Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

43.-thpt-nguyen-dinh-chieu-ben-tre-nam-2017-lan-1-co-loi-giai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.86 KB, 11 trang )

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

SỞ GD  ĐT
TỈNH BẾN TRE
THPT NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

(Đề thi có 40 câu / 4 trang)

oc

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.

01

Mã đề: 132

Ta
iL
ie

uO

nT

hi



D

ai
H

Câu 1: Oxit nào sau đây là oxit axit
A. CrO
B. Al2O3
C. CrO3
D. Fe2O3
Câu 2: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ
A. Ca
B. Na
C. Al
D. Fe
Câu 3: Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong glucozơ là
A. 44,44%
B. 53,33%
C. 51,46%
D. 49,38%
Câu 4: Tơ nào sau đây thuộc tơ nhân tạo
A. tơ olon
B. tơ tằm
C. tơ visco
D. tơ nilon-6,6
Câu 5: Nhiệt phân hiđroxit Fe (II) trong không khí đến khi khối lượng không đổi thu được
A. Fe3O4
B. FeO
C. Fe2O3

D. Fe
Câu 6: Phản ứng nào sau đây là sai
A. Cr(OH)3 + NaOH ¾¾
® NaCrO2 + 2H2O

up
s/

B. 3Zn + 2CrCl3 ¾¾
® 3ZnCl2 + 2Cr
C. 2Cr + 3Cl2 ¾¾
® 2CrCl3

om
/g

ro

D. 2Na2CrO4 + H2SO4 ¾¾
® Na2Cr2O7 + Na2SO4 + H2O
Câu 7: Dung dịch anilin (C6H5NH2) không phản ứng được với chất nào sau đây
A. NaOH
B. Br2
C. HCl
D. HCOOH
Câu 8: Trường hợp nào sau đây tạo sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic
t0
t0
A. HCOOCH=CH-CH3 + NaOH ¾¾
B. HCOOC(CH3)=CH2 + NaOH ¾¾

®
®
0

0

w

w

w

.fa

ce

bo

ok

.c

t
t
C. CH2=C(CH3)COOH + NaOH ¾¾
D. HCOOCH2CH=CH2 + NaOH ¾¾
®
®
Câu 9: Trong công nghiệp, Al được điều chế bằng cách nào dưới đây
A. Điện phân nóng chảy AlCl3.

B. Điện phân dung dịch AlCl3.
C. Cho kim loại Na vào dung dịch AlCl3.
D. Điện phân nóng chảy Al2O3.
Câu 10: Nhận định nào sau đây là đúng
A. Nước cứng là nước chứa nhiều ion HCO3- và SO42B. Để làm mềm tính cứng của nước cứng vĩnh cửu bằng cách đun nóng.
C. Nước tự nhiên thường có cả tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu.
D. Nước cứng là tác nhân gây ô nhiễm nguồn nước hiện nay.
Câu 11: Một phân tử xenlulozơ có phân tử khối là 15.106, biết rằng chiều dài mỗi mắc xích C6H10O5
khoảng 5.10-7 (mm). Chiều dài của mạch xenlulozơ này gần đúng là

A. 3,0.10-2 (mm)
B. 4,5.10-2 (mm)
C. 4,5.10-1 (mm)
D. 3,0.10-1 (mm)
Câu 12: Đốt cháy 0,01 mol este X đơn chức bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 448 ml khí CO2 (đktc).
Mặt khác đun nóng 6,0 gam X với dung dịch KOH vừa đủ, thu được lượng muối là :
A. 10,0 gam
B. 6,8 gam
C. 9,8 gam
D. 8,4 gam
Câu 13: Cho 2a mol bột Fe vào dung dịch chứa 5a mol AgNO3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được dung dịch gồm các chất.
Trang 1
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

w


w

w

.fa

ce

bo

ok

.c

om
/g

ro

up
s/

Ta
iL
ie

uO

nT


hi

D

ai
H

oc

01

A. Fe(NO3)3.
B. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
C. Fe(NO3)2, AgNO3.
D. Fe(NO3)3 và AgNO3.
Câu 14: Điều khẳng định nào sau đây là sai
A. Al(OH)3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH.
B. Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng vai trò là chất khử?
C. Kim loại Al tan được trong dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
D. Kim loại Al có tính dẫn điện tốt hơn kim loại Cu.
Câu 15: Hòa tan hết 3,24 gam bột Al trong dung dịch HNO3 dư, thu được 0,02 mol khí X duy nhất và
dung dịch Y chứa 27,56 gam muối. Khí X là
A. NO2
B. N2O
C. N2
D. NO
Câu 16: Xà phòng hóa hoàn toàn triglyxerit X trong dung dịch NaOH dư, thu được glyxerol, natri oleat,
natri stearat và natri panmitat. Phân tử khối của X là
A. 860
B. 862

