Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Cam kết bảo vệ môi trường cửa hàng xăng dầu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.21 KB, 13 trang )

1


DOANH NGHIỆP T.N.T.M NGỌC MY

Số:…………/ CV - DN
V/v đề nghị xác nhận đăng ký
bản cam kết bảo vệ mơi trường
của Cửa hàng kinh doanh xăng dầu

CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
***************
Kiến đức, ngày 25 tháng 10
năm2006.

Kính gửi: UBND Huyện Đăk R’lấp
Phòng Tài ngun và Mơi trường huyện Đăk
R’lấp
Chúng tơi là: Doanh nghiệp T.N.T.M Ngọc My
Chủ đầu tư : Cửa hàng kinh doanh xăng dầu
Địa điểm xây dựng: khối 1, TT Kiến Đức, tỉnh Đăk Nơng
Địa chỉ liên hệ: Khối 1, TT Kiến Đức, tỉnh Đăk Nơng
Điện thoại: 050648118, Fax:

. E-mail

Xin gửi đến UBND huyện Đăk R’lấp; Phòng Tài ngun và Mơi trường
huyện những hồ sơ sau:
- Một (01) Hồ sơ liên quan về đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh xăng


dầu của Doanh nghiệp tư nhân thương mại Ngọc My
- Ba (03) Bản cam kết bảo vệ mơi trường cửa hàng kinh doanh xăng dầu
Chúng tơi xin bảo đảm về độ trung thực của các số liệu, tài liệu trong các
văn bản nêu trên và cam kết rằng, Dự án của chúng tơi khơng sử dụng các loại
hố chất, chủng vi sinh bị cấm theo quy định của Việt Nam và quy định của các
cơng ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. Chúng tơi cũng xin bảo đảm rằng
các tiêu chuẩn, quy chuẩn, quy định được trích lục và sử dụng trong các hồ sơ
nêu trên của chúng tơi là đúng sự thực và đang có hiệu lực áp dụng.
Nếu có gì sai trái chúng tơi xin hồn tồn chịu trách nhiệm trước pháp luật
của Nước Cộng hồ Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.
Đề nghị UBND huyện Đăk R’lấp; Phòng Tài ngun và Mơi trường
huyện xem xét, đăng ký và cấp giấy xác nhận bản cam kết bảo vệ mơi trường
cho Cửa hàng kinh doanh xăng dầu -. Doanh nghiệp tư nhân thương mại Ngoc
My.
Nơi nhận:
T/M DOANH NGHIỆP T.N.T.M NGỌC MY
- Như trên;
- Lưu H/Sơ.

2


I. THÔNG TIN CHUNG
1.1. Tên dự án: Cửa hàng kinh doanh xăng dầu
Doanh nghi ệp T.N.T.M Ngọc My
1.2. Tên doanh nghiệp chủ dự án: Doanh nghiệp T.N.T.M Ngọc My
1.3. Địa chỉ liên hệ: Khối 1, TT Kiến Đức, huyện Đăk R’lấp, tỉnh Đăk Nông
1.4. Người đứng đầu chủ dự án: Đoàn Ngọc My
1.5. Phương tiện liên lạc với chủ dự án : số điện thoại: 050648118
II. ĐỊA ĐIỂM THỰC HIỆN DỰ ÁN

Địa điểm đầu tư xây dựng cửa hàng xăng dầu của Doanh nghiệp T.N.T.M
Ngọc My thuộc địa bàn hành chính Khối 1, TT Kiến Đức, Huyện Đăk R’lấp,
tỉnh Đăk Nông. Có sơ đồ vị trí mặt bằng như sau:
Bồ chứa
Bồn số 1

Bồn số 2

Nhà bán hàng

Cột bơm xăng dầu

Đi TP BMT

Đi Sài gòn
QL14

1.Ranh giới đối với điểm kinh doanh:
Hướng
Tiếp giáp với

Khoảng cách (m)
3


Đông
Tây
Nam
Bắc


Đồi
Quốc lộ 14
Nhà ông Hương
Nhà ông Trọng

150
46
25
20

2. Cơ sở hạ tầng phục vụ kinh doanh:
+ Nhà bán hàng: 96 m2
+ Sân :
540 m2
+ Kho :
278 m2
+ Tình trạng nhà: Nhà cấp 4 Mới được đầu tư xây dựng
Khu vực đầu tư xây dựng cửa hàng xăng dầu của Doanh nghiệp T.N.T.M
Ngọc My thuộc khu vực trung tâm TT Kiến Đức, dân cư tập trung đông, không
có sông ngòi, chỉ có suối cạn nằm phía sau khu kinh doanh. Hệ thống thoát nước
mưa là hệ thống mương thoát nước hai bên đường quốc lộ 14.

