TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ SINH HỌC
MÔN: DI TRUYỀN PHÂN TỬ
BÀI THUYẾT TRÌNH
CHỦ ĐỀ:
NGHIÊN CỨU TẠO GIỐNG NGÔ
CHỊU HẠN BẰNG CÔNG NGHỆ GEN
GVHD: TS. Phan Đặng Thái Phương
Thành viên:
15126005
Trịnh Thị Anh
15126105
Nguyễn Thị Hồng Nhung
15126013
Huỳnh Thị Diễm
15126135
Võ Nguyễn Thanh Thảo
15126062
Đỗ Thị Kim Liên
15126136
Nguyễn Phúc Thịnh
15126078
Mai Ngọc Mận
15126142
Phạm Diệu Thương
15126096
Nguyễn Chí Ngọc
15126152
Trương Quang Toản
( Người thuyết trình)
Bài báo Khoa học
NỘI DUNG:
Đặt vấn đề.
Vật liệu.
Phương pháp.
Kết luận.
Đặt vấn đề.
Ngô
chịu hạn?
Hạn
hán
ở
Tây
Nguyên.
Nông
dânnóng
thônlàm
Sơnhàng
Thượng,
Mai Sơn
bảo
quản
ngô
để
nuôi
đặc
thảhết
vườn.
Nắng
ngànxãhecta
ngô
tạiLai
huyện
Thanh
tỉnh
Nghệ
An
héo,
chếthán.
đồng
ngô
ở Chương,
Nam
Phi
bị sản
hỏng
do hạn
Ruộng
ngô
ởCánh
Gia
bị chết
do
hạn gà
hán.
Vật liệu:
Vật liệu thực vật:
Giống ngô
VH1
CM8
C8H9
Vật liệu:
Vật liệu di truyền:
ZmNF-YB
Giảm stress khô hạn.
Gen chịu hạn:
IPT
Mã hóa enzyme isopentenyl transferase =>
cytokinin.
BAR
Kháng phosphinothricin (PPT).
HPT
Kháng hygromycin.
Gen chọn lọc:
Vật liệu:
Vật liệu di truyền:
ZmNF-YB
Giảm stress khô hạn.
Gen chịu hạn:
IPT
Mã hóa enzyme isopentenyl transferase =>
cytokinin.
CaMV35S
SARK
BAR
Kháng phosphinothricin (PPT).
HPT
Kháng hygromycin.
Gen chọn lọc:
Vật liệu:
Vật liệu di truyền:
Agrobacterium tumefaciens
(Chụp bằng kính hiển vi điện tử tại Đại học Indiana)
Phương pháp.
Chuyển gen bằng vi khuẩn A. tumefaciens
Phương pháp.
Nuôi cấy mô tế bào được chuyển gen.
Từ phôi
sau
biến
nạp
với
gen
chịu
hạn;
cây
chuyển
tái thụ
sinh
đưa
ra đất
Chồi
tái
sinh
tạo
rễ
Câynon
chuyển
gen
sống
sót
trong
môi
trường
tự
nhiên
bắp
Bắp
dòng
ngô
chuyển
gen
Tgen
Phôi
non
Phôi
sau
Chọn
non
khi
trên
lọc
lây
nhiễm
và
môi
tạo
trường
trên
mô
sẹo
môi
nuôi
trường
phôi
phục
hóa
hồi
đồng
nuôi
cấytạo
Cây
tái
Táicủa
sinh
chồi
từsinh
mô
sẹo
o hữu
Phương pháp.
Kết quả nuôi cấy mô tế bào.
Số lượng mẫu
TT
Vector biến nạp
Dòng
CCM
REM
ECM
SeM
TL tạo
TL tái
Số cây
mô sẹo
sinh chồi
đưa ra
(%)
(%
đất
Số cây
sống sót
Số cây
khi đưa
hữu thụ
ra đất
1
2
SARK::IPT
CaMV35S:
VH1
17000
5147
2565
893
49,8
34,8
20
5
2
CM8
10400
5009
1541
411
30,8
26,7
20
9
2
C8H9
9000
4240
2228
709
52,5
31,8
23
18
9
VH1
8197
5945
4016
1708
67,6
42,5
30
27
7
CM8
4621
2808
1694
232
60,3
13,7
11
6
0
C8H9
6640
4538
3067
894
67,6
29,1
35
31
19
55858
27687
15111
5264
139
96
39
:ZmNFYB
Tổng số
Phương pháp.
Trình tự các đoạn mồi sử dụng trong nghiên cứu
Gen
Đoạn mồi
Trình tự
HPT-F
5’-AGAAGAAGATGTTGGCGACCT-3‘
HPT-R
5’-GTCCTGCGGGTAAATAGCTG-3‘
BAR-F
5’-CTTCAGCAGGTGGGTGTAGAG-3’
BAR-R
5’-GACTCGACGACGCGTAAAAC-3’
pRTL2_35S_F
5’- Ttcgcaagacccttcctcta-3’
ZmNFYB2-s-r
5’-GCCATGGCCCACAGCAGATC-3’
pZY-End-R
5’-Gtttaaactgaaggcgggaaacga-3’
IPT_F2
5’-CCAACTTGCACAGGAAAGAC-3’
HPT
BAR
ZmNF-YB
IPT
Phương pháp.
Chương trình phản ứng PCR.
Gen HPT: chương trình phản ứng với cặp mồi HPT-F/HPT-R được khởi động ở 94◦ C/5 phút, tiếp theo là 35 chu
kì ở 94◦ C/30 giây, 53◦C/30 giây, 72◦ C/60 giây và kết thúc ở 72◦ C/5 phút.
