Tải bản đầy đủ (.pdf) (75 trang)

Câu hỏi Sinh Hóa Môi Trường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (733.46 KB, 75 trang )

Sinh hóa Môi Trườg 2016 - Đại học Khoa Học Tự Nhiên TPHCM
Chương 1 : Cấu tạo phân tử của hệ thống sống.
Câu 1: Yếu tố nào sau đây là đặc tính riêng của hệ thống sống.
a, Được cấu tạo từ các yếu tố môi trường.
b, Có khả năng tái tạo một cách chính xác bản thân chúng.
c, Có quá trình trao đổi chất và trao đổi năng lượng với môi trường.
Câu 2: Trong thành phần nguyên tố cấu tạo nên vỏ trái đất và các hệ thống sống, nguyên tố
có tỉ lệ cao nhất (tính bằng % trọng lượng) là:
a, Carbon

b, Oxy

c, Nito

d, Lưu huỳnh.
Chương 2: Protein

Câu 1 Trong tự nhiên có khoảng … axit amin, nhưng chủ yếu chỉ có … loại axit amin (dạng
đồng phân …) tham gia thành phần của protein.
A. 120, 50, L

B. 130, 20, M

C.150, 20, L

D. 150, 20, M

Câu 2 Để phân loại theo quan điểm hoá học, axit amin được phân làm 4 nhóm:
i. Axit amin có gốc R kỵ nước hay không phân cực
ii. Axit amin có gốc R trung tính
iii. Axit amin có gốc R ưa nước hay phân cực cao


iv.Axit amin có gốc R phân cực theo kiểu axit
v. Axit amin có gốc R phân cực theo kiểu bazo
vi.Axit amin có gốc R phân cực theo kiểu muối
A. i, iii, iv, v

C. i, iii, v, vi

B. ii, iii, iv, vi

D. i, ii, iv, v

Câu 3 Các axit amin không thay thế bao gồm:
A. Val, Leu, Glu, Tre, Arg, Phe, Trip, Lys, His
B. Val, Leu, Ile, Tre, Met, Phe, Trip, Lys, His
C. Val, Leu, Glu, Tre, Met, Phe, Trip, Lys, His
D. Val, Leu, Ile, Tre, Arg, Phe, Trip, Lys, His
Câu 4 Protein … là protein chứa đủ axit amin … và tỷ lệ giữa 2 loại axit amin hợp lý
A. Hoàn thiện, thay thế

C .Không hoàn thiện, thay thế

1


Sinh hóa Môi Trườg 2016 - Đại học Khoa Học Tự Nhiên TPHCM
B. Không hoàn thiện, không thay thế

D.Hoàn thiện, không thay thế

Câu 5 Sắp xếp các cấu trúc của protein và ý nghĩa tương ứng của nó:

1: Cấu trúc bậc 1
2: Cấu trúc bậc 2
3: Cấu trúc bậc 3
4: Cấu trúc bậc 4
a. Tổ hợp của các đơn
phân

(đồng

nhất

A. 1d, 2c, 3b, 4a
B. 1d, 2c, 3a, 4b

hay không đồng nhất)
b. Kiểu cuộn lại trong không gian của mạch
polypeptide
c. Kiểu xoắn trong không gian của mạch peptide (xoắn
α hoặc β)
d. Trình

