Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

THU CHUONG 2 357

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.29 KB, 4 trang )

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÁCH VIỆT

Mă học phần:
Lớp:

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên học phần: chuong 2
Thời gian làm bài: 30 phút;
(50 câu trắc nghiệm)

- Số tín chỉ (hoặc đvht):

Mă đề thi 357

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mă sinh viên: .............................
Câu 1: Cho log 8 3 = a . Khi đó log 9 4 tính theo a bằng
1
4
A.
B.
C. 3a
3a
3a
Câu 2: Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định:
− x +1
x −1
2
1
1


A. y =  
B. y =  
C. y = 2 x
 3
 3

D. a

D. y = 2 − x

1

3
= . Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
5
2
A. Phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
B. Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt trái dấu.
C. Phương trình đã cho vô nghiệm.
D. Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt cùng dấu.

Câu 3: Cho phương trình

x2 − x

Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 x trên [ − 1;1] là
A. 1

B. 4


C.

1
2

Câu 5: Cho 0 < a ≠ 1. Tính giá trị của biểu thức a 3loga 2 .
A. 2 3
B. 2
C. 3 2
Câu 6: Cho A = a ( a b
3

−2

A. a

)

2 3

D. 2

D. 2 2

2

 a 2  −3
  b . Rút gọn A ta được
 b 
B. b

C. a2b

D. a.b

x2

Câu 7: Cho f(x) = e . Đạo hàm cấp hai f”(0) bằng:
A. 3
B. 1
C. 4

2
Câu 8: Tìm tập nghiệm của phương trình lg ( x − 6x + 7 ) = lg ( x − 3 ) .

A. { 2; 5}

B. { 5}

C. { 2}

D. 2
D. ∅

2
Câu 9: Cho phương trình log 3 (4 x + 8 x + 12) − 2 = 0 . Trong các khẳng định sau đây khẳng định nào là
khẳng định đúng?
A. Phương trình có hai nghiệm dương
B. Phương trình có hai nghiệm âm
C. Phương trình có một nghiệm âm và một nghiệm dương
D. Phương trình vô nghiệm

Câu 10: : Giải bất phương trình log 3 (2 x − 1) > 2 ta được :
4

A. x >

25
32

B. x <

1
25
hoặc x >
2
32

C.

1
25
2
32

D. x >

ln 2 8
.
8


D. 0.

Câu 11: Giá trị lớn nhất của hàm số y = x 2 e − x trên đoạn [ 0; ln 8] là
A. 4e 2 .

B. 4e −2 .

C.

1
2

Trang 1/4 - Mã đề thi 357


Câu 12: Tập xác định của hàm số y = ( 2 x − 1) −2 x
 1 1

B. D = 0;  ∪  ;+∞ 
 2 2

1

D. D =  ;+∞ 
2


A. D = [ 0;+∞ )
1 
C. D = R \  

2
Câu 13: : Phương trình

9 x − 3 x +1 + 2 = 0

có hai nghiệm

x1 ; x 2

(với

x1 < x 2

) . Khi đó giá trị của biểu

thức P = 2 x1 + 3 x 2 là:
A. 3 log3 2
B. 4 log2 3
C. 0.
D. 2 log3 2
5
Câu 14: Một khu rừng có trữ lượng gỗ 4.10 mét khối. Biết tốc độ sinh trưởng của các cây ở khu rừng đó
là 4% mỗi năm. Hỏi sau 5 năm, khu rừng đó sẽ có bao nhiêu mét khối gỗ.
A. 5,7888.105
B. 4,8666.105
C. 5,7888.106
D. 4,8666.106
Câu 15: Tìm tất cả cá giá trị của tham số m sao cho phương trình log 2 (− x 2 − 3 x − m + 10) = 3 có hai
nghiệm phân biệt trái dấu:
A. m < 4

B. m > 2
C. m > 4
D. m < 2
Câu 16: . Tìm tập nghiệm của phương trình log 2 x + 3 log x 2 = 4
B. { 4; 16}

A. ∅

C. { 2; 8}

D. { 1; 3}

2

Câu 17: Tập xác định và tập giá trị của hàm số y = 2 x − 4 x + 3 lần lượt là:
A. R; ( 0;+∞ )
B. R; R

(

C. ( − ∞;1) ∪ ( 3;+∞ ) ; 2 −1 ;+∞

)

(

D. R; 2 −1 ;+∞

)


Câu 18: Bất phương trình log 4 (x + 1) ≥ log 2 x tương đương với bất phương trình nào dưới đây ?
25

5

A. 2 log 2 (x + 1) ≥ log 2 x

B. log 4 x + log 4 1 ≥ log 2 x

C. log 2 (x + 1) ≥ 2 log 2 x

D. log 2 (x + 1) ≥ log 4 x

5

5

5

25

5

5

e3 x − 1
x →0
x
3
B.

e

25

5

25

Câu 19: : Tính giới hạn lim
A. 3

C. 1

D.

