SỞ GD & ĐT
TỈNH QUẢNG BÌNH
THPT HÙNG VƯƠNG
(Đề thi có 40 câu / 4 trang)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề: 132
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.
Câu 1: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp ?
A. CH3 –CH3
B. CH2=CH–Cl
C. CH2=CH2
D.
CH2=CH–CH2
=CH
Câu 2: Thành phần chính của quặng xiđerit là
A. FeCO3
B. Fe3O4
C. FeS2
D. Al2O3. 2H2O
Câu 3: Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học ?
A. Fe + dung dịch HCl
B. Cu + dung dịch FeCl3
C. Cu + dung dịch FeCl2
D. Fe + dung dịch FeCl3
Câu 4: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư), kết thúc phản ứng thu
được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Fe trong 2m gam X là
A. 4.48
B. 11,2
C. 16,8
D. 1,12
Câu 5: Khi đun nóng 25,8 gam hỗn hợp gồm ancol etylic và axit axetic có H 2SO4 đặc làm xúc tác thu
được 14.08 gam este. Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp ban đầu đó thu được 23,4 ml nước. Hiệu suất của
phản ứng este hóa là
A. 70%
B. 80%
C.75%
D. 85%
Câu 6: Sản phẩm của phản ứng thủy phân saccarozơ là
A. Glucozơ và fructozơ B. ancoletylic
C. glucozơ
D. fructozơ
Câu 7: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với
A. nước Br2.
B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch HCl.
D. dung dịch NaCl.
Câu 8: Kết quả thí nghiệm của các hợp chất hữu cơ A, B, C, D, E như sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
A
Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 đun nóng
Kết tủa Ag trắng sáng
B
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, đun nóng
Kết tủa Cu2O đỏ gạch
C
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
Dung dịch xanh lam
D
Nước Br2
Mất màu dung dịch Br2
E
Qùy tím
Hóa xanh
Các chất A, B, C, D, E lần lượt là:
A. Etanal, axit etanoic, metyl axetat, phenol, etyl amin.
B. Metyl fomat, etanal, axit metanoic, glucozơ, metyl amin.
C. Metanal, glucozơ, axit metanoic, fructozơ, metyl amin.
D. Metanal, metyl fomat, axit metanoic, metyl amin, glucozơ.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Thạch cao khan (CaSO4.H2O) được dùng làm phấn viết bảng, bó bột khi gãy xương.
B. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm tồn tại dưới dạng hợp chất.
C. Sắt là kim loại nặng, có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt nhất trong các kim loại.
D. Phèn chua có công thức là NaAl(SO4)2.12H2O được dùng để làm trong nước đục.
Câu 10: Hiđro hóa hết 132,6 gam triolein (với xúc tác Ni, t°) sinh ra m gam chất béo rắn. Giá trị của m
là
A. 132,9
B. 133,2
C. 133,5
D. 133,8
Trang 1
Câu 11: Tã lót trẻ em sau khi giặt thường vẫn còn sót lại một lượng nhỏ ammoniac, dễ làm cho trẻ bị
viêm da, thậm chí mẩn ngứa, tấy đỏ. Để khử sạch amoniac nên dùng chất gì sau đây cho vào nước xả
cuối cùng để giặt ?
A. Phèn chua
B. Giấm ăn
C. Muối ăn
D. Gừng tươi
Câu 12: Cr(OH)3 không phản ứng với ?
A. Dung dịch NH3
B. Dung dịch H2SO4 loãng
C. Dung dịch brom trong NaOH
D. Dung dịch KOH dư.
Câu 13: Số đồng phân este mạch hở, có công thức phân tử C3H4O2 là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Câu 14: Glyxin không phản ứng được với chất nào dưới đây ?
A. Cu
B. HCl
C. KOH
D. Na2CO3
Câu 15: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ sôi nóng chảy cao nhất trong các kim loại ?
A. Sắt
B. Vonfram
C. Kẽm
D. Đồng
Câu 16: Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch chứa hỗn hợp FeCl 2 và AlCl3, thu được kết tủa X.
Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. Vậy Y là
A. Fe2O3.
B. Fe2O3 và Al2O3.
C. Al2O3.
D. FeO.
Câu 17: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(e) Nhiệt phân AgNO3
(f) Điện phân nóng chảy Al2O3
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiện thu được kim loại là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 18: Cho 50 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO 3 trong dung
dịch NH3 thu được 2,16 gam Ag kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch glucozơ đã dùng là
A. 0,20M.
B. 0,01M.
C. 0,10M.
D. 0,02M.
Câu 19: Xà phòng hóa hoàn toàn 14,25 gam este đơn chức, mạch hở với 67,2 gam dung dịch KOH 25%,
chưng cất dung dịch sau phản ứng, thu được phần rắn X và 57,9 gam chất lỏng Y. Dẫn toàn bộ Y qua
bình đựng Na dư, thấy thoát ra 32,76 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của muối trong rắn X là
A. 48,8%
B. 49,9%
C. 54,2%
D. 58,4%
Câu 20: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm a mol KNO3 và b mol Fe(NO3)2 trong bình chân không
thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho toàn bộ Z vào nước thì thu được dung dịch HNO 3 và không
có khí thoát ra. Biểu thức liên hệ giữa a và b là:
A. a = 2b
B. a = 3b
C. b = 2a
D. b = 4a
Câu 21: Ngâm một đinh sắt trong dung dịch HCl, phản ứng xảy ra chậm. Để phản ứng xảy ra nhan hơn,
người ta thêm tiếp vào dung dịch axit một vài giọt dung dịch nào sau đây
A. NaCl.
B. FeCl3.
C. H2SO4.
D. Cu(NO3)2.
Câu 22: Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được các oxit nào sau đây
A. Fe2O3 và CuO
B. Al2O3 và CuO
C. MgO và Fe2O3
D. CaO và MgO.
Câu 23: Đốt cháy 4,56 gam hỗn hợp E chứa metylamin, đimetylamin, trimetylamin cần dùng 0,36 mol
O2. Mặt khác lấy 4,56 gam E tác dụng với dung dịch HCl loãng, dư thu được lượng muối là
A. 9,67 gam
B. 8,94 gam
C. 8,21 gam
D. 8,82 gam
Câu 24: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Mg, Al, Fe và Cu trong dung dịch HNO3 (loãng dư) thu được dung
dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X được kết tủa Y. Nung kết tủa Y đến khi phản ứng
nhiệt phân kết thúc thu được tối đa bao nhiêu oxit kim loại
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 25: Hòa tan hoàn toàn 7,5 gam hỗn hợp gồm Mg và Al bằng lượng vừa đủ V lít dung dịch HNO3
1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,672 lít N 2 (ở đktc) duy nhất và dung dịch chứa 54,9 gam
muối. Giá trị của V là
A. 0,72.
B. 0,65.
C. 0,70.
D. 0,86.
Trang 2
Câu 26: Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch
KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo
của X là
A. CH3-CH2-COO-CH=CH2.
B. CH2=CH-COO-CH2-CH3.
C. CH2=CH-CH2- COO -CH3.
D. CH3-COO-CH=CH-CH3.
Câu 27: Cho các phát biểu sau:
(a) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH.
(b) Thành phần chính của tinh bột là amilopectin.
(c) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng
(d) Anilin (C6H5NH2) tan ít trong nước.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 28: Dung dịch X gồm 0,01 mol Cu(NO 3)2 và 0,1 mol HCl. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được với
dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-)
A. 3,36 gam.
B. 5,60 gam.
C. 2,80 gam.
D. 2,24 gam.
Câu 29: Đun nóng dung dịch chứa 0,2 mol hỗn hợp gồm glyxin và axit glutamic cần dùng 320 ml dung
dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được lượng muối khan là
A. 36,32 gam
B. 30,68 gam
C. 35,68 gam
D. 41,44 gam
Câu 30: Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hóa – khử trong dãy điện hóa (dãy thế điện cực
chuẩn) như sau: Zn2+/Zn; Fe2+/Fe; Cu2+/ Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Các kim loại và ion đều phản ứng được
với ion Fe2+trong dung dịch là
A. Ag, Fe3+.
B. Zn, Ag+.
C. Ag, Cu2+.
D. Zn, Cu2+.
Câu 31: Chất không có phản ứng thủy phân là
A. glucozơ.
B. etyl axetat.
C. Gly-Ala.
D. saccarozơ.
Câu 32: Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO 4 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng kim
loại nào sau đây?