tự

sắp

xếp

các

axit


amin

C. 1c, 2d, 3b, 4a
D.1d, 2b, 3c, 4a

Câu 6 Chọn câu sai trong số các câu sau:
A. Cấu trúc bậc 1 của protein đặc trưng bởi các liên kết peptide, quyết định tính đặc
trưng sinh học của protein và sự khác nhau của sinh vật
B. Xoắn α trong cấu trúc bậc 2 của protein tạo cho protein có không gian ổn định, các
gốc amid CO-NH nằm trên một mặt phẳng trong vòng xoắn
C. Cấu trúc β trong cấu trúc bậc 2 của protein có dạng phiến gấp do liên kết hydro giữa
các chuỗi peptide.
D. Cấu trúc bậc 3 của protein được ổn định bởi 4 loại liên kết: Liên kết hydro, liên
kết disulfide, liên kết kỵ nước và lực hấp dẫn phân tử.
Câu 7 Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
A. Cấu trúc bậc 3 của protein hình thành các trung tâm hoạt động của protein
B. Trung tâm hoạt động của protein không hình thành bởi gốc R của protein
C. Cấu trúc bậc 4 của protein có ný nghĩa quan trọng trong việc điều khiển hoạt động
của protein.
D. Trạng thái keo thể hiện khả năng khuếch tán nhanh và áp suất thẩm thấu thấp của
protein.

2


Sinh hóa Môi Trườg 2016 - Đại học Khoa Học Tự Nhiên TPHCM
Câu 8 Đặc tính keo là tính chất quan trọng của protein, protein chỉ thể hiện vai trò là… khi ở
trạng thái keo. Ở trạng thái này, protein … thành trạng thái keo. Đây là trạng thái có
thể thừa hưởng cả 2 ưu điểm của trạng thái … và trạng thái …

A. Hợp chất sống, kết hợp với nước, rắn, lỏng
B. Hợp chất sống, kết hợp với dung dịch ion hoà tan, rắn, lỏng
C. Hợp chất sống, liên kết với các ion hoà tan, lỏng, khí
D. Hợp chất sống, liên kết với các ion hoạt tính, lỏng, khí
Từ câu 9 đến câu 11:
Trong tập hợp các α-L axit amin, xét các axit amin có gốc R không phân cực hay kỵ nước
(nonpolar, hydrophobic amino acid):
9. Các acid amin mạch thẳng là:
A. Alanin (Ala), Valine (Val), Methionine (Met), Isoleucine (Ile)
B. Alanin (Ala), Valine (Val), Methionine (Met), Isoleucine (Ile), Serine (Ser)
C. Alanin (Ala), Valine (Val), Leucine (Leu), Isoleucine (Ile)
D. Alanin (Ala), Valine (Val), Leucine (Leu), Isoleucine (Ile), Proline (Pro)
10. Các acid amin mạch vòng là:
A. Threonine (Thr) và Tyrosine (Tyr)

B. Phenialanine (Phe) và Triptophan

(Trp)
B. Phenialanine (Phe) và Tyrosine (Tyr)

D.Threonine (Thr) và Triptophan (Trp)

11. Acid amin mạch thẳng chứa lưu huỳnh là:
A. Methionine (Met)

C. Serine (Ser)

B. Proline (Pro)

D. Asparagine (Asn)


Từ câu 11 đến câu 14:
Trong tập hợp các α-L axit amin, xét các axit amin có gốc R không phân cực, trung tính
(polar, uncharged amino acid):
1. … là một acid amin đơn giản nhất có gốc R chứ chứa nguyên tử H, không chứa các
carbon bất đối.
A. Serine (Ser)

B. Methionine (Met)

3


Sinh hóa Môi Trườg 2016 - Đại học Khoa Học Tự Nhiên TPHCM
B. Glycine (Gli)

D.Asparagine (Asp)

2. Các acid amin chứa gốc OH- là:
A. Serine (Ser), Threonine (Thr) và Tyrosine (Tyr)
B. Serine (Ser), Asparagine (Asn) và Glutamine (Gln)
C. Threonine (Thr), Asparagine (Asn), Glutamine (Gln)
D. Threonine (Thr), Cystein (Cys), Tyrosine (Tyr)
3. … và … là các acid amin cứa nhóm amide và 1 acid amin chứa nhóm SH là…
A. Asparagine (Asn), Glutamine (Gln), Cystein (Cys)
B. Asparagine (Asn), Cystein (Cys), Glutamine (Gln)
C. Cystein (Cys), Glutamine (Gln), Asparagine (Asn),
Câu 15