III. QUY MÔ SẢN XUẤT, KINH DOANH
1.Thời gian hoạt động trong năm: Quanh năm
2.Loại nhiên liệu và quy mô hoạt động: Kinh doanh xăng; dầu; nhớt
Loại hình hoạt động
Xăng 92
15
2


Kinh doanh (tấn/năm)
Kho chứa (m3)

Quy mô hoạt động
Xăng 90
Dầu
15
300
2
1

Nhớt
50

3.Trang thiết bị kỹ thuật và trang bị phòng hộ lao động:
T
T

Tên trang thiết
bị

1

Bồn chứa

2
3

Cột bơm điện tử


Đặc trưng kỹ Năm sản
thuật
xuất

Nơi sản
xuất

Số
lượng

Tình
trạng

Hình trụ

1994

Nhật

02

Hiển thị điện tử

2004

Mỹ
Trung
quốc

02


Trung
bình
Mới

18

Mới

Bình CO2

Bọt khí

4 .Kê khai về lao động:
 Vốn đầu tư: 250.000.000 (đồng)
Trong đó: Vốn cố định:100.000.000. Vốn lưu động: 150.000.000
Số lượng lao động: 02 (người).
Trong đó: Trực tiếp: 1 người . Gián tiếp: 1 người

IV. NHU CẦU NGUYÊN, NHIÊN LIỆU SỬ DỤNG
4


1.Các loại năng lượng, nhiên liệu sử dụng cho hoạt động kinh doanh:
Loại năng lượng,
nhiên liệu sử dụng
Điện (kw/ngày đêm)
Nước (m3/ ngày đêm)
Các loại khác (nếu có)


Nguồn cung cấp

Số lượng sử dụng

Điện lưới quốc gia
Nước sinh hoạt
Máy phát điện dự phòng

200 k w/ ngày đêm
2m3
18 kW

V. CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
5.1. Các loại chất thải phát sinh
5.1.1. Khí thải:
Trong quá trình kinh doanh xăng, dầu, nhớt khí thải phát sinh chủ yếu là
hơi xăng dầu đặc biệt là thời gian nắng nóng và thời điểm nhập xăng dầu. Tuy
nhiên tình trạng này chỉ xảy ra trong thời gian ngắn và mang tính cục bộ. Trong
quá trình đầu tư xây dựng chúng tôi đã lắp đặt van họng nhập kín nhằm hạn chế
đến mức thấp nhất hơi xăng dầu phát tán vào không khí xung quanh. Mặt khác
khu vực kinh doanh của Doanh nghiệp xa khu dân cư, môi trường thông thoáng
không ảnh hưởng đến sức khỏe cộng đồng dân cư xung quanh .
5.1.2. Nước thải:
- Nước thải phát sinh chủ yếu là nước mưa chảy tràn qua khu vực kinh
doanh buôn bán xăng dầu kéo theo dầu mỡ xuống nguồn nước. Tuy nhiên trong
quá trình triển khai xây dựng Doanh nghiệp đã đầu tư xây dựng hệ thống thoát
nước mưa riêng biệt nhằm khắc phục tình trạng nói trên. Đồng thời thường
xuyên kiểm tra hệ thống bồn bể đề phòng trường hợp rò rỉ xăng dầu gây ô nhiễm
đất và nước ngầm; trang bị thêm tấm xốp hút dầu; phao vây bơm hút, bể lăng
dầu nhằm khắc phục ngay khi sự cố xảy ra (Nếu có)

