Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

42.-thpt-nguyen-xuan-nguyen-thanh-hoa-nam-2017-lan-1-co-loi-giai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.13 KB, 11 trang )

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

SỞ GD  ĐT
TỈNH THANH HÓA
THPT NGUYỄN XUÂN NGUYÊN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

(Đề thi có 40 câu / 4 trang)

oc

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.

01

Mã đề: 132

w

w

w

.fa

ce



bo

ok

.c

om
/g

ro

up
s/

Ta
iL
ie

uO

nT

hi

D

ai
H


Câu 1: Ở điều kiện thường, thí nghiệm nào sau đây khơng xảy ra phản ứng ?
A. Cho dung dịch BaCl 2 vào dung dịch NaHCO 3.
B. Cho dung dịch Na2CO3 vào nước cứng vĩnh cửu.
C. Cho CaO vào nước dư.
D. Cho dung dịch NaHSO 4 vào dung dịch Ba(HCO 3)2.
Câu 1: Cho 7,2 gam đimetylamin vào dung dịch HNO 3 loãng dư, sau khi kết thúc phản ứng thu được
m gam muối. Giá trị của m là:
A. 17,28 gam
B. 13,04 gam
C. 17,12 gam
D. 12,88 gam.
Câu 3: Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 0,75M bằng điện cực trơ với cường độ dịng điện khơng đổi I
= 5A, đến khi khối lượng dung dịch giảm 13,35 gam thì dừng điện phân. Thời gian điện phân là ?
A. 9650 giây
B. 7720 giây
C. 6755 giây
D. 8685 giây
Câu 4: Tơ nilon-6,6 được điều chế từ ?
A. Caprolaptam.
B. Axit terephtalic và etylen glicol.
C. Axit ađipic và hexametylen điamin.
D. Vinyl xianua.
Câu 5: Phát biểu nào dưới đây không đúng ?
A. Metylamin làm dung dịch phenolphthalein chuyển sang màu xanh.
B. Anilin tạo kết tủa trắng với nước brom.
C. Riêu cua nổi lên khi đun nóng là hiện tượng đông tụ protein.
D. Nhỏ natri hiđroxit vào dung dịch phenylamoni clorua thấy hiện tượng phân lớp chất lỏng.
Câu 6: Trong số các kim loại sau đây: Ag, Cu, Au, Al. Kim loại có tính dẫn điện tốt nhất là
A. Ag.
B. Cu.

C. Au.
D. Al.
Câu 7: H2 khử được oxit nào dưới đây ?
A. Al2O3.
B. CaO.
C. MgO.
D. CuO.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ số mol
B. Hỗn hợp gồm Ba(NO3)2 và NaHCO3 có thể tan hồn toàn trong nước dư
C. Chỉ dùng dung dịch NaOH để phân biệt được hỗn hợp gồm Mg, Al2O3 và MgO
D. Cr(III) oxit tan được trong dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường.
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 29,2 gam hỗn hợp X gồm andehit acrylic, metyl axetat, andehit axetic và
etylen glicol thu được 1,15 mol CO2 và 23,4 gam H2O. Mặt khác, khi cho 36,5 gam hỗn hợp X trên tác
dụng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được tối đa m gam Ag. Giá trị gần nhất của m là
A. 43,5
B. 64,8
C. 53,9
D. 81,9
Câu 10: Khi làm thí nghiệm với các chất sau X, Y, Z, T ở dạng dung dịch nước của chúng thấy có các
hiện tượng sau:
- Chất X tan tốt trong dung dịch HCl và tạo kết tủa trắng với dung dịch brom.
- Chất Y và Z đều hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.
- Chất T và Y đều tạo kết tủa khi đun nóng với dung dịch AgNO3/NH3.
Các chất X, Y, Z, T đều không làm đổi mày quỳ tím.
A. anilin, fructozơ, glixerol, metanal
B. phenol, fructozơ, etylen glicol, metanal.
Trang 1
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

w

w

w

.fa

ce

bo

ok

.c

om
/g

ro

up
s/

Ta
iL
ie


uO

nT

hi

D

ai
H

oc

01

C. anilin, glucozơ, etylen glicol, metanol.
D. phenol, glucozơ, glixerol, etanal.
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 8,7 gam hỗn hợp A gồm etylen điamin và anđehit oxalic hấp thụ toàn bộ sản
phẩm cháy qua bình đựng 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 23,64 gam
B. 29,55 gam.
C. 19,7 gam.
D. 39,4 gam.
Câu 12: Điện phân dung dịch gồm 7,45 gam KCl và 28,2 gam Cu(NO 3)2 (điện cực trơ, màng ngăn xốp)
đến khi khối lượng dung dịch giảm đi 10,75 gam thì ngừng điện phân (giả thiết lượng nước bay hơi
khơng đáng kể). Tổng khối lượng các muối có trong dung dịch sau điện phân là
A. 28,9 gam
B. 18,8 gam.
C. 19,5 gam.