1
3

 1   2 
 2016 
44
S =
+
+ ... + 



Tính
tổng
 2007   2017 

 2017 
4x + 1
B. S=1009
C. S=1007
D. S=1006

Câu 20: Cho hàm số f ( x ) =
A. S=1008

2

Câu 21: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 82 x − 2 x − 4 + m 2 − m = 0 có nghiệm.
A. m > 1 .
B. m < 0 ∨ m > 1 .
C. m < 0 .
D. 0 < m < 1 .
−4 x − 2
4x
Câu 22: Tìm tập nghiệm của phương trình: 5
= 125 .
1 
 1
 1
A. { 2}
B.  
C. − 
D. − 
 16 
 8
2

x −1

4

1
1
Câu 23: Giải bất phương trình  ÷ <  ÷ .
2
2
A. ( −∞;5 )
B. ( 5; +∞ )

C. ( 1; 5 )

D. ( 0; 1)

Câu 24: Cho phương trình 4 x − 2 x + 2 − m = 0 (1). Phương trình (1) có 2 ngiệm phân biệt khi
A. − 4 < m < 0
B. − 4 ≤ m ≤ 0
C. m > −4
D. m ≥ −4
x +1
Câu 25: Cho biết phương trình log3 (3 − 1) = 2 x + log 13 2 có hai nghiệm x1 , x2 . Hãy tính tổng

S = 27 x1 + 27 x 2 .
Trang 2/4 - Mã đề thi 357


A. S = 252


B. S = 9

C. S = 180

Câu 26: Đạo hàm của hàm số y = log 22 ( x − 1) là
2
2 log 2 ( x − 1)
A.
B.
( x − 1) ln 2
ln 2

C.

D. S = 45

2 log 2 ( x − 1)
( x − 1) ln 2

D.

2 log 2 ( x − 1)
( x − 1)

4
2
Câu 27: Tìm m để phương trình x − 5 x + 4 = log 2 m có 8 nghiệm phân biệt:

A. − 4 29 < m < 4 29
C. Không có giá trị của m


B. 0 < m < 4 29
D. 1 < m < 4 29

Câu 28: Gọi (H) là đồ thị hàm số: y = log a x( 0 < a ≠ 1) .Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
A. Trục hoành là đường tiệm cận ngang của đồ thị (H)
B. Đồ thị (H) nằm bên phải trục tung
C. Đồ thị (H) luôn đi qua A ( 1;0 )
D. Trục tung là đường tiệm cận đứng của đồ thị (H)
Câu 29: Các giá trị của tham số m để phương trình 2 log( x + 3) = log(mx) có đúng 1 nghiệm là:
1
m = 0

m=
m = 0
m = 12


4
A.
B. 
C. 
D.
m < − 1

m > 12
m < 0
4

m < 0

Câu 30: Cho log 2 5 = m; log 3 5 = n . Khi đó log 6 5 tính theo m và n là:
mn
1
A.
B. m 2 + n 2
C.
D. m + n
m+n
m+n
Câu 31: . Cho hàm số y = log 3 ( x − 10 ) . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số có cực đại
B. Hàm số có tập giá trị là R
C. Hàm số có tập xác định là ( 0;+∞ )
D. Hàm số có giá trị lớn nhất
2

2

Câu 32: Tìm m để phương trình (m − 2)2 2 x − 2(m + 1) 2 x + 2m − 6 = 0 có nghiệm thuộc đoạn [0; 2 ] .
Đáp số là
23
21
≤ m ≤ 11
≤ m ≤ 12
A.
B. m ≤ 11
C.
D. m ≤ 12
5
5

Câu 33: Tập xác định của hàm số y = log 3 ( x − 1) là
A. D = (1;+∞ )

C. D = [1;+∞ )

B. D = R

D. D = ( 0;+∞ )

x
2

Câu 34: Tìm tập nghiệm của phương trình: log (2 − 1) = −2 .
2
A. { 4 − 2 log 2 5}

