Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

108 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC TƯ DUY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.06 KB, 29 trang )

PHN 1
Câu hỏi 1
Dung dịch bạc nitrat phản ứng với dung dịch natri clorua tạo kết tủa màu
trắng của bạc clorua, nhanh chóng lắng xuống đáy của hỗn hợp phản ứng. Bạc
clorua hình thành kết tủa rắn màu trắng vì:
A. bạc clorua nặng hơn bạc nitrat.
B. bạc clorua không dễ tan trong nớc.
C. các hợp chất của bạc hầu hết là chất rắn màu trắng.
D. bạc là kim loại quí nên có khuynh hớng chuyển thành bạc tự do.
Câu hỏi 2
Mô hình phân tử này là của một hợp chất

Mô hình trên phù hợp nhất với chất nào dới đây?
A. Chlorofom (triclo metan), CHCl 3.
C. Diclometan, CH2Cl2

B. Metan, CH4
D. Tetraclometan, CCl 4

Câu hỏi 3
Nhiều nhà hoá học đợc tuyển dụng để làm việc nh các nhà khoa học và kĩ
thuật trong rất nhiều công việc khác nhau, từ chế biến dầu mỏ và thực phẩm đến
sản xuất dợc phẩm và chất dẻo. Họ có trách nhiệm duy trì chất lợng sản phẩm,
tạo sản phẩm mới và nghiên cứu đặc tính của nhiều chất khác nhau.
Ba phát biểu dới đây mô tả các nhiệm vụ nhà hoá học đợc yêu cầu thực
hiện trong công việc. Phát biểu nào mô tả một việc thờng không phải là của một
nhà hoá học?
A. Kiểm soát chất lợng nớc cung cấp cho một thành phố.
B. Cố gắng tạo ra một vật liệu chất dẻo mới để dùng cho máy vi tính.
C. Cố gắng phát triển một chủng loại thực vật mới.
D. Cố gắng để cải tiến việc chế biến và khẩu vị của một loại thực phẩm.


Câu hỏi 4
Thang pH để đo nồng độ ion hidro, [H+]
[H+] cao
[H+] = [OH]
[H+] thấp
[OH] thấp
[OH ] cao
pH = 1
pH = 7
Độ pH của một số dung dịch đợc ghi dới:

pH = 14


pH
Dung dịch
12,1
R
9,3
M
7,5
N
4,2
O
2,0
P
Xem xét các số liệu này và tìm phát biểu nào dới đây là đúng:
A. R có [H+] lớn nhất nhng [OH] thấp hơn P
B. P có [OH] lớn nhất, tơng đơng với (N + O)
C. P có [H+] lớn nhất và [OH] nhỏ hơn R

D. O có [H+] thấp nhất và [OH] nhỏ hơn M
Câu hỏi 5
Khí oxi có thể đợc điều chế một cách nhanh chóng và an toàn với lợng nhỏ
bằng cách nhiệt phân rất cẩn thận kali clorat (KClO 3).
o = oxi
= Cl
=K
Phản ứng đợc biểu thị tốt nhất là:
A.

B.

C.

D.

o
2 o
o

nhiệt phân

o
2 o
o

nhiệt phân

o
2 o

o

nhiệt phân

o
2 o
o

2

2 o

3o o

+

+

2 o

o
o

2 o

+

+

2o


o

nhiệt phân

Câu hỏi 6
Bốn loại nớc gội đầu đợc thử nghiệm để xác định chất lợng. Lấy 1ml mỗi
loại, thêm vào các bình nh nhau chứa 20ml nớc, lắc mạnh trong 1 phút. Độ cao
của phần bọt tạo ra đợc đo sau cùng thời gian 30 giây. Nồng độ của nớc gội đầu
coi nh tỉ lệ với độ cao của phần bọt. Từ các số liệu dới đây, xác định loại nào có
hiệu quả kinh tế nhất
Giá bán:
A. 8,00$
B. 2,80$
C. 3,00$
D. 4,30$
Độ cao của phần bọt:
5cm
7cm
3cm
1cm


Câu hỏi 7
Trong các sơ đồ dới đây: ì = eletron
ì ì





ì ì ì


ì ì


ì
ì



ì



ì

= proton = neutron
ì

ì


ì

K
L
M
N
Hai trờng hợp nào có tổng điện tích mang trị số dơng?

A. K và N
B. L và M
C. L và N
D. K và M
Câu hỏi 8
Khi gali và oxi tạo hợp chất, hoá trị của gali là 3 và của oxi là 2. Công thức
đúng của gali oxit là:
A. Ga3O2
B. Ga2O3
C. GaO2
D. GaO3
Câu hỏi 9
Magie nitrat có công thức hoá học Mg(NO 3)2. Điều này có nghĩa là trong một
phân tử có chứa:
A. hai nguyên tử nitơ, ba nguyên tử oxi và một nguyên tử magiê.
B. hai nguyên tử magiê, một nguyên tử nitơ và ba nguyên tử oxi.
C. hai nguyên tử nitơ, sáu nguyên tử oxi và một nguyên tử magiê
D. hai nguyên tử magiê và một nitrat.
Câu hỏi 10
Công thức thực nghiệm của một chất biểu diễn tỉ lệ nguyên nhỏ nhất giữa
các loại nguyên tử hiện diện.
Công thức thực nghiệm nào dới đây là không đúng?
Công thức phân tử
Công thức thực nghiệm
CH3CH2CH2CH3
C2H5
A.
CH3CH2COOH
CH3O
B.

CH3COCOCH3
C2H3O
C.
CH3OCH2CH2CH2OH
C2H5O
D.
Dùng các thông tin sau cho câu hỏi 11 và 12
Công trình của một số nhà hoá học là phân tích thành phần hoá học của
thực phẩm. Một thành phần gây chú ý nhất của thực phẩm là cholesterol. Đây
là một hợp chất béo tạo ở gan và đợc cơ thể dùng để tổng hợp các hooc-môn
(kích tố) quan trọng. Nồng độ cao của cholesterol trong máu có thể kết tủa các
chất tích tụ ở thành mạch, dẫn đến nhồi máu cơ tim, đột quị hoặc suy thận. Các
chất béo no cũng đợc phát hiện trong nhiều thực phẩm. Chúng làm cho gan sản
xuất nhiều cholesterol hơn. Một số thực phẩm trong danh sách ghi dới với hàm
lợng cholesterol và chất béo no của chúng.


