BÍ QUYẾT VƯỢT QUA PHẦN THI NGOẠI NGỮ
NGÂN HÀNG CHUẨN NHẤT 2017
OUTLINE
OUTLINE ................................................................................................................................................. 1
CHƯƠNG I: PHẦN THI VIẾT (WRITING TEST) ................................................................................. 2
Phần 1: Một số thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành quan trọng (Specialized Terminology) ..................... 2
Phần 2: Tìm từ thích hợp để điền vào chỗ trống (Filling in the blank)................................................... 13
Phần 3: Tìm từ sai trong các từ gạch chân (Finding the mistake)........................................................... 30
Phần 4: Đọc hiểu (Reading the following artice and answer questions) ................................................ 48
Phần 5: Tổng hợp đề thi mẫu (Sample tests) .......................................................................................... 65
ĐỀ SỐ 1 (TEST 1) .............................................................................................................................. 65
ĐỀ SỐ 2 (TEST 2) .............................................................................................................................. 74
ĐỀ SỐ 3 (TEST 3) .............................................................................................................................. 81
ĐỀ SỐ 4 (TEST 4) .............................................................................................................................. 88
CHƯƠNG II: PHẦN THI PHỎNG VẤN NGOẠI NGỮ (INTERVIEW) ............................................. 96
Phần 1: Chuẩn bị (Preparation) ............................................................................................................... 96
Phần 2: Hướng dẫn trả lời các câu hỏi phỏng vấn (Interviewing questions) .......................................... 96
A. Các câu hỏi thông dụng về cá nhân (Personal information questions) .......................................... 96
B. Các câu hỏi về quá trình công tác (Working history questions) .................................................. 119
C. Các câu hỏi về vị trí ứng tuyển (Applying position questions) .................................................... 129
1 - HLD © Copyright
CHƯƠNG I: PHẦN THI VIẾT (WRITING TEST)
Phần 1: Một số thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành quan trọng (Specialized Terminology)
No
English
Vietnamese
No
English
Vietnamese
1 A sight draft (n)
Hối phiếu trả ngay
2
Academic (adj)
Học thuật
3 Accept the bill
Chấp nhận hối phiếu
4
Accepting house (n)
Ngân hàng chấp nhận
5 Access (v)
Truy cập
6
Accommodation bill
Hối phiếu khống
Tài trợ khống
8
Account holder
Chủ tài khoản
Accommodation
7 finance
Accumalated reverve
9 (n)
Nguồn tiền được tích
luỹ
10
Acknowledgement
(n)
Giấy báo tin
11 Adapt (v)
Điều chỉnh
12
Adequate (adj)
Đủ, đầy đủ
13 Adverse change (n)
Thay đổi bất lợi
14
Advertising (n)
Sự quảng cáo
15 Advice (n)
Sự tư vấn
16
Advice (v)
Báo cho biết
17 Advise (v)
Tư vấn
18
Adviser (n)
Người cố vấn
19 Advisory (adj)
Tư vấn
20
After sight
Ngay sau đó
22
Amount outstanding
Số còn tồn đọng
Appraisal (n)
Sự định giá, sự đánh giá
Asian development
Ngân hàng Phát triển
bank
Châu Á
