Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

đề toán lớp 8 học kì 2 (34)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.47 KB, 1 trang )

Bài 1: Giải các phương trình sau :
a) 4(2x – 3) = 5x + 3
x+3
3
1
c) x − 3 = x(x − 3) + x

b) (3x – 5)( 2x + 7) = 0
d)

2
1
2
= 2
x - 1 x +1 x - 1

Bài 2: Giải các phương trình và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số :
a) −3x ≥ −4x − 1

b)

2 − x 5x + 4
>
2
11

Bài 3: Một ôtô chạy trên quãng đường AB. Lúc đi ôtô chạy với vận tốc 42 km/h,
lúc về ôtô chạy với vận tốc 36 km/h, vì vậy thời gian về nhiều hơn thời gian đi là
60 phút. Tính quãng đường AB .
Bài 4: Cho ∆ ABC vuông tại A có AB = 8cm, AC = 6cm.
a) Vẽ đường cao AH. Chứng minh: ∆ ABC ∆ HBA.


b) Qua C vẽ đường thẳng song song với AB và cắt AH tại D. Chứng minh: ∆ AHB
∆ DHC.
c) Chứng minh : AC2 = AB. DC
d) Tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao? Tính diện tích tứ giác ABDC.



×