Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề thi học kì 2 toán lớp 7 có đáp án đề số (23)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.12 KB, 6 trang )

KIỂM TRA HKII
Môn: Toán 7
Nội dung:
1. Ma trận nhận thức
2. Ma trận đề kiểm tra
3. Bảng mô tả
4. Đề kiểm tra
5. Đáp án
1) Ma trận mục tiêu giáo dục và mức độ nhận thức:
Chủ đề

Tầm quan
trọng

Trọng
số

1/ Bài toán thống kê.

24,6

3

73,8

2,58

2,5

2/ Đa thức một biến


14,8

4

59,2

2,07

2,0

3/ Đơn thức

11,5

2

23

0,80

1,0

4/ Chứng minh hai tam giác bằng
nhau

14,8

3

44,4


1,56

1,5

5/ Chứng minh tam giác cân.

9,8

2

19,6

0,68

0,75

6/ Tính độ dài đoạn thẳng

16,4

3

49,2

1,72

1,75

7/ So sánh hai đoạn thẳng.


8,2

2

16,4

0,57

0,5

285,6

9,98

10,0

100%

Tổng điểm
Theo ma trận

Thang điểm

Làm
tròn
điểm

2) Khung ma trận đề kiểm tra theo hình thức tự luận:
Tên Chủ đề

(nộidung,chương…)

Nhận biết

Thông hiểu

1

Vận dụng

Vận dụng ở
mức cao
hơn

Cộng


1/ Bài toán thống kê.

HS nhận biết
được dấu
hiệu

Biết lập bảng tần
số

Biết tính số trung
bình cộng.

Hiểu được mốt của Biết cách vẽ biểu

đồ đoạn thẳng
dấu hiệu
Số câu
Số điểm

Tỉ lệ %

1
0,5

2
1,0

2/ Đa thức một biến

Số câu
Số điểm

Tỉ lệ %

3/ Đơn thức

Số câu
Số điểm

Tỉ lệ %

Biết hệ số và
bậc của đơn
thức

1
0,5

4/ Chứng minh hai đoạn
thẳg bằng nhau

Số câu
Số điểm

Tỉ lệ %

5/ Chứng minh tam giác
cân.
Số câu
Số điểm

Tỉ lệ %

6/ Tính độ dài đoạn
thẳng

Số câu
Số điểm

2
1,0
Vận dụng thành
thạo các phép tính
cộng, trừ đa thức.
Biết tìm nghiệm

đa thức
3
2,0
Biết nhân hai đơn
thức

5
2,5(25 %)

1
0,5
Biết vận dụng các
trường hợp bằng
nhau của tam giác
để chứng minh
hai tam giác bằng
nhau từ đó suy ra
hai đoạn thẳng
bằng nhau
1
1,5
Biết cách chứng
minh tam giác
cân
1
0,75
Áp dụng định lý
Pitago tính độ dài
đoạn thẳng


2
1,0(10%)

1
0,75

Tỉ lệ %
2

3
2,0(20%)

1
1,5 (15 %)

1
0,75(7,5%)

Biết vận
dụng bất
đẳng thức
tam giác và
hệ quả để
tính cạnh
tam giác
1
1,0

2
1,75(17,5 %)



Biết vận
dụng mối
quan hệ
giữa các yếu
tố trong tam
giác để so
sánh hai
đoạn thẳng
1
1
0,5
0,5(5%)

7/ So sánh hai đoạn
thẳng.

Số câu
Số điểm

Tỉ lệ %

Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

2
1,0
(10% )


2
1,0
(10%)

9
6,5
(65 %)

3) Bảng mô tả:
Bài 1: Bài toán thống kê.
Bài 2: Cộng, trừ đa thức một biến.
Bài 3:
a) Tìm nghiệm của đa thức.
b) Nhân hai đơn thức.
Bài 4:
a) Chứng minh hai tam giác bằng nhau.
b) Vận dụng định lý Pitago tính độ dài đoạn thẳng.
c) Chứng minh tam giác cân.
d) So sánh hai đoạn thẳng.
Bài 5: Vận dụng bất đẳng thức tam giác tính độ dài đoạn thẳng.