B. { 2 log 2 5}

C. { −2 + 2 log 2 5}

D. { −4 + 2 log 2 5}
1

T
Câu 35: Biết rằng khối lượng chất phóng xạ tại thời điểm t là m( t ) = m 0  1  Trong đó m0 là khối lượng
2
chất phóng xạ ban đầu ( tức là tại thời điểm t=0) và T là chu kì bán rã. biết chu kì bán rã của một chất
phóng xạ là 24 giờ ( 1 ngày đêm). Hỏi 100g chất đó sẽ còn lại bao nhiêu gam sau 4 ngày đêm.
25
25

A.
B. 4
C. 5
D.
8
4
Câu 36: Giải phương trình 2 2x +6 + 2 x +7 = 17 .
A. x = 5
B. x = 2
C. x = -3
D. x=3

Câu 37: Tập xác định của hàm số y =

2x − 1

log(2 x)

1

B. D =  ;+∞ 
2

Câu 38: . Giải phương trình 2 x = − x + 6 .

A. D = ( 0;+∞ )

1

C. D =  ;+∞  \ {1}

2


1

D. D =  ;+∞ 
2

Trang 3/4 - Mã đề thi 357


A. x = 3

B. x = 2

C. x = 4

D. x = 1

Câu 39: Đạo hàm của hàm số y = xe x là
y ' = ( x + 1) e x
y' = e x
y ' = 2e x
y ' = xe x
B.
C.
A.
D.
Câu 40: Năm 2016, số tiền để đổ đầy bình xăng cho một chiếc xe máy trung bình là 70.000 đồng. Giả sử
tỉ lệ lạm phát hàng năm ở Việt Nam trong 10 năm tới không thay đổi là 5%, tính số tiền để đổ đầy bình

xăng cho chiếc xe máy đó trong năm 2022
A. 70000( 0,05) 7 dồng B. 70000(1,05) 6 đồng
C. 70000( 0,05) 6 đồng D. 70000( 0,05) 7 đồng
Câu 41: Giá trị của m để bất phương trình 9 x − (m + 1).3x +1 − 4 − 3m ≤ 0 có nghiệm là:
4
4
4
−4
A. m ≠ −
B. m > −
C. m < −
D. m ≥
3
3
3
3
Câu 42: Bạn X mua điện thoại IPHONE 7 với giá 17 triệu đồng theo phương thức trả góp trong vòng 12
tháng với lãi suất 0.5%/ tháng. Hỏi mỗi tháng bạn X phải trả bao nhiêu tiền để sau 12 tháng bạn X trả hết
nợ ( Lấy gần đúng đến 2 chữ số thập phân)
A. 2.92 triệu/tháng
B. 2.02 triệu/tháng
C. 1.92 triệu/tháng
D. 1.82 triệu/tháng
Câu 43: Câu 14 Đạo hàm của hàm số y = log( 2 sin x − 1) trên tập xác định là
2 cos x
2 cos x
A. y ' =
B. y ' =
(2 sin x − 1) ln 10
2 sin x − 1

− 2 cos x
− 2 cos x
C. y ' =
D. y ' =
(2 sin x − 1) ln 10
2 sin x − 1
Câu 44: Hàm số y = ln (1 − x ) đồng biến trên
A. (1;+∞ )
B. ( 0;+∞ )

C. ( − ∞;1)

D. R

p
Câu 45: Số nguyên tố dạng M p = 2 − 1 , trong đó p là một số nguyên tố được gọi là số nguyên tố Mecxen. Luy – ca phát hiện M 127 năm 1876. Hỏi nếu viết M 127 trong hệ thập phân thì có bao nhiêu chữ số
( Biết trong hệ thập phân số chữ số của 2p-1 bằng số chữ số 2p)
A. 39
B. 38
C. 40
D. 37
Câu 46: Cho 0 < a ≠ 1; b ∈ R . Khẳng định nào sau đây sai
3
2
A. log a 1 = 0
B. log a b = 3 log a b
C. log a a = 1
D. log a b = 2 log a b

Câu 47: Đạo hàm của hàm số Cho A = a a 3 a biểu diễn A dưới dạng lũy thừa ta được

5

21

A. a 2
B. a 8
Câu 48: Giải bất phương trình: 4 x < 2 x +1 + 3 .
A. ( log 2 3; + ∞ )
B. ( 1; 3 )

11

D. a 8

C. ( −∞;log 2 3 )

D. ( 2; 4 )

Câu 49: Cho 01
1
1
2016
< 2017
A. a −2016 < a −2017
B. a
C. 2016 < 2017
a
a
a

Câu 50: Giải bất phương trình log 4 ( x + 7 ) > log 2 ( x + 1)
A. (-∞; 1)

B. ( −3;2 )

17

C. a 8

C. (-1; 2)

D. a 2016 < a 2017
D. ( −2;3 )

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 357



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×