Thực phẩm (100g)

phó mát
phó mát mềm
trứng

trái lê
dầu ô-liu
dầu hạt cải


cholesterol (mg)
225

70
15
230
65
0
0
0
40

chất béo no (g)
49
20
2
2
0,5
5
14
10
1

Câu hỏi 11
Thực phẩm nào mà gan sẽ tạo ít cholesterol nhất?
A. Bơ và trứng
B. Dầu ô-liu và dầu hạt cải
C. Cá và sò
D. Trái lê và dầu ô-liu
Câu hỏi 12
Thực phẩm nào chứa nhiều cholesterol nhất?
A. Sò
B. Phó mát mềm

C. Trứng
D. Bơ
Câu hỏi 13
Tiến hành một thí nghiệm, trong đó một khối lợng ngũ cốc đợc cân, nung
trong lò ở 110 oC trong 20 phút và cân lại. Đâu là mục tiêu chính của thí
nghiệm này?
A. Để thấy các mẩu ngũ cốc phản ứng với nhau khi nung
B. Để tìm xem có bao nhiêu nớc chứa trong ngũ cốc
C. Để thấy rằng ngũ cốc có chứa protêin
D. Để phát hiện ngũ cốc bắt đầu cháy ở nhiệt độ nào
Câu hỏi 14
Enzym là những hoá chất hoạt động nh là chất xúc tác để trợ giúp sự tiêu
hoá thức ăn. Một thí nghiệm đợc tiến hành để khảo sát ảnh hởng của nhiệt độ
cao đến đến hoạt tính của enzym. Thí nghiệm nào dới đây là thích hợp nhất?
A.


EEE


EEE

xxx

xxx


B.



EEE



xxx


xxx


C.


EEE


EEE



xxx

D.


EEE

EEE
xxx



Ghi chú: EEE = Enzym,

xxx

= nhiệt

xxx = thức ăn,

Dùng các thông tin sau để trả lời các câu hỏi 15 và 16
Các nhà hoá học thực phẩm tiến hành một thí nghiệm để xác định thời gian
cần để đun sôi các loại dầu ăn khác nhau. Trong mỗi lần thử 20ml mỗi loại dầu
đợc cho vào một bình chứa và đợc đun nhẹ với một dây điện trở nhỏ đặt trong
dầu.
Nhiệt độ đợc ghi nhận sau mỗi 30 giây cho đến khi dầu sôi. Các đồ thị biểu
diễn đợc vẽ để biết điểm sôi và thời gian cần thiết để sự sôi xảy ra.
Câu hỏi 15
Yếu tố nào dới đây cần đợc giữ không đổi trong thí nghiệm trên?
A. Nhiệt độ của dầu
B. Khối lợng dầu sử dụng
C. Thời gian để đun sôi
D. Loại dầu sử dụng
Câu hỏi 16
Hệ thống trục toạ độ nào nên dùng để biểu thị kết quả của thí nghiệm trên?
A.
B.
C.
D.
Điểm
o

sôi( C)

Nhiệt
o
độ( C)
o

Nhiệt độ( C)

Thời
gian
(giây)

Nhiệt
độ
(giây)
o

Thời gian(giây)

o

Điểm sôi( C)

Thời gian( C)

Dùng các thông tin sau để trả lời câu hỏi 17 và 18
Bán sinh của một chất phóng xạ là thời gian cần thiết để một nửa lợng chất
ấy bị phân rã, thí dụ: Bán sinh của vàng phóng xạ là 3 ngày.
Bắt đầu

Sau 3 ngày
Sau 6 ngày
Sau 9 ngày

40 g vàng



20 g vàng



10 g vàng



5 g vàng


Câu hỏi 17
Đồ thị nào biểu diễn đúng nhất kết quả trên?
A. Lượng
vàng
còn lại
(gam)

B. Lượng
vàng
còn lại
(gam)

Thời gian(ngày)
từ lúc bắt đầu

Thời gian(ngày)
từ lúc bắt đầu

C. Lượng
vàng
còn lại
(gam)

D. Lượng
vàng
còn lại
(gam)
Thời gian(ngày)
từ lúc bắt đầu

Thời gian(ngày)
từ lúc bắt đầu

Câu hỏi 18
Sau 15 ngày kể từ khi bắt đầu thì còn lại bao nhiêu gam vàng?
A. Không còn

1

B. 1 4 g

1


C. 2 2 g

D. 5 g

Dùng các thông tin sau để trả lời câu hỏi 19 và 20
Một hợp chất lỏng L đợc tạo bởi hai chất khí P và Q. Để định lợng P và Q,
ngời ta điện phân để phân tích chất lỏng L thành P và Q theo hai thí nghiệm
riêng biệt đợc ghi dới là thí nghiệm 1 và thí nghiệm 2.
Thí nghiệm 1
Thí nghiệm 2
Câu hỏi 19
Dùng bảng kết quả nào là tốt nhất để ghi kết quả các thí nghiệm trên?
A.
Thí nghiệm 1
Thể tích P (ml) Thí nghiệm 2
Thể tích Q (ml)
B.
Thể tích P (ml)

Thể tích Q (ml)

Thí nghiệm 1

Thể tích Q (ml)

Thí nghiệm 1
Thí nghiệm 2
C.
Thể tích P (ml)

Thí nghiệm 2


D.
Khối lợng P (ml)

Khối lợng Q (ml)

Thí nghiệm 1
Thí nghiệm 2
Câu hỏi 20
Sơ đồ nào cho biết tỉ lệ của P và Q trong chất lỏng L?
P

Q
Q

P
P

P
Q

Q

Câu hỏi 21
Độ bền liên kết giữa các nguyên tử khi hình thành liên kết hoá học có thể
biểu thị bằng một số. Trị số này càng cao thì nối càng bền và ngợc lại.
Các trị số nói trên cho một số liên kết giữa các cặp nguyên tử đợc ghi trong
bảng sau:

Clo
Photpho
Lu huỳnh
Clo
6,3
8,1
6,8
Photpho
8,1
4,3
5,3
Lu huỳnh
6,8
5,3
6,2
A. Lu huỳnh và clo
B. Photpho và lu huỳnh
C. Photpho và photpho
D. Clo và photpho
Dùng các thông tin sau để trả lời câu hỏi 22 và 23
Khối phổ kế đợc dùng để phân biệt các loại hạt vi mô khác nhau có trong
một chùm tia nhờ vào tỉ số giữa khối lợng và điện tích của chúng. Chùm tia
chứa các loại hạt P, Q R và S có khối lợng khác nhau nhng cùng điện tích đợc
cho qua khối phổ kế. Số lợng hạt của một loại càng nhiều thì vùng đen trên ảnh
thu đợc càng lớn.
Câu hỏi 22
Lợng tơng đối của mỗi loại theo thứ tự giảm dần là:
A. R, S, P, Q
B. Q, P, S, R C. R, P, S, Q
D. Q, S, P, R

Câu hỏi 23
Phần trăm của một loại hạt trong chùm tia đợc tính bằng cách so sánh diện
tích vùng đen của hạt ấy trên ảnh thu đợc với tổng diện tích vùng đen, thí dụ:
%Q trong chùm tia = diện tích phần Q ì 100
tổng diện tích
Phần trăm của các hạt P trong chùm tia là:
A. 5%
B. 10%
C. 20%
D. 40%


Câu hỏi 24
Sơ đồ dới đây biểu diễn một số phản ứng hoá học
H2,

Pt ,

áp s uấ t ca o

propen

propan
Cl2, ánh sáng

natri propanoat

propanol + dd HCl
NaOH


Cl 2 ,ánh sáng

diclopropan

clopropan

propyl propanoat
propanol

NaOH
PCl5
H2 SO 4

MnO4 ,H+

đặ c

+H2SO4 đặc

propanol

axit propanoic

Điều nào ghi dới đây là đúng?
A. ánh sáng đợc sử dụng ba lần trong sơ đồ
B. Không thể chuyển clopropan thành propan
C. Cần hai giai đoạn để chuyển clopropan thành axit propanoic
D. Cần ba giai đoạn để chuyển propanol thành propyl propanoat
Câu hỏi 25
Công thức và mô hình một số hoá chất nh sau:

XY3

ZX

Mô hình đúng của hợp chất tạo thành giữa Z và Y là?

A.

B.

C.

D.

Câu hỏi 26
Muối là chất tao bởi sự kết hợp của kim loại với gốc axit nh trong bảng ghi
dới. Chúng có thể tan () hoặc không tan (ì) trong nớc.
Phần kim loại bạc
chì
kali
bari
Gốc axit
nitrat
photphat
clorua
sunfat


ì
ì




ì
ì
ì







ì

ì


Câu hỏi nào dới đây là đúng theo bảng trên?
A. Các sunfat không tan thì nhiều hơn các sunfat tan
B. Tất cả muối nitrat và kali đều tan
C. Tất cả muối chì là không tan
D. Các photphat tan thì nhiều hơn photphat không tan
Câu hỏi 27
Nhiều dợc phẩm và thực phẩm có chứa axit hữu cơ, có nhóm
cacboxyl

C OH
O


hay COOH

Một số thí dụ:
spinach có chứa:
H3C

HOOC COOH
H
C CH2CH2OOCH3

Chuối có chứa:

H3C

Dựa vào các thông tin trên, phát biểu nào dới đây là đúng?
A. Aspirin và chuối có chứa nhóm chức axit
B. Spinach và sữa chua có chứa nhóm chức axit
C. Caranberries và chuối có chứa nhóm chức axit
D. Chuối và caranberries không có chứa nhóm chức axit
Câu hỏi 28
Liên kết hiđro có thể hình thành giữa các phân tử mà hiđro liên kết trực tiếp
với nitơ, flo hoặc oxi trong phân tử.
Hợp chất nào dới đây không tạo đợc liên kết hiđro giữa các phân tử?
Etanol

Diometyl ête

H H

H


HC C OH
H H

Hydrazin

H

HC O CH
H

H3C

H

Dimetyl oxim
C =NOH

H3C
HN NH
H H

A. Hydrazil và etanol
C. Dimetyl ête

B. Dimetyl oxim
D. Hydrazin


Câu hỏi 29

Chất xúc tác là chất có thể làm thay đổi thời gian cần thiết để phản ứng xảy
ra và chất xúc tác còn nguyên vẹn sau phản ứng.
Cặp phản ứng nào dới đây cho thấy có tác động của chất xúc tác?
I)
NO2 (khí) NO (khí) + O (khí)
O2 (khí) + O (khí) O3 (khí)
II)
O3 (khí) + Cl (khí) O2 (khí) + ClO (khí)
ClO (khí) + O (khí) Cl (khí) + O2 (khí)
III) H2O2 (d.dịch) + I (d.dịch) H2O (lỏng) + IO (d.dịch)
H2O2 (d.dịch) + IO (d.dịch) H2O (lỏng) + O2 (khí) + I (d.dịch)
IV) NO (khí) + Cl2 (khí) NOCl 2 (khí)
NOCl 2 (khí) + NO (khí) 2NOCl (khí)
A. (II) và (III)
B. (I) và (IV)
C. (I), (II) và (IV)
D. Tất cả các phản ứng trên.
Câu hỏi 30
Cacbon và oxi phản ứng theo phơng trình sau để cho cacbon dioxit:
C (rắn) + O2 (khí) CO2 (khí)
Nếu 1,20 gam cacbon đợc cho phản ứng với 2,40 g oxi thì lợng tối đa
cacbon dioxit thu đợc là bao nhiêu?
A. 3,60 g
B. 3,30 g
KLNT: C = 12,0; O = 16,0

C. 4,40 g

D. 1,89 g



PHN 2

Câu hỏi 1
Các dạng đơn chất khác nhau của cùng một nguyên tố đợc gọi là các dạng
A. đồng vị
B. thù hình
C. đồng khối
D. hợp kim
Câu hỏi 2
Chất nào dới đây là tinh khiết?
(1) Natri clorua
(3) Sữa tơi
(5) Nớc
A. (3) và (6)
C. Tất cả

(2) Dung dịch natri clorua
(4) Kẽm
(6) Thép
B. (1), (4) và (5)
D. Không chất nào

Câu hỏi 3
Ca(HCO3)2 là kí hiệu hoá học cho canxi hidrocacbonat. Trong một đơn vị
phân tử canxi hidrocacbonat có:
A. Hai nguyên tử cacbon, ba nguyên tử oxi, hai nguyên tử hiđro và hai
nguyên tử canxi.
B. Một nguyên tử cacbon, một nguyên tử hiđro, hai nguyên tử canxi và ba
nguyên tử oxi.