A. Ca.
B. Na.
C. Ag.
D. Fe.
Câu 33: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là
A. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH.
B. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.
C. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.
D. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH.
Câu 34: Các chất trong dãy nào sau đây khi tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3 dư đều tạo ra sản phẩm
là kết tủa
A. fructozơ, anđehit axetic, amilopectin, xenlulozơ. B. đivinyl, glucozơ, metyl fomat, amilozơ.
C. glucozơ, metyl fomat, saccarozơ, anđehit axetic. D. vinylaxetilen, glucozơ, metyl fomiat,
axetanđehit.
Câu 35: Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H6O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc.
X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH) 2 ở điều kiện thường; khi
đun Y với H2SO4 đặc ở 170oC không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng
A. Chất X có mạch cacbon phân nhánh.
B. Chất Z không tham gia phản ứng tráng bạc.
C. Chất Y có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic.
D. Phân tử chất Z có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi.
Câu 36: Cho các sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
→ X1 + X2 + H2O
→ X3 + NaCl
C7H18O2N2 (X) + NaOH
X1 + 2HCl
→ X3
→ tơ nilon-6 + H2O
X4 + HCl
X4
Phát biểu nào sau đây đúng
A. X2 làm quỳ tím hóa hồng.
B. Các chất X, X4 đều có tính lưỡng tính.
C. Phân tử khối của X lớn hơn so với X3.
D. Nhiệt độ nóng chảy của X1 nhỏ hơn X4.
Trang 3
Câu 37: Trộn 2,43 gam Al với 9,28 gam Fe 3O4 rồi nung nóng cho phản ứng xảy ra một thời gian, làm
lạnh được hỗn hợp X gồm Al, Fe, Al2O3, FeO và Fe3O4. Cho toàn bộ X phản ứng với dung dịch HCl dư
thu được 2,352 lít H2 (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn Y được a gam muối khan. Xác định giá trị của a là
A. 27,965
B. 16,605
C. 18,325
D. 28,326
Câu 38: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M
đun nóng, thu được hợp chất hữu cơ no mạch hở Y có phản ứng tráng bạc và 37,6 gam hỗn hợp muối hữu
cơ. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm hấp thụ hết vào bình chứa dung dịch nước vôi trong dư, thấy
khối lượng bình tăng 24,8 gam. Khối lượng của X là
A. 30,8 gam.
B. 33.6 gam.
C. 32,2 gam.
D. 35,0 gam.
Câu 39: Cho m gam hỗn hợp M gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mạch hở)
tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối của Gly, Ala và Val. Đốt cháy
hoàn toàn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khí và hơi đem hấp thụ vào bình đựng nước vôi
trong dư, thấy khối lượng bình tăng 13,23 gam và có 0,84 lít khí (đktc) thoát ra. Mặt khác, đốt cháy hoàn
toàn m gam M, thu được 4,095 gam H2O. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 6,0.
B. 6,5.
C. 7,0.
D. 7,5.
Câu 40: Dung dịch X gồm 0,02 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol H2SO4. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được
với dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-).
A. 4,48 gam.
B. 5,60 gam.
C. 3,36 gam.
D. 2,24 gam. `
-----------HẾT-----------
Trang 4
PHÂN TÍCH –HƯỚNG DẪN GIẢI
ĐỀ THI THỬ THPT HÙNG VƯƠNG – QUẢNG BÌNH LẦN 1
Câu 1: Chọn A.
Câu 2: Chọn A.
Câu 3: Chọn C.
- Các phương trình xảy ra:
• Fe + 2HCl
→ FeCl2 + H2
• Cu + 2FeCl3
→ 2FeCl2 + CuCl2
• Fe + 2FeCl3
→ 3FeCl2
• Cu + FeCl2 : không xảy ra
Câu 4: Chọn B.
BT:e
→ n Fe (trong m gam X) = n H 2 = 0,1mol . Vậy m Fe(trong 2m gam X) = 2.0,1.56 = 11, 2 (g)
- Lưu ý: Cu không tác dụng với H2SO4 loãng.
Câu 5: Chọn B.