- Nước thải sinh hoạt được thu gom lắng lọc sơ bộ qua hệ thống hố ga
trước khi xả về hầm rút đảm bảo vệ sinh môi trường.
5.1.3. Chất thải rắn:
- Chất thải rắn sinh hoạt được tập trung vào trùng rác và được đội dịch vụ
thu gom rác của chợ Kiến Đức đem về bải tập trung chôn lấp hợp vệ sinh môi
trường.
- Vỏ thùng phi thu gom tập trung tái sử dụng vào mục đích dân dụng
5.1.4. Chất thải khác: Không có
5.2. Các tác động khác:
Kinh doanh xăng dầu là loại nhiên liêu dễ xảy ra cháy nổ v ì vậy chúng
tôi trang bị các phương tiện phòng tránh và cắm biển báo thông báo cho mọi
người được biết để nghiêm chỉnh chấp hành và sử dụng các phương tiện cần
thiết để phòng tránh hỏa hoạn xảy ra.

5


Luụn cao tớnh cnh giỏc v trang b cỏc thit b phũng chỏy cha
chỏy theo quy nh ca nhn nc.

VI. BIN PHP GIM THIU TC NG TIấU CC
6.1. X lý cht thi
Trong quỏ trỡnh kinh doanh mt s cht thi phỏt sinh (Cht thi rn; nc
thi) cha du m Chỳng tụi luụn tuõn th cỏc bin phỏp ra nh:
- i vi cht thi rn sinh hot thu gom phõn loi chụn lp hoc
chuyn v bói rỏc khu vc theo quy nh ca ngnh Ti nguyờn v Mụi trng.
- Nc thi (c bit l nc ma chy trn ) c thu gom thụng qua h
thng h ga loi b vỏng du m trc khi thoỏt v h thng thoỏt nc khu vc
Mt s tiờu chun v mụi trng chỳng tụi s ỏp dng v tuõn th trong
quỏ trỡnh hot ng:

* Tiêu chuẩn tiếng ồn áp dụng ( TCVN 5949-1995 ): giới hạn tối đa cho phép
Khu vực
Khu vực sản xuất nằm
xen kẽ trong khu dân c

từ 6 giờ - 18 giờ
75 dBA

Từ 18 giờ-22 giờ
70 dBA

Từ 22 giờ-6 giờ
50 dBA

* Tiêu chuẩn chất lợng không khí về tiêu chuẩn khí thải công nghiệp đối với bụi
và các chất vô cơ (TCVN 5939 - 1995);(TCVN 6992-2001); (TCVN 6993-2001);
Giá trị giới hạn tối đa cho phép
TT
1
2

Thông số ô nhiễm
Bụi
Chì (Pb)

Giá trị giới hạn (mg/m3)
400
10

* Tiêu chuẩn nồng độ tối đa cho phép của một số chất độc hại trong không khí

xung quanh (TCVN 5938-1995).
TT

Thông số ô nhiễm

1
2

Xăng
Chì tetraetyl

Giá trị giới hạn (mg/m3)
Trung bình ngày đêm
1 lần tối đa
1,5
5,0
không
0,005

* Tiêu chuẩn chất lợng không khí xung quanh (TCVN 5937 - 1995).
TT
1
2

Thông số

Trung bình 1 giờ

Chì (Pb)
Bụi lơ lửng


Trung bình 8 giờ

0,3

-

Trung bình 24
giờ
0,005
0,2

* Tiêu chuẩn nớc thải công nghiệp tiêu chuẩn thải(TCVN 5945 - 1995)
TT
1
2
3

Thông số

Đơn vị tính
pH
Chì (Pb)
Dầu mỡ khoáng

mg/l
mg/l

Giá trị giới hạn
5,5 - 9

0,5
1
6


6.2. Giảm thiểu các tác động khác
Một số tác động do rủi ro như sợ cố cháy nổ do hệ thống điện thiếu an
toàn chúng tôi luôn tổ chức kiểm tra nghiêm ngặt và tuân thủ tuyệt đối trong quá
trình xuất nhập nguyên liệu niêm yết công khai nội quy phòng chống cháy nổ tại
cơ sở kinh doanh, các phương tiện dung cụ phòng chữa cháy luôn sẵn sàng hoạt
động có hiệu quả.