… và … thuộc nhóm acid amin có gốc R phân cực theo kiểu axit (Polar acidic


amino acid), gốc R có chứa nhóm … thứ 2
A. Asparagine (Asn), Glutamine (Gln), carboxyl
B. Aspatic (Asp), Asparagine (Asn ), carboxyl
C. Aspatic (Asp), Glutamic (Glu), carbonxyl
D. Asparagine (Asn), Glyxerol (Gly), carboxyl
Câu 16 …, … và …. là 3 axit amin thuộc nhóm acid amin có gốc R phân cực theo kiểu baso
(Polar basic amino acid)
A. Lysine (Lys), Glyxerol (Gly), Histine (His)
B. Lysine (Lys), Arginine (Arg), Glutamine (Gln)
C. Lysine (Lys), Glyxerol (Gly), Glutamine (Gln)
D. Lysine (Lys), Arginine (Arg), Histine (His)
Câu 17 Nếu coi như kích thước của mỗi axit amin là không đáng kể, vậy trong một đoạn
xoắn α-L dài 18Aº của cấu trúc bậc 2 trong chuỗi protein chứ bao nhiêu axit amin?
A. 12

B.18

C.5

D. 13

Câu 18 Nếu coi như kích thước của mỗi axit amin là không đáng kể, vậy trong một đoạn
xoắn β-L dài 42Aº của cấu trúc bậc 2 trong chuỗi protein chứ bao nhiêu axit amin?
A. 12

B.18

C.5


D. 13

4


Sinh hóa Môi Trườg 2016 - Đại học Khoa Học Tự Nhiên TPHCM
Câu 1: Truyền đạt thông tin di truyền và điều khiển hoạt động của tế bào: kinase,
phosphatase là vai trò sinh học của:
a, Enzyme.

b, Protein.

c, Axit Nucleic.

Câu 2: Để sửa vón cục lại phải có enzim nào?
a, Hexokinase.

b, Chimosin.

c, Glyoxalase.

Câu 3: Trong phản ứng xúc tác khả năng thích ứng của enzyme đối với cơ chất được thể
hiện:
a, Trung tâm hoạt động của enzyme phù hợp với hình dạng của cơ chất theo kiểu chìa khóa
và ổ khóa.
b, Enzyme tự điều chỉnh trung tâm hoạt động để tương thích với cơ chất.
c, Cả hai đều đúng.
Câu 4: Tính đặc trưng sinh học của enzyme được quyết định bởi:
a, Cấu trúc bậc 1,2,3 và 4 của protein enzyme.
b, Số lượng và trình tự sắp xếp của các acid amin của protein.

c, Apoenzyme.

d, Coenzyme.

Câu 5: Cấu tạo của enzyme.
a, L –

axit amin.

b, D –

c, Cả L –

axit amin.

axit amin và D –

axit amin.

Câu 6: Trong các phản ứng enzyme khi tăng nồng độ cơ chất thì.
a, Tốc độ phản ứng enzyme sẽ tăng tương ứng.
b, Tốc độ phản ứng enzyme chỉ tăng trong một giới hạn nhất định.
c, Tốc độ phản ứng enzyme sẽ không tăng.
2. Những chuyển hóa cơ bản làm ôi thối protein là
A. Phản ứng khử amin

B. Phản ứng hử cacboxyl

C. Phản ứng khử amin khử cacboxyl


D. Phản ứng tạo thành photpho

3. Từ Histidin tạo thành histamin là loại chuyển hóa nào?
A. Phản ứng khử amin

B. Phản ứng khử cacboxyl

C. Phản ứng khử amin khử cacboxyl

D. Phản ứng tạo mercaptan

5


Sinh hóa Môi Trườg 2016 - Đại học Khoa Học Tự Nhiên TPHCM
4. Lizin khử CO2 tạo thành
A. Etyl mercaptit

