Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De thi KSCL theo khoi thi DH mon toan 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.23 KB, 4 trang )

ÔN TẬP THI HỌC KÌ I
Câu 1: Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác, như
hình vẽ bên dưới.Với M, N, H lần lượt là các điểm
thuộc vào các cạnh AC, BC, SA, sao cho MN không
song song AB. Gọi O là giao điểm của hai đường thẳng
AN với BM. Gọi T là giao điểm đường NH và (SBO).
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. T là giao điểm của hai đường thẳng NH với SB
B. T là giao điểm của hai đường thẳng SO với HM.
C. T là giao điểm của hai đường thẳng NH với SO.
D. T là giao điểm của hai đường thẳng NH với BM
Câu 2: Giải phương trình cos 2 x − 5sin x − 3 = 0 ta được nghiệm là:
π
π


 x = 6 + k 2π
 x = − 6 + k 2π
A. 
B. 
 x = − π + k 2π
 x = 7π + k 2π


6
6
π
π



 x = 3 + k 2π
 x = 6 + k 2π
C. 
D. 
 x = 2π + k 2π
 x = 5π + k 2π


3
6
Câu 3: Cho hình tứ diện ABCD. Tổng số đỉnh và số cạnh của hình tứ diện bằng:
A. 10
B. 4
C. 8
D. 6
Câu 4: Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J, K lần lượt là trung điểm của AC, BC và BD. Giao tuyến của hai mặt
phẳng (ABD) và (IJK) là:
A. Đường thẳng qua K và song song với AB
B. KI
C. KD
D. IJ
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình thang, đáy lớn AB, giao tuyến của mặt (SAD) và (SBC) là:
A. SK với K = AB ∩ CD
B. SK với K = AD ∩ BC
C. Sx với Sx / / AB
D. SK với K = AC ∩ BD
Câu 6: Cho cấp số cộng ( un ) biết u1 = 7 và d = 4 . Lựa chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. u15 − u3 = 46

B. u29 − u22 = 28


C. u17 − u13 = 18

Câu 7: Điều kiện để phương trình m sin x + 8 cos x = 10 vô nghiệm là
 m ≤ −6
A. m > 6
B. 
C. −6 < m < 6
m ≥ 6

Câu 8: Phương trình 1 + 2 cos 2 x = 0 có nghiệm ( k ∈ Z )
π
π
π
A. x = + kπ
B. x = ± kπ
C. x = ± + k 2π
3
3
3
Câu 9: Cho hình chóp S,ABCD có đáy
ABCD là một tứ giác (AB không song song
với CD). Gọi M là trung điểm của SD, N là
điểm nằm trên cạnh SB sao cho SN = 2NB ,
O là giao điểm của AC và BD. Cặp đường
thẳng nào sau đây cắt nhau:

D. u1000 − u100 = 350
D. m < −6


D. x = ±

π
+ kπ
3


A. SA và BC

B. MN và SC

C. SO và AD

D. MN và SO

Câu 10: Cho cấp số cộng ( un ) : 2, a, 6, b. Tích a.b bằng:
A. 12
B. 32
C. 40
D. 22
Câu 11: Cho A={0, 1, 2, 3, 4, 5}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số chia hết cho
5?
A. 60
B. 120
C. 20
D. 36
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành thì giao tuyến của (SAD) và (SBC) là:
A. Đường thẳng đi qua S và song song AD
B. Đường thẳng đi qua B và song song SD
C. Đường thẳng đi qua S và song song AC

D. Đường thẳng đi qua S và song song AB

Câu 13: Phương trình lượng giác: cos 2 x + 2 cos x − 3 = 0 có nghiệm là ( k ∈ Z ) :
π
A. x = + k 2π
B. x = k 2π
C. Vô nghiệm
D. x = kπ
2
Câu 14: Cho tứ diện ABCD; M , N lần lượt lấy trên hai cạnh AB, AC sao cho đường thẳng MN cắt
đường thẳng BC tại I . Giao tuyến của hai mặt phẳng ( MND ) và ( BCD ) là
A. đường thẳng MN .
B. đường thẳng ID.
C. đường thẳng MD.
D. đường thẳng qua D và song song với MN .
Câu 15: Chọn dãy số tăng trong các dãy số có số hạng tổng quát sau đây:
n
3n + 1
2n
n
A. un = 2
B. un = ( −1)
C. un =
D. un = 1 + ( −1)
3n + 1
n +1
Câu 16: Từ các chữ số 1,2,3, 4,5,6,7, 8,9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số đôi
một khác nhau và lớn hơn 50000.
A. 8400
B. 3843

