Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

toán kì 2 lớp 7 đê số (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.59 KB, 2 trang )

A. Trắc nghiệm: (2đ)
Câu 1: Có bao nhiêu nhóm các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau:
3x4y7;

5 2 3
x y ( −3x 2 y 4 ) ;
2

6x4y6;

-6x3y7

a. 2
b. 1
c. 3
d. Không có cặp nào
2
2
Câu 2: Cho hai đa thức: f((x) = x – x – 2 và g(x) = x – 1 . Hai đa thức có nghiệm
chung là:
a. x = 1; -1
b. x = -1
c. x = 2; -1
d. x = 1
Câu 3: Cho ∆ ABC có AB = 1 cm , AC = 7 cm. Biết độ dài cạnh BC là một số
nguyên. Vậy BC có độ dài là:
a. 6 cm
b. 8 cm
c. 7 cm
d. Một số
khác


Câu 4: Cho ∆ ABC vuông tại A có AM là đường trung tuyến. Vẽ đường cao MH
của ∆ AMC và đường cao MK của ∆ AMB.
Phát biểu nào sau đây sai:
a. MA = MB = MC
b. MH là đường trung trực của AC
c. MK là đường trung trực của AB
d. AM ⊥ HK
B. Tự luận: (8đ)
C 1(1đ) : Cho đa thức :
A = 4x2 – 5xy + 3y2;
B = 3x2 + 2xy - y2
Tính A + B; A – B
C 2 (2 đ): Cho đa thức
A(x) = 3x4 – 3/4x3 + 2x2 – 3
B(x) = 8x4 + 1/5x3 – 9x + 2/5
a) Tính : A(x) + B(x);
A(x) - B(x);
b) So s¸nh A(1) vµ B(1).
C 3 (1 đ): Tìm nghiệm của các đa thức sau.
f(x) = 3x – 6;
g(x)=(x-3)(16-4x)
C 4 (3 đ): Cho ∆ ABC cân tại A. Trên tia đối của tia BA lấy điểm D, trên tia đối
của tia CA lấy điểm E sao cho BD = CE. Vẽ DH và EK cùng vuông góc với đường
thẳng BC. Chứng minh :
a) HB = CK vµ ·AHB = ·AKC
b) HK // DE
c) ∆ AHE = ∆ AKD
d) Gọi I là giao điểm của DK và EH. Chứng minh AI ⊥ DE.
C 5(1đ)
a) Xác định hệ số a, b của đa thức f(x) = ax + b biết f(-1) = 5 và f(2) = -2

b) Cho Tìm GTNN của biểu thức P(x) = x − 25 + x + 40




×