TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM
KHOA: KHOA HỌC
MÔN: SINH HỌC ĐẠI CƯƠNG
LỚP: DH15SHA
BÀI THUYẾT TRÌNH
GVHD: ThS. Huỳnh Tiến Dũng
Thành viên:
1.Vũ Quốc Bảo
2.Huỳnh Thị Diễm
3.Đỗ Thị Kim Liên
4.Mai Ngọc Mận
5.Trương Quang Toản
PHÂN LOẠI SINH GIỚI
Old Hệ thống năm giới
Khởi sinh, Nguyên sinh, Nấm,
Thực vật, Động vật.
New Hệ thống ba lãnh giới
Prokaryote: Bacteria
(vi khuẩn)
Prokaryote: Archaebacteria
(vi khuẩn cổ)
Eukaryotes
Protists (nguyên sinh)
Fungi (nấm )
Plants ( thực vật)
Animals ( động vật)
AP Biology
Archaebacteria
&
Bacteria
Prokaryotes
Bacteria (vi khuẩn)
Archaebacteria(vi khuẩn cổ)
AP Biology
2007-2008
Bacteria live EVERYWHERE!
Vi khuẩn có mặt ở khắp mọi nơi.
Môi
đấtcòn có mặt
Ngoài
ra,trường
vi khuẩn
Môi trường nước
ở những
nơi khắc nghiệt nhất
Môi trường không khí
Môi trường sinh vật
Bậc thầy của sự thích nghi
AP
Biology
DH15SHA
Bacterial diversity
Sự da dạng của vi khuẩn:
AP
Biology
DH15SHA
Các dạng vi khuẩn:
Các dạng chính: cầu khuẩn, trực khuẩn, xoắn khuẩn
1 um
AP
Biology
DH15SHA
Xạ khuẩn
2 um
Liên cầu khuẩn
5 um
Phẩy khuẩn
Kích thước tế bào prokaryote
Kích thước :1-10um
= 1/10 tế bào nhân thực
eukaryote cell
Kích thước nhỏ tỉ lệ S/V lớn tế bào trao đổi chất với môi
trường một cách nhanh chóng tế bào
sinh trưởng và sinh
prokaryote
cell
sản nhanh hơn các tế bào có kích thước lớn .
AP
Biology
DH15SHA
Cấu trúc bên trong Prokaryote
1. Màng sinh chất
2. Chất tế bào
3. Vùng nhân
AP
Biology
DH15SHA
1. Thành tế bào, màng sinh chất
a. Thành tế bào.
- Thành phần hoá học là peptiđôglican.
- Vai trò: quyết định hình dạng
của tế bào vi khuẩn.
- Vi khuẩn được chia làm hai loại:
+ VK Gram dương: bắt màu tím
+ VK Gram âm: bắt màu đỏ
AP
Biology
DH15SHA
Vi khuẩn Gram âm và Gram dương
Lipopolysaccharide
Thành tế bào
Màng ngoài
Lớp
Peptidoglycan
Thành tế bào
Lớp
Peptidoglycan
Màng sinh chất
Màng sinh chất
Protein
Protein
Vi khuẩn
Gram dương
Vi khuẩn
Gram âm
20 m
(a)Gram dương. Các vi khuẩn Gram dương có thành
tế bào dày, được tạo thành từ Peptidoglycan. Hợp
chất này giữ màu tím kết tinh trong tế bào chất.
Việc rửa bằng không loại bỏ được tím kết tinh,
ngăn chặn màu tím safranin
AP
Biology
DH15SHA
(b) Gram âm. Các vi khuẩn Gram âm có lớp
Peptidoglycan mỏng hơn và nằm giữa màng sinh
chất và màng ngoài. Màu tím kết tinh dễ dàng bị
rữa trôi khỏi tế bào chất và tế bò có màu hồng
hoặc đỏ.
b. Màng sinh chất.
Chiếm khối lượng lớn nhất trong tế bào, chứa 80-90% là nước
Thành phần: do phôtpholipit và prôtêin cấu tạo nên.
Vai trò:
-Thẩm thấu chọn lọc
-Sinh tổng hợp vài loại protein
-Vận chuyển điện tử trong hô hấp
tế bào
-Bài tiết các sản phẩm ngoại bào
AP
Biology
DH15SHA
2. Tế bào chất.
* Vị trí: nằm giữa màng sinh chất và vùng nhân.
* Gồm 2 phần:
- Bào tương (dạng keo bán lỏng):
+ Không có hệ thống nội màng.
+ Các bào quan không có màng bọc.
+ Một số VK có các hạt dự trữ.
- Ribôxôm 70s (rARN + prôtêin):
+ Không có màng.
+ Kích thước nhỏ.
+ Là nơi tổng hợp
prôtêin.
Tế bào chất là nơi diễn ra mọi
hoạt động sống của tế bào
AP
Biology
DH15SHA
3. Vùng nhân.
- Không có màng bao bọc.
- Chỉ chứa một phân tử
ADN dạng vòng: là
VCDT của VK
- Một số VK còn có các ADN
dạng vòng nhỏ gọi là Plasmit.
Chức năng chính của nhân
là mang gen quy định các hoạt
động sống của vi khuẩn,
Plasmit không phải vật chất di
truyền cần thiết của vi khuẩn.
AP
Biology
DH15SHA
Một số thành phần khác:
Lông và roi : bản chất là prôtêin ( flagellin)
- Roi (tiên mao): giúp vi khuẩn di chuyển.
- Lông (nhung mao): giúp vi khuẩn bám trên bề mặt tế bào.
AP
Biology
DH15SHA
Roi
Sợi
Thành tế bào
Móc
Bộ phận gốc
Màng
sinh chất
AP
Biology
DH15SHA
Mesosome: là một cấu trúc do màng tế bào cuộn xếp lõm
sâu vào khối tế bào chất
Vai trò: nơi gắn ADN vào màng.
AP
Biology
DH15SHA
Vỏ nhầy:
Thành phần: polisaccarit và polipeptit
Chức năng:
- Bảo vệ tế bào
- Tiếp nhận Phage
- Giác bám
AP
Biology
DH15SHA
Các hình thức sinh sản
Phân đôi
AP
Biology
DH15SHA
Phát sinh bào tử
( xạ khuẩn)
Các hình thức dinh dưỡng
Nguồn năng
lượng
Nguồn
cacbon
Đại diện
Quang tự
dưỡng
Ánh sáng
co2
Vi khuẩn lam
Hóa tự
dưỡng
Chất vô cơ
co2
Vi khuẩn nitrat
hóa
Quang dị
dưỡng
Ánh sáng
HC hữu cơ
Vi khuẩn lục, tía
Hóa dị
dưỡng
Chất hữu cơ
HC hữu cơ
Vi khuẩn lên
men, hoại sinh
Kiểu dinh dưỡng
Tự dưỡng
Dị dưỡng
AP
Biology
DH15SHA
Tác hại:
Gây bệnh cho người, động vật, thực vật.
Làm hư hao lương thực, thực phẩm.
Sản sinh độc tố
AP
Biology
DH15SHA
Figure 27.16
5 µm
Ứng dụng
Vi khuẩn có vai trò rất quan trọng đối
với sự sống trên Trái Đất.
AP
Biology
DH15SHA
Phân hủy
Cố định đạm
Hỗ trợ tiêu hóa cellulose
Cung cấp thức ăn
Sản xuất dược phẩm, vitamin K và B12
AP
Biology
DH15SHA