D. 10,1 gam.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây sai
A. Na2CO3 dùng để tẩy sạch vết dầu mỡ bám trên chi tiết máy trước khi sơn
B. Có thể dùng thùng làm bằng sắt để chuyên chở H 2SO4 và HNO3 đặc nguội.
C. Be được dùng làm chất phụ gia để chế tạo hợp kim có tính đàn hồi, bền, chắt khơng bị ăn mịn
D. Thổi khí NH3 qua CrO3 đun nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu đen
Câu 14: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Al vào dung dịch FeCl3 dư.
(b) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2.
(c) Nhiệt phân Cu(NO3)2.
(d) Đốt nóng FeCO3 trong khơng khí.
(e) Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 15: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M
đun nóng, thu được hợp chất hữu cơ no mạch hở Y có phản ứng tráng bạc và 37,6 gam hỗn hợp muối hữu
cơ. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm hấp thụ hết vào bình chứa dung dịch nước vơi trong dư, thấy
khối lượng bình tăng 24,8 gam. Khối lượng của X là
A. 35,0 gam.
B. 33,6 gam.
C. 30,8 gam.
D. 32,2 gam.
Câu 16: Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3 và ZnO, Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch Y
và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (loãng, dư) thu được kết tủa gồm :
A. Fe(OH)2 và Cu(OH)2.
B. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2.
C. Fe(OH)3.

D. Fe(OH)3 và Zn(OH)2.
Câu 17: Hỗn hợp E chứa 3 amin no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần 0,255
mol O2. Sản phẩm cháy thu được có chứa 0,03 mol N 2. Nếu cho lượng E trên tác dụng hết với HNO 3
dư thì khối lượng muối thu được là:
A. 5,17
B. 6,76
C. 5,71
D. 6,67
Câu 18: Hỗn hợp E chứa Gly và một hợp chất hữu cơ có cơng thức phân tử C4H12O4N2 tỷ lệ mol
tương ứng là 2:1. Cho 3,02 gam E tác dụng (vừa đủ) với dung dịch chứa NaOH. Cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được m gam rắn khan gồm hỗn hợp 2 muối và một chất khí là chất hữu cơ có khả
năng làm xanh giấy quỳ ẩm. Giá trị của m có thể là:
A. 3,59 hoặc 3,73
B. 3,28
C. 3,42 hoặc 3,59
D. 3,42
Câu 19: Chất rắn kết tinh, nhiệt độ nóng chảy cao, dễ tan, là tính chất của chất nào sau đây?
A. C6H5NH2
B. C2H5OH
C. CH3COOH
D. H2NCH2CH2COOH
Câu 20: Chất nào sau đây có khả năng làm quỳ tím xanh?
A. Alanin
B. Anilin
C. Etylamin
D. Glyxin
Câu 21: Chất nào sau đây có cơng thức phân tử là C3H4O2?
A. Vinylfomat
B. Etylfomat
C. Metylaxetat

D. Phenylaxetat
Câu 22: Axit oleic có cơng thức là:
A. C15H31COOH
B. C17H35COOH
C. C17H33COOH
D. C17H31COOH
Câu 23: Cho các chất sau: Glucozơ, saccarozơ, isopren, axit metacrylic, vinyl axetat, phenyl amin,
metyl fomat, phenol, fructozơ. Số chất phản ứng được với dung dịch nước brom ở nhiệt độ thường là:
Trang 2
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

2

3

5

Ta
iL
ie

uO

nT

hi


D

ai
H

oc

01

A. 6
B. 7
C. 8
D. 5
Câu 24: Thủy phân 51,3 gam saccarozơ trong 100 ml dung dịch HCl 1M với hiệu suất 60%. Trung
hòa lượng axit bằng NaOH vừa đủ rồi cho AgNO 3/NH3 (vừa đủ) vào, sau khi các phản ứng hoàn toàn
thấy xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 38,88
B. 53,23
C. 32,40
D. 25,92
Câu 25: Chia 2m gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại có hố trị khơng đổi thành 2 phần bằng nhau. Cho phần
một tan hết trong dung dịch HCl (dư) thu được 2,688 lít H 2 (đo ở đktc). Nung nóng phần hai trong oxi
(dư) thu được 4,26 gam hỗn hợp oxit. Giá trị của m là:
A. 4,68 gam.
B. 1,17 gam.
C. 3,51 gam.
D. 2,34 gam.
Câu 26: Cấu hình electron của nguyên tử Cu (Z=29) ở trạng thái cơ bản là
A. 1s22s22p63s23p64s13d10.
B. 1s22s22p63s23p63d104s1.