B. Cacdaverin

C. Scatol

D. Phenol

5. Phản ứng tạo mercaptan thường xảy ra với các aa chứa
A. Fe

B. Mg

C. Cu


D. S

8. Phản ứng tạo phosphin xảy ra với
A. Các aa chứa lưu huỳnh

B. Phosphoprotein

C. Lipoprotein

D. Phosphoprotein và nucleoprotein

10. Phản ứng khử amin có mấy loại
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

13. Chọn đáp án sai: Protein mô cơ gồm
A. Miozin

B. Miogen

C. Glibulin

D. Albumin


15. Chọn đáp án sai. Elastin bền vững với
A. Acid

B. Kiềm

C. Enzym

D. Nhiệt độ

22. Bổ sung cho hoàn chỉnh trong giai đoạn thịt chín tới
Acid phosphoric + Hypoxanthin + Acid glutamic
A. Protein

B. Lipid

C. Nucleoprotein

D. Glucid

23. Đây là giai đoạn nào Actin + miozyn Actomiozyn (không hòa tan)
A. Tê cóng

B. Chín tới

C. Phân hủy

D. Sự tự phân

24. Đây là quá trình gì: Actomizyn Actin + myozyn (từ trạng thái co rút sang trạng thái suy
yếu)

A. Tê cóng

B. Chín tới

C. Phân hủy

D. Sự tự phân

25. Nếu để thịt nguội không đúng cách, enzym trong thịt phát triển mạnh phân hủy protein
thành … hiện tượng này xảy ra ở nhiệt độ … và thiếu oxy (điền vào dấu 3 chấm)
A. NH3 – 30oC

B. H2S – 400C C. NH3, H2S – 300C

D. NH3, H2S – 400C

26. Ở nhiệt độ bao nhiêu thì protein bị phân hủy thành NH3, H2S trong điều kiện thiếu oxy
A. 200C

B. 300C

C. 400C

D. 500C

28. Sự phân hủy thối rửa (hiện tượng ôi thiu) do:
A. Oxy

B. VSV


C. Enzym

D. Nhiệt độ

6


Sinh hóa Môi Trườg 2016 - Đại học Khoa Học Tự Nhiên TPHCM
29. Sự phân hủy thối rửa (hiện tượng ôi thiu) do hoạt động của
A. VSV phân hủy protein

B. VSV phân hủy lipid
D. Tất cả đều đúng.

C. VSV phân hủy các acid amin

30. Quá trình gia nhiệt khoảng 1000C nhằm
A. Làm biến tính hoặc vô hiệu hóa các loại enzym bất lợi cho thực phẩm
B. Làm giảm độc tố có trong thực phẩm
C. Làm một số loại protein trở nên dễ tiêu hóa
D. Tất cả đều đúng
32. Trong quá trình chế biến thực phẩm, rất nhiều sản phẩm tạo thành nhờ vào sự tạo gel
protein. Vd: giò lụa, phomai, bánh mì. Trong quá trình tạo gel protein nhiệt độ là yếu tố
quan trọng thường xảy ra ở … để tạo thành liên kết hydro cho kết cấu gel được bền
A. Nhiệt độ lạnh