VII. CAM KẾT THỰC HIỆN
- Hoạt động kinh doanh theo hồ sơ đã đăng ký kê khai tại cơ quan quản lý
nhà nước về bảo vệ môi trường. Thực hiện chương trình giám sát môi trường và
gửi báo cáo định kỳ công tác bảo vệ môi trường tại cơ sở về Phòng Tài nguyên
và Môi trường.
- Khống chế không cho nước mưa chảy tràn qua khu vực kinh doanh và
kho chứa xăng dầu. Nước vệ sinh nhà xưởng, sân bãi được thu gom qua bể lắng
lọc có tách dầu mỡ và các chất thải rắn trước khi thải ra môi trường.
- Thường xuyên vệ sinh nhà xưởng kho bãi, kiểm tra bồn chứa tránh để
xảy ra hiện tượng rò rỉ xăng dầu. Khi nhập hàng đảm bảo những điều kiện cần thiết
không để xảy ra các sự cố môi trường, lắp đặt van nhập họng kín.
- Thực hiện công tác PCCC, đảm bảo an toàn về điện. Xây dựng các
phương án giảm thiểu ô nhiễm đảm bảo tiêu chuẩn môi trường như đã đăng ký.
- Chấp hành chế độ thanh tra, kiểm tra định kỳ và đột xuất theo yêu cầu.
Trong thời gian đầu tư xây dựng các hạng mục công trình đồng thời cũng hoàn
thành các công trình xử lý ô nhiễm
Xin cam đoan những thông tin trình bày trên đây là đúng sự thật về hiện
trạng kinh doanh của cơ sở.

Cam kết về việc thực hiện các biện pháp xử lý chất thải, giảm thiểu tác
động khác đã nêu trong bản cam kết; cam kết xử lý đạt các tiêu chuẩn, quy
chuẩn hiện hành về môi trường; cam kết thực hiện các biện pháp bảo vệ môi
trường khác theo quy định hiện hành của pháp luật Việt Nam.
T/M DOANH NGHIỆP T.N.T.M NGỌC MY

7


UỶ BAN NHÂN DÂN
HUYỆN ĐĂK R’LẤP

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********************

Số: ……. /UB - GXN

Đăk R’lấp, ngày

tháng

năm 2007

GIẤY XÁC NHẬN ĐĂNG KÝ
BẢN CAM KẾT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Dự án: Khai thác chế biến đá xây dựng tại mỏ đá
Km 203 - QL14 - xã Quảng Tín - huyện Đăk R’lấp
Tỉnh Đăk Nông


ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN ĐĂK R’LẤP
XÁC NHẬN
Điều 1. Ngày 05 tháng 04 năm 2007 Chủ Dự án là: Công ty TNHH
Hoà Nam đã có Văn bản số : 04/CKMT - CTY, ngày 02 tháng 04 năm
2007, đăng ký Bản Cam kết bảo vệ môi trường của Dự án: khai thác chế
biến đá xây dựng tại mỏ đá Km 203 - QL14 - xã Quảng Tín - huyện Đăk
R’lấp - Tỉnh Đăk Nông.
Điều 2. Chủ dự án có trách nhiệm thực hiện đúng và đầy đủ những
nội dung về bảo vệ môi trường nêu trong Bản cam kết bảo vệ môi trường.
Điều 3. Bản cam kết bảo vệ môi trường của dự án là cơ sở để các cơ
quan quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường giám sát, kiểm tra, thanh tra
việc thực hiện bảo vệ môi trường của Dự án.
Điều 4. Giấy xác nhận này có giá trị kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Chủ dự án;
- Phòng TN&MT
- Sở TN&MT (theo dỏi)
- Lưu VT, H/sơ.

T/M. ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN ĐĂK R’LẤP

8


9


10



UBND huyện Đăk R’lấp xác nhận: Bản cam kết bảo vệ môi trường cửa
hàng kinh doanh xăng dầu của Doanh Nghiệp TN -TM Ngọc My được cấp Giấy
xác nhận đăng ký số :….. ngày ..... Tháng …..năm ...... của UBND huy ện Đăk
R’lấp.

DOANH NGHIỆP TN - TM NGỌC MY

BẢN CAM KẾT
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
DỰ ÁN : CỬA HÀNG KINH DOANH XĂNG DẦU
DOANH NGHIỆP TN - TM NGỌC MY

Đăk R’Lấp, tháng 10 năm 2006
11


12


13



×