C. Sáu nguyên tử oxi, còn canxi, hiđro và cacbon đều có một nguyên tử.
D. Cacbon và hiđro đều có hai nguyên tử, một nguyên tử canxi và sáu
nguyên tử oxi.
Câu hỏi 4
Nhà bác học nào dới đây đợc giải Nobel Hoà bình lẫn Nolbel Hoá học?
A. Michael Faraday
B. Albert Einstein
C. Linus Pauling
D. John Dalton
Câu hỏi 5
áp suất có một số đơn vị là: 760 mmHg =1 at-mot-phe = 101,3kPa. Hằng số
trạng thái khí R = 8,314 kPa.L.K1.mol 1.
Giá trị của R theo atm.L.K 1.mol1 là:
A. 0,0109
B. 0,08207
C. 12,18
D. 842,2
Câu hỏi 6
Bầu trời màu xanh vì:
A. ánh sáng xanh di chuyển nhanh hơn ánh sáng đỏ.
B. Màu xanh do phản chiếu từ biển.
C. ánh sáng xanh phân tán nhiều hơn ánh sáng đỏ.
D. Mắt ngời nhìn màu xanh tốt nhất.


Câu hỏi 7
Chất nào dới đây góp phần nhiều nhất vào sự hình ma axit?
A. Cacbon dioxit
B. Dẫn xuất flo của hiđrocacbon
C. Ozôn

D. Lu huỳnh đioxit
Câu hỏi 8
Khi lặn càng sâu thì áp suất toàn phần ngời thợ lặn phải chịu cũng càng tăng.
Oxi tan nhiều hơn trong máu và các dịch của cơ thể. Đồ thị nào dới đây biểu
diễn tốt nhất tơng quan gần đúng giữa nồng độ oxi trong máu và áp suất?
w

Nồng độ O2
trong máu

x
z

y

áp suất

A. w

B. y

C. x

D. z

Câu hỏi 9
Tốc độ các phân tử khi lọt qua khe nhỏ từ Y qua X tuỳ thuộc tỉ khối của khí
đó. Tỉ khối càng lớn thì tốc độ thoát khí càng nhỏ.
X






Y


X



Y














N2 (28)

CO2 (44)


Tỉ số giữa tốc độ thoát khí của CO2 và tốc độ thoát khí của N 2 bằng

1
.
1,3

Nếu thời gian cần thiết để n phân tử CO2 ở 25oC thoát vào X là t phút, thì dới
cùng điều kiện thời gian cần thiết thiết để n phân tử N 2 thoát vào X là bao
nhiêu?
A. 1,3.t

B.

t
1,3

C.

1,3
t

D.

n
t

Câu hỏi 10
Phơng trình liên hệ giữa áp suất (p), thể tích (V), nhiệt độ (T) và số phân tử
(N) của một khí bằng: pV = NCT trong đó C là một hằng số.
Ba hộp giống nhau chứa các khí ở 293oK và áp suất 101,3 kPa.



I
II
III
Khí N2
Khí H2
Khí CCl3F
(M = 28)
(M = 2)
(M = 138)
Phát biểu nào dới đây là đúng?
(1) Cả ba hộp chứa cùng số phân tử khí.
(2) Hộp III đều nặng hơn hộp I hoặc hộp II.
(3) Hộp III có nhiều phân tử khí nhất.
(4) Hộp II có ít phân tử khí nhất.
(5) Hộp I có nhiều phân tử khí nhất.
A. (5) và (2)
B. (1) và (2)
C. (3) và (4)
D. chỉ (1)
Câu hỏi 11
ở nhiệt độ càng cao, khí càng kém hoà tan trong chất lỏng. Mỗi cốc đều
chứa 250 ml nớc. Cốc nào có nhiều oxi hoà tan nhất.





A. 5oC




B. 298oK

C. 60oC



D. 275oK

Câu hỏi 12
Điều khiển xe sau khi uống rợu có thể gây tai nạn nghiêm trọng. Để ngăn
ngừa điều này, cảnh sát tiến hành các xét nghiệm ngẫu nhiên các lái xe để phát
hiện vi phạm bằng cách dùng một dụng cụ phân tích hơi thở. Dụng cụ phân tích
hoạt động đợc là do:
A. Rợu làm hơi thở nóng hơn nên máy đo đợc.
B. Rợu trong hơi thở gây biến đổi hoá học nên máy ghi nhận đợc.
C. Rợu làm hơi thở khô hơn nên máy ghi nhận độ ẩm thay đổi.
D. Rợu gây tiết nhiều nớc bọt (nớc miếng) mà máy sẽ kiểm soát.
Câu hỏi 13
Sơ đồ sau minh hoạ một thí nghiệm với các tinh thể đồng sunfat:
Phần 1

Phần 3

xxxxxxxx

xxxxxxxx


Cân

nung

Phần 3

xxxxxxxx

Cân


Mục đích của thí nghiệm này là:
A. để chứng tỏ các tinh thể đồng sunfat nóng chảy khi nung.
B. để xác định đồng sunfat bốc cháy ở nhiệt độ cao.
C. để xác địnhbao nhiêu nớc có mặt trong tinh thể đồng sunfat.
D. để chỉ rằng đồng sunfat có thể đổi màu.
Câu hỏi 14
Một nhà hoá học thực phẩm muốn biết
thời gian để đun sôi các loại dầu ăn khác
nhau. Dầu đợc bỏ vào cốc thí nghiệm rồi
đun nhẹ. Nhiệt độ đợc ghi trong từng
khoảng thời gian nhất định cho đến khi
dầu sôi. Kết quả đợc biểu diễn trên đồ
thị minh hoạ nhiệt độ theo thời gian để
tìm điểm sôi. Điều gì cần giữ không đổi
trong suốt thời gian thí nghiệm?
A. Nhiệt độ của dầu.
C. Thời gian cần thiết để đun sôi dầu.