B. Nhiệt độ bình thường

C. Nhiệt độ nóng


D. Nhiệt độ lúc đầu nóng sau lạnh

35. Nhiệt độ làm thịt đỏ chuyển sang màu xám (ferihemoerom)
A. t0 > 110 – 115oC

C. 50 – 70oC

B. to > 200oC

D. -5 – 0oC

44. Sự tự phân đặc trưng cho sự phân giải các bộ phận thành phần chủ yếu của mô cơ là
A. Protein

B. Protein và glucid

C. Glucid và lipid

D. Protein và lipidTrắc nghiệm hoá sinh

45. Sự tự phân do:

B. Bazơ

A. Muối

C. Enzym

D. Acid


46. Sự tự phân làm đứt các liên kết nào của protein
A. Liên kết hydro

B. Liên kết peptit

C. Liên kết disulfid

D. Liên kết kị

nước
48. Các màng protein thường có tính chất:
A. Mỏng, mịn

B. Ngậm nước

C. Có thể cuộn lại, xếp, ép hoặc cắt

D. Cả 3 câu trên

đều đúng
49. Các màng protein được tạo thành trong:
A. Quá trình bốc hơi nước

B. Quá trình đông tụ protein

C. Qúa trình bốc hơi nước và đông tụ

D. Cả 3 câu trên đều đúng nhiệt protein

7



Sinh hóa Môi Trườg 2016 - Đại học Khoa Học Tự Nhiên TPHCM
50. Chọn câu sai: Người ta thường kéo sợi protein từ:
A. Protein thực vật

B. Protein động vật

C. Protein sữa

D. A & C

đúng
51. Nguyên liệu ban đầu dùng để kéo sợi thường có hàm lượng protein:
B. 10% – 40 %

A. £ 10%

C. 40% – 90%

D. ³ 90%

52. Loại protein có nhiều trong lúa mì có khả năng tạo paste (bột nhão) dẻo, dính, đàn hồi
sau khi nhào trộn với nước ở nhiệt độ thường:
A. Glutelin

B. Protamine

C. Albumine


D. Globulin

55. Thành phần thường làm bền các hệ nhũ tương trong thực phẩm:
A. Lipid

B. Glucid

C. Vitamin

D. Protein

60. Chiều dài của những bó colagen bắt đầu ngắn lại và thể tích bắt đầu tăng lên ở nhiệt độ
khoảng:
A. 60oC

B. 50oC

C. 40oC

D. 70oC

61. Khi khối colagen đã chín thì
A. Cấu trúc hoàn toàn không phục hồi được.

B. Cấu trúc có thể trở lại tạng thái

đầu.
C. Không thể, nhưng trừ một số ít liên kết ngang giữa các mạch peptit.
D. Chỉ có một số ít liên kết ngang giữa các mạch peptit không phục hồi được thôi.
62. Chọn câu đúng nhất:

A. Sự chín của colagen là giai đoan cuối của sự phân huỷ cấu trúc colagen
B. Nhiệt độ càng cao thì colagen càng chuyển nhanh thành glutin
C. Enzym Lipase thường được người ta dùng để ướp thịt nhằm phá vỡ cấu trúc colagen
D. Tất cả đều đúng.
63. Chọn câu đúng nhất:
A. Khi ứơp muối, nồng độ muối thấp (2-5%) sẽ làm tăng tính hydrat và hoà tan của protein
B. Nồng độ muối cao sẽ gây kết tủa prôtêin trong thịt
C. Trong quá trình ướp muối, các tính chất lý, hoá sinh của enzym bị thay đổi
D. Tất cả đều đúng.

8


Sinh hóa Môi Trườg 2016 - Đại học Khoa Học Tự Nhiên TPHCM
67. Protein đơn giản có thể chia làm mấy loai a. 1

b.2

c.3

d.5

68. Nhóm gồm các protein đơn giản
a. Histon, Albumine, Prolamine, Lipoprotein, Glicoprotein
b. Albumine, Globulin, Prolamine, Glutelin, Histon
c. Nucleoprotein, Albumine, Metaloprotein, Histon, Prolamine
d. Albumine, Prolamine, Cromoprotein,Hemoglobin, Glutelin
69. Glutelin là protein đơn giản có cấu trúc bậc mấy

a.1


b.2

c.3

d.4

70. Albumine lòng trắng trứng có phân tử lượng là
a.65 000 dalton

b.60 000 dalton

c.12 000 dalton

d.45 000 dalton

71. Tính chất của Glutelin là
a. Không tan hoặc tan rất ít trong nước, tan trong dd loãng của muối trung hoà
b. Tan trong dung dịch kiềm hoặc axit loãng