C. 884
D. 886
Câu 17: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: anilin, glucozơ và alanin, ta dùng dung dịch nào sau đây
A. NaOH
B. AgNO3/NH3
C. HCl
D. Br2
Câu 18: Hỗn hợp X gồm FeCl2 và KCl có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Hòa tan hoàn toàn 16,56 gam X
vào nước dư thu được dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, kết thúc phản ứng thu được m gam
kết tủa. Giá trị m là
A. 40,92 gam
B. 37,80 gam
C. 49,53 gam
D. 47,40 gam
Câu 19: Số đồng phân cấu tạo ứng với amin có công thức phân tử C4H11N là.
A. 7
B. 6
C. 8
D. 5
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Xenlulozơ tan tốt trong đimetyl ete.
B. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
C. Glucozơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với H2 (xúc tác Ni, to).
D. Amilozơ và amilopectin là đồng phân của nhau.
Câu 21: Cho V1 ml dung dịch NaOH 0,4M vào V2 ml dung dịch H2SO4 0,6M. Sau khi kết thúc phản ứng
thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Tỉ lệ V1 : V2 là
A. 1 : 3
B. 2 : 3
C. 3 : 2
D. 3 : 1

Câu 22: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe trong dung dịch HCl loãng dư, thu được 0,09 mol
khí H2. Nếu cho m gam X trên vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 0,15 mol khí NO (sản phẩm khử
duy nhất của N+5). Giá trị của m là
A. 12,48 gam
B. 10,80 gam
C. 13,68 gam
D. 13,92 gam
Câu 23: Thí nghiệm nào sau đây có phản ứng hóa học xảy ra
A. Cho dung dịch Fe(NO3)3 vào dung dịch AgNO3.
B. Cho Cr2O3 vào dung dịch NaOH loãng.
C. Nhỏ dung dịch Br2 vào dung dịch chứa NaCrO2 và NaOH.
D. Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.
Câu 24: Nhận định nào sau đây là sai
A. Ở điều kiện thường, các amino axit là chất rắn, dễ tan trong nước.
B. Ở trạng thái tinh thể, các amino axit tồn tại ở dạng ion lưỡng cực (muối nội phân tử).
C. Axit glutamic là thuốc hổ trợ thần kinh.
D. Trùng ngưng axit 6-aminohexanoic thu được nilon-6 có chứa liên kết peptit.
Câu 25: Hiđro hóa hoàn toàn a mol chất hữu cơ X mạch hở cần dùng a mol H2 (xúc tác Ni, t0) thu được
este Y có công thức phân tử C4H8O2. Số đồng phân thỏa mãn của X là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6

Trang 2
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


w

w

w

.fa

ce

bo

ok

.c

om
/g

ro

up
s/

Ta
iL
ie

uO


nT

hi

D

ai
H

oc

01

Câu 26: Cho hỗn hợp gồm Na, Ba và Al vào lượng nước dư, thấy thoát ra V lít khí H2 (đktc); đồng thời
thu được dung dịch X và còn lại 1,08 gam rắn không tan. Sục khí CO2 dư vào X, thu được 12,48 gam kết
tủa. Giá trị của V là
A. 1,792 lít
B. 3,584 lít
C. 7,168 lít
D. 8,960 lít
Câu 27: Cho 15,94 gam hỗn hợp gồm alanin và axit glutamic tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch
NaOH 1M, thu được dung dịch X. Cho 450 ml dung dịch HCl 0,8M vào dung dịch X, cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị m là
A. 32,75 gam
B. 33,48 gam
C. 27,64 gam
D. 33,91 gam
Câu 28: Đun nóng 0,2 mol hỗn hợp X chứa etyl fomat và etyl axetat với dung dịch AgNO 3/NH3 (dùng
dư) thu được 17,28 gam Ag. Nếu thủy phân hoàn toàn 28,84 gam X với dung dịch KOH vừa đủ, thu được
m gam muối. Giá trị của m là

A. 37,24 gam
B. 26,74 gam
C. 31,64 gam
D. 32,34 gam
Câu 29: Thực hiện các phản ứng sau:
(1) Cho Na vào dung dịch CuSO4.
(2) Điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ.
(3) Thổi luồng khí H2 đến dư qua ống nghiệm chứa CuO.
(4) Nung nóng hỗn hợp gồm Al và CuO trong khí trơ.
(5) Cho bột Fe vào dung dịch CuCl2.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được Cu đơn chất là
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 14,24 gam hỗn hợp X chứa 2 este đều no, đơn chức, mạch hở thu được CO 2
và H2O có tổng khối lượng là 34,72 gam. Mặt khác đun nóng 14,24 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ,
thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol kế tiếp và hỗn hợp Z chứa 2 muối của 2 axit cacboxylic kế tiếp, trong
đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ gần nhất của a : b là
A. 0,6
B. 1,25
C. 1,20
D. 1,50
Câu 31: Cho hỗn hợp gồm Fe2O3 và Cu vào lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch X và
còn lại một phần rắn không tan. Dung dịch X tác dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: Fe,
NaNO3, Cl2 và KMnO4
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4