Dầu 1

Nhiệt độ
(oC)

Dầu 2
Dầu 3
Thời gian (phút)

B. Lợng dầu sử dụng.
D. Loại dầu sử dụng.

Câu hỏi 15
Độ tan của kali nitrat trong nớc ở 100oC là 248 g trong 100 g nớc và ở
20oC là 34 g trong 100 g nớc. Lợng nớc tối thiểu cần để hoà tan 120 g kali
nitrat ở 100oC là bao nhiêu?
A. 28,3 g
B. 48,4 g
C. 206,7 g
D. 297,6 g
Câu hỏi 16
Dùng số liệu của câu 15 về kali nitrat.
Bao nhiêu gam kali nitrat sẽ kết tinh từ dung dịch khi dung dịch có 200 g
kali nitrat trong 200 g nớc ở 100oC đợc làm lạnh xuống 20oC?
A. 34 g
B. 68 g
C. 132 g
D. 166 g
Câu hỏi 17
Có bao nhiêu nguyên tử cacbon tạo mạch dài nhất trong mạch cacbon dới
đây? Tất cả các nguyên tử khác gắn vào nguyên tử cacbon không ghi ở đây.



C




















C C C C C
C




C C





C




A. 6

B. 7

C. 8

D. 9

Câu hỏi 18
Bộ đơn vị nào dới đây đều thuộc hệ SI?
A. Inch, torr, pint.
B. kg, Pa, m3.
C. Ib, L, atm.
D. oz, gallon, Pascal.
Câu hỏi 20
Trong các nguyên tố dới đây, nguyên tố nào không phải là halogen?
A. Clo
B. Brom
C. Bo
D. Flo
Câu hỏi 21
Bảng dới đây cho biết các chất tan và không tan trong nớc:

Chì
Natri
Bari
Kali
Canxi
hiđroxit
nitrat
sunfat
clorua
cacbonat
sunfua

không tan
tan đợc
không tan
không tan
không tan
không tan

tan đợc
tan đợc
tan đợc
tan đợc
tan đợc
tan đợc

tan đợc
tan đợc
không tan
tan đợc

không tan
tan đợc

tan đợc
tan đợc
tan đợc
tan đợc
tan đợc
tan đợc

tan đợc
tan đợc
tan đợc
tan đợc
không tan
tan đợc

Magiê
không tan
tan đợc
tan đợc
tan đợc
không tan
tan đợc

Trộn hai dung dịch sẽ tạo thành kết tủa nếu hai phần bất kì của các dung
dịch có thể kết hợp để tạo chất không tan. Dùng bảng để tìm xem hỗn hợp nào
sẽ cho kết tủa.
A. Natri hiđroxit và bari nitrat.
B. Chì nitrat và kali sunfat.

C. Canxi clorua và magie sunfat.
D. Magiê sunfua và canxi clorua.
Câu hỏi 22
Nớc và rợu dễ trộn lẫn để tạo thành dung dịch. 80 ml rợu và 50 ml nớc đợc
trộn lẫn. Phát biểu nào dới đây là đúng?
A. Nớc là dung môi.
B. Rợu là chất tan.
C. Dung môi là rợu.
D. Cả hai là dung môi vì đều là chất lỏng.
Câu hỏi 23
Rợu etylic (CH3CH2OH) có độ sôi cao hơn và khối lợng phân tử lớn hơn rợu metylic (CH3OH). Trên cơ sở này, hãy dự đoán độ sôi của rợu propilic (CH3
CH2CH2OH)?
A. Độ sôi giữa rợu etilic và rợu metilic.
B. Độ sôi lớn hơn rợu etilic nhng nhỏ hơn rợu metilic.
C. Độ sôi lớn hơn cả rợu metilic lẫn rợu etilic.
D. Độ sôi nhỏ hơn rợu etilic.


Câu hỏi 24
Các công thức dới đây có đợc từ sự khảo sát các hợp chất có thật. Dãy công
thức cho biết công thức thực nghiệm, nhng không phải công thức phân tử là:
A. N2O4, P12H6, C2H4O2, C5H10O2.
B. C6H16, O4N6S, C2H6N2, H2S2O8.
C. S2O6, C5H5N5, C12H14O2N2Cl2As2, P4O10
D. C8H20O4Si, C12H22O11, CH2O, C5H10O2
Câu hỏi 25
Nguyên tố nhôm bình thờng tồn tại chỉ ở một dạng đồng vị. Nhôm có số
hiệu nguyên tử là 13 và các nguyên tử có số khối là 27. Đóng góp nhiều nhất
vào khối lợng nguyên tử là:
A. các proton.

B. các neutron.
C. các positron.
D. các electron.
Câu hỏi 26
Phản ứng của nguyên tố X,
sơ đồ dới đây:

, với nguyên tố Y,

, đợc biểu diễn trong


Phơng trình nào dới đây biểu diễn tốt nhất phản ứng này?
A. 4X + 8Y 5Y2X
C. YX + 9Y 4Y2X

Câu hỏi 1:

B. X + 2Y Y2X
D. 4X + 8Y 4X2Y

PHN 3


Một ví dụ của sự biến đổi hoá học là:
A. nung nóng tinh thể iôt
C. sự ngng tụ của hơi nớc

B. sự rỉ sét
D. sự thăng hoa của nớc đá khô


Câu hỏi 2:
Một chất rắn phản ứng với một dung dịch cho trớc. Để xác định khối lợng
của chất rắn phản ứng với 1 ml dung dịch, ngời ta thực hiện ba kiểm chứng
riêng biệt. Số liệu thu đợc trong bảng sau:
Kiểm chứng lần Lợng chất rắn dùng (g) Thể tích dung dịch (ml)
1
0,8732
36,27
2
0,9563
40,10
3
1,1755
50,00
Từ các dữ kiện trên, ngời ta có thể kết luận khối lợng trung bình của chất
rắn phản ứng với 1 ml dung dịch là:
A. 0,02407 g
B. 0,02385 g
C. 0,02351 g
D. 0,02381 g
Câu hỏi 3
Canxi cacbonat phân huỷ khi nung mạnh. Quá trình này đợc biểu diễn bởi
phơng trình:
CaCO3 (rắn) CaO (rắn) + CO2 (khí)
Khối lợng canxi oxit điều chế đợc từ 20,0 g canxi cacbonat là:
A. 20,0 g
B. 11,2 g
C. 10,0 g
D. 5,6 g