C. 6720
D. 15120
Câu 17: Một câu lạc bộ có 25 thành viên. Số cách chọn một ban quản lí gồm 1 chủ tịch, 1 phó chủ tịch và
một thư ký là:
A. 13800
B. 6900
C. 5600
D. Một kết quả khác
Câu 18: Một tổ gồm có 6 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Chọn từ đó ra 3 học sinh đi làm vệ sinh. Có bao
nhiêu cách chọn trong đó có ít nhất một học sinh nam.
A. 60
B. 165
C. 155
D. 90
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình thang, đáy lớn AB, Gọi O là giao của AC với BD. M là
trung điểm SC. Giao điểm của đường thẳng AM và mp(SBD) là:
A. I , với I = AM ∩ SO
B. I , với I = AM ∩ SC
C. I , với I = AM ∩ SB
D. I , với I = AM ∩ BC
Câu 20: Hệ số của x5 trong khai triển (1 − x )12 là?
A. - 792
B. 792

C. 495\

D. – 924

Câu 21: Cho dãy số ( un ) biết u1 = 2 , un +1 = un + 1, ∀n ≥ 1 . Lựa chọn phương án đúng trong các phương
án sau:

A. u15 = 14
B. u10 = 12
C. u28 = 30
D. u30 = 31
Câu 22: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O. Giao tuyến của hai mặt phẳng
( SAC ) và ( SBD ) là
A. đường thẳng SA.
B. đường thẳng SO.
C. đường thẳng SB.
D. đường thẳng SC.
Câu 23: Có hai xạ thủ cùng thi bắn một mục tiêu. Xác suất để xạ thủ 1 bắn trúng mục tiêu là 0,5.
Xác suất để xạ thủ 2 bắn trúng mục tiêu là 0,7. Xác suất để cả 2 xạ thủ bắn trúng mục tiêu là:
A. Đáp án khác
B. 0,5
C. 0,35
D. 0,7
Câu 24: Cho cấp số cộng ( un ) : −1; 2; 5; 8;... Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:


A. S10 = 125

B. u10 = 26

C. u8 − u5 = 9

D. u3 .u99 = 2210

1
và S n = u1 + u2 + ... + un = 0 . Tìm n?
3

A. n = 0
B. n = 31
C. n = 0 hoặc n = 91
D. n = 91
Câu 26: Từ các chữ số 1,3,5,7,9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số mà trong số đó có mặt
2 chữ số 1, các chữ số còn lại có mặt đúng 1 lần.
6!
A. 66
B. 6!
C. 6.5.4.4.4.4
D.
2!
Câu 27: Tập xác định của hàm số y = cot2x là(với k∈Z):
 π
 π
A. D = ¡ \ k 
B. D = ¡ \ { k 2π }
C. D = ¡ \ k 
D. D = ¡ \ { kπ }
 4
 2
Câu 28: Đội văn nghệ của đoàn trường THPT Chu Văn An gồm 4 học sinh khối 12, 3 học sinh khối 11
và 2 học sinh khối 10. Ban chấp hành Đoàn trường chọn ngẫu nhiên 5 học sinh từ đội văn nghệ để biểu
diễn trong lễ kỉ niệm ngày 20/11/2016. Tính xác suất sao cho khối nào cũng có học sinh được chọn và có
ít nhất 2 học sinh khối 12.
11
13
15
14
A.

B.
C.
D.
21
21
21
21
Câu 29: Trên giá sách có 4 quyển toán, 5 quyển lý và 6 quyển hóa (các quyển sách đôi một khác nhau).
Chọn ngẫu nhiên 4 quyển sách từ giá sách. Tính xác suất để số sách được chọn không đủ 3 môn.
8
83
48
43
A.
B.
C.
D.
91
91
91
91

Câu 25: Cho cấp số cộng với u1 = −15 , công sai d =

9

x

Câu 30: Tổng của tất cả các hệ số trong khai triển của  2 − ÷ là:
2


9
19683
19683
5
A.  ÷
B. −
C.
512
512
2

D.