2
2
6
2
6
9
2
C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s .
D. 1s22s22p63s23p64s23d9.
Câu 27: Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là:
A. PbO, K2O, SnO.
B. FeO, MgO, CuO.
C. Fe3O4, SnO, BaO.
D. FeO, CuO, Cr2O3.
Câu 28: Chât X có Công thức phân tử C4H9O2N. Biêt:
X + NaOH  Y + CH4O
Y + HCl dư  Z + NaCl
Công thức câu tạo thu gọn cua X và Z có thể lân lươt là
A. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.
B. CH3CH2(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.
C. H2NCH2CH2COOC2H3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.
D. H2NCH2CH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH.
Câu 29: Cho 0,15 mol H NC H (COOH) (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung
2

ứng là
A. 0,65 mol.

B. 0,55 mol.


up
s/

dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản

C. 0,50 mol.

D. 0,70 mol.

w

w

w

.fa

ce

bo

ok

.c

om
/g

ro


Câu 30: X, Y, Z là ba este đều no và mạch hở (khơng chứa nhóm chức khác và M X < MY < MZ ). Đun
nóng hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được một ancol T và hỗn hợp F chứa hai
muối A và B có tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 3 (M A < MB). Dẫn tồn bộ T qua bình đựng Na dư thấy khối
lượng bình tăng 12 gam đồng thời thu được 4,48 lít khí H 2 (đo ở đktc). Đốt cháy toàn bộ F thu được
Na2CO3, CO2 và 6,3 gam H2O. Số nguyên tử hiđro có trong Y là:
A. 10.
B. 6.
C. 8.
D. 12.
Câu 31: Chất hữu cơ mạch hở X có cơng thức phân tử trùng với cơng thức đơn giản nhất. Đốt cháy hoàn
toàn m gam X cần vừa đủ 6,72 lít O2 (đo ở đktc), thu được 0,55 mol hỗn hợp gồm CO 2 và H2O. Hấp thụ
hết sản phẩm cháy vào 200 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M, sau phản ứng khối lượng phần dung dịch giảm
bớt 2 gam. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 0,1 mol NaOH, thu được 0,9 gam H 2O và một chất hữu cơ
Y. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 1 : 1.
B. X phản ứng được với NH3.
C. Có 4 cơng thức cấu tạo phù hợp với X.
D. Tách nước Y thu được chất hữu cơ khơng có đồng phân hình học.
Câu 32: Cho m gam hỗn hợp M gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mạch hở)
tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối của Gly, Ala và Val. Đốt cháy
hoàn toàn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khí và hơi đem hấp thụ vào bình đựng nước vơi
trong dư, thấy khối lượng bình tăng 13,23 gam và có 0,84 lít khí (đktc) thốt ra. Mặt khác, đốt cháy hoàn
toàn m gam M, thu được 4,095 gam H2O. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 6,0.
B. 6,5.
C. 7,0.
D. 7,5.

Trang 3
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 33: Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam
muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Cơng thức của X có
thể là:
A. (H N) C H COOH.
2

2

3

B. H NC H (COOH) .

5

2

2

3

2

C. H NC H COOH.
2

3


D. H NC H (COOH) .

6

2

3

5

2

----------HẾT----------

w

w

w

.fa

ce

bo

ok

.c


om
/g

ro

up
s/

Ta
iL
ie

uO

nT

hi

D

ai
H

oc

01

Câu 34: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.

(b) Sục khí Cl2 dư vào dung dịch FeSO4.
(c) Cho hỗn hợp NaHSO4 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước.
(d) Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
(e) Sục khí NO2 vào dung dịch KOH.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm mà dung dịch thu được có hai muối là:
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 35: Cho dãy các kim loại: Cu, Ni, Zn, Mg, Ba, Fe. Số kim loại trong dãy phản ứng với dung dịch
FeCl3 dư tạo kết tủa là:
A. 5.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 36: Tổng hợp 120 kg polimetylmetacrylat từ axit và ancol thích hợp, hiệu suất của phản ứng este
hóa là 30% và phản ứng trùng hợp là 80%. Khối lượng của axit cần dùng là:
A. 160 kg.
B. 430 kg.
C. 103,2 kg.
D. 113,52 kg.
Câu 37: Cho các ứng dụng sau đây ?
(a) dùng trong ngành công nghiệp thuộc da.
(b) dùng công nghiệp giấy.
(c) chất làm trong nước.
(d) chất cầm màu trong ngành nhuộm vải.
(e) khử chua đất trồng, sát trùng chuồng trại, ao nuôi.
Số ứng dụng của phèn chua (K 2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) là:
A. 2.
B. 5.