3

2
1,5
(15 %)

15
10.0

100%


UBND TỈNH TIỀN GIANG
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập _Tự Do_Hạnh Phúc

KIỂM TRA HKII
Môn: TOÁN - LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------Bài 1 : ( 2,5đ ) Một giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập môn Toán (tính theo phút) của 20 học sinh và ghi
lại như sau :
10
5
8
8
9
7
8
9
14
8
5
7
8
10
9
8

10
7
14
9
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Lập bảng tần số.
b) Tính số trung bình cộng và tìm mốt.
c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng .
Bài 2: (1,5đ)
Cho các đa thức sau:
P(x) = x3 – 2x + 1
Q(x) = 2x2 - 2x3 + x - 5
a) Tính P(x) + Q(x)
b) Tính P(x) - Q(x)
Bài 3: (2,0đ)
a) Tìm nghiệm của đa thức: 4 + 2x
b) Nhân các đơn thức, sau đó tìm hệ số và bậc:
2
(− xyz ) 2 .(−3 x 2 y )3
3
Bài 4: (3,0đ)
Cho ∆ABC cân có AB = AC = 5cm, BC = 8cm. Kẻ AH vuông góc BC (H ∈ BC)
a) Chứng minh: HB = HC.
b) Tính độ dài AH.
4


c) Kẻ HD vuông góc với AB (D ∈ AB), kẻ HE vuông góc với AC (E ∈ AC).
Chứng minh ∆HDE cân.
d) So sánh HD và HC.
Bài 5: (1,0đ)

Cho ∆ABC cân với AB = 6cm, BC = 2cm. Tính cạnh AC.
………………………………………….HẾT……………………………………
*GHI CHÚ: Học sinh được sử dụng máy tính
UBND TỈNH TIỀN GIANG
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
KIỂM TRA HKII
Môn: TOÁN - LỚP 7
BÀI
Bài 1
(2,5đ)

NỘI DUNG
a) - Trả lời đúng dấu hiệu.
- Lập bảng tần số đúng.
b) - Tính đúng số trung bình cộng: X = 8,65
- Tìm mốt đúng: M0 = 8
c) Vẽ đúng biểu đồ đoạn thẳng.

ĐIỂM
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5


Bài 2 (1,5đ) a) P(x) + Q(x) = - x3 + 2x2 - x – 4
b) P(x) - Q(x) = 3x3 - 2x2 - 3x + 6

0,75
0,75

Bài 3 (2,0đ) a) Tìm nghiệm đúng: x = -2
b) - Tính đúng kết quả.
- Tìm hệ số và bậc đúng.
Bài 4 (3,0đ) - Vẽ hình đúng.
a) Chứng minh đúng ∆ABH = ∆ACH
Suy ra: HB = HC.
b) Tính đúng AH.
c) Chứng minh đúng ∆HDE cân.
d) Giải thích đúng HD < HC.

0,5
0,5
0,5
0,25
1,0
0,25
0,75
0,75
0,5

Bài 5 (1,0đ) - Lập luận đúng AB – BC < AC
4cm
< AC
- Lập luận đúng AC < AB + BC

AC < 8cm
Khi đó, ta có: 4cm < AC < 8cm
- Mà ∆ABC cân.
- Suy ra AC = 6 cm

0,25
0,25
0,25
0,25

- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -HẾT - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - * Ghi chú:
5


- HS có thể tính theo cách khác vẫn được trọn điểm.
- Thí sinh được sử dụng các loại máy tính cầm tay theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép (Casio:
fx-500MS, fx-570MS, fx-570ES,Vn-570MS, . . .)

6



×