Câu hỏi 4
Giá trị nào sau đây xác định đợc axit là mạnh hay yếu?
A. Độ tan của axit trong nớc
B. Nồng độ của axit
C. Độ pH của dung dịch
D. Khả năng cho proton trong nớc
Câu hỏi 5
Trong 20 nguyên tố đầu tiên của bảng Hệ Thống Tuần Hoàn, số lợng các
chất là khí và lỏng ở áp suất thờng và nhiệt độ phòng là:
Khí
Lỏng
7
1
A.
8
0
B.
8
12
C.
7
0
D.
Câu hỏi 6


Các nguyên tố dới đây đều tạo clorua. Chọn trong các danh sách ghi dới
những nguyên tố nào chỉ tạo hợp chất ion của clorua?
A. Canxi, natri, đồng
B. Kali, photpho, cacbon

C. Photpho, lu huỳnh, cacbon
D. Magie, photpho, lu huỳnh
Câu hỏi 7
Cặp chất nào dới đây có thể phản ứng để chỉ tạo muối và nớc?
A. Magiê và axit sunfuric
B. Natri cacbonat và axit sunfuric
C. Bạc nitrat và axit clohidric
D. Kali hidroxit và axit nitric
Câu hỏi 8
Chất điện li (hay chất điện phân) cho dòng điện đi qua đợc vì:
A. ion đợc hình thành trong dung dịch khi đóng mạch điện.
B. electron rất nhỏ nên len lỏi đợc giữa các phần tử trong dung dịch.
C. dung dịch chứa các ion di chuyển khi đóng mạch điện.
D. electron tạo thành dòng điện nhảy từ phần tử này sang phần tử nọ.
Câu hỏi 9
Một kim loại M tạo sunfat M2(SO4)3. Nitrat của kim loại M có công thức
đúng là:
A. M(NO3)3
B. M2(NO3)3
C. MNO3
D. M2NO3
Câu hỏi 10
Trong phản ứng hoá học không có sự tham gia của ion, chất tham gia và
chất tạo thành phải chứa cùng:
A. Số phần tử.
B. số nguyên tử của mỗi nguyên tố.
C. số phân tử của mỗi nguyên tố.
D. số phần tử mang điện.
Câu hỏi 11
Một mẩu nhỏ kali đợc cho vào một lợng lớn nớc. Khí thoát ra là:

A. cacbon đioxit, có thể kiểm chứng với nớc vôi trong.
B. ôxi, làm bùng cháy đóm que diêm
C. hidro, có thể cháy trong không khí
D. hơi nớc, không ảnh hởng gì với nớc vôi trong
Câu hỏi 12
Nhiệt phát sinh khi đốt cháy bốn loại nhiên liệu đợc cho trong bảng sau:


Nhiên liệu
Nhiệt sinh ra khi đốt cháy (kJ.mol 1)
C2H6
1557
C2H5OH
1364
C6H6
3256
C7H16
4810
Nhiên liệu nào cung cấp năng lợng mỗi gam lớn nhất khi đốt cháy?
A. C2H6
B. C2H5OH
C. C6H6
D. C7H16
Câu hỏi 13
Một phần dãy hoạt động của kim loại nh sau:
Mg > Zn > Fe > Pb> Cu > Hg
Phát biểu nào sau đây có thật?
A. Nguyên tử magiê có thể thế chỗ ion kẽm trong dung dịch.
B. Nguyên tử sắt có thể thế chỗ ion kẽm trong dung dịch.
C. Nguyên tử chì có thể thế chỗ ion kẽm trong dung dịch.

D. Nguyên tử đồng có thể thế chỗ ion chì trong dung dịch.
Câu hỏi 14
Nguyên tố A có 2 electron hoá trị và nguyên tố B có 5 electron hoá trị.
Công thức của hợp chất tạo bởi A và B có thể là:
A. A2B3
B. A3B2
C. A2B5
D. A5B2
Câu hỏi 15
Phát biểu nào sau đây là đúng cho cả ion florua 199 F lẫn nguyên tử neon
20
10 Ne ?
A. Chúng có cùng số proton.
B. Chúng có số neutron khác nhau.
C. Chúng có cùng số electron.
D. Chúng có cùng số khối.
Câu hỏi 16
Ký ninh là một loại alkaloid thiên nhiên đợc tìm thấy trong vỏ cây canh-kina, để trị sốt rét. Nó có chứa 8,64% nitơ theo khối lợng và khối lợng phân tử là
324. Số nguyên tử nitơ có trong một phân tử ký ninh là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu hỏi 17
Cacbon và oxi phản ứng theo phơng trình sau để cho cacbon dioxit:
C (rắn) + O2 (khí) CO2 (khí)
Nếu 1,20 gam cacbon đợc cho phản ứng với 2,40 g oxi thì lợng tối đa
cacbon dioxit thu đợc là bao nhiêu?
A. 3,60 g


B. 3,30 g

C. 4,40 g

D. 1,89 g


Câu hỏi 18
Nhóm nào dới đây chỉ chứa bazơ?
A. Magiê hidroxit, đồng hidroxit, cacbon dioxit.
B. Canxi hidroxit, đồng oxit, natri oxit.
C. Lu huỳnh dioxit, chì oxit, cacbon dioxit.
D. Photpho pentoxit, clo (I) oxit, nitơ dioxit.
Câu hỏi 19
Các nguyên tố X và Y phản ứng để tạo hợp chất Z theo phơng trình sau:
4X + 3Y 2Z. Giả thiết có đủ cả X và Y, nh vậy:
A. 1 mol Y phản ứng với 3/4 mol X
B. 1 mol Y tạo thành 2/3 mol Z
C. 1 mol Z tạo thành từ 3 mol Y
D. 1 mol Z tạo thành từ 1/2 mol X
Câu hỏi 20
Mô hình của một số hoá chất và công thức của chúng đợc ghi dới đây:
ZX
XY3

Tìm mô hình đúng cho hợp chất hình thành giữa Z và Y?