C. 4.
D. 3.
Câu 38: Hãy cho biết dùng quỳ tím có thể phân biệt được dãy các dung dịch nào sau đây ?
A. glyxin, alanin, lysin.
B. glyxin, valin, axit glutamic.
C. alanin, axit glutamic, valin.
D. glyxin, lysin, axit glutamic.
Câu 39: Cho 24,5 gam tripeptit X có cơng thức Gly-Ala-Val tác dụng với 600 ml dung dịch NaOH
1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Đem Y tác dụng với dung dịch HCl dư
rồi cơ cạn cẩn thận (trong q trình cơ cạn khơng xảy ra phản ứng hóa học) thì thu được chất rắn khan
có khối lượng là m gam. Giá trị của m là
A. 70,55.
B. 59,60.
C. 48,65.
D. 74,15.
Câu 40: Cho 18,5 gam chất hữu cơ X (có cơng thức phân tử C 3H11N3O6) tác dụng với 400 ml dung dịch
NaOH 1M tạo thành nước, một chất hữu cơ đa chức bậc một và m gam hỗn hợp các muối vô cơ. Giá trị
của m là:
A. 23,10.
B. 24,45.
C. 21,15.
D. 19,10.

Trang 4
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


w

w


w

.fa

ce

bo

ok

.c

om
/g

ro

up
s/

Ta
iL
ie

uO

nT

hi


D

ai
H

oc

01

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Trang 5
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

PHÂN TÍCH - HƯỚNG DẪN GIẢI
ĐỀ THI THỬ THPT NGUYỄN XUÂN NGUYÊN LẦN 1

01

Câu 1: Chọn A.
A. BaCl2 + NaHCO3: không phản ứng ở nhiệt độ thường.
B. Ca2+ + CO32- ¾¾
® MgCO3 ¯
® CaCO3 ¯ và Mg2+ + CO32- ¾¾

- Ta có: nHNO3 = nCH3NHCH 3 = 0,16mol Þ mmi = mCH3NHCH3 + 63nHNO3 = 17,28(g)


D

Câu 3: Chọn D.

hi

- Quá trình điện phân xảy ra như sau :

Cu

Tại anot
2H 2O ¾¾
® 4H + + 4e + O2

nT

Tại catot
2+

ai
H

oc

C. CaO + H2O ắắ
đ Ca(OH)2
D. BaCl2 + NaHSO4 ắắ
đ BaSO4 + NaCl + HCl
Cõu 2: Chn A.


+ 2e ắắ
đ Cu

up
s/

Ta
iL
ie

uO

H 2O + 2e ắắ
đ H 2 + 2OH - Theo bi ta cú h sau :
BT:e
ỡù ắắắ
đ 2nH 2 + 2nCu2+ = 4nO2
ỡ4nO2 - 2nH 2 = 0,3
ỡnO = 0,1125mol
đớ
ịớ 2

ợ32nO2 + 2nH2 = 3,75 ỵ nH2 = 0,075mol
ïỵ64nCu2+ + 2nH 2 + 32nO2 = mdd gi¶m
96500ne
= 8685(s)
- Vậy ne = 4nO2 = 0,45mol Þ t =
I
Câu 4: Chọn C.

- Tơ Nilon–6,6: Đồng trùng ngưng axit ađipic và hexametylenđiamin:
o

ro

t
nH OOC[CH 2 ]4 COOH (X 3 ) + nNH 2[CH 2 ]6 NH 2 (X 4 ) ắắ
đ ( NH[CH 2 ]6 NHCO[CH 2 ]4 CO ) n + 2nH 2 O

bo

ok

.c

om
/g

axit ađipic
hexametylenđiamin
poli(hexametylen-ađipamit) hay tơ nilon 6,6
Câu 5: Chọn A.
A. Sai, Metylamin làm dung dịch phenolphthalein chuyển sang màu hồng.
B. Đúng, Anilin tạo kết tủa trắng với nước brom.