CH 3COOH
Tóm tắt quá trình: 25,8 (g)
C 2 H 5OH
H 2SO 4 đ
→ CH 3COOC 2 H 5 + H 2O
¬
1 4 4 2 4 43
0,16 mol
+ O2
→ H 2 O : n H 2O =
m H 2O D H 2O .V 23, 4.1
=
=
= 1,3 mol
18
18
18
C 2 H 5OH : x
46x + 60y = 25,8 x = 0,3
0,16
→
→
⇒H=
.100% = 80%
- Gọi
0, 2
CH 3COOH : y 3x + 2y = 1,3
y = 0, 2
Câu 6: Chọn A.
+ H 2O
→ C 6 H12 O 6 + C 6 H12 O 6
- Thủy phân saccarozơ trong môi trường axit: C12 H 22 O11
H+
Saccarozo
Glucozo
Fructozo
Câu 7: Chọn A.
- Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng
Câu 8: Chọn B.
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
A: HCOOCH3
Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 đun nóng
Kết tủa Ag trắng sáng
B: CH3CHO
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, đun nóng
Kết tủa Cu2O đỏ gạch
C: HCOOH
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
Dung dịch xanh lam
D: C6H12O6 (glucozơ)
Nước Br2
Mất màu dung dịch Br2
E: CH3NH2
Qùy tím
Hóa xanh
Câu 9: Chọn B.
A. Sai, Thạch cao nung có công thức là CaSO4.H2O dùng làm phấn viết bảng, bó bột khi gãy xương.
B. Đúng, Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại dưới dạng hợp chất.
C. Sai, Kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag chứ không phải là Fe.
D. Sai, Công thức phèn chua là K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O hay KAl(SO4)2.12H2O.
Câu 10: Chọn C.
o
Ni,t
- Phương trình: (C17H33COO)3C3H5 + 3H2
→ (C17H35COO)3C3H5
mol:
0,15
0,15
⇒ m ( C17 H 35COO)3 C3H5 = 0,15.890 = 133,5 (g)
Trang 5
Câu 11: Chọn B.
- Tã lót trẻ em sau khi giặt thường lưu lại lượng amoniac và bột giặt mà mắt thường không nhìn thấy
được. Với số lượng chất hoá học còn xót lại này rất có thể làm cho da bị viêm, thậm chí bị sưng tấy đau
ngứa. Bởi vậy, khi giặt tã lót, nếu nhỏ vào nước giặt một vài giọt giấm ăn, các loại chất trên sẽ được khử
sạch.
Câu 12: Chọn A.
- Các phản ứng của Cr(OH)3:
• Cr(OH) 3 + NH 3 : không phản ứng
• 2Cr(OH) 3 + 3H 2SO 4
→ Cr2 (SO 4 ) 3 + 6H 2 O
• 2Cr(OH) 3 + 3Br2 + 10NaOH
→ 2Na 2CrO 4 + 6NaBr + 8H 2O
• Cr(OH)3 + KOH
→ K[Cr(OH) 4 ]
Câu 13: Chọn C.
3.2 + 2 − 4
Ta có: ∆ =
= 2 = 1π −COO − + 1πC−C ⇒ C3H4O2 là este đơn chức, mạch hở trong phân tử có 1
2
liên kết C=C. Vậy chỉ có 1 đồng phân tương ứng là: HCOOCH = CH 2 .
Câu 14: Chọn A.
Câu 15: Chọn B.
Câu 16: Chọn A.
o
+ NaOH(d)
+O2 , t
- Quá trình: FeCl 2 , AlCl 3
→ Fe(OH) 2 (X)
→ Fe 2O 3 (Y)
- Các phương trình xảy ra:
• FeCl2 + 2NaOH
→ Fe(OH)2 + 2NaCl
• AlCl3 + 3NaOH
→ Al(OH)3 + NaCl ; vì NaOH dư nên: Al(OH)3 + NaOH
→ Na[Al(OH)4]
o
t
• Nung trong không khí: 4Fe(OH)2 + O2
→ 2Fe2O3 + 4H2O
Câu 17: Chọn C.
- Phương trình xảy ra:
(a) Mg + Fe2(SO4)3
Mg + FeSO4
→ MgSO4 + 2FeSO4 (1)
→ MgSO4 + Fe (2)
3+
+ Nếu cho Mg tác dụng với Fe dư thì chỉ dừng lại ở phản ứng (1) khi đó sản phẩm sẽ không có kim loại.