After-sales service
Dịch vụ sau khi bán
21 (n)
hàng
23 Analyse (v)
Phân tích
24
Tiếp xúc, đặt vấn đề
26
27 Aspect (n)
Khía cạnh
28
Assasination (n)
Sự ám sát
29 Assess (v)
To evaluate (định giá)
30
Asset (n)
Tích sản
25
Approach (v)
2 - HLD © Copyright
Association of
32
Association (n)
31
Southeast Asia
Nations
Hiệp hội các quốc gia
Đông Nam Á
33 At a discount
Giảm giá, chiết khấu
34
Authorise (v)
Uỷ quyền, cho phép
36
37 Avalise (v)
Bảo lãnh
38
Bad debt (n)
Cho nợ quá hạn
39 Balance sheet (n)
Bảng cân đối
40
Banker (n)
Chủ ngân hàng
41 Banker's draft (n)
Hối phiếu ngân hàng
42
Banking market (n)
Thị truờng ngân hàng
43 Bankrup (n)
Người bị vỡ nợ
44
Base rate (n)
Lãi suất cơ bản
45 Bill of Exchange
Hối phiếu
46
Bill of exchange (n)
Hối phiếu
47 Bill of Lading
Vận đơn đường biển
48
Boiler (n)
Nồi hơi
49 Border (n)
Biên giới
50
Bought-ledger (n)
Sổ cái mua hàng
52
Budget (v)
Dự khoản ngân sách
54
Bulk purchase (n)
Việc mua sỉ
56
Calculate (v)
Tính toán
58
Capital goods (n)
Tư liệu sản xuất
60
Carry out (v)
Thực hiện
35
51
53
55
Brochure (n)
Builder's merchant
Buyer default
Cuốn sách mỏng
(quảng cáo)
Nhà buôn vật liệu xay
dựng
Người mua trả nợ
không đúng hạn
Capital - adequacy -
Chỉ tiêu 5C trong đánh
management -
giá hoạt động của các
57 earnings - liquidity
ngân hàng
59 Carry on (v)
Điều khiển, xúc tiến
Auditor (n)
Automated teller
machine
3 - HLD © Copyright
Kiểm toán viên
Máy đọc thẻ tự động
61
Cash discount
Giảm giá khi trả tiền
62
Cash flow (n)
Lưu lượng tiền mặt
Dự báo lưu lượng tiền
64
Cash-book (n)
Sổ quỹ
Ngân hàng Trung ương
66
Central heating (n)
Hệ thống lò sưởi
68
Certificate of Origin
mặt
Cash flow forcast
Estimation of the
monthly cash flow
63 advance
Central bank (n)/ The
65 government bank
Certificate of
Giấy phép thành lập
Chứng nhận nguồn gốc
67 Incoporation (n)
công ty
69 Chase (v)
Săn đuổi
70
Cheque book (n)
Cheques
Séc
72
CIF (n)
Circulation (n)
Chữ ký
74
Clinic (n)
75 Coin (n)
Tiền kim loại, tiền xu
76
Collection (n)
Sự thu hồi (nợ)
77 Colloquial (adj)
Thông tục
78
Commecial (adj)
Thương mại
79 Commence (v)
Bắt đầu
80
Communal (adj)
Công, chung
Truyền thông
82
Communist system
Hệ thống xã hội chủ
(n)
nghĩa
83 Community (n)
Nhóm người
84
Comparatively (adv)
Một cách tương đối
85 Compete (v)
Cạnh tranh
86
Competitive (adj)
Cạnh tranh, tốt nhất
87 Competitiveness (n)
Tính cạnh tranh
88
Complicated (adj)
Rắc rối
71
73
81
Communication (n)
4 - HLD © Copyright
xuất xứ
Tập Séc
Giá gồm chi phí, bảo
hiểm và vận chuyển
Khu khám bệnh, dưỡng
đường
89 Concede (v)
Thừa nhận
90
Bí mật, kín
92
93 Connection (n)
Mối quan hệ
94
Consignment (n)
Hàng hoá gửi đi
95 Consolidate (v)
Hợp nhất
96
Consumer credit (n)
Tín dụng tiêu dùng
Chỉ số giá tiêu dùng
98
Contract (n)
Hợp đồng
Công ty, đoàn thể
100 Corporate (adj)
Hội, đoàn, công ty
102 Correspondent (n)
103 Cost of pollution (n)
Chi phí hư hỏng
104 Cover (v)
Đủ để trả
105 Credit (v)
Ghi có
106 Credit arrangement
Dàn xếp cho nợ
Kiểm soát tín dụng
108
109 Credit intrusment (n)
Công cụ tín dụng
110 Credit management
Quản lý tín dụng
111 Credit period (n)
Kỳ hạn tín dụng
112 Credit-status (n)
Mức độ tín nhiệm
113 Credit-worthiness (n)
Financial reliability
114 Current account (n)
Tài khoản vãng lai
Chi phí hiện tại
116 D/A (n)
91
Confidential (adj)
Consumer price
97 index
99 Corporate (adj)
101