w

w

w


.fa

ce

C. Đúng, Riêu cua nổi lên khi đun nóng là hiện tượng đơng tụ protein.
D. Đúng, Nhỏ natri hiđroxit vào dung dịch phenylamoni clorua thy hin tng phõn lp cht lng.
C6H5NH3Cl + NaOH ắắ
đ C6H5NH2 (chất lỏng ít tan) + NaCl + H 2O
Câu 6: Chọn A.
- Thứ tự giảm dần độ dẫn điện là: Ag > Cu > Au > Al > Fe.
Câu 7: Chọn D.
- Các tác nhân khử như H 2, CO chỉ khử được các oxit bazơ của các kim loại đứng sau nhơm trên dãy
điện hóa. Vậy oxit đó l CuO.
Cõu 8: Chn B.
A. Sai, Al + HCl ắắ
đ AlCl3 + H2 v Cr + HCl ắắ
đ CrCl2.
B. ỳng, hỗn hợp gồm Ba(NO3)2 và NaHCO3 có thể tan hồn toàn trong nước dư. Khi dùng NaOH chỉ
phân biêt được Al2O3 trong hỗn hợp gồm Mg, Al2O3 và MgO.
Trang 6
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Hiện tượng : Al2O3 tan được trong dung dịch NaOH cịn Mg và MgO khơng tan.
D. Sai, Cr(III) oxit tan được trong dung dịch kiềm đặc, nóng.
Câu 9: Chọn C.
C H O


C x H 4O
y 6 2
6 44474448
6 4444
4744444
8
O2
H
CHO,CH
CHO,CH
COOCH
,C
H
(OH)
ắắ
đ CO
- Quá trình : C
2 3
3
3
3
2 4
2O
{2 + H
{
1
4444444442
444444444
32

1,15mol

29,2(g) X

01

44nCO2 + 18nH 2O
= 1,4 mol
32

oc

BTKL
ắắắ
đ nO2 =

1,3mol

D

ai
H

BT:O

đ nCx H 4O + 2nCy H 6O2 = 2nCO2 + nH 2O - 2nO2 = 0,8 ï
ì nCH 3CHO + nC2H 3CHO = nCx H 4O = 0,2
ù ắắắ
ịớ
ớ BT:H

ù
đ 4nCx H 4O + 6nC yH 6O2 = 2nH 2O = 2,6
ỵ nCH 3COOCH 3 + nC2H 4 (OH)2 = nCy H 6O2 = 0,3
ù
ợ ắắắ
- Trong 29,2 (g) X cha 0,2 mol CH3CHO và C2H3CHO vậy trong 36,5 (g) X chứa 0,25 mol CH3CHO
và C2H3CHO.

hi

- Cho 36,5 (g) X tác dụng với AgNO3 thì : nAg = 2(nC2H 3CHO + nCH 3CHO ) = 2nCx H 4O = 0,5 Þ mAg = 54(g)

C6H2NH2(Br)3

Mất màu nước brom

Dd AgNO3/NH3
Cu(OH)2

Ag

Glixerol (Z)

Ta
iL
ie

Nước Br2

Metanal (T)


uO

Anilin (X)

nT

Câu 10: Chọn A.

Tạo phức tan màu
xanh lam

Fructozơ (Y)
Ag
Tạo phức tan màu
xanh lam

ok

.c

om
/g

ro

up
s/

Câu 11: Chọn C.

Nhận thấy, NH2CH=CHNH2 (etylen điamin) và OHC-CHO (anđêhit oxalic) đều có phân tử khối là 58.
8,7
BT:C
Þ nA =
= 0,15 ắắắ
đ nCO2 = 2(nNH 2CH =CHNH 2 + nOHC-CHO ) = 0,3
58
n Ta có OH < nCO2 < nOH - Þ nBaCO3 = nOH - - nCO2 = 0,1 ® mBaCO3 = 19,7(g)
2
Câu 12: Chọn C.
- Quá trình phản ứng xảy ra như sau :
Tại anot
Tại catot
2+
Cu
+ 2e → Cu
2Cl → Cl2
+
2e
a →
2a
a
0,1 → 0,05
0,1
+
H2O → 4H
+ 4e
+ O2
2a -0,1 2a -0,1 0,5a 0,025


bo

đ mdd giảm = 64nCu + 71nCl2 + 32nO2 = 10,75 ® a = 0,1mol

.fa

ce

BT:Cu
ì
® n Cu(NO 3 ) 2 = 0, 05 mol
ï ¾¾¾¾
Dung dịch sau phản ứng chứa : í BT:K
và 0,1 mol HNO3
ù
ợ ắắắđ n KNO 3 = n K + = 0,1mol

w

Þ mmuèi = 101nKNO3 + 188nCu(NO3)2 = 19,5(g)

w

w

Câu 13: Chọn D.
- Thổi khí NH3 qua CrO3 đun nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu lục thm :
NH3 + 2CrO3( thm) ắắ
đ Cr2O3(lc thm) + N2 + H2O
Cõu 14: Chn B.