Gen BAR: chương trình phản ứng với cặp mồi BARF/BAR-R được khởi động ở 94◦ C/5 phút, tiếp theo là 35 chu
kì ở 94◦ C/30 giây, 57◦ C/30 giây, 72◦ C/60 giây và kết thúc ở 72◦C/5 phút.
Gen ZmNF-YB: chương trình phản ứng với cặp mồi pRTL2_35S_F/ZmNFYB2-s-r được khởi động ở 95◦ C/5 phút,
tiếp theo là 35 chu kì ở 94◦ C/30 giây, 60◦ C/30 giây, 72◦ C/90 giây và kết thúc ở 72◦ C/5 phút.
Gen IPT: chương trình phản ứng với cặp mồi pZY-End-R/IPT_F2 được khởi động ở 95◦ C/5 phút, tiếp theo là 35
chu kì ở 94◦ C/30 giây, 60◦ C/30 giây, 72◦ C/90 giây và kết thúc ở 72◦ C/5 phút.
Phương pháp.
Điện di trên gel agarose.
Phương pháp.
Kết quả điện di trên gel agarose.
Gen HPT: Kết quả điện di sản phẩm PCR trên gel agarose sử dụng cặp mồi HPT-F/HPT-R. M. Marker 1 kb (Fermentas); (-). Mẫu H2O; (+). Đối chứng dương
tính (DNA plasmid mang gen hpt); Từ giếng C8H9.I.26a - CM8.I.18. 9 mẫu DNA tổng số tách từ lá của các cây chuyển gen thế hệ T0;
Các dòng C8H9.I.26a, CM8.I.24, C8H9.I.23, H1.I.5 và CM8.I.18 có mang gen hpt;
Các dòng C8H9.I.22, CM8.I.21a, CM8.I.20b, CM8.I.20a không mang gen hpt.
Phương pháp.
Kết quả điện di trên gel agarose.
Gen BAR: Kết quả điện di sản phẩm PCR trên gel agarose sử dụng cặp mồi BAR-F/BAR-R. M. Marker 1 kb (Fermentas); P1. Plasmitd pZY; P2. Plasmitd pZY 35S;
(+). Đối chứng dương tính (DNA plasmid NFYB mang gen bar); Từ giếng C8H9.F.1-H1.F.12. 8 mẫu DNA tổng số tách từ lá của các cây chuyển gen thế hệ T0;
Các dòng H1.F.5, H1.F.6, C8H9.F.7, H1.F.12 có mang gen bar.
Các dòng C8H9.F.1, C8H9.F.2, C8H9.F.3, C8H9.F.4 không mang gen bar.
Phương pháp.
Kết quả điện di trên gel agarose.
Gen ZmNF-YB : Kết quả điện di sản phẩm PCR trên gel agarose sử dụng cặp mồi pRTL2_35S_F/ZmNFYB2-sr. M. Marker 1 kb (Fermentas); (+). Đối chứng
dương tính (DNA plasmid mang gen ZmNF-YB); (-). Mẫu H2O; Từ giếng C8H9.F.1- C8H9.F.15. 13 mẫu DNA tổng số tách từ lá của các cây chuyển gen thế hệ
T0;
Các dòng H1.F.5, H1.F.6, H1.F.6a, H1.F.6b, C8H9.F.7, H1.F.12, C8H9.F.15 có mang gen ZmNF-YB.
Các dòng C8H9.F.1, C8H9.F.2, C8H9.F.3, C8H9.F.4 không mang gen ZmNF-YB.
Phương pháp.
Kết quả phân tích PCR các dòng ngô chuyển gen thế hệ T 0
Kết quả phân tích PCR
Cây
TT
1
2
Vecto biến nạp
SARK::IPT
CaMV35S::ZmNFYB
Tổng số
Dòng
Hiệu suất biến nạp
hữu
gen
thụ
bar
gen hpt
gen ZmNF-YB
gen IPT
gen chịu hạn (%)
VH1
2
1
0
0
CM8
2
2
0
0
C8H9
9
9
0
0
VH1
7
7
6
0,073
CM8
0
0
0
0
C8H9
19
6
6
0,060
39
Kết luận.
Hiệu suất biến nạp của vector CaMV35S::ZmNF-YB cao hơn vector SARK::IPT
Kết quả chuyển nạp 2 dòng ngô VH1 và C8H9 tốt hơn CM8
Cảm ơn cô
và các bạn đã chú ý lắng nghe.
Thank you
Tư liệu tham khảo.
•
Nguyễn Văn Đồng, Phạm Thị Lý Thu, Lê Thị Mai Hương, Lê Thị Lan, Nguyễn Chiến Hữu, Lê Huy Hàm. Nghiên cứu tạo giống ngô
chịu hạn bằng công nghệ gen.
•
Phạm Thành Hổ, Giáo trình Di truyền học.
•
Lê Trần Bình, Quyền Đình Thi. Cơ sở công nghệ sinh học.
•
Bùi Chí Bửu, Nguyễn Thị Lang. Di truyền phân tử.
•
N.A. Campbell, J.B Reece, L.A Urry, M.L Cain, S.A Wasseman, P.V Minorsky, R.B Jackson. Campbell Biology.
•
Lodish, Berk, Kaiser, Scott, Bretscher, Ploegh, Matsudaira. Molecular Cell Biology.
Thảo luận.