107
115
117
Corporate (n)
Credit control (n)
Current expense (n)
D/P (n)
119 Database (n)
Chứng từ theo sự thanh
toán
Cơ sở dữ liệu
Concentrate (v)
Confirming house
(n)
Tập trung
Ngân hàng xác nhận
Đoàn thể, công ty
Ngân hàng có quan hệ
đại lý
Credit information
Trung tâm Thông tin
center
Tín dụng
Chứng từ theo sự chấp
nhận
118 Data bank (n)
Ngân hàng dữ liệu
120 Deal (n)
Vụ mua bán
5 - HLD © Copyright
121 Debit (v)
Ghi nợ
122 Debt (n)
Khoản nợ
123 Debtor (n)
Con nợ
124 Decision (n)
Sự quyết định
Trả nợ không đúng hạn
126
127 Deposit account (n)
Tài khoản tiền gửi
128 Deutsch mark (n)
Tiền tệ Tây Đức
129 Dicated (adj)
ấn tượng
130 Dinar (n)
Tiền tệ Nam Tư, Irắc
131 Direct debit (n)
Ghi nợ trực tiếp
132 Discount market (n)
Thị trường chiết khấu
133 Distinguish (v)
Phân biệt
134 Distribition (n)
Sự phân phối
125
Default (v)
Document against
135 acceptance
Documentary credit
Thư tín dụng chứng từ
chờ chấp nhận
136
Delivered duty
unpaid
Giao chưa nộp thuế
Document against
Thư tín dụng chứng từ
payment
chờ thanh toán
A bank credit based on
138 Domestic (adj)
Trong nhà, gia đình
140 Draw (v)
Ký phát
142 Drawing (n)
Sự ký phát (Séc)
143 Ecgd export credits guarantee department (uk)
144 Elect (v)
Chọn, bầu
145 Eliminate (v)
146 Enquiry (n)
Sự điều tra
137
(n)
139 Draft (n)
141
Drawee (n)
provision of correct
shippin
Hối phiếu
Ngân hàng của người
ký phát
Loại ra, trừ ra
A stake in a company
Entry (n)
148 Equity (n)
Bút toán
147
149
which shares the risk of
the
Establist (v)
Lập, thành lập
150 Estimate (n)
6 - HLD © Copyright
Sự đánh giá, sự ước
lượng
151
Evaluation (n)
Sự ước lượng, sự định
giá
152 Exempt (adj)
Được miễn
153 Expenditure (n)
Phí tổn
154 Export finance (n)
Tài trợ xuất khẩu
155 External rate
Tỷ lệ dự trữ dư thừa
156 Facility (n)
Phương tiện dễ dàng
157 Factor (n)
Công ty thanh toán
158 Factor (n)
Nhân tố
160 Finance (n)
Tài chính
Tài trợ
162 Finance sector (n)
Lĩnh vực tài chính
Tổ chức tài chính
164 Firm (n)
Hãng, xí nghiệp
165 Fitting (n)
Đồ đạc
166 Fixed asset (n)
Định sản
167 Fixed cost (n)
Định phí
168 Foreign currency (n)
Ngoại tệ
169 Forfaiting (n)
Bao thanh toán
170 Forfaitish (n)
Công ty bao thanh toán
171 Form (n)
Hình thức
172 Form (v)
Thành lập
173 Forward (v)
Chuyển
174 Found (v)
Thành lập, hình thành
Người thành lập
176
177 Freight (n)
Sự vận chuyển hàng
178 Future value
Giá trị tương lai
179 Gearing (n)
Vốn vay
180 Generate (v)
Phát sinh
181 Get paid (v)
Được trả (thanh toán)
182 Give credit
Cho nợ (trả chậm)
183 Glacier (n)
Sông băng
184 Good risk (n)
Rủi ro thấp
159
Factoring (n)
161 Finance (v)
Financial institution
163 (n)
175
Founder (n)
Sự bao thanh toán, chiết
khấu chứng từ
Founding document
(n)
7 - HLD © Copyright
Giấy phép thành lập
Gross domestic
Tổng giá trị sản phẩm
185 product
quốc nội
187 Guarantee (v)
Bảo lãnh
186
Gross national
Tổng giá trị sản phẩm
product
quốc dân
188 Guesswork (n)
Việc suy đoán
190 Home market (n)
Thị trường nội địa
Chấp nhận thanh toán
192 Impress (v)
ấn tượng
Tấn phong
194 INCOTERM (n)
Đơn đặt hàng
196 Individual (adj)
Riêng rẻ
Triển lãm công nghiệp
198 Inflation (n)
Lạm phát
199 Installation (n)
Sự lắp đặt
200 Institution (n)
Tổ chức, cơ quan
201 Insurance (n)
Bảo hiểm
202 Interest rate (n)
Lãi suất
Interior (adj)
Nội thất
204
International
Các điều khoản thương
commerce terms