(a) Al + FeCl 3 ắắ
đ AlCl 2 + FeCl 2

(b)

AgNO 3 + FeCl 2 ắắ
đ Fe(NO 3 ) 3 + FeCl3 + Ag

Trang 7
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

o

o

t
(c) Cu(NO 3 ) 2 ắắ
đ CuO + NO 2 + O 2

t
(f) FeCO 3 + O 2 ắắ
đ Fe 2O 3 + CO 2

- Gọi A là este đơn chức, B là este của phenol. Þ n B = n NaOH - n X = 0,1 ® n A = 0, 3 - n B = 0, 2 mol

37,6(g)


ai
H

0,4mol

0,3mol hỗn hợ p X

oc

0,1mol
0,2mol
6 44744
8 6 44444474444448
este đơn chức,este đư ợ c tạo từ phenol (đồng đẳng) + NaOH
hỗn hợ p muối + chất hữu cơY + H 2O
23 đ 1
14444444442 4444444443 1
442 44
3

01

dpdd
(g) AgNO3 + H 2O ắắắ
đ Ag + HNO 3 + O 2
Vậy có 2 thí nghiệm thu được kim loại là (b) và (g).
Câu 15: Chọn D.
- Hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với NaOH mà n NaOH > n este → trong X có chứa 1 este của phenol.

hi


D

Vì Y no, đơn chức, có phản ứng tráng gương nên Y là anđehit với n Y = n A = 0, 2 mol
0,4
= 2.VËy Y lµCH 3CHO
Khi đốt Y thì nCO2 = nH2O mµ 44nCO2 + 18nH 2O = 24,8 ị nCO2 = 0,4 đ C Y =
0,2
BTKL

nT

ị nH2O = nB = 0,1mol ắắắđ mX = mmuèi + 44nCH3CHO + 18nH2O - 40nNaOH = 32,2(g)

uO

Câu 16: Chn A.

Cu (rắn Z không tan )
HCl (dư )

hỗn hợ p X

Ta
iL
ie

NaOH(dư )
Fe2O3,Zn,Cu ắắắắ
đ Fe2+ ,Zn2+ ,Cu2+ ,H + (dư ) ,Cl - ắắắắ

đ Fe(OH) 2 ,Cu(OH) 2 + NaCl,
Na2ZnO2
1442 44
3
14442 4443 1442 443
1444442 44444
3
hỗn hợ p kết tủa

dung dÞch Y

dung dÞch sau p­

om
/g

ro

up
s/

Câu 17: Chọn B.
- Đặt CTTQ của hỗn hợp E là C nH2n + 3N. Khi đốt E thì:
1
ỉ 3n + 1,5 ư
CnH2n + 3N + ỗ
đ nCO2 + (n + 1,5)H2O + N2
ữ O2 ắắ
2 ø
2

è
mol:
0,255
0,03
7
ỉ 3n + 1,5 ư
 n E = 2n N 2 = 0, 06 mol v n O2 = ỗ
ữ n E đ n = ị m E = 2, 98 (g)
3
è 2 ø
- Cho lượng E trên tác dụng hết với HNO 3 dư thì: mmuối = m E + 63.n HNO3 = 6,76 (g)

ok

.c

Câu 18: Chọn B.
- Trong hỗn hợp 3,02 gam E chứa C2H5O2N: 0,02 mol và (COONH 3CH3)2: 0,01 mol.
ìn H 2 NCH 2COONa = 0, 02 mol
- Khi cho hỗn hợp E tác dụng với NaOH thì: í
 mrắn = 3, 28 (g)
ỵn (COONa) 2 = 0, 01 mol

w

w

w

.fa


ce

bo

Câu 19: Chọn D.
Câu 20: Chọn C.
Câu 21: Chọn B.
Câu 22: Chọn C.
Câu 23: Chọn B.
- Có 7 chất làm mất màu dung dich Br 2 là: Glucozơ, isopren, axit metacrylic, vinyl axetat, phenyl
amin, metyl fomat, phenol.
Câu 24: Chọn B.
- Khi thủy phân saccarozơ với H = 60% thì: n C6 H12O6 = 2n C12H 22O11 .h % = 0,18 mol
- Khi tác dụng với AgNO 3 thì: m ¯ = 108n Ag + 143, 5n AgCl = 108.2.n C6H12O6 + 143,5.n HCl = 53, 23 (g)
Câu 25: Chọn D.
- Ta có: nO(trong oxit) = nH 2 = 0,12mol ị mkim loại = moxit - 16nO = 2,34(g)

Trang 8
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

oc

D

Cõu 30: Chn C.