3
2

Câu 31: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 4sin x + 1 lần lượt là:
A. 5 và -3
B. -3 và 5
C. 5 và 0
D. 4 và 1
Câu 32: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ:
sin x + 1
A. y = cot 3x
B. y =
C. y = sin x + cos x
D. y =| tan x |
cos x
Câu 33: Số hạng thứ 8 trong khai triển của (1 – 2x)12 theo lũy thừa tăng dần của x là:

8 8 8
7 7 7
8 8 8
7 7 7
A. −C12 2 x
B. C12 2 x
C. C12 2 x
D. −C12 2 x
Câu 34: Tìm m để phương trình sau có nghiệm m =

cos x + 2sin x + 3
là:
2 cos x − sin x + 4

2
≤m≤2
C. -2 ≤ m ≤ 0
D. 0 ≤ m ≤ 1
11
Câu 36: Một hộp bi có 5 viên bi đỏ, 3 viên bi vàng và 4 viên bi xanh. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 4 viên
bi có đủ 3 màu trong đó số viên bi đỏ lớn hơn số viên bi vàng.
A. 120
B. 60
C. 495
D. 35
Câu 37: Bạn A có 7 cái bút chì và 8 cái bút mực. Hỏi có bao nhiêu cách để bạn An chọn một chiếc bút ?
A. 15
B. 7
C. 8
D. 56

A. -2 ≤ m ≤ -1

B.

18

1 

Câu 38: Tìm số hạng chứa x trong khai triển nhị thức sau: f ( x ) =  3x 2 + 3 ÷
6x 

4
10 −4 16
4
14 −4
4
14 4
A. C18 .3 .2 .x
B. C18 .3 .6
C. C18 .3 .6
16

4
4 −4 16
D. C18 .3 .6 .x

Câu 39: 1 Hộp đựng 20 viên bi gồm 12 viên màu xanh và 8 viên màu vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi từ
hộp đó. Tính xác suất để có ít nhất 1 viên màu xanh.
271
251

243
269
A.
B.
C.
D.
285
285
285
285


Câu 40:. Một cấp số cộng có u1 = 5 , u12 = 38 . Giá trị u10 là :
A. 24
A. 32
C. 30
9
1
2
Câu 41: Tổng các hệ số trong khai triển nhị thức Newton  + y ÷ là
x

A. 512
B. 1536
C. 19683

D. 35

D. 1024


Câu 42: Phương trình 2 cos 2 x + 3sin x = 0 có nghiệm dương nhỏ nhất bằng:

A.

π
6

B.


6

C.


6

D.

π
3

n
Câu 43: Cho dãy số (un ) biết un = 2 + 5 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
n
A. un +1 = 2 + 6

n
B. un +1 = 2 + 7


n
C. un +1 = 2.2 + 5

n
D. un +1 = 2.2 + 6

2
1
Câu 44: Số x thỏa: Ax − C x −1 = 81 : A.x=8
B.x=9
C.x=12
D.x=10
Câu 45: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3

quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra đều là môn toán.
A.

2
7

B.

1
21

C.

37
42


D.

5
42

Câu 46: Từ một hộp chứa 6 quả cầu đỏ và 4 quả cầu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 4 quả cầu. Tính
24
4
9
8
xác suất để 4 quả cầu lấy ra cùng màu. A.
B.
C.
D.
105
53
105
105

+ k 2π là họ nghiệm của phương trình nào sau đây ?
Câu 47: Cho biết x = ±
3
A. 2 cos x − 1 = 0
B. 2 cos x + 1 = 0
C. 2 sin x + 1 = 0
D. 2 sin x − 3 = 0
Câu 48: Tổng của số hạng thứ 4 trong khai triển (5a − 1)5 và số hạng thứ 5 trong khai triển (2a − 3)6 là:
A. 4160a 2
B. −4610a 2
C. 4610a 2

D. 4620a 2
Câu 49: Phương trình sin x + 3 cos x = 0 có nghiệm dương nhỏ nhất là:
A. π
3

C. 2π
3

B. 5π
6

1

sin x − cos x
π
π
C. x ≠ + kπ
D. x ≠ + kπ
2
4

Câu 50: Điều kiện xác định của hàm số y =
A. x ≠ kπ

B. x ≠ k 2π

D. π
6




×