c. Tan trong nước, không tan trong dd

amoniac loãng
d. Không tan trong nứoc hoặc dd muối khoáng, tan trong etanol hoặc izpropanol 70-80%
72. Tính chất của Globulin là
a. Không tan hoặc tan rất ít trong nước, tan trong dd loãng của muối trung hoà
b. Tan trong dung dịch kiềm hoặc axit loãng

c. Tan trong nước, không tan trong dd


amoniac loãng
d. Không tan trong nứoc hoặc dd muối khoáng, tan trong etanol hoặc izpropanol 70-80%
73. Tính chất của Histon là
a. Không tan hoặc tan rất ít trong nước, tan trong dd loãng của muối trung hoà
b. Tan trong dung dịch kiềm hoặc axit loãng
c. Tan trong nước, không tan trong dd amoniac loãng
d. Không tan trong nứoc hoặc dd muối khoáng, tan trong etanol hoặc izpropanol 70-80%
74. Tính chất của Prolamin
a. Không tan hoặc tan rất ít trong nước, tan trong dd loãng 9ã
b. Tan trong dung dịch kiềm hoặc axit loãng

c. Tan trong nước, không tan trong dd

amoniac loãng

9


Sinh hóa Môi Trườg 2016 - Đại học Khoa Học Tự Nhiên TPHCM
d. Không tan trong nứoc hoặc dd muối khoáng, tan trong etanol hoặc izpropanol 70-80%
75. Người ta đã tách được từ nhiễm sắc thể của tế bào ơcariot bao nhiêu dạng Histon
a.1

b.5

c.6

d.7

76. Thành phần Protein của sữa gồm

a.Cazein: 2-4,5%

b. α–lactoalbumin: 0.5-1%, β-lactoalbumin: 0,1%

c.Lactoglobulin: 0,1%

d.Cả a,b,c đều đúng

77. Thành phần % Protein có trong sũa người

a.3,3%

b.3,1%

c.1,2-1,5%

d.4,5%
78. Thành phần % Protein có trong sũa bò

a.3,3%

b.1,7%

c.4,5%

d.3,1%

79. Lactoferrin là một protein…chuyển sắt nên làm gia tăng sự hấp thu sắt.
a.Liên kết và vận chuyển


b.Điều hoà và bảo vệ

c.Liên kết và bảo vệ

d.Điều hoà và

bảo vệ
80. α-lactalbumin chiếm khoảng bao nhiêu hàm lượng Protein tổng số váng sũa trong sữa

a.15%

b.20%

c.25%

d.30%

81. Albumin và immunoglobulins ( globulin miễn dịch ) là Protein có trong
a.Máu

b.Tuyến tụy

c.Gan

d.Thận

82. Glycomacropeptide được tìm thấy trong thành phần protein của
a.Váng sữa ngọt b.Váng sữa chua

c.Váng sữa không đường


d.Cả a,b,c đều sai

83. Glycomacropeptide có thể tạo độ ngon miệng nhờ kích thích cholecystokinase của tuyến
a.Tụy

b.Thận

c.Nước bọt

d.Gan

84. Trong quá trình chế biến sữa thường xảy ra mấy quá trình lên men chính
c.4

a.2

b.3

d.5

91. Khi đun nóng sữa, các nhóm… sẽ làm thay đổi điện thế oxy- hoá khử, làm rối loạn sự
phát triển của các vsv, nhất là vi khuẩn, đồng thời có vai trò bảo vệ cácchất béo chống lại
sự oxy hoá.
a. –SH

b.OH

c.-COOH


d-NH2

92. Ở nhiệt độ bao nhiêu trong nhiều giờ gây hư hỏng cazein

10


Sinh hóa Môi Trườg 2016 - Đại học Khoa Học Tự Nhiên TPHCM
a.80-95oC b

b.100-120oC

c.120-130oC

d.130-140oC

93. Ở nhiệt độ bao nhiêu Phosphatase kiềm bị phá hủy a.60oC

b.75oC

c.80oC

d.90oC
94. Ở nhiệt độ bao nhiêu reductase cũng như peoxydase bị phá hủy
a.80-820C