mại quốc tế
189
Harmonise (v)
191 Honour (v)
193
Inaugurate (v)
195 Indent (n)
Industrial exhibition
197 (n)
203
205
Làm cân đối, có ấn
tượng
Các điều kiện trong
thương mại quốc tế
Internal Rate of
Tỷ suất hoàn vốn nội bộ
Return
(Tỷ suất sinh lời nội bộ)
International
Tập quán ngân hàng
206 standard banking
practice
Tiêu chuẩn Quốc tế về
kiểm tra chứng từ
207 Intrusment (n)
Công cụ
208 Invest (v)
Đầu tư
209 Investigate (v)
Điều tra, nghiên cứu
210 Investigation (n)
Sự điều tra nghiên cứu
211 Issuing bank (n)
Ngân hàng phát hành
212 Itemise (v)
Thành từng khoản
213 Kitchen fitting (n)
Đồ dạc nhà bếp
214 Laise (v)
Giữ liên lạc
8 - HLD © Copyright
215 Late payer (n)
Người trả trễ hạn
216 Launch (v)
Khai trương
217 Laydown (v)
Xây dựng lại
218 Leaftlet (n)
Tờ bướm
219 Lease purchase (n)
Sự thuê mua
220 Leasing (n)
Sự cho thuê
222 Lessee (n)
Người đi thuê
Thuê mua
224 Lessor (n)
Người cho thuê
Thư cầm cố
226 Liability (n)
Trách nhiệm pháp lý
Làm cho nó tự do
228 Limited company (n)
221
Legal (adj)
223 Lessee purchase (n)
Letter of
225 hypothecation (n)
227
Liberalise (v)
Hợp pháp, theo pháp
luật
Cuộc nội hạt (điện
Công ty trách nhiệm
hữu hạn
230 Looking into (v)
Nghiên cứu, xem xét
Tài khoản lỗ
232 Mandate (n)
Tờ uỷ nhiệm, lệnh
Tiếp thị
234 Market of share (n)
235 Marketing expert (n)
Chuyên gia tiếp thị
236 Match (v)
Xứng hợp
237 Mature (v)
Đến hạng
238 Maturity (n)
Cuối kỳ hạn
239 Medium - term (n)
Trung hạn
240 Merchant (n)
Nhà buôn
241 Merchant bank (n)
Ngân hàng thương mại
242 Mineral spring (n)
Suối khoáng
243 Mineral water (n)
Nước khoáng
244 Minute book (n)
Tập biên bản cuộc họp
245 Money basic
Lượng tiền cơ sở
246 Money multiplier
Số nhân tiền tệ
247 Money supply
Cung tiền tệ
248 Mortgage (n)
Nợ thế chấp, sự cầm cố
229
Local rate (n)
231 Loss account (n)
233
Market (v)
thoại)
9 - HLD © Copyright
Thị trường chứng
khoan
A Dutch company
National currency (n)
250 NCM (n)
Nội tệ
249
insurance
251 Negotiate (v)
253
providing export
Net cash flow
No-limited company
Thương lượng
Dòng ngân lưu ròng
(Dòng tiền thuần)
Công ty trách nhiệm vô
252 Net (adj)
254 Net present value
Thực
Giá trị hiện tại ròng
(Hiện giá ròng)
256 Obligation (n)
Nghĩa vụ, bổn phận
Bắt buộc
258 Offical (adj)
Chính thức
259 One-off deal (n)
Vụ mua bán độc nhất
260 Opportunity cost (n)
Chi phí cơ hội
261 Order (n)
Lệnh, yêu cầu
262 Out put (n)
Sản lượng
263 Outlet (n)
Cửa hàng đại lý
264 Overdraft (v)
Rút quá số dư, thấu chi
265 Overhead (n)
Chi phí quản lý
266 Ownership (n)
Quyền sở hữu
267 Participant (n)
Người tham gia
268 Particular (adj)
Đặc biệt, đặc thù
269 Partnership (n)
Công ty cổ phần
270 Payback period
Thời gian hoàn vốn
Payroll (n)
Bảng lương
272 Pective (adj)
273 Pension (n)
Lương hưu
274 Personal assets (n)
255 (n)
hạn
257 Obligatory (adj)
271
275
277
Phòng (cục)
Plumbing (n)
Tín dụng bảo lãnh xuất
khẩu
Đổ hàn chì (ống, bể
nước)
276 Plan (v)
278 Policy (n)
10 - HLD © Copyright
Thuộc tương lai, triển
vọng
Tích sản cá nhân
Lập kế hoạch, hoạch
định
Chính sách, cách giải
quyết
279 Possibility (n)
Khả năng
280 Potential (adj)
Tiềm năng
281 Precede (v)
Đi trước, đứng trước
282 Premise (n)
Nhà cửa, cửa hàng
283 Present (v)
Nộp, suất trình
284 Present value
Giá trị hiện tại
285 Price structure (n)
Cấu trúc giá
286 Pricing (n)
Sự định giá
287 Priority (n)