Câu 32: Hỗn hợp X chứa hai hợp chất hữu cơ gồm chất Y (C2H7O2N) và chất Z (C4H12O2N2). Đun nóng
9,42 gam X với dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp T gồm hai amin kế tiếp có tỉ khối so với He bằng
9,15. Nếu cho 9,42 gam X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch có chứa m gam
muối của các hợp chất hữu cơ. Giá trị của m là
A. 10,31 gam
B. 11,77 gam
C. 14,53 gam
D. 7,31 gam
Câu 33: Cho 17,82 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 12,57% về khối lượng)
vào nước dư, thu được a mol khí H2 và dung dịch X. Cho dung dịch CuSO4 dư vào X, thu được 35,54
gam kết tủa. Giá trị của a là.
A. 0,08
B. 0,12
C. 0,10
D. 0,06
Câu 34: Cho dãy các chất: triolein; saccarozơ; nilon-6,6; tơ lapsan; xenlulozơ và glyxylglyxin. Số chất
trong dãy cho được phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 35: Thực hiện các thí nghiệm sau
(1) Cho bột Al vào dung dịch NaOH (dư).
(2) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp.
(3) Cho dung dịch KI vào dung dịch chứa Na2Cr2O7 và H2SO4.
(4) Dẫn luồng khí NH3 qua ống sứ chứa CrO3.
(5) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch FeCl3.
Số thí nghiệm thu được đơn chất là.
Trang 3
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

0

(2) X1 + H 2SO 4 ¾¾
® Na 2SO 4 + X 3

0

0

oc

t
(1) X + NaOH ¾¾
® X1 + X 2 + 2H 2O

01

A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 36: Hỗn hợp X chứa các este đều mạch hở gồm hai este đơn chức và một este đa chức, không no
chứa một liên kết đôi C=C. Đốt cháy hoàn toàn 0,24 mol X cần dùng 1,04 mol O2, thu được 0,93 mol
CO2 và 0,8 mol H2O. Nếu thủy phân X trong NaOH, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol có cùng số nguyên
tử cacbon và hỗn hợp Z chứa 2 muối. Phần trăm khối lượng của este đơn chức có khối lượng phân tử lớn
trong X là

A. 22,7%
B. 15,5%
C. 25,7%
D. 13,6%
Câu 37: Thực hiện sơ đồ phản ứng (đúng với tỉ lệ mol các chất) sau:

ce

bo

ok

.c

om
/g

ro

up
s/

Ta
iL
ie

uO

nT


hi

D

ai
H

t
t
(3) nX 2 + nX 4 ¾¾
(4) nX 3 + nX 5 ¾¾
® Nilon - 6, 6 + 2nH 2 O
® Tơ lapsan + 2nH 2 O
Nhận định nào sau đây là sai?
A. X có công thức phân tử là C14H22O4N2.
B. X2 có tên thay thế là hexan-1,6-điamin
C. X3 và X4 có cùng số nguyên tử cacbon.
D. X2, X4 và X5 có mạch cacbon không phân nhánh.
Câu 38: Tiến hành điện phân dung dịch CuSO4 và NaCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường
dòng điện không đổi, ta có kết quả ghi theo bảng sau:
Thời gian (s) Khối lương catot tăng
Anot
Khối lượng dung dịch giảm
3088
m (gam)
Thu được khí Cl2 duy nhất
10,80 (gam)
6176
2m (gam)
Khí thoát ra

18,30 (gam)
T
2,5m (gam)
Khí thoát ra
22,04 (gam)
Giá trị của t là :
A. 8878 giây
B. 8299 giây
C. 7720 giây
D. 8685 giây
Câu 39: Hỗn hợp E chứa ba peptit đều mạch hở gồm peptit X (C4H8O3N2), peptit Y (C7HxOyNz) và peptit
Z (C11HnOmNt). Đun nóng 28,42 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T gồm 3 muối
của glyxin, alanin và valin. Đốt cháy toàn bộ T cần dùng 1,155 mol O2, thu được CO2, H2O, N2 và 23,32
gam Na2CO3. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E là
A. 4,64%
B. 6,97%
C. 9,29%
D. 13,93%
Câu 40: Hòa tan hết 12,06 gam hỗn hợp gồm Mg và Al 2O3 trong dung dịch chứa HCl 0,5M và H 2SO4
0,1M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X,
phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:

w

w

w

.fa


Nếu cho từ từ V ml dung dịch NaOH 0,3M và Ba(OH)2 0,1M vào dung dịch X, thu được kết tủa lớn nhất,
lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 37,860 gam
B. 41,940 gam
C. 48,152 gam
D. 53,124 gam

-----------HẾT-----------

Trang 4
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

PHÂN TÍCH - HƯỚNG DẪN GIẢI
ĐỀ THI THỬ THPT NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU LẦN 1

oc

01

Câu 1: Chọn C.
- CrO, Fe2O3 là oxit bazơ, CrO3 là oxit axit, Al2O3 là oxit lưỡng tính.
Câu 2: Chọn A.
Câu 3: Chọn B.
- CTPT của glucozơ là C6H12O6 có %O = 53,33