A.

B.


C.

D.

Câu hỏi 21
Hàm lợng chì trong cơ thể đợc biết nh là một nguyên nhân gây bệnh cho
trẻ em ở ngoại ô một số thành phố.
Bên cạnh lợng chì trong không khí, trẻ em còn bị nhiễm chì từ một nguồn
quan trọng khác nữa, đó là:
A. chì trong sữa.
B. chì trong sơn.
C. chì trong thịt.
D. chì trong nớc biển.
Câu hỏi 22
Triclometan nóng chảy ở 64oC, sôi ở 61oC và có khối lợng riêng là 1,5
g/cm3. Nó hoà tan đợc trong mỡ bò (dùng để bôi trơn).
Biện pháp kĩ thuật nào dới đây là tốt nhất để thu đợc một thể tích nhỏ của
triclometan từ dung dịch mỡ bò trong triclometan?
A. Dùng phễu lọc.
B. Dùng phơng pháp sắc kí.


C. Lọc.

D. Chng cất.

Câu hỏi 23
Quan sát nào dới đây chỉ rằng một trong các chất V, X, Y hoặc Z không
thể là một đơn chất?

A. Khi nung V trong không khí thì tạo thành một oxit.
B. Khi nung X, nó nóng chảy nhng không bị phân huỷ.
C. Khi điện phân nóng chảy chất Y, thu đợc hai sản phẩm.
D. Khi nung Z với lu huỳnh, chỉ thu đợc một sản phẩm.
Câu hỏi 24
Cơ quan cung cấp nớc xử lí nớc bằng nhiều cách khác nhau, trong đó có
thể thêm clo và phèn kép nhôm kali (muối kali và nhôm sunfat).
Vì sao phải thêm phèn kép nhôm kali vào nớc?
A. Để làm cho nớc trong.
B. Để loại bỏ lợng d ion florua.
C. Để khử trùng nớc.
D. Để loại bỏ các rong tảo.
Câu hỏi 25
Các nguyên tố trong bảng có tính chất hoá học tơng tự.
Số neutron Số proton Số khối

Magiê Mg 12
Canxi Ca 20
Stronti Sr 49

12
20
38

24
40
87

Sự sắp xếp các electron


2,8,2
2,8,8,2
2,8,18,8,2

Yếu tố nào dới đây ảnh hởng nhiều nhất lên hoá tính?
A. Số proton trong nguyên tử.
B. Số neutron trong nguyên tử.
C. Số khối của mỗi nguyên tố.
D. Sự sắp xếp của các electron.


PHN 4

Câu hỏi 1:
Một mẫu khí lấy từ nhà máy xử lí nớc thải chỉ chứa metan (CH4) và
amoniac (NH3). Khối lợng phân tử trung bình của mẫu khí là 16,75. Giá trị nào
dới đây thể hiện đúng nhất phần trăm thể tích mỗi khí trong mẫu?
A. 20% metan 80% amoniac
B. 25% metan 75% amoniac
C. 33% metan 67% amoniac
D. 50% metan 50% amoniac
Câu hỏi 2:
Trong danh pháp hoá học tên các nguyên tố và hợp chất thờng đợc thay thế
bằng kí hiệu và công thức hoá học. Tơng tự, phơng trình hoá học đợc viết để
biểu thị phản ứmg hoá học.
Chọn cặp tên và kí hiệu nguyên tố nào ghi dới đây KHÔNG phù hợp?
Tên

I
II

III
IV
A. I và IV

Platin
Thiếc
Nitơ
Kali
B. I, II và III

Kí hiệu

Pd
Th
Ni
K
C. II, III và IV

D. II và III

Câu hỏi 3
Đồng, vàng và thiếc là những kim loại đầu tiên đợc xã hội loài ngời sử
dụng. Thời đại đồ sắt đến sau, dù rằng sắt trong tự nhiên có nhiều hơn so với
đồng, vàng và thiếc. Nguyên nhân thích hợp để giải thích việc dùng sắt diễn ra
muộn hơn là vì:
A. sắt cứng hơn đồng, vàng và thiếc.
B. sắt chỉ tìm thấy rất sâu trong lòng đất.
C. sắt hoạt tính mạnh hơn và khó điều chế hơn từ quặng.
D. sắt nhanh chóng bị gỉ nên đợc dùng ít.
Câu hỏi 4

Cách nào dới đây sẽ xác định đợc axit là mạnh hay yếu?
A. Tính tan của axit trong nớc
B. Nồng độ của axit
C. Độ Ph
D. Khả năng cho proton
Câu hỏi 5
Chất nào dới đây là hợp chất tinh khiết?
I
Xăng dầu
VI
II
Nớc đá
VII
III
Hêli
VIII
IV
Cà phê (đen)
IX

Đờng cát trắng
Bê-tông
Kim cơng
Thép


V

Đồng thau
X

Rợu vang
A. Tất cả nêu trên
B. I, V và VI C. VII, VIII và IX
Câu hỏi 6
Quá trình nào dới đây có biến đổi hoá học?
I Thêm đờng vào một tách cà phê
II Phơi dới nắng thì một chiếc áo bị phai màu
III Một bóng đèn điện phát sáng
IV Cây cối tăng trởng trong rừng
A. Không có trờng hợp nào
B. II và IV
C. I và II
D. III và IV

D. II và VI

Câu hỏi 7
Trong danh sách ghi sau, kí hiệu nguyên tố đã đợc thay thế bởi các chữ cái:
39
14
40
16
40
27
;
;
;
;
;
A

D
E
G
J
19
7
21
8
20
13 L
Từ danh sách này chọn các nguyên tử sau:
I Nguyên tử có nhiều proton hơn neutron
II Nguyên tố phổ biến thứ hai có trong khí quyển trái đất
III Nguyên tố kim loại có trong thành phần của soong chảo, bị nghi là có
liên quan đến bệnh giảm trí nhớ.
IV Nguyên tử có chứa 20 electron trong đám mây electron của nó.
A. E, G, L, J
B. L, D, J, A
C. L, D, A, J
D. E, L, G, A
Câu hỏi 8
Giá trị độ âm điện của một nguyên tử đợc đo bởi khả năng hút electron
trong nối cộng hoá trị.
Giá trị càng lớn, nguyên tử có độ âm điện càng mạnh.
Sai biệt độ âm điện giữa hai nguyên tử càng lớn thì nối giữa chúng càng
có tính ion.
Sau đây là danh sách các giá trị độ âm điện (theo Pauling) cho một số
nguyên tố khác nhau.
(I) Kim loại
Nguyên tố