Sự ưu tiên
288 Privatise (v)
Tư nhân hoá
289 Procedure (n)
Thủ tục
290 Production (n)
Sự sản xuất
291 Professional (adj)
Chuyên nghiệp
292 Profit (n)
Lợi nhuận
293 Promissory note (n)
Giấy cam kết trả tiền
294 Promote (v)
Thăng tiến
295 Proprietor (n)
Chủ, người sở hữu
296 Prospect (n)
Triển vọng
297 Providing credit (n)
Cho trả chậm
298 Quote (v)
Định giá
299 Radiator (n)
Lò sưởi
300 Radical (adj)
Triệt để, căn bản
301 Raise (n)
Làm tăng thêm
302 Rate of exchange (n)
Tỷ giá hối đoái
303 Recession (n)
Sự suy thoái kinh tế
304 Recommendation (n)
Sự tiến cử, sự giới thiệu
305 Reconciliation (n)
Sự thanh toán bù trừ
306 Record (n)
Hồ sơ
307 Re-equip (v)
Trang bị lại
308 Refer (v)
Kể đến, nhắc đến
309 Reference (n)
Sự tham khảo
310 Regard (v)
Có liên quan tới
311 Relationship (n)
Mối quan hệ
312 Reminder (n)
Giấy nhắc nợ
313 Remitiance (n)
Sự gửi tiền
314 Representation (n)
Sự đại diện
315 Reputation (n)
Tiếng (xấu, tốt)
316 Require (v)
Yêu cầu, đòi hỏi
317 Require reserve rate
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
318 Resentative (n)
Người đại diện
11 - HLD © Copyright
(rrr)
319 Resolve (v)
Suy đi, xét lại
320 Responsibility (n)
Trách nhiệm
321 Restriction (n)
Sự hạn chế
322 Retail banking (n)
Ngân hàng bán lẻ
323
Return on Assets
Return on
325 Investments
327
Revise (v)
329 Revolution (n)
331
Supply for Dollar
Uniform Customs
and Practice for
333
335
Documentary Credits
Lợi nhuận trên Tổng tài
sản
Lợi nhuận trên Tổng
vốn đầu tư
326 Return on Sales
Sửa đổi
328 Revoke (v)
Quyết nghị
330 Risky (adj)
Cung Đô la Mỹ
332
Supply for Vietnam
dong
Lợi nhuận trên Vốn chủ
sở hữu
Lợi nhuận trên Tổng
doanh thu
Thu hồi, huỷ bỏ (chữ ký
mẫu)
Rủi ro
Cung Việt Nam đồng
Quy tắc thực hành
thống nhất về Tín dụng
chứng từ (VD: UCP
334
Uniform Rules for
Quy tắc thống nhất về
Collection
nhờ thu (VD: URC522)
Weighted Average
Chi phí sử dụng vốn
Cost of Capital
bình quân
500, UCP 600)
Value added tax
Thuế giá trị gia tăng
World Trade
Tổ chức Thương mại
337 Organization
324 Return on Equity
336
Thế giói
12 - HLD © Copyright
Phần 2: Tìm từ thích hợp để điền vào chỗ trống (Filling in the blank)
No
1
Question
A
Explanation
He doesn’t have any money problems.
D
solvent (n): khả năng tài chính/khả
He is fully …
2
năng chi trả
A.
capable
solvency (adj): tính thanh khoản
B.
thrifty
Dịch: Anh ấy không có bất kỳ vấn đề
C.
wealthy
D.
solvent
nào về tiền bạc. Anh ấy hoàn toàn có
đủ khả năng tài chính
It was … that they decided to go
C
mountain - climbing
A.
as good weather
B.
such a good weather
C.
such good weather
D.
so good weather
Trong câu đã có “that” nên ta loại
ngay được phương án a. Chỉ còn B, C
và D.
B loại vì “weather” không đếm được.
D loại vì chỉ dùng “so” khi muốn nhấn
mạnh tính từ (adj) trong khi ở đây
“good weather” là 1 Danh từ (VD: “so
good/so tired/so happy” + “that” thì
đượC.
C là đúng nhất vì “such” dùng được
với cả tính từ và danh từ, nhấn mạnh
đến nỗi mà...
Dịch: Thời tiết hôm trước thật là đẹp
đến nỗi mà họ đã quyết định đỉ leo núi
3
If you go abroad, you don’t have to
B
Khái niệm về Séc du lịch (Traveller’s
take a lot of cash with you. Instead, you
cheques)
can take … cheques with you, which
Dịch: Nếu bạn đi ra nước ngoài, bạn
are accepted in most hotels, restaurants
không cần phải mang nhiều tiền mặt.
and shops all over the world.
Thay vào đó, bạn có thể mang séc du
13 - HLD © Copyright
4
A.
tourist
lịch, được chấp nhận tại hầu hết các
B.
traveller’s
C.
travel
khách sạn lớn, nhà hàng và cửa hàng
trên khắp thế giới
Here is a small … You’ll get the rest of
B
the money after the job is finished.
Khi đi kèm với các từ “a”, “small”,...
A. benefit
mang nghĩa “khoản ứng trước, tạm
ứng”...
B. advance
Dịch: Đây là một khoản tạm ứng nhỏ.
C. preview
Bạn sẽ nhận được phần còn lại sau khi
D. salary
5
Advance: là 1 danh từ chuyên ngành.
“Here's
công việc hoàn thành
a
ten-pound
…”.
“Your
C
Invoice: Hóa đơn, Draft: Hối phiếu
change, Sir”.
Lưu ý với các danh từ số nhiều: Trái
A.
invoice
phiếu ở các kỳ hạn khác nhau thì được
B.
bill
gọi khác nhau.
C.
note
− Bills = Trái phiếu có kỳ hạn 1 năm
D.
draft
hoặc ngắn
− Notes = Trái phiếu có kỳ hạn từ 1
đến 10 năm
− Bonds = Trái phiếu có kỳ hạn >10
năm
Dịch: “Đây là 10 bảng Anh”. “Đây là
khoản tiền thừa của ngài, thưa ngài”.
6
What is the … in Poland”. “It's the
B
Polish Zloty”.
Currency: đơn vị tiền tệ
Dịch: “Đơn vị tiền tệ sử dụng ở Balan
14 - HLD © Copyright
7
8
A.
money
B.
currency
C.
greenback
D.
lengthen
là gì?”. “ Đó là đồng Zloty Balan”
If you work longer than your usual
C
working day you should be paid …
Dịch: Nếu bạn làm việc muộn hơn
A.
outgoing
ngày làm việc thông thường, bạn sẽ
B.
overdue
được thanh toán làm thêm giờ
C.
overtime
D.
overdrawn
I don't get paid in cash. My salary is
C
paid into my bank …
9
10
Overtime: làm thêm giờ
A.
deposit
B.
debt
C.
account
Dịch: Tôi không được thanh toán tiền
mặt. Lương của tôi được chuyển trả
vào tài khoản ngân hàng của tôi rồi.
The long-term loan you take from a
A
Dịch: Khoản vay dài hạn được cấp từ
bank to buy a house or flat is called a
ngân hàng dùng để mua nhà hoặc căn
…
hộ chung cư được gọi là một khoản
A.
mortgage
B.
overdraft
C.
arrears
D.
collateral
vay có thế chấp.
I don't have any money. I'm …
A.
A
stony broke = completely broke: viêm
màng túi
stony broke
Dịch: Tôi không còn bất cứ xu nào.
15 - HLD © Copyright
11
B.
hand and fist
C.
comfortably off
Tôi bị viêm màng túi
I need to … my belt, and cut down on
B
the money I spend on luxuries.
12
13
A.
loosen
B.
tighten
C.
do
D.
work
bụng và tiêu tiền hạn chế vào những
chốn xa hoa
I don't have any cash on me. Can I pay
B
Dịch: Tôi không còn chút tiền mặt
with my … card?
nào trên người. Bạn có thể cho tôi
A.
deposit
mượn thẻ tín dụng được không?
B.
credit
C.
expenditure
They have … the old castle and it is
A
now a luxury hotel.
14
Dịch: Tôi cần phải thắt lưng buộc
A.
transformed
B.
undone
C.
remade
D.
constructed
bây giờ nó thực sự là một khách sạn
xa hoa
Our car is much older … than yours.
A.
model
B.
pattern
C.
manufacture
D.
form
Dịch: Họ đã biến tòa lâu đài cũ nát và
A
Dịch: Chiếc xe của chúng tôi đời cũ
hơn chiếc của bạn.
16 - HLD © Copyright
15
The air in the house felt cold and …
C
after weeks of bad weather.
16
A.
wet
B.
moist
C.
damp
D.
watery
After Jone’s mother die. He … up by
và ẩm sau những tuần thời tiết xấu.
B
his grandmother.
17
A.
taken
B.
brought
C.
grown
D.
drawn
Dịch: Sau khi mẹ của Jone mất, anh ta
đã được nuôi nấng bởi bà ngoại
D
nothing, waiting for us
18
flapped
B.
turned
C.
folded
D.
twisted
tôi
C
hope to get a job very soon.
In a moment
B.
At this instant
C.