Ta
iL

ie

uO

nT

hi

D

ai
H

Câu 4: Chọn C.
- Tơ nhân tạo (tơ bán tổng hợp) là tơ có nguồn gốc từ thiên nhiên được pha chế thêm bằng phương pháp
hóa học như tơ visco, tơ xenlulozơ axetat …
Câu 5: Chọn C.
- Phương trình: 4Fe(OH)2 + O2(không khí) ¾¾
® 2Fe2O3 + H2O
Câu 6: Chọn B.
- Triong môi trường axit, muối Cr(III) thể hiện tính oxi hóa và dễ bị những chất khử như Zn khử thành
muối Cr(II):
Zn + 2CrCl3 ¾¾
® ZnCl2 + 2CrCl2
Câu 7: Chọn A.
Câu 8: Chọn D.
0

t
A. HCOOCH=CH-CH3 + NaOH ¾¾

® HCOONa + CH3CH2CHO
0

up
s/

t
B. HCOOC(CH3)=CH2 + NaOH ¾¾
® HCOONa + CH3COCH3
0

t
C. CH2=C(CH3)COOH + NaOH ¾¾
® CH2=C(CH3)COONa + H2O
0

om
/g

ro

t
D. HCOOCH2CH=CH2 + NaOH ¾¾
® HCOONa + CH2=CH-CH2-OH
Câu 9: Chọn D.
Câu 10: Chọn C.
A. Sai, Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+
B. Sai, Phương pháp đun nóng chỉ có thể làm mềm được nước cứng tạm thời vì trong nước cứng tạm thời

.c


có chứa các ion Mg2+, Ca2+ và HCO3- khi đun nóng:
2+
2+
2t
® MgCO 3 , CaCO 3 (kết tủa)
2HCO3- ¾¾® CO32- + CO 2 + H 2O khi đó Mg , Ca + CO 3 ¾¾

ok

o

Lọc bỏ kết tủa ta sẽ thu được nước mềm.

w

w

w

.fa

ce

bo

C. Đúng, Trong nước tự nhiên chứa nhiều các ion Ca2+, Mg2+ và HCO3- , Cl - , SO 24- nên có cả tính cứng
tạm thời và tính cứng vĩnh cửu.
D. Sai, Nước cứng gây nhiều trở ngại với đời sống hằng ngày và cho các ngành sản xuất như: làm quần
áo mục nát, làm giảm mùi vị thức ăn, đóng cặn làm tắc ống dẫn nước, làm hỏng nhiều dung dịch pha

chế… nhưng không phải là tác nhân gây ô nhiễm nguồn nước.
Câu 11: Chọn B.
Ta
có:
M m¹ch xenlul«z¬
= 92592 Þ l m¹ch xenlul«z¬ = nm¾c xÝchdm¾c xÝch = 0,046(mm) ; 4,5.10-2 (mm)
162
Câu 12: Chọn D.
n CO 2
= 2 : X là C2H4O2 có công thức cấu tạo: HCOOCH3
- Ta có: C X =
nX
nm¾c xÝch =

Trang 5
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

- Khi cho 0,1 mol X tác dụng với KOH thu được muối là HCOOK: 0,1 mol  mmuối = 8, 4 (g)

oc
ai
H
D

hi

ìï Al(OH) 3 + 3HCl ¾¾

® AlCl3 + 3H 2O
A. Đúng, Các phản ứng của Al(OH)3: í
® Na[Al(OH) 4 ]
ïî Al(OH) 3 + NaOH ¾¾
B. Đúng, Al là một kim loại có tính khử mạnh, dễ bị nhường e và chuyển thành Al3+.
C. Đúng, Phương trình: 2Al + 3H2SO4 ¾¾
® Al2(SO4)3 + 3H2
D. Sai, Chiều giảm dần độ dẫn điện của kim loại: Ag > Cu > Au > Al > Fe.
Câu 15: Chọn B.
m Y - 213n Al(NO3 )3
BT:Al
¾¾¾® n Al(NO3 )3 = n Al = 0,12 mol Þ n NH 4NO3 =
= 0,025 mol
80

01

Câu 13: Chọn B.
- Vì 2nFe < nAgNO3 < 3nFe nên trong dung dịch sau phản ứng chỉ chứa Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
Câu 14: Chọn D.

nT

BT:e
- Goị a là số e nhận của X áp dụng: ¾¾¾
® 0, 02a = 3n Al - 8n NH 4 NO3 = 0,16 ® a = 8 . Vậy X là N 2O

uO

.

Câu 16: Chọn A.
+ NaOH

natri oleat

triglyxerit X

natri stearat

natri panmitat

glyxerol

up
s/

Vậy cấu tạo của X là:

Ta
iL
ie

® C17 H 33COONa + C17 H 35COONa + C15H 31COONa + C3 H5 (OH)3
- Cho: (RCOO)3 C3H 5 ¾¾¾¾

ro

Câu 17: Chọn D.
Thuốc thử
Br2

Câu 18: Chọn A.
0,06 mol 0,12 mol

om
/g

Anilin: C6H5NH2
Mất màu dung dịch
brom và có kết tủa trắng

Glucozơ: C6H12O6
Mất màu dung dịch
brom

Alanin: C3H7O2N
Không hiện tượng

ok

16,56 (g ) X

.c

}
}
+ H 2O
+ AgNO3
FeCl 2 , KCl ¾¾¾
® dd Y ¾¾¾¾
® AgCl, Ag

- Quá trình: 1
1
42 4
3
442 443
m (g)

w

w

w

.fa

ce

bo

BT: Cl
ìï ¾¾¾®
n AgCl = 2n FeCl 2 + n KCl = 0, 24 mol
Þ m ¯ = 40,92 (g)
- Kết tủa gồm: í BT: e
® n Ag = n FeCl 2 = 0, 06 mol
ïî ¾¾¾
Câu 19: Chọn C.
Đồng phân amin bậc
n- C4H9NH2, CH3CH(CH3)CH2NH2, CH3CH2CH(CH3)NH2 và (CH3)3CNH2.
1

Đồng phân amin bậc
C2H5NHC2H5, n-C3H7NHCH3 và (CH3)2CHNHCH3.
2
Đồng phân amin bậc
C2H5NH(CH3)2.
3
Vậy amin có CTPT là C4H11N có 8 đồng phân cấu tạo.