Li
Na
K
Mg
Ca
Al
Độ âm điện 0,98
0,93
0,82
1,31
1,00
1,61
(II) Phi kim
Nguyên tố
N
P
O
S
Cl
Độ âm điện 3,04
2,19
3,44
2,58
3,16
Các nguyên tử nào dới đây sẽ tạo nối với tính ion lớn nhất?
A. Li và O
B. K và S
C. Na và Cl
D. Al và P
Câu hỏi 9



Một kim loại M tạo sunfat M2(SO4)3. Nitrat của kim loại M có công thức
đúng là:
A. M(NO3)3
B. M2(NO3)3
C. MNO3
D. M2NO3
Câu hỏi 10
Khi một nguyên tố mất electron, chúng tạo thành ion.
Năng lợng cần thiết để tách một electron đợc gọi là năng lợng ion hoá.
Năng lợng ion hoá cần thiết để tách một electron hoá trị thì tơng đối thấp.
Năng lợng ion hoá cần thiết để tách một electron lớp bên trong (không phải
electron hoá trị) thì tơng đối cao.
Năng lợng ion hoá cần thiết để tách các electron liên tiếp từ một nguyên tử
của một nguyên tố xác định đợc biểu diễn trong bảng sau:
Tách electron
thứ 1
thứ 2
thứ 3
thứ 4
thứ 5
Năng lợng ion hoá
0,744
1,457
7,739
10,547 13,636
Dùng các dữ kiện nêu trên để xác định xem nguyên tố khảo sát có bao
nhiêu electron hoá trị.
A. Một

B. Hai
C. Ba
D. Bốn
Câu hỏi 11
Công trình của một số nhà hoá học là phân tích thành phần hoá học của
thực phẩm. Một thành phần gây chú ý nhất của thực phẩm là cholesterol. Đây
là một chất béo tạo ở gan và đợc cơ thể dùng để tổng hợp các kích thích tố quan
trọng. Nồng độ cao của cholesterol trong máu có thể kết tủa trên thành mạch,
dẫn đến nhồi máu cơ tim, choáng hoặc suy thận. Các chất béo no đợc phát hiện
có trong nhiều thực phẩm. Chúng khiến cho gan sản xuất nhiều cholesterol hơn.
Một số thực phẩm đợc liệt kê dới đây kèm theo hàm lợng cholesterol và
chất béo no của chúng.
100g thực phẩm
cholesterol (mg)
chất béo no (g)

225
49
phó mát cứng
70
20
phó mát mềm
15
2
trứng
230
2

65
0,5


0
5
dầu ô-liu
0
14
dầu thực vật
0
10

40
1
Thực phẩm nào khiến cho gan sản xuất ít cholesterol nhất?
A. Bơ và trứng
B. Dầu ô-liu và dầu thực vật
C. Cá và sò
D. Lê và dầu ô-liu
Câu hỏi 12


Khi nguyên tử kết hợp để tạo thành phân tử, chúng hình thành liên kết giữa
các nguyên tử. Độ bền liên kết tuỳ thuộc loại nguyên tử tham gia liên kết.
Năng lợng cần thiết để phá vỡ liên kết đợc gọi là năng lợng liên kết, đợc
tính bằng kJ mỗi mol. Giá trị của một số năng lợng liên kết (ở 25oC) đợc tóm tắt
trong bảng sau:
Nguyên tố
Br
C
Cl
F

H
I
O
Br
193
285
219
249
366
178
234
C
285
348
339
489
413
218
358
Cl
219
339
242
253
431
211
208
F
249
489

253
159
567
280
193
H
366
413
431
567
436
298
463
I
178
218
211
280
298
151
234
O
234
358
208
193
463
234
146
Liên kết có độ mạnh tơng tự liên kết ClF là:

A. ClCl
B. BrF
C. OI
D. OBr
Câu hỏi 13
Lu huỳnh đioxit (SO2) là một trong các chất gây ô nhiễm, dẫn đến sự hình
thành các trận Ma axit. Giới hạn của hàm lợng SO2 trong Khí Sạch đợc qui
định của Tổ Chức Y Tế Thế Giới (WHO) là 3,10 ì 106 mol SO2 mỗi mét khối.
Giới hạn trên tơng ứng với với nồng độ SO2 là bao nhiêu tính theo gam/lít?
A. 1,99 ì 101
B. 1,9 ì 105
C. 1,49 ì 106
D. 1,99 ì 107
Câu hỏi 14
Nitroglixerin C3H5(ONO2)3 là một hoá chất dùng để làm thuốc nổ. Khi nổ,
nó bị phân tích thành nitơ, cacbon đioxit, nớc và oxi mà không kết hợp với bất
kì chất khí nào có trong không khí.
Phơng trình nào sau đây mô tả đúng nhất sự phân huỷ của nitroglixerin?
A. C3H5(ONO2)3 3NO + 3CO +

5
HO
2 2

+

1
O
2 2


B. 2C3H5(ONO2)3 3N2 + 6CO2 + 5H2O + O2
C. 4C3H5(ONO2)3 + 7O2 6NO2 + 12CO2 + 10H2O + 2O2
D. 4C3H5(ONO2)3 6N2 + 12CO2 + 10H2O + O2
Câu hỏi 15
Sinh hoá là một ngành khoa học kết hợp sinh học và hoá học. Sinh hoá có
thể đợc định nghĩa là hoá học của các vật thể sống. Một hợp chất sinh hoá là
axetylcholin, C7H17O3N, và chỉ cần 2,00 ì 107kg chất này đủ để kích thích thần
kinh. Lợng axetylcholin trên tơng đơng với bao nhiêu mol?
A. 1,23 ì 109
B. 1,26 ì 106
C. 1,26 ì 109
D. 1,23 ì 106


×