+ Nếu cho Mg dư tác dụng với Fe 3+ thì xảy ra cả 2 phản ứng (1) và (2) khi đó sản phẩm thu được có chứa
kim loại.
o
t
(c) H2 + CuO
→ Cu + H2O
(d) 2Na + 2H2O
→ 2NaOH + H2 ; 2NaOH + CuSO4
→ Cu(OH)2↓ + Na2SO4
(b) Cl2 + 2FeCl2
→ 2FeCl3
o
t
(e) 2AgNO 3
→ 2Ag + 2NO2 + O2
đpnc
(f) 2Al 2 O3
→ 4Al + 3O 2
Vậy có 3 thí nghiệm thu được kim loại là (c), (e), (f).
Câu 18: Chọn A.
n Ag
0, 01
= 0, 01 mol → C M =
= 0, 2 M
- Ta có: n C6H12O 6 =
2
0, 05
Câu 19: Chọn D.
m dd .C%
m − m KOH
= 0,3 mol → n H 2O = dd
= 2,8 mol
- Ta có: n KOH =
56
18
ROH
+ Na
→ 2n H 2 = n ROH + n H 2O = 2,925 → n ROH = 0,125 mol
- Chất lỏng Y gồm: 57,9 (g)
H 2O : 2,8 mol
Trang 6
m Y − m H 2O
= 60 : ROH là C 3H 7 OH mà n este = n ROH = 0,125 mol
n ROH
14, 25
=
= 114 : C 2 H 3C OOC 3H 7 ⇒ muối trong rắn X là C2H3COOK: 0,125 mol
0,125
→ M ROH =
→ M este
BTKL
→ m X = m este + m dd KOH − m Y = 23,55 (g) . Vậy %m C 2H 3COOK = 58, 4%
Câu 20: Chọn C.
- Hướng tư duy 1: Cân bằng phương trình phản ứng
o
o
t
t
2KNO3
4Fe(NO3)2
→ 2KNO2 + O2
→ 2Fe2O3 + 8NO2 + O2
mol: a
0,5a
b
2b
0,25b
- Cho hỗn hợp khí Z vào H2O: 4NO2 + O2 + 2H2O
→ 4HNO3
mol: 2b
0,5b
mà
∑ nO
2
= 0,5a + 0, 25b ⇒ 2a = b
Câu 21: Chọn D.
Câu 22: Chọn A.
Câu 23: Chọn B.
- Quy đổi hỗn hợp E: CH 3 NH 2 , (CH 3 ) 2 NH, (CH 3 ) 3 N thành CnH2n+3N: a mol.
- Đốt cháy E: CnH2n+3N + (1,5n + 0,75)O2
→ nCO2 + (n + 1,5)H2O + 0,5N2
→ n O 2 = (1,5n + 0, 75)a = 0, 36 (1) và m E = (14n + 17) a = 4,56 (2). Từ (1), (2) ta tính được: a = 0,12 mol
BTKL
- Cho E tác dụng với HCl thì: n HCl = n E = 0,12 mol →
mmuối = mE + 36,5nHCl = 8, 94 (g)
Câu 24: Chọn A.
Mg, Cu + HNO
Mg(NO 3 ) 2 , Cu(NO 3 ) 2 + NaOH
3 d
d
→
→
Fe,
Al
Fe(NO
)
,
Al(NO
)
3 3
3 3
Mg(OH) 2 ,Cu(OH) 2 t o MgO, CuO
→
+ H 2O
Fe(OH) 3
Fe 2O 3
- Lưu ý: Cho một lượng dư NaOH vào Al 3+, ban đầu có kết tủa trắng keo không tan sau đó tan dần và tạo
dung dịch trong suốt.
Câu 25: Chọn D.