b.100-1200C

c.90-950C


d. 63-650C

95. Ở nhiệt độ bao nhiêu enzym lipase của vsv bị mất hoạt tính, do đó hạn chế sự thủy phân
chất béo
a. 63-650C

b. 80-820C

c. 750C

d.85-900C

96. Glycopeptit bao gồm protein và peptit kết hợp với nhau bằng
A. Liên kết hoá trị

B. Liên kết ion

C. Liên kết phối trí

D. Liên kết kỵ

nước
97. Phosphoprotein có trong A. Casein (sữa)

C. A,B đúng

B. Ovabumin (trứng)

D.


A,B sai
98. Nucleoprotein có trong:
A. Nhân tế bào và ti thể

B. Nhân tế bào và Ribôxôm

C. Ti thể và Ribôxôm

D. Ti thể và LysôxômTrắc nghiệm hoá sinh

99. Yếu tố cần thiết đầu tiên để tạo gel là :
A. Chất đồng tạo gel

B. Liên kết hidrô

C. Nhiệt độ

D. Prôtêin tự nhiên

100. Gel được tạo thành nhờ axit hóa hoặc kiềm hóa nhẹ thì pH môi trường là:
A. pI đẳng nhiệt

B. pH >7

C. pH = 7

D. A,C đúng

101. Gel được tạo thành thừ axit hóa hay kiềm hóa thì :
A. Chắc và bền hơn


B. Dẻo hơn

C. giòn, dễ gãy đổ

D. Tất cả sai

102. Sự tạo gel là:
A. Các protêin bị biến tính, tập hợp thành mạng lưới không gian vô trật tự
B. Các protêin bị biến tính, tập hợp thành mạch thẳng vô trật tự
C. Các protêin không bị biến tính, tập hợp thành mạng lưới không gian vô trật tự
D. Các protêin bị biến tính, tập hợp thành mạng lưới không gian có trật tự
103. Khi prôtêin bị biến tính thì :

11


Sinh hóa Môi Trườg 2016 - Đại học Khoa Học Tự Nhiên TPHCM
A. Các cấu trúc bậc cao của prôtêin ít thay đổi
B. Mạch peptide giãn ra, các nhóm bên trong cấu trúc prôtêin lúc đầu ở bên trong sẽ xuất
hiện ra ngoài
C. Mạch peptide duỗi ra và khỏang cách giữa các prôtêin biến tính càng xa nhau hơn
D. Mạch peptide không thay đổi
104. Các mạch peotide duỗi ra, tiếp xúc và liên kết với nhau tại mỗi vị trí gọi là phần còn lại
hình thành mạng lưới không gian
A. Nút, định hình

B. Điểm, định hình

C. Vị trí tiếp xúc, vô định hình.


D. Nút, vô

định hình
105. Thêm muối hoặc Ca2+có thể
A. Tăng tốc độ tạo gel, giảm độ cứng của gel
B. Tăng tốc độ tạo gel, tăng độ cứng của gel
C. Giảm tốc độ tạo gel, tăng độ cứng của gel
D. Giảm tốc độ tạo gel, giảm độ cứng của gel
106. Chọn phát biểu đúng:
A. Các quá trình tạo gel đều được sử lý ban đầu bằng nhiệt độ
B. Các quá trinhgf tạo gel đều được thủy phân nhẹ bằng enzyme
C. Đa số prôtêin có thể tạo gel mà không cần đun nóng
D. Có thể tạo gel bằng cách thủy phân nhẹ bằng enzyme hoặc sử lý bằng nhiệt
116. Các chất tạo bọt thực phẩm thường là: m. Lipit

n. Protein

o. Gluxit

p.