At present
Dịch: Anh ấy đã ngồi đó với 2 tay đan
chéo lại chẳng làm gì, để đợi chúng
… I am studying at university and I
A.
“brought up” là quá khứ của “bring
up”: nuôi nấng/nuôi dưỡng/chăm sóc
He sat there with his arms … doing
A.
Dịch: Không khí trong nhà có vẻ lạnh
Dịch: Hiện tại, tôi đang theo học tại
trường đại học và tôi hi vọng sẽ sớm
có được việc làm
17 - HLD © Copyright
D.
19
20
21
In the present
I couldn’t resist having another slice of
D
cake even … supposed to be losing
việc có được một miếng bánh mặc dù
weight.
có lẽ tôi sắp giảm được cân
A.
although
B.
however
C.
otherwise
D.
though
There are three lawyers in our town
B
Dịch: Có 3 luật sư trong thị trấn của
and I have consulted … of them in
chúng tôi và tôi đã tham vấn ý kiến
turn.
của từng người một
A.
every
B.
each
C.
any
D.
other
Eve was sitting just … Peter and
C
Harry.
22
Dịch: Tôi không thể cưỡng lại được
Dịch: Eve đã ngồi bên cạnh Peter và
harry
A.
besides
B.
amongst
C.
beside
D.
off
You must move your car at once,
B
Dịch: Bạn phải dời chiếc xe ô tô một
Madam; … you a ticket.
lúc, thưa bà; nếu không tôi có trách
A.
therefore
nhiệm đưa cho bạn một vé.
B.
otherwise
18 - HLD © Copyright
23
24
25
26
C.
consequently
D.
whether
It’s no use waiting for him any longer.
C
Dịch: Không thể chờ anh ta thêm nữa.
We …. as go without him.
Chúng tôi có thể đi mà không có anh
A.
can
ấy.
B.
just
C.
may
D.
must
He may be quick … understanding, but
B
Dịch: anh ta có thể hiểu nhanh vấn đề,
he’s not capable of remembering
nhưng anh ấy không có khả năng ghi
anything.
nhớ bất cứ điều gì.
A.
on
B.
at
C.
in
D.
for
When the clock … twelve, we raised
D
Dịch: Khi đồng hồ điểm mười hai giờ,
our glasses and drank to celebrate the
chúng tôi đã nâng ly và uống mừng
New Year.
năm mới
A.
beat
B.
hit
C.
shot
D.
struck
Sorry I’m late. I had to go to the
C
library to… some books.
A.
Dịch: Xin lỗi tôi tới trễ nhưng tôi phải
đến thư viện để trả một số sách.
give
19 - HLD © Copyright
27
B.
buy
C.
return
D.
lend
You … pay for this information. It’s
B
free.
28
thông tin này. Nó là miễn phí.
A.
mustn’t
B.
don’t have to
C.
shouldn’t
D.
ought not to
By the time you receive this letter, I …
D
for Japan
29
30
Dịch: Bạn không cần phải trả tiền cho
A.
will leave
B.
have left
C.
would have left
D.
will have left
Dịch: Bằng lúc khi bạn nhận được lá
thư này, tôi sẽ rời khỏi Nhật Bản
The shop assistant was … helpful, but
A
Dịch: Người nhân viên bán hàng khá
she felt he could have given her more
được việc, nhưng cô cảm thấy anh ta
advice.
có thể cho cô nhiều lời khuyên hơn.
A.
quite
B.
exactly
C.
entirely
D.
totally
They were warned never … with the
A
Dịch: Họ đã được cảnh báo để không
members of any extremist group.
bao giờ móc nối với các thành viên
A.
của bất kỳ nhóm cực đoan nào
to assign
20 - HLD © Copyright
31
32
33
34
B.
to assimilate
C.
to associate
D.
to assume
The American Indians are suing the
C
Dịch: Thổ dân Châu Mỹ đang kiện
government for the return of their …
chính phủ để đòi lại vùng đất tổ tiên
lands.
của họ
A.
antique
B.
inherited
C.
ancestral
D.
hereditary
As drunk as … = very drunk
A.
a hunter
B.
a fish
C.
a lord
D.
a barrel
I need to see Tom. Where is he?
C
Dịch: Say bí tỷ = Rất say
A
Thì hiện tại tiếp diễn: might + be +
In his room. Knock on his door softly.
Ving
He …. a nap.
Dịch: Tôi cần gặp Tom. Anh ấy đang
A.
might be taking
ở đâu?
B.
had better take
Trong phòng anh ấy. Gõ cửa nhẹ thôi
C.
should take
D.
might take
nhé. Anh ấy chắc đang ngủ trưa
Only in the last few years …. to help
B
the underprivileged in our coutry.