- Hướng tư duy 1: Bảo toàn nguyên tố N
Mg, Al + HNO 3 → Mg(NO 3 ) 2 , Al(NO 3 ) 3 , NH 4 NO 3 + N
{2 + H 2O
1 4 4 4 4 44 2 4 4 4 4 4 43
- Quá trình: 1 2 3 1 2 3
0,03 mol
7,5 (g)
V (l)
54,9 (g) hçn hîp muèi
24n Mg + 27n Al = 7,5
n Mg = 0, 2
+ Ta có: 148n Mg(NO3 ) 2 + 213n Al(NO3 ) 3 + 80n NH 4NO3 = 54,9 → n Al = 0,1
BT: e
n
NH 4 NO3 = 0, 05
→ 2n Mg + 3n Al = 8n NH 4 NO 3 + 10n N 2
BT: N
→ VHNO3 = 2n Mg(NO3 )2 + 3n Al(NO3 )3 + 2n NH 4 NO3 + 2n N 2 = 0,86 (l)
- Hướng tư duy 2: Tính theo số mol HNO3
m Al3+ + m Mg 2 + + 18n NH 4 + + 62n NO3 − = 54,9
→ n NH 4 + = 0, 05mol
+Ta có: BT e + BTDT
→
n
=
n
+
(8n
+
10n
)
−
+
+
N
2
NO 3
NH 4
NH 4
n HNO3 = 12n N 2 + 10n NH 4 + = 0,86 mol
⇒
Câu 26: Chọn A.
Trang 7
- Từ tỉ khối ta suy ra M X = 100 : C5 H 8 O 2 và nX = 0,2 mol ; nKOH = 0,3 mol. Đặt CTTQ của X là:
RCOOR’
- Hướng tư duy 1: Tìm gốc R
m r¾n − 56n KOH d
= 112
+ Ta có: nKOH pư = nRCOOK = nX = 0,2 mol → nKOH dư = 0,1 mol mà M RCOOK =
0,2
⇒ R là –C2H5. Vậy công thức cấu tạo của X là C 2 H 5COOCH = CH 2
Câu 27: Chọn A.
(a) Đúng, Phương trình phản ứng:
CH3NH2 + HCOOH
→ HCOONH3CH3
H 2SO 4
→ HCOOC2H5 + H2O
C2H5OH + HCOOH ¬
o
t
NaHCO3 + HCOOH
→ HCOONa + CO2 + H2O
(b) Đúng, Amilopectin chiếm từ 70 – 80% khối lượng tinh bột trong khi amilozơ chiếm từ 20 – 30% khối
lượng tinh bột.
(c) Sai, Các tripeptit trở lên (đipeptit không có phản ứng này) đều tác dụng với Cu(OH) 2 cho hợp chất có
màu tím đặc trưng.
(d) Đúng, Anilin (C6H5NH2) là chất lỏng, sôi ở 184 oC, không màu, rất độc, tan ít trong nước nhưng tan
nhiều trong benzen và etanol.
Vậy có 3 phát biểu đúng là (a), (b), (d).
Câu 28: Chọn C.
Sự oxi hóa
Sự khử
2+
+
Fe → Fe + 2e
4H + NO3 + 3e
→ NO + 2H2O
(vì lượng Fe phản ứng tối đa nên Fe chuyển 0,08 ← 0,02 → 0,06 → 0,01
lên Fe2+).
Cu2+ + 2e → Cu
0,01 → 0,02
2H+(dư) + 2e → H2
0,02 → 0,02 → 0,01
3n
+
2n
+
2n
2
+
NO
H2
BT:e
Cu
→ n Fe =
= 0, 05 mol ⇒ m Fe = 2,8 (g)
2
Câu 29: Chọn B.
0,32 mol
678
H 2 NCH 2COOH : x mol
H 2 NCH 2COONa : x mol
+
NaOH
→
+ H 2O
HOOC(CH 2 ) 2 CH(NH 2 ) COOH : y mol
NaOOC(CH 2 ) 2 CH(NH 2 ) COONa : y mol
x + y = 0, 2
x = 0, 08
→
⇒ mmuối = 97x + 191y = 30, 68 (g)
+ Ta có:
x + 2y = 0,32 y = 0,12
Câu 30: Chọn B.
- Dựa vào quy tắc α ta xác định được các cặp chất có phản ứng với Fe2+ là Zn, Ag + . Phản ứng:
2+
3+
Zn + Fe2+
Fe2+ + Ag+
→ Zn + Fe
→ Fe + Ag
Câu 31: Chọn A.
Câu 32: Chọn D.
Câu 33: Chọn C.
Câu 34: Chọn D.
Những chất tạo kết tủa với AgNO3/NH3 là:
Vinyl axetilen
Glucozơ, Fructozơ Metyl fomat Axetanđehit, Anđehit axetic
C6H12O6
HCOOCH3
CH3CHO
CH≡C–CH=CH2
Câu 35: Chọn B.