Câu 20: Chọn C.
A. Sai, Xenlulozơ không tan trong nước ngay cả khi đun nóng và không tan trong dung môi hữu cơ như
benzene, ete (trong đó có đimetyl ete)….
Trang 6
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

B. Sai, Saccarozơ không có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
C. Đúng, Glucozơ (C6H12O6) thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với H2 (xt Ni, t0) tạo sorbitol (C6H14O6)
D. Sai, Amilozơ và amilopectin là thành chính của tinh bột có công thức là (C 6H10O5)n trong đó phân tử
khối của amilopectin lớn hơn so với amilozơ, vì vậy 2 chất trên không phải đồng phân của nhau.
Câu 21: Chọn D.

0, 4V1
V
3
= 0, 6V2 ® 1 =
2
V2 1


ai
H

Câu 22: Chọn B.

oc

- Vì sau phản ứng chỉ thu được 1 chất tan nên phản ứng trên vừa đủ Þ

01

- Phương trình: 2NaOH + H 2SO 4 ¾¾
® Na 2SO 4 + H 2O
mol: 0,4V1 0,6V2

uO

nT

hi

D

- Khi cho X tác dụng với HCl loãng ta có: n H 2 = n Fe = 0, 09 mol
3n - 3n NO
BT: e
® n Cu = Fe
= 0, 09 mol Þ m X = 10,8 (g)
- Khi cho X tác dụng với HNO3 loãng ta có: ¾¾¾
2

Câu 23: Chọn C.
A . Fe(NO3)2 + AgNO3 : không phản ứng.
B. Cr2O3 chỉ phản ứng với NaOH đặc nóng.

om
/g

ro

up
s/

Ta
iL
ie

C. 3Br2 + 2NaCrO2 + 8NaOH ¾¾
® 2Na2CrO4 + 6NaBr + 4H2O
D. Cr, Fe và Al bị thụ động hóa với HNO3 và H2SO4 đặc nguội.
Câu 24: Chọn D.
A. Đúng, Ở điều kiện thường, các amino axit là chất rắn, dễ tan trong nước.
B. Đúng, Trong phân tử amino axit, nhóm NH2 và nhóm COOH tương tác với nhau tạo ion lưỡng cực. Vì
vậy amino axit kết tinh tồn tại ở dạng ion lưỡng cực. Trong dung dịch, dạng ion lưỡng cực chuyển một
phần nhỏ thành dạng phân tử:

C. Đúng Axit glutamic là thuốc hổ trợ thần kinh.
D. Sai, Trùng ngưng axit 6-aminohexanoic thu được nilon-6 có chứa liên kết peptit.
to

.c


nH 2 N - [CH 2 ]5 - COOH ¾¾® n ( HN - [CH 2 ]5 - CO ) n + nH 2O

bo

ok

Liên kết CO-NH trong trường hợp này không phải là liên kết peptit vì không dược tạo ra từ các  - amino
axit.
Câu 25: Chọn D.
0

w

w

w

.fa

ce

Ni,t
- Phương trình: C 4 H 6O 2 (X) + H 2 ¾¾¾
® C 4 H8O 2 (Y)
mol:
a
a
a
Vậy X là este mạch hở, không no (có một liên kết C = C) và đơn chức. X có 6 đồng phân là:

HCOOCH=CHCH3 (cis – trans), HCOOC(CH3)=CH2, HCOOCH2CH=CH2
CH3COOCH=CH2 và CH2=CHCOOCH3
Câu 26: Chọn C.

- Quá trình:

+H O

+ CO

+
2
2
Na,Ba,Al ¾¾¾
® Al
d­ vµ Na
,Ba2+443
,AlO2- ¾¾¾
® Al(OH)
{
1442
1
42 4
33
1,08 (g)

dung dÞch X

0,16 mol


BTDT (X)

® n Na + + 2n Ba 2+ = 0,16
- Ta có: n AlO -2 = n Al(OH) 3 = 0,16 mol ¾¾¾¾¾
mà 2n Na + 4n Ba = n H 2 Þ n H 2 = 2(n Na + + 2n Ba 2+ ) = 0,32 mol Þ VH 2 = 7,168 (l)

Trang 7
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 27: Chọn A.
ì89n Ala + 147n Glu = 15,94
ìn Ala = 0, 08 mol
Þí
- Ta có: í
în Ala + 2n Glu = n NaOH = 0, 2 în Glu = 0, 06 mol
BT:Na