ai
H

CH3CH(NH2)COONa (Y) + HCl d ắắ
đ CH3CH(NH3Cl)COOH (Z) + NaCl
Câu 29: Chọn A.
- Thực hiện gộp quá trình, rút ra nhận xét: n NaOH = 2n NH 2C3H 5 (COOH) 2 + n HCl = 0, 65mol

01

Câu 26: Chọn B.
Câu 27: Chọn D.
- Phản ứng nhiệt nhôm là phản ứng hóa học tỏa nhiệt trong đó nhơm là chất khử ở nhiệt độ cao. Phương
pháp này dùng để khử các oxit kim loại đứng sau Al trong dãy điện hóa.
Vậy các oxit thỏa mãn điều kiện trên là: PbO, SnO, FeO, CuO, Fe3O4, Cr2O3.
Câu 28: Chọn A.
- Cỏc phn ng xy ra:
CH3CH(NH2)COOCH3 (X) + NaOH ắắ
đ CH3CH(NH2)COONa (Y) + CH4O

2nH 2 0,4
m
12,4a a = 2
=
Þ MT = T =
ắắắ
đ M T = 62(C2H 4 (OH)2 )
a
a
nT

0,4
- Khi đốt hỗn hợp E thì ta thu được : nCO2 = nH 2O = 0,35mol

uO

nT

- Ta có nT =

hi

BTKL
- Dẫn tồn bộ ancol T qua bình đựng Na dư thì : ắắắ
đ mT = mbình tăng + 2nH2 = 12,4(g)

m nNaOH = n-COO = 2nT = 0,4mol Þ nNa2CO3 = 0,2mol

Ta
iL
ie

BT:C
- Xột hn hp E ta cú: ắắắ
đ nC(trong muối) = nCO2 + nNa2CO3 = 0,55mol

ro

Vậy số nguyên tử H trong Y là 8
Câu 31: Chọn C.


up
s/

ìnA + nB = 2nT
ỡnA = 0,25mol BT:C
ỡCA = 1
ịớ
ắắắ
đ nA CA + nBCB = 0,55 đ 0,25CA + 0,15CB = 0,55 ị ớ

ợnA : nB = 5: 3
ỵnB = 0,15mol
ỵCB = 2
Vậy hai muối A và B lần lượt là HCOONa và CH 3COONa
 X, Y và Z lần lượt là C2H 4 (OOCH)2 HCOOCH 2 - CH 2OOCCH 3 và C2H 4 (OOCCH 3 )2 .

om
/g

ìnCO2 + nH 2O = 0,55
ìnCO2 = 0,3mol
Þí
- Xét hỗn hợp CO 2 và H2O ta có: ớ
ợ197nCaCO3 - (44nCO2 + 18nH 2O ) = mdd giảm = 2 ợnH 2O = 0,25mol
BT:O
ắắắ
đ nO(trong X) = 2nCO2 + nH 2O - 2nO2 (p­ ) = 0,25mol

ce


bo

ok

.c

- Có nC : nH : nO = 6 :10: 5 và CTCT trùng với CT đơn giản nhất nên CTPT của X là C6H10O5
nA
1
=
- Mặt khác ta nhận thấy rằng
nNaOH 2
- Từ các 2 dữ kiện trên ta được CTCT của X là HOCH 2CH 2COOCH 2CH 2COOH
và X còn 2 đồng phân còn lại: HOCH 2CH 2COOCH(CH 3 )COOH ; HOCH(CH 3 )COOCH(CH 3 )COOH
0

t
- PT phản ứng: HOCH 2CH 2COOCH 2CH 2COOH(X) + 2NaOH ắắ
đ 2HOCH 2CH 2COONa(Y) + H 2O
0

.fa

t
A. ỳng, 2HOCH 2CH 2COONa(Y) + 6O2 ắắ
đ 5CO2 + 5H 2O + Na2CO3

w

w


w

B. Đúng, HOCH 2CH 2COOCH 2CH 2COOH(X) + NH 3 ắắ
đ HOCH 2CH 2COOCH 2CH 2COONH 4
C. Sai, X có tất cả 3 cơng thức cấu tạo (viết ở trên).
- H 2O
D. Đúng, HOCH 2CH 2COOH(Y) ¾¾¾
® CH 2 = CH - COOH
Câu 32: Chọn A.
Quy đổi hỗn hợp M thành C2H3ON, CH2 (x mol), H2O.
+ Khi đốt muối Q gồm C2H4O2NNa và CH2 (x mol) thì:
n
n
BT: Na
BT: N
® n Na 2CO3 = NaOH = C2H 4O2 NNa = 0, 0375 mol
ắắắđ n C 2H 4O 2 NNa = 2n N 2 = 0, 075 mol ¾¾¾¾
2
2
Trang 9
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

BT: H
ỡù ắắắ
đ n H 2O = 2n C2H 4O2 NNa + n CH 2 = 0,15 + x
® 44n CO2 + 18n H2O = 13, 23 ® x = 0,09 mol

+ ớ BT: C
ùợ ắắắđ n CO2 = 2n C 2H 4O 2NNa + n CH2 - n Na 2CO3 = 0,1125 + x
0,075 mol
a mol
64
4744
8 0,09
} mol }
+ O2
H 4 O 2 NNa
CH 2 , H 23O ắắắ
đ n H 2O = 0, 2025 + a = 0, 2275 đ a = 0,025 mol ị m M = 5,985 (g)
- Khi đốt: C
24444
1
42, 44444

oc
ai
H

hi

Vậy X là H 2 NC 3H 5 (COOH) 2

D

Câu 33: Chọn D.
- Đặt công thức của X là : (H2N)x-R-(COOH)y.
n NaOH

=2
- Khi cho X tác dụng với NaOH thì: y =
nX
n HCl
m - m HCl
BTKL
= 1 ắắắđ M X =
= 147
- Khi cho X tác dụng với NaOH thì: x =
nX
0, 02

01

m (g) M

uO

nT

Câu 34: Chn D.
(a) ỳng, Cl2 + 2NaOH ắắ
đ NaCl + NaClO + H2O
(b) ỳng, 3Cl2 + 6FeSO4 ắắ
đ 2Fe2(SO4)3 + 2FeCl3
(c) Sai, NaHSO4 + NaHCO3 ắắ
đ Na2SO4 + CO2 + H2O

up
s/


Ta
iL
ie

ỡFe O + HCl ắắ
đ 2FeCl3 + H 2O
2 3
ùù 1 mol
2 mol
(d) Đúng, í
 Dung dịch thu được gồm 2 muối FeCl2 , CuCl2 .
® FeCl 2 + CuCl 2
ù2FeCl3 + Cu ắắ
ùợ 2 mol 1 mol

ro

(e) ỳng, 2NO2 + 2KOH ắắ
đ KNO2 + KNO3 + H2O
Cõu 35: Chn C.
- Khi dùng một lượng dư FeCl3 thì các kim loại Cu, Ni, Zn, Mg, Fe xảy ra phản ứng:
M + 2FeCl3 ắắ
đ MCl2 + 2FeCl2

om
/g

- Khi cho Ba vo dung dch FeCl3 thỡ: 3Ba + 6H2O + 2FeCl3 ắắ
đ 3BaCl2 + 2Fe(OH)3 nâu đỏ + 2H2

Câu 36: Chọn B.
- Quá trình điều chế:
H + ,t o

xt,t o

m PMM 1
1
.
.
= 430 kg
100 h1 % h 2 %

ok

- Ta có: m C4 H6O2 = 86.

.c

CH 2 = C(CH 3 )COOH + CH 3OH ắắắđ CH 2 = C(CH 3 )COOCH 3 ¾¾¾
® [ CH 2 - C(CH 3 ) - COOCH 3 ]

Axit glutamic
Đỏ

w

w

w


.fa

ce

bo

Câu 37: Chọn C.
- Có 4 ứng dụng của phèn chua (K 2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) là (a), (b), (c) và (d).
Câu 38: Chọn D.
Thuốc thử
Glyxin
Lysin
Quỳ tím
Khơng màu
Xanh
Câu 39: Chọn D.
- Gộp quá trình: cho tripeptit X và NaOH phản ứng cựng lỳc vi HCl thỡ :

mol:

NaOH + HCl ắắ
đ NaCl + H 2O

0,6 → 0,6

0,6

0,6
0


t
Gly - Ala - Val + 2H 2O + 3HCl ắắ
đ GlyHCl + AlaHCl + ValHCl

mol:

0,1

0,2

0,3

0,1

0,1

0,1
Trang 10

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

 mmuèi = mGlyHCl + mAlaHCl + mValHCl + 58,5nNaCl = 74,15(g)

w

w


w

.fa

ce

bo

ok

.c

om
/g

ro

up
s/

Ta
iL
ie

uO

nT

hi


D

ai
H

oc

01

Câu 40: Chọn D.
- Phản ứng: HCO 3H3N(CH2)2NH3NO3 + 3NaOH ắắ
đ Na2CO3 + NaNO3 + H2N(CH2)2NH2 + 3H2O
mol:
0,1
0,4

0,1
0,1
ị m = 85nNaNO3 + 106nNa2CO3 = 19,1(g)

Trang 11
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



×