Vitamin
117. Các chất có mùi thường có tính chất gì?
q. Dễ tạo bọtTrắc nghiệm hoá sinh

r. Dễ bay hơi

s. Khó tạo bọt


t. Khó bay

hơi
122.Lòng trắng trứng chiếm 60% trọng lượng thành phần gồm:
a. H2O, protein, lipid, enzyme antitrypsin, khoáng.
b. Protein, glucid, lipid, enzyme antitrypsin, khoáng, avidin.
c. H2O, protein, glucid, lipid, enzyme antitrypsin.

12


Sinh hóa Môi Trườg 2016 - Đại học Khoa Học Tự Nhiên TPHCM
d. H2O, protein, glucid, lipid, enzyme antitrypsin, khoáng, avidin.
134.Nucleprotein trong tinh dịch cá do:
a. Axit nucleic kết hợp với protein.

b. Axit nucleic kết hợp với protamin.

c. Axit nucleic kết hợp với protein có tình kiềm trong dung dịch
d. Cả ba câu trên đều sai
137. 4 nhóm metyl, 2 nhóm vinyl, 2 nhóm propionate có thể gắn vào các vị trí khác nhau của
vòng protopocphirin theo mấy cách?

a. 5

b. 10

138.Hemoglobin chủ yếu của người lớn là: a. HbF

c. 15


b. HbA

d. 20
c. HbA1

d.

HbA2
139.Hemoglobin nào có thể kết hợp với O2?
a. Ferohemoglobin

b. Ferihemoglobin

c. Cả hai câu trên đều đúng

d. Cả hai câ trên đều sai

140.Hemoglobin có thể kết hợp với a. H+

b. CO

d. tất cả đều

c. O2

đúng
141.Lipopcotein có tỉ trọng 1,663-1,210 có vai trò gì?
a. Vận chuyển cholesterol từ mô ngoại đến gan
b. Vận chuyển cholesterol từ gan đến mô ngoại

c. Vận chuyển triaxylglixerol được tổng hợp trong cơ thể đến mô mỡ
d. Vận chuyển triaxylglixerol được tổng hợp từ ngoài môi trường
đến mô mỡ
142.Nhóm ngoại của glycoprotein là: a. Saccarid

c. Glucid

b. Phosphorid

d.

Lipid
143.Glicoprotein có trong:
a. mô động vật

c. mô thực vật

b. vi sinh vật

d. tất cả các câu trên đều đúng

144. Metaloprotein có chức năng:
a. vận chuyển và dự trữ kim loại

b. liên kết giữa kim loại và apoprotein không bền

c. tham gia trong hoạt động xúc tác của enzyme

d. tất cả đều đúng


PHẦN 2

13


Sinh hóa Môi Trườg 2016 - Đại học Khoa Học Tự Nhiên TPHCM
1. Protein nào sau đây có vai trò vận chuyển các chất trong cơ thể
a.Troponin

b.Hemoxiamin

c.Actin

d.cả a và b

2. Protein thực phẩm được chia làm mấy loại a.2

b.3

c.4

d.5

3. Lysozyme có nhiều trong nước mắt ,có khả năng phá vỡ tế bào vi sinh vật,bảo vệ hữu hiệu
cơ thể khỏi sự xâm nhập của : a.Virut

b.Vi khuẩn

c.Enzim tripsin


d.cả a và

b
4.Colagen chiếm bao nhiêu phần trăm lượng protein trong cơ thể người
a.10-15%

b.17-25%

b.20-25%

d.23-28%

5. Elastin là một protein :
a.Xúc tác

b.Cấu trúc

c.Vận chuyển

d.Điều hòa quá trình trao đổi chất

6. Protein chính trong sự kiến tạo,chống đỡ cơ học của tơ tằm là :
a.Elastin

b.Firoin

c.Sclerotin

d.Feritin


7. Khi hàm lượng protein trong khẩu phần ăn đạt từ 18-20% thì khả năