Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

THU CHUONG 2 209

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.22 KB, 4 trang )

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 2
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Họ và tên:
Lớp:

Mă đề thi 209

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
3
= . Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
5
2
A. Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt trái dấu.
B. Phương trình đã cho vô nghiệm.
C. Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt cùng dấu.
D. Phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.

Câu 1: Cho phương trình

1

x2 − x

Câu 2: Giá trị lớn nhất của hàm số y = x 2 e − x trên đoạn [ 0; ln 8] là
B. 4e −2 .

A. 0.

C.


ln 2 8
.
8

D. 4e 2 .

Câu 3: Bất phương trình log 4 (x + 1) ≥ log 2 x tương đương với bất phương trình nào dưới đây ?
25

5

A. log 4 x + log 4 1 ≥ log 2 x

B. log 2 (x + 1) ≥ 2 log 2 x

C. log 2 (x + 1) ≥ log 4 x

D. 2 log 2 (x + 1) ≥ log 2 x

25

5

25

5

5

25


5

5

5

Câu 4: Cho A = a a 3 a biểu diễn A dưới dạng lũy thừa ta được
11

A. a 8

21

5

B. a 2

17

C. a 8

D. a 8

C. x = 1

D. x = 3

C. 2


D.

Câu 5: Gọi (H) là đồ thị hàm số: y = log a x( 0 < a ≠ 1) .Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
A. Đồ thị (H) nằm bên phải trục tung
B. Trục tung là đường tiệm cận đứng của đồ thị (H)
C. Trục hoành là đường tiệm cận ngang của đồ thị (H)
D. Đồ thị (H) luôn đi qua A ( 1;0 )
Câu 6: . Giải phương trình 2 x = − x + 6 .
A. x = 4
B. x = 2

Câu 7: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 trên [ − 1;1] là
x

A. 1

B. 4

Câu 8: Đạo hàm của hàm số y = log( 2 sin x − 1) trên tập xác định là
2 cos x
− 2 cos x
A. y ' =
B. y ' =
(2 sin x − 1) ln 10
2 sin x − 1
− 2 cos x
2 cos x
C. y ' =
D. y ' =
(2 sin x − 1) ln 10

2 sin x − 1
2
Câu 9: Tìm tập nghiệm của phương trình lg ( x − 6x + 7 ) = lg ( x − 3 ) .

A. ∅

B. { 2; 5}

C. { 5}

1
2

D. { 2}

Câu 10: Tìm tất cả cá giá trị của tham số m sao cho phương trình log 2 (− x 2 − 3 x − m + 10) = 3 có hai
nghiệm phân biệt trái dấu:
A. m > 2
B. m < 4
C. m > 4
D. m < 2
Câu 11: Đạo hàm của hàm số y = log 22 ( x − 1) là

Trang 1/4 - Mã đề thi 209


A.

2 log 2 ( x − 1)
( x − 1) ln 2


B.

2 log 2 ( x − 1)
( x − 1)

C.

2
( x − 1) ln 2

2 log 2 ( x − 1)
ln 2

D.

Câu 12: Cho phương trình 4 x − 2 x + 2 − m = 0 (1). Phương trình (1) có 2 ngiệm phân biệt khi
A. m ≥ −4
B. m > −4
C. − 4 ≤ m ≤ 0
D. − 4 < m < 0
Câu 13: Giải bất phương trình log 4 ( x + 7 ) > log 2 ( x + 1)
B. ( −3;2 )

A. (-∞; 1)

D. ( −2;3 )

C. (-1; 2)


2
Câu 14: Cho phương trình log 3 (4 x + 8 x + 12) − 2 = 0 . Trong các khẳng định sau đây khẳng định nào là
khẳng định đúng?
A. Phương trình vô nghiệm
B. Phương trình có hai nghiệm dương
C. Phương trình có hai nghiệm âm
D. Phương trình có một nghiệm âm và một nghiệm dương

p
Câu 15: Số nguyên tố dạng M p = 2 − 1 , trong đó p là một số nguyên tố được gọi là số nguyên tố Mecxen. Luy – ca phát hiện M 127 năm 1876. Hỏi nếu viết M 127 trong hệ thập phân thì có bao nhiêu chữ số
( Biết trong hệ thập phân số chữ số của 2p-1 bằng số chữ số 2p)
A. 37
B. 40
C. 38
D. 39
x
x +1
Câu 16: Giải bất phương trình: 4 < 2 + 3 .
A. ( 1; 3 )
B. ( 2; 4 )
C. ( log2 3; + ∞ )
D. ( −∞;log 2 3 )

Câu 17: Cho 0 < a ≠ 1. Tính giá trị của biểu thức a 3log a 2 .
A. 2 2
B. 3 2
C. 2 3

D.


Câu 18: Cho 0 < a ≠ 1; b ∈ R . Khẳng định nào sau đây sai
3
2
A. log a b = 3 log a b
B. log a b = 2 log a b
C. log a 1 = 0

D. log a a = 1

2

Câu 19: Bạn X mua điện thoại IPHONE 7 với giá 17 triệu đồng theo phương thức trả góp trong vòng 12
tháng với lãi suất 0.5%/ tháng. Hỏi mỗi tháng bạn X phải trả bao nhiêu tiền để sau 12 tháng bạn X trả hết
nợ ( Lấy gần đúng đến 2 chữ số thập phân)
A. 2.92 triệu/tháng
B. 2.02 triệu/tháng
C. 1.92 triệu/tháng
D. 1.82 triệu/tháng
5
Câu 20: Một khu rừng có trữ lượng gỗ 4.10 mét khối. Biết tốc độ sinh trưởng của các cây ở khu rừng đó
là 4% mỗi năm. Hỏi sau 5 năm, khu rừng đó sẽ có bao nhiêu mét khối gỗ.
A. 4,8666.106
B. 4,8666.105
C. 5,7888.106
D. 5,7888.105
Câu 21: Tập xác định và tập giá trị của hàm số y = 2 x

(

−1


A. R; 2 ;+∞
C. R; R

)

2

−4 x+3

lần lượt là:

(

B. ( − ∞;1) ∪ ( 3;+∞ ) ; 2 −1 ;+∞
D. R; ( 0;+∞ )

)

1

T
Câu 22: Biết rằng khối lượng chất phóng xạ tại thời điểm t là m( t ) = m 0  1  Trong đó m0 là khối lượng
2
chất phóng xạ ban đầu ( tức là tại thời điểm t=0) và T là chu kì bán rã. biết chu kì bán rã của một chất
phóng xạ là 24 giờ ( 1 ngày đêm). Hỏi 100g chất đó sẽ còn lại bao nhiêu gam sau 4 ngày đêm.
25
25
A.
B. 4

C.
D. 5
8
4

Câu 23: Giá trị của m để bất phương trình 9 x − (m + 1).3x +1 − 4 − 3m ≤ 0 có nghiệm là:
−4
4
4
4
A. m ≥
B. m > −
C. m ≠ −
D. m < −
3
3
3
3
2

2

Câu 24: Tìm m để phương trình (m − 2)2 2 x − 2(m + 1) 2 x + 2m − 6 = 0 có nghiệm thuộc đoạn [0; 2 ] .
Đáp số là
23
21
≤ m ≤ 11
≤ m ≤ 12
A.
B.

C. m ≤ 11
D. m ≤ 12
5
5
Trang 2/4 - Mã đề thi 209


Câu 25: Cho 01
1
A. 2016 < 2017
B. a −2016 < a −2017
C. a 2016 < a 2017
a
a

2016
<
D. a

1
a

2017

2

 a 2  −3
Câu 26: Cho A = a ( a b )   b . Rút gọn A ta được
 b 

A. a.b
B. a2b
C. b
3

−2

2 3

D. a

x

Câu 27: Tìm tập nghiệm của phương trình: log (2 2 − 1) = −2 .
2
A. { −4 + 2 log 2 5}

B. { −2 + 2 log 2 5}

C. { 2 log 2 5}

D. { 4 − 2 log 2 5}

Câu 28: Tập xác định của hàm số y = log 3 ( x − 1) là
A. D = ( 0;+∞ )
B. D = [1;+∞ )
C. D = (1;+∞ )

D. D = R


e3 x − 1
x→0
x

Câu 29: : Tính giới hạn lim
A. 3

B. 1

C.

3
e

D.

1
3

Câu 30: . Cho hàm số y = log 3 ( x − 10 ) . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số có tập giá trị là R
B. Hàm số có cực đại
C. Hàm số có tập xác định là ( 0;+∞ )
D. Hàm số có giá trị lớn nhất
Câu 31: Giải phương trình 2 2x +6 + 2 x +7 = 17 .
A. x = -3
B. x = 2
C. x=3
D. x = 5
Câu 32: Các giá trị của tham số m để phương trình 2 log( x + 3) = log(mx) có đúng 1 nghiệm là:

1
m = 0

m
=
0
m
=
12
m
=


4
A. 
B. 
C. 
D. 
m < − 1

m > 12
m < 0
m
<
0
4


Câu 33: Năm 2016, số tiền để đổ đầy bình xăng cho một chiếc xe máy trung bình là 70.000 đồng. Giả sử
tỉ lệ lạm phát hàng năm ở Việt Nam trong 10 năm tới không thay đổi là 5%, tính số tiền để đổ đầy bình

xăng cho chiếc xe máy đó trong năm 2022
A. 70000( 0,05) 6 đồng B. 70000( 0,05) 7 đồng C. 70000( 0,05) 7 dồng D. 70000(1,05) 6 đồng
Câu 34: : Giải bất phương trình log 3 (2 x − 1) > 2 ta được :
4

1
A. x >
2

25
B. x >
32

C. x <

x −1

1

A. D =  ;+∞ 
2


1
25
2
32

C. ( 0; 1)


D. ( −∞;5 )

1

C. D =  ;+∞  \ {1}
2


D. D = ( 0;+∞ )

2x − 1

log(2 x)

1

B. D =  ;+∞ 
2


Câu 37: . Tìm tập nghiệm của phương trình log 2 x + 3 log x 2 = 4
A. ∅
B. { 4; 16}
C. { 2; 8}
Câu 38: : Phương trình

D.

4


1
1
Câu 35: Giải bất phương trình  ÷ <  ÷ .
2
2
A. ( 1; 5 )
B. ( 5; +∞ )

Câu 36: Tập xác định của hàm số y =

1
25
hoặc x >
2
32

9 x − 3 x +1 + 2 = 0

có hai nghiệm

x1 ; x 2

D. { 1; 3}
(với

x1 < x 2

) . Khi đó giá trị của biểu


thức P = 2 x1 + 3 x 2 là:
Trang 3/4 - Mã đề thi 209


A. 0.

B. 2 log3 2
C. 4 log2 3
Câu 39: Cho log 2 5 = m; log 3 5 = n . Khi đó log 6 5 tính theo m và n là:
1
mn
A.
B.
C. m 2 + n 2
m+n
m+n

D. 3 log3 2
D. m + n

Câu 40: Đạo hàm của hàm số y = xe x là
A. y ' = 2e x

B. y ' = xe x

C.

Câu 41: Cho biết phương trình log3 (3

x +1


y' = e x

D.

y ' = ( x + 1) e x

− 1) = 2 x + log 1 2 có hai nghiệm x1 , x2 . Hãy tính tổng
3

S = 27 x1 + 27 x 2 .
A. S = 252

B. S = 45
C. S = 9
Câu 42: Tìm tập nghiệm của phương trình: 5−4 x − 2 = 1254 x .
1 
 1
A. { 2}
B. − 
C.  
 8
2

D. S = 180
 1
D. − 
 16 

2


Câu 43: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 82 x − 2 x − 4 + m 2 − m = 0 có nghiệm.
A. m > 1 .
B. m < 0 .
C. 0 < m < 1 .
D. m < 0 ∨ m > 1 .
Câu 44: Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định:
− x +1
x −1
1
1
−x
x2
A. y =  
B. y = 2
C. y = 2
D. y =  
 3
 3
Câu 45: Tập xác định của hàm số y = ( 2 x − 1) −2 x
1 
 1 1

A. D = R \  
B. D = 0;  ∪  ;+∞ 
2
 2 2

1



C. D =  ;+∞ 
D. D = [ 0;+∞ )
2

 1   2 
 2016 
44
+
 + ... + 

Tính tổng S = 
x
 2017   2017 
 2017 
4 +1
A. S=1007
B. S=1008
C. S=1006
D. S=1009
Câu 47: Hàm số y = ln (1 − x ) đồng biến trên
A. ( 0;+∞ )
B. (1;+∞ )
C. R
D. ( − ∞;1)

Câu 46: Cho hàm số f ( x ) =

2


Câu 48: Cho f(x) = e x . Đạo hàm cấp hai f”(0) bằng:
A. 4
B. 3
C. 2

D. 1

4
2
Câu 49: Tìm m để phương trình x − 5 x + 4 = log 2 m có 8 nghiệm phân biệt:

A. Không có giá trị của m

B. 0 < m < 4 29
D. 1 < m < 4 29

C. − 4 29 < m < 4 29
Câu 50: Cho log 8 3 = a . Khi đó log 9 4 tính theo a bằng
4
1
A.
B. a
C.
3a
3a

D. 3a

-----------------------------------------------


----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 209



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×