Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề thi học kì 2 toán lớp 7 có đáp án đề số (18)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.85 KB, 2 trang )

THI HC Kè II(lp 7)
Phn trc nghim (2): Khoanh vo ỏp ỏn ỳng trong mi cõu sau:
Cõu 1: Giỏ tr ca biu thc 5 x 3 x 2 5 x + 2 ti x = - 1 l:
A. 5
B. - 5
C. 1
3
2 2
Cõu 2: Giỏ tr ca biu thc x y x y 5 ti x = 1; y = -1 l:
A. 0
B. - 7
C. 1
2 2
xy ?
Cõu 3: n thc no sau õy ng dng vi n thc
3
A. 3xy(-y)
2
2 2
( xy ) 2
x y
B.
C.
3
3
Cõu 4: Trong cỏc s sau, nghim ca a thc 2x - 4 l:
A. - 2
B. 2
C. - 4
2
Cõu 5: Nghim ca a thc 2x x 1 l:


A. 1
B. 2
1
C.
2
5 3
5 3
5 3
Cõu 6: Kt qu 4 x y + 3 x y 7 x y l:
A. x 5 y 3
B. 17x 5 y 3
C. 10x5 y 3
Cõu 7: Bc ca n thc 12x6yz4 l:
A. 6
B. 4
C. 11
4
3
4
2
Cõu 8: Bc ca a thc 7 x 4 x + 6 x 7 x + x + 1 l:
A. 0
B. 4
C. 3
Phn t lun (8):

D. - 3
D. 6

D.


2
xy
3

D. 4
D.

1
2

D. 8x 5 y 3
D. 12
D. 7

2 3 2
x y z (3x 2 yz ) 2
3
a) Thu gn n thc, tỡm bc v h s ca n thc ú.
b) Tớnh giỏ tr ca n thc ti x = 1; y = - 1; z = 2
2)Cho A(x) = ax3 + 4x 3 4x + 8
B(x) = x3 4bx + c 3
(trong ú a, b, c l cỏc hng s)
Xỏc nh cỏc h s a, b, c A(x) = B(x).
Cõu 3 (1,5): Cho hai a thc: P(x) = 6x4 + 3x2 + 5
Q(x) = 4x4 - 6x3 +7x2 - 9.
a) Tớnh P(x) + Q(x);
b) Chng t rng a thc P(x) khụng cú nghim.
ã
Cõu 4 (3): Cho xOy

có Oz là tia phân giác, M là điểm bất kì thuộc tia Oz. Qua M kẻ đờng thẳng a
vuông góc với Ox tại A cắ Oy tại C và vẽ đờng thẳng b vuông góc với Oy tai B cắt tia Ox tại D.
a)Chứng minh
AOM=
BOM từ đó suy ra OM là đờng trung trực của đoạn thẳng AB
b)Tam giác DMC là tam giác gì? vì sao?
c)Chứng minh DM + AM < DC
m+n
p
Cõu 6 (1): Cho m, n N v p l s nguyờn t tho món:
=
.
p
m 1
Chng minh rng : p2 = n + 2.
............................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.................................................................
Cõu 1 (2,5): 1)Cho n thc:

V

V


Hng dn chm, thang im ( 5)
Phn trc nghim (2): Mi cõu chn ỳng c 0,25


Câu
Đáp án

1
C

2
B

3
A

4
B

5
A

6
D

7
C

Phần tự luận (8đ):
Câu 1 (2,25đ):

−2 3 2
−2 3 2
−2 3 2
x y z (3x 2 yz ) 2 =
x y z (3x 2 yz ) 2 =
x y z.9 x 4 y 2 z 2 = −6 x 7 y 4 z 3
a) Thu gọn :
(0,75đ)
3
3
3
Đơn thức trên có bậc là : 14 và hệ số của đơn thức đó là: -6.
(0,5đ)
b) Tính giá trị của đơn thức tại x = 1; y = -1; z = 2
Thay x = 1; y = -1; z = 2 vào đơn thức ta có: - 6.17 . (-1)4 . 23 = - 48.
(0,75đ)
Vậy giá trị của đơn thức bằng - 48 khi x = 1; y = -1; z = 2
(0,25đ)
Câu 2 : (2,25đ)
a) M = (4x2 + 12xy - 2y2) - (3x2 - 7xy) = x2 + 19xy – 2y2
(1,25đ)
b) Ta thay x = 1; y = 2 vào đa thức M ta có:
M = 12 + 19 . 1. 2 – 2. 22 = 1 + 38 – 8 = 31
(0,75đ)
Vậy giá trị của đa thức M = 31 khi x = 1; y = 2
(0,25đ)
Câu 3 (2đ):
a/ P(x) + Q(x) = (6x4 + 3x2 + 5) + (4x4 - 6x3 +7x2 - 9) = 10x4 – 6x3 - 3x2 –4.
(1đ)
4

2
b/ Vì x ≥ 0 và x ≥ 0 với mọi x và 5 > 0 nên P(x) ≥ 5 với mọi x
(0,5đ)
do đó P(x) > 0 với mọi x. Vậy đa thức P(x) không có nghiệm.
(0,5đ)
Câu 4(0,5đ):
Ta có: A(x) = ax3 + 4x 3 – 4x + 8 = (a + 4)x3 – 4x + 8
B(x) = x3 – 4bx + c – 3
(trong đó a, b, c là các hằng số)
A(x) = B(x) khi các hệ số của các đơn thức đồng dạng của hai đa thức trên bằng nhau (0,25đ)
<=> (a + 4) = 1
a=-3
- 4b = - 4 <=>
b=1
c–3=8
c = 1 (0,25đ)

8
C



×