Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi học kì 2 toán lớp 7 có đáp án đề số (27)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.91 KB, 4 trang )

Phòng gd-đt hưng hà
đề kiểm tra chất lượng cuối
Trường THCS Bùi Hữu Diên
năm học 2012-2013
Môn: TOÁN - LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút
MA TRẬN ĐẾ THI TOÁN 7
Mức độ

Nhận biết
TN
TL

Kiến thức

Thông hiểu
TN
TL

Vận dụng
TN
TL

1

Tổng câu/
Điểm
1

Bất đẳng thức tam giác
0,5



0,5

1
Tinh chất các đường trong tam
giác

2
0.5

1
1,0

4
0,5

2

2.0
2

Hai tam giác bằng nhau
Định lí Py-ta-go

1,5
2

2

3


1,5
7

Đơn thức,Đa thức
1,0

1,0

2,5

1

2

4,5
3

Bài toán thống kê
0,5
2
Tổng

7
1,0

1,0
8

3.5


1,5
17

5.5
10

Phòng gd-đt hưng hà
đề kiểm tra chất lượng cuối năm học 2012-2013
Trường THCS Bùi Hữu Diên
Môn: TOÁN - LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút
I: TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm)


Câu 1: Bộ ba số nào dưới đây tạo thành một tam giác?
A) 5cm; 10cm; 12cm
B) 1cm; 2cm; 3,3cm
C) 1,2cm; 1cm; 2,2cm
D) 2cm; 3cm, 6,2cm
Câu 2: Cho hình vẽ bên hãy cho biết AM = ... AG và GK=...CG?
3
2
3
A) AM = AG và GK = CG
B) AM = AG và GK = 2CG
2
3
2
1

3
1
C) AM = 3 AG và GK = CG
D) AM = AG và GK = CG
2
2
2
3
2
x
y
+
3
Câu 3: Giá trị của đa thức A = tại x =1 và y = 2 là
A) -1
B) 1
C) -7
D) 6
Câu 4: Tam giác MNP có điểm O cách đều ba cạnh của tam giác. Khi đó
O là giao điểm của?
A.Ba đường trung trực , B.Ba đường trung tuyến, C.Ba đường phân giác, D. Ba đường cao.
Câu 5: Đa thức A = 2 x3 y + 2 trừ đa thức B = 3 x3 y − 2 có kết quả bằng:
A) 5x 3 y
B) − x3 y + 4
C) 3x3 y
D) - 5x 3 y
Câu 6: Rút gọn đa thức A(x) = 2 x3 + 3x − 4 x + 9 − 9 ta được.
A) −2x3 − x
B) 2x 2 − x
C) 2x3 + x

D) 2x3 − x
II: TỰ LUẬN:
Bài 1 : ( 1,5đ )Thời gian làm một bài toán (tính theo phút) của 20 học sinh 7A được ghi lại như sau :
10
5
8
8
9
7
8
9
14
8
5
7
8
10
9
8
10
7
14
9
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Lập bảng tần số.
b) Tính số trung bình cộng và tìm mốt.
Bài 2: (1,5đ) Cho các đa thức sau:
P(x) = x3 – 2x + 1 ;
Q(x) = 2x2 - 2x3 + x – 5
a) Tính P(x) + Q(x). b) Tính P(x) - Q(x). c)Tìm nghiệm đa thức P(x) + Q(x) + x3 + x + 2
2

2
Bài 3: (1,0đ) Tính tích các đơn thức, sau đó tìm hệ số và bậc: (− xyz ).(−3x y )
3
Bài 4: (3,0đ)
Cho tam giác ABC cân tại A (A < 900), kẻ BK vuông góc với AC (K ∈ AC), Kẻ CF vuông góc với AB (F
∈ AB). Gọi I là trực tâm của tam giác ABC.
a) Chứng minh: ∆ABK = ∆ACF
b) Cho cạnh BF=3 cm, FC =4cm, hãy tính cạnh BC?
c) Cho IF = IK, hãy chứng minh AI là tia phân giác của góc A?
……………….

HẾT

…………….

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
KIỂM TRA CUỐI NĂM 2012-2013
Môn: TOÁN - LỚP 7


BÀI
Trắc
nghiệm
(3 đ)

Câu
Đáp án

1
A


NỘI DUNG
2
3
4
D
A
C

5
B

6
D

ĐIỂM
3,0đ

(Mỗi ý đúng 0,5 đ)
Tự luận
(7 đ)
Bài 1
(1,5đ)

a) - Dấu hiệu là thời gian giải bài toán của mỗi học sinh lớp 7A.
- Lập bảng tần số.
Giá trị (x)
Tần số (n)
Các tích(x.n)
5

2
10
7
3
21
8
6
48
9
4
36
10
3
30
14
2
28
N=20
173
b) - Tính đúng số trung bình cộng: X = 8,67
- Tìm mốt đúng: M0 = 8

Bài 2
(1,5đ)

Bài 3
(1đ)

a, P(x) + Q(x) = - x3 + 2x2 - x – 4
b, P(x) - Q(x) = 3x3 - 2x2 - 3x + 6

c, P(x) + Q(x) + x3 + x + 2
= - x3 + 2x2 - x – 4+ x3 + x + 2
= 2x2 – 2
Tìm được x= - 1, x= 1
- Tính đúng kết quả.
2
(− xyz ).(−3x 2 y ) = 2 x3 y 2 z
3
- Hệ số là 2 và bậc là 6.

0,25đ


0,25 đ
0,5đ
0,5đ
0,25 đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ

Bài 4
(3 điểm)

0,5đ
1,0đ
Vẽ đúng hình và ghi đúng GT,KL
Câu a) Chứng minh: ∆ABK = ∆ACF
Xét hai tam giác vuông ∆ABKvà∆ACF tại K và F, ta có:
là góc chung

AB =AC (gt)
=
= 900
Suy ra ∆ABK = ∆ACF ( cạnh huyền- góc nhọn)


Người

Người ra đề



×