¾¾¾¾
® n NaCl = n NaOH = 0, 2 mol Þ m X = 125,5n AlaHCl + 183, 5n GluHCl + 58,5n NaCl = 32, 75(g)
Câu 28: Chọn D.
0,2

ì HCOOC 2H 5
+ AgNO 3 /NH 3  
¾¾¾¾¾¾
®


îCH 3COOC 2 H 5

01

Cho

mol

oc

-

n Ag
= 0, 08 mol Þ n CH3COOC2H 5 = 0,12 mol
2
ìHCOOC 2 H 5 : 0,14 mol
ìHCOOK : 0,14 mol
+ KOH
¾¾¾¾
®í
Þ mmuối = 32,34 (g)
- Cho 28,84 gam X í
îCH 3COOC 2 H 5 : 0, 21 mol
îCH 3COOK : 0, 21 mol

D

ai
H


n HCOOC 2H5 =

hi

Câu 29: Chọn C.

uO

(1) 2Na + CuSO4 + 2H2O ¾¾
® Cu(OH)2 + Na2SO4 + H2

nT

- Cả 4 trường hợp thu được Cu đơn chất là (2), (3), (4), (5). Các phản ứng xảy ra:
o

dpdd
t
(2) 2CuSO4 + 2H2O ¾¾¾
® 2Cu + 2H2SO4 + O2 (3) H2 + CuO ¾¾
® Cu + H2O
o

t
(4) 2Al + 3CuO ¾¾
® Al2O3 + 3Cu
Câu 30: Chọn B.

Ta
iL

ie

(5) Fe + CuCl2 ¾¾
® FeCl2 + Cu

ro

up
s/

- Khi đốt X chứa 2 este no, đơn chức, mạch hở thì ta luôn có: n CO 2 = n H 2O = 0,56 mol
m
- mX
2n
+ n H 2O - 2n O 2
BTKL
BT: O
¾¾¾® n O 2 = CO 2 +H 2O
= 0, 64 mol ¾¾¾® n X = CO 2
= 0, 2 mol
32
2
0,56
= 2,8 . Vì khi cho X tác dụng với NaOH thu được 2 ancol kế tiếp và 2 muối của 2 axit
- Ta có: C X =
0, 2
cacboxylic
kế
tiếp
nên

2
este
trong
X
lần
lượt
là:

om
/g

ìHCOOCH 3 : x mol
ì x + y = 0, 2
ìx = 0,12
®í
®í
í
îCH 3COOC 2 H 5 : y mol î2x + 4y = 0,56 îy = 0, 08

.c

- Hỗn hợp muối Z gồm HCOONa (A): 0,12 mol và CH3COONa (B): 0,08 mol  a : b = 1, 243
Câu 31: Chọn D.

ok

H 2SO4 (d­ )
Fe2O3,Cu ¾¾¾¾®
Fe2+ ,Cu2+ ,H + (d­ ) ,SO42- + Cu (r¾n kh«ng tan)
42 43

- Phản ứng: 1
144442 44443
.

bo

hçn hî p

dung dÞch X

ce

- Dung dịch X tác dụng được với 4 chất sau:

Fe + CuSO4 ¾¾
® Cu + FeSO4 vµ Fe + H 2SO4 ¾¾
® FeSO4 + H 2

.fa

3Fe 2+ + NO 3- + 4H + ¾¾
® 3Fe 3+ + NO + 2H 2O

w

w

w

6FeSO 4 + 3Cl 2 ¾¾

® 2Fe 2 (SO 4 ) 3 + 2FeCl 3

10FeSO 4 + 2KMnO 4 + 8H 2SO 4 ¾¾
® 5Fe 2 (SO 4 ) 3 + K 2SO 4 + 2MnSO 4 + 8H 2O

Câu 32: Chọn B.

Trang 8
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

-

Cho
x mol
y mol
6474
8
6 474
8
¾¾¾¾
® T (M T = 36, 6) : CH 3 NH 2 và C 2H 5 NH 2
+ NaOH

x mol
y mol
y mol
6 4748

6 4447444
8 64
4744
8
¾¾¾® CH
NH
Cl,
Cl
H
NCH
COOH
,C
H
NH
Cl
3
3
3 42 2
2 5
33
144444444
444444444
+ HCl

m (g )

01

ìY : HCOONH
3CH 3

1442 443
ïï
x mol
9, 42 (g)X í
NCH 2COONH
244442
3C 2 H
ïZ : H
1
4444
35
ïî
y mol

ai
H

oc

- Hướng tư duy 1: Tính theo khối lượng của từng muối
ì77x + 120y = 9, 42
ìx = 0, 06
®í
+ Ta có: í
 mmuối = 11, 77 (g)
î31x + 45y = 36, 6.(x + y) î y = 0, 04
- Hướng tư duy 2: Bảo toàn khối lượng

up
s/


Ta
iL
ie

uO

nT

hi

D

BTKL
+ Ta có: nHCl = x + 2y = 0,14 mol ¾¾¾®
mmuối = mX + mHCl - mHCOOH = 11, 77 (g)
Câu 33: Chọn A.
- Quy đổi hỗn hợp thành Na, Ba và O. Ta có :
ì23n Na + 137n Ba = 15, 58
ì23n Na + 137n Ba = 17,82 - 16n O
ìn Na = 0,32 mol
ï
® í n Na + + 2n Ba 2+
Þí
í
+ 233n Ba 2+ = 35,54 în Ba = 0, 06 mol
î98n Cu(OH) 2 + 233n BaSO 4 = 35,54 ï98
2
î
n + 2n Ba - 2n O