Đivinyl
CH≡C–C≡CH
Trang 8
- Este X, mạch hở, 2 chức có công thức phân tử là C6H6O4 ứng với ∆ = 4 = 2π −COO − + 2 πC −C
- Ancol Y không phản ứng với Cu(OH) 2 ở điều kiện thường và khi đun với H 2SO4 đặc ở 170oC không tạo
ra anken ⇒ Y là CH3OH.
Vậy este X được tạo ra từ axit không no, mạch hở 2 chức, có l liên kết C≡C và CH3OH.
H 2SO 4
→ H 3COOCC ≡ CCOOCH 3 (X) + 2H 2O
HOOCC ≡ CCOOH (Z) + 2CH 3OH (Y) ¬
o
t
A. Sai, Trong X có mạch cacbon không phân nhánh.
B. Đúng.
C. Sai, Chất Y có nhiệt độ sôi thấp hơn C2H5OH.
D. Sai, Phân tử chất Z có 2 nguyên tử hiđro và 4 nguyên tử oxi.
Câu 36: Chọn B.
- Các phản ứng xảy ra:
to
nH 2 N[CH 2 ]5 COOH (X 4 ) → ( HN − [CH 2 ]5 − CO ) n + nH 2O
nilon −6
H 2 N[CH 2 ]5 COOH (X 4 ) + HCl
→ ClH 3 N[CH 2 ]5 COOH (X 3 )
H 2 N[CH 2 ]5 COONa (X1 ) + 2HCl
→ ClH 3 N[CH 2 ]5 COOH (X 3 ) + NaCl
H 2 N − [CH 2 ]5 − COO − NH 3CH 3 (X) + NaOH
→ H 2 N[CH 2 ]5 COONa ( X1 ) + CH 3 NH 2 (X 2 ) + H 2O
A. Sai, X2 làm quỳ tím hóa xanh.
B. Đúng. X và X4 đều có tính lưỡng tính.
C. Sai, Phân tử khối của X là 162 trong khi phân tử khối của X3 là 167,5.
D. Sai, Nhiệt độ nóng chảy của X1 lớn hơn X4.
Câu 37: Chọn A.
0,09 mol 0,04
6 7mol
8
0,105 mol
}
}
to
→ AlCl
FeCl
FeCl
- Quá trình: Al , Fe3O 4 → hçn hîp X + HCl d
3, 4
144
2 42 ,4
433 + H 2O + H 2
dung dÞch sau p
BT: H
+ Ta có: n O (Fe3O 4 ) = n H 2O = 0,16 mol → n HCl = 2(n H 2 + n H 2O ) = 0,53 mol
- Hướng tư duy 1:
BTKL
→ a = m Y + 36, 5HCl − 2n H 2 − 18n H 2O = m X + 36, 5 HCl − 2n H 2 − 18n H 2O = 27,965 (g)
- Hướng tư duy 2:
+ Ta có: a = m KL + 35,5n Cl − = 27n Al + 56n Fe + 35,5n HCl = 27,965 (g)
Câu 38: Chọn C.
- Nhận thấy: nX = 0,3 < nNaOH = 0,4 ⇒ trong X có chứa 1 este của phenol (A) và este còn lại là (B)
(A) : RCOOC 6 H 4 R '
n A + n B = 0,3
n A = 0,1 n H 2O = n A = 0,1
→
→
⇒
Với
(B) : R1COOCH = CHR 2
2n A + n B = 0, 4 n B = 0, 2 n Y = n B = 0, 2
- Khi đốt cháy chất Y no, đơn chức, mạch hở (R2CH2CHO: 0,2 mol) luôn thu được n CO 2 = n H 2O
n CO 2
= 2 : Y là CH 3CHO
⇒ 44n CO 2 + 18n H 2O = 24,8 → n CO 2 = 0, 4 mol mà C Y =
0, 2
BTKL
→ m X = mmuối + mY + m H 2O – mNaOH = 32, 2 (g)
Câu 39: Chọn A.
- Hướng tư duy 1: Quy đổi hỗn hợp M thành CnH2n-1ON và H2O.
+ NaOH
- Khi đó: CnH2n-1ON
→ CnH2nO2NNa (muối trong hỗn hợp Q).
Trang 9
- Khi đốt:
Na 2 CO3
C
H
O
NNa
+
O
→
2
+ Ca(OH) 2 d
1 n442 n2 42 43
CO 2 , H 2 O,N 2
→ m b.t¨ng = 13,23 (g) vµ N 2 : 0,0375 mol
Q
BT: Na
BT: N
→ n Na 2CO 3 =
→ n Q = 2n N 2 = 0, 075 mol và
n NaOH n Q
=
= 0, 0375 mol
2
2
BT: H
→ n H 2O = 0, 075n
mà 44n CO 2 + 18n H 2O = 13, 23 → n = 3, 2
BT: C
→ n CO 2 = 0, 075n − 0, 0375
- Khi đốt:
a mol
6 0,075
4 7 mol
48 }
+ O2
C
→ n H 2O = (n − 0,5).0, 075 + a = 0, 2275 → a = 0, 025 mol ⇒ m M = 5,985 (g)
1 n4H 2n
44−12ON
4 ,4H423O
m (g) M
- Hướng tư duy 2: Quy đổi hỗn hợp M thành C2H3ON, CH2, H2O.
x mol
Na 2 CO3
}
0,0375 mol
O 22NNa,CH
→
- Khi đốt: C
}
1 24H 444
4 4 432 + O 2
+ Ca(OH)2 d
Q
CO 2 , H 2 O,N 2
→ m b.t¨ng = 13,23 (g) vµ N 2
BT: Na
BT: N
→ n Na 2CO3 =
→ n C2H 4O 2 NNa = 2n N 2 = 0, 075 mol và
n NaOH n C 2H 4O 2 NNa
=
= 0, 0375 mol
2
2
mà
BT: H
→ n H 2O = 2n C 2H 4O 2 NNa + n CH 2 = 0,15 + x
→ 44n CO 2 + 18n H 2O = 13, 23 → x = 0, 09 mol
BT: C
→ n CO 2 = 2n C 2H 4O 2 NNa + n CH 2 − n Na 2CO 3 = 0,1125 + x
- Khi đốt:
0,075 mol
a mol
6 44
7 4 48 0,09
}mol }
+O
C
H 243O 2
→ n H 2O = 0, 2025 + a = 0, 2275 → a = 0,025 mol ⇒ m M = 5,985 (g)
1 24H 44O42 NNa
44 2, 4CH
4 24 , 4
m (g) M
Hướng tư duy 2.1 : Chặn khoảng giá trị
- Giả sử hỗn hợp M chỉ chứa đipeptit :
- Khi đó
BT:H
n H 2O(M) = n M = n N 2 = 0,0375
→ n −CH 2 = n H 2O(s¶n phÈm khi ®èt M) − 1,5n C 2H 3ON − n H 2O(M) = 0,0775
⇒ m M(max) = 57n C 2H 3ON + 14n − CH 2 + 18n H 2O = 6,035(g) . Vậy mM < 6,035.
Hướng tư duy 3: Áp dụng CT
n H 2O − n CO2 = 0,5n Q
n H 2O = 0,24
⇒
- Đốt Q thì
.
18n H 2O + 44n CO2 = 13,23 n CO2 = 0,2025
- Đốt M thì :
BT:C
→ ∑ n CO 2 (®èt M) = n CO 2 (®èt Q) + n Na 2CO3 = 0,24 ⇒ n O 2 (®èt Q) = 1,5∑ n C −
3n Q
n Q = 0,30375
4
BTKL
mà n O2 (®èt Q) = n CO 2 (®èt M) → m M = 44n CO2 + 18n H 2O + 28n N 2 − 32n O 2 = 5,985(g)
Câu 40: Chọn B.
Sự oxi hóa
2+
Fe → Fe + 2e
(vì lượng Fe phản ứng tối đa nên Fe chuyển
lên Fe2+).
Sự khử
4H + NO3 + 3e
→ NO + 2H2O
0,16 ← 0,04 → 0,12 → 0,04
Cu2+ + 2e → Cu
+
-
Trang 10
0,02 → 0,04
2H+(dư) + 2e → H2
0,04
→ 0,04 → 0,02
BT:e
→ n Fe =
3n NO + 2n Cu 2 + + 2n H 2
= 0,1 mol ⇒ m Fe = 5,6 (g)
2
Trang 11