Dịch: Chỉ trong vài năm qua, những
việc này đã được thực hiện để giúp đỡ
những hoàn cảnh khó khăn ở nước ta
21 - HLD © Copyright
35
36
37
38
A.
Is anything done
B.
Something is done
C.
Has there anything been done
D.
Has anything been done
It is a pity Ann didn’t come with us, …
A.
Is it
B.
It isn’t
C.
It is
D.
Isn’t it
D
Dịch: Thật tiếc khi Ann đã không đến
với chúng tôi, phải không?
Increasing … of fruit in the diet may
B
Dùng “the amount of” + N đếm được
help to reduce the risk of heart diease.
Dịch: Tăng lượng hoa quả trong khẩu
A.
an amount
phần ăn có thể giảm được nguy cơ
B.
the amount
bệnh tim mạch
C.
the number
D.
a number
The telephone rang … I was about to
C
“Just as” = “when” và là phương án để
serve up the dinner
câu họp lý về nghĩa và thời quá khứ
A.
as soon as
Dịch: Chuông điện thoại đã reo khi tôi
B.
as just
C.
just as
D.
just after
He hardly come now, …
A.
shall he
B.
will he
đang phục vụ bữa tối
B
Dịch: thật khó để anh ấy đến ngay bây
giờ, phải không?
22 - HLD © Copyright
39
40
C.
is he
D.
does he
You take sugar in tea, … ?
A.
do you
B.
are you
C.
don’t you
D.
can you
C
nhé, có được không?
I had rather … a hot beverage during a
C
meal
41
42
Dịch: Cho tôi thêm đường vào trà
Dịch: Tôi đã thay đổi tôi thường
không dùng đồ uống nóng trong bữa
A.
I do not have
B.
I had not
C.
I did not have
D.
I have
ăn
The general public … a large number
B
Câu có “now” nên đáp án B đúng về
of computers now, because prices are
ngữ nghĩa và thời hơn (thời hiện tại
beginning to decrease.
tiếp diễn)
A.
must buy
Dịch: Công chúng phải mua một
B.
must be buying
C.
must have bought
D.
must bought
lượng lớn máy vi tính ngay lúc này,
bởi vì giá cả đang bắt đầu giảm
I can’t remember when the first men
B
… on the moon
A.
who set foot
B.
to set foot
Dịch: Tôi không thế nhớ lúc người
đầu tiên đặt chân lên mặt trăng
23 - HLD © Copyright
43
44
45
C.
setting foot
D.
set foot
Mark was not there last night. No,…
A
Câu trước có “wasn't” nên ta không
A.
I wasn't either
chọn C vì có “too”.
B.
either was I
Câu sau có “No” nên ta bỏ D vì có
C.
I wasn't too
D.
neither I was
“neither”.
Dịch: Mark đã không ở đây tối qua.
Không, tôi cũng đã không ở đây
We were fortunate enough to visit the
B
Dịch: Chúng tôi đã may mắn được
Grand Canyon. It has …
thăm thú tại Grand Canyon. Nơi đây cỏ
A.
beautiful scenery that is much
rất nhiều cảnh đep.
B.
many beautiful landscapes
C.
many beautiful sceneries
D.
many beautiful scenery
The car was parked directly … the
C
dinner.
46
A.
before
B.
ahead of
C.
in front of
D.
preceding
ngay phía trước tiệm ăn tối.
I went to have my glasses …
A.
fit
B.
fitted
C.
fit on
Dịch: Chiếc xe ô tô đã đỗ trực tiếp
B
Dịch: Tôi muon đi mua một cặp
kính thât vừa vặn
24 - HLD © Copyright
D.
47
fitted on
Do we have … money to last us the
D
weekend?
48
49
cuối không?
A.
a lot of
B.
plentiful
C.
plenty of
D.
enough
We were … after all the hard work.
A.
wear out
B.
outworn
C.
weary out
D.
worn out
D
We saw … wild animals while on
A
quite a few
B.
quite much
C.
quite some
D.
quite many
had
Dịch: Chúng tôi đã thấy một số động
vật hoang dã trong kỳ nghỉ của mình
A.
You
Dịch: Chúng tôi đã kiệt sức sau thời
gian làm việc mệt mỏi
vacation.
50
Dịch: Chúng ta có đủ tiền cho tuần
better
…
the
tourist
A
information office.
A.
inquire at
B.
inquiring at
C.
inquire to
Dịch: Bạn nên tham khảo thông tin tại
văn phòng tour du lịch
25 - HLD © Copyright