BT:e
¾¾¾
® n H 2 = Na
= 0, 08 mol
2
Câu 34: Chọn B.
- Có 4 chất thủy phân trong môi trường kiềm là: triolein; nilon-6,6; tơ lapsan; glyxylglyxin.
Câu 35: Chọn B.
- Có 4 thí nghiệm thu được đơn chất là (1), (2), (3) và (4). Phương trình phản ứng:

om
/g

ro

(1) 2Al + 2NaOH + 2H2O ¾¾
® 2NaAlO2 + 3H2
dpdd
(2) 2NaCl + 2H2O ¾¾¾
® 2NaOH + Cl2 + H2

ce

bo

ok

.c

(3) 6KI + Na2Cr2O7 + 7H2SO4 ¾¾

® 4K2SO4 + Cr2(SO4)3 + Na2SO4 + 3I2 + 7H2O
(4) 2NH3 + 2CrO3 ¾¾
® N2 + Cr2O3 + 3H2O
Câu 36: Chọn D.
0,93
= 3,875 . Vì khi thủy phân X trong NaOH thu được 2 ancol có cùng cacbon và 2
- Ta có: C X =
0, 24
muối
 Trong X có 1 chất là HCOOC2H5 (A), este đơn chức còn lại là RCOOC2H5 (B), este 2 chức (C) được
tạo từ etylenglicol C2H4(OH)2 và hai axit cacboxylic HCOOH; RCOOH (trong gốc –R có 1 liên kết đôi
C=C)

.fa

quan hÖ
+ Lúc này kA = 1 ; kB = 2 ; kC = 3. Áp dụng ¾¾¾¾¾
® n B + 2n C = n CO 2 - n H 2O = 0,13 (1)
CO2 vµ H 2O

w

BT: O
¾¾¾® 2n A + 2n B + 4n C = 2n CO 2 + n H 2O - 2n O 2 = 0, 58 (2) và nA + nB + nC = 0,24 (3)

w

w

+ Từ (1), (2), (3) ta tính được: nA = 0,16 mol ; nB = 0,03 mol ; nC = 0,05 mol

BT: C

¾¾¾® 3.0,16 + 0, 03.C B + 0, 05.C C = 0,93 (4) (với CB > 4, CC > 5)

+ Nếu CB = 5 thay vào (4) ta có: CC = 6  Thỏa (nếu CB càng tăng thì CC < 6 nên ta không cần xét nữa).
7, 25
= 13, 61
Vậy (B) là CH2=CH-COOC2H5: 0,03 mol  %m C =
22, 04
Câu 37: Chọn C.

Trang 9
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

t0

(1) C 6 H 4 (COONH 3 ) 2 (CH 2 ) 6 + 2NaOH ¾¾® C6 H 4 (COONa) 2 (X1 ) + NH 2 (CH 2 ) 6 NH 2 (X 2 )
(2) C6 H 4 (COONa) 2 (X1 ) + H 2SO 4 ¾¾
® C6 H 4 (COOH) 2 (X 3 ) + Na 2SO 4
0

t
(3) nHOOC(CH 2 ) 4 COOH(X 4 ) + nNH 2 (CH 2 ) 6 NH 2 (X 2 ) ¾¾
® ( OC(CH 2 ) 6 CONH(CH 2 ) 6 NH ) n + 2nH 2O
nilon-6,6

t0


(4) nC6H 4 (COOH)2 (X 3) + nC2H 4 (OH)2 (X 5 ) ¾¾® ( OCC6H 4COOC2H 4O ) n + nH 2O

01

T¬ lapsan

Ta
iL
ie

uO

nT

hi

D

ai
H

oc

- Chất X3 là C 6 H 4 (COOH) 2 có 8 nguyên tử C và X4 là HOOC(CH 2 ) 4 COOH có 6 nguyên tử C.
Câu 38: Chọn A.
- Gọi a là số mol của NaCl. Quá trình điện phân xảy ra như sau:
Thời gian (s)
Tại catot
Tại anot

2+
t = 3088
Cu
+
2e
→ Cu
2Cl

2e
+
Cl2
ne = 2x
x
2x
x
2x
2x
x
2+
Cu
+
2e
→ Cu
2Cl

2e
+
Cl2
t = 6176
0,16

0,32
0,16
a

0,5a
+
ne = 4x = 0,32
2H2O → 4e + 4H + O2
0,32 - a →
0,08 - 0,25a
2+
Cu
+
2e
→ Cu
2Cl

2e
+
Cl2
0,2
0,4
0,2
0,2
0,2
0,1
t=?
+
2H2O + 2e
→ 2OH + H2

2H2O → 4e + 4H + O2
2y
y
2a
(0,4 + 2y) - 0,2 → 0,5y + 0,05
- Tại thời điểm t = 3088 có: mdd gi¶m = 64nCu + 71nCl 2 Þ 135x = 10,8 Þ x = 0,06 mol

up
s/

- Tại thời điểm t = 6176 (s) có: mdd gi¶m = 64nCu + 71nCl 2 + 32nO2 = 18,3 Þ a = 0,2 mol

w

w

w

.fa

ce

bo

ok

.c

om
/g


ro

- Tại thời điểm t (s) có: mdd gi¶m = 64nCu + 71nCl 2 + 32nO2 + 2nH 2 = 22,04 Þ y = 0,03 mol
0,46
Þ ne(trao ®æi) = 2nCu + 2n H 2 = 2.0,2 + 2.0,03 = 0,46 mol Þ t =
.3088 = 8878(s)
0,16
Câu 39: Chọn A.
4

BT:Na
n Ala, Gly,Val = (1,5n CO 2 - n O 2 ) Þ n CO 2 = 0,99 mol
¾¾¾
® n AlaNa, GlyNa, ValNa = 2n Na 2CO3 = 0, 44 mol
3
- Quy đổi hỗn hợp E thành C2H3ON, CH2 và H2O. Lập hệ sau:
ì57n C 2H 3ON + 14n CH 2 + 18n H 2O = 28, 42
ìn C 2H 3ON = 0, 44
ïï BT:C
ï
í ¾¾¾® 2n C 2H 3ON + n CH 2 = n CO 2 = 0,99 ® ín CH 2 = 3n Val + n Ala = 0,11 Þ
ï2, 25n
ïn
C 2 H 3ON + 1,5n CH 2 = n O 2 = 1,155
î H 2O = n X + n Y + n Z = 0,1
ïî
nGly,Ala,Val
nm¾c xÝch =
= 4,4

n X + n Y + nZ
 Trong E có chứa peptit có số mắc xích lớn 4,4 (5, 6 hoặc 7…). Vậy Z là pentapeptit (Gly)4Ala, X là
đipeptit (Gly)2 và Y là đipeptit AlaVal (không thể là tripeptit (Gly) 2Ala vì khi đó thủy phân hỗn hợp E sẽ
không thu được muối của Val).
BT:C
ì ¾¾¾
® 4n X + 7n Y + 11n Z = n CO 2 = 0,99 ìn X = 0, 01
ï
0, 01.132
ï
® ín Y = 0,01 Þ %m X =
.100% = 4, 64
- Ta có: í2n X + 2n Y + 5n Z = 2n NaOH = 0, 44
28, 42
ï132n + 174n + 317n = 28, 42
ïn = 0, 08
X
Y
Z
î Z
î
Câu 40: Chọn B.
- Tại vị trí kết tủa không đổi thì: n Mg(OH) 2 = 2a

Trang 10
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


BT:Al

- Tại vị trí kết tủa đạt cực đại thì: n Al(OH)3 = 5a - n Mg(OH) 2 = 3a ¾¾¾® n Al2O3 =

n Al(OH)3
= 1,5a
2

mà 102n Al 2O3 + 24n Mg = 12, 06 ® 102a + 3a.24 = 12,06 ® a = 0,06 mol
+ Khi đó: nHCl + 2nH 2SO4 = 2nMg + 6nAl 2O3 + nH + (d­ ) ® x = 1, 2 Þ n H 2SO 4 = 0,12 mol; n HCl = 0, 6 mol
- Xét TH1 : Al(OH)3 đạt cực đại. Gọi V lít dung dịch KOH, Ba(OH)2.
0,12mol 0,18mol 0,06mol 0,12mol
6 78 0,6mol

01

Þ nH + (d­ ) = nNaOH - 4nAl(OH)3 - 2nMg(OH)2 = 17a - 4.3a - 2.2a = 0,06 mol

dung dÞch hçn hî p

hçn hî p kÕt tña

hçn hî p r¾n

ai
H

dung dÞch X

oc


0,3V mol 0,1V mol
0,12mol
0,18mol 0,1V mol
}
}
}
}
6 78 6474
8
6 474
8 6474
8 6 78 0 0,12mol
60,09mol
78
}
t
Mg2+ , Al 3+ , H + ,SO42- , Cl - + NaOH ,Ba(OH) 2 ® Mg(OH) 2 ,Al(OH) 3 ,BaSO4 ¾¾® MgO ,Al 2 O3 ,BaSO
14444442 4444443 1442 443
1444442 44444
3
1444
42 4444
3

+ Ta có: n OH - = 2n Ba(OH)2 + n KOH = 3n Al(OH)3 + 2n Mg(OH) 2 + n H+ Þ V = 1, 68 lít

hi

D


+ Nhận thấy: n Ba 2 + > n SO 4 2- Þ n BaSO 4 (max) = n SO 42- = 0,12 mol

nT

 mrắn = 102n Al2O3 + 40n MgO + 233n BaSO 4 = 41, 94 gam

w

w

w

.fa

ce

bo

ok

.c

om
/g

ro

up
s/


Ta
iL
ie

----------HẾT----------

uO

- Vì trường hợp thì lượng Al(OH)3 và BaSO4 đã kết tủa cực đại nên ta không xét trường hợp tiếp theo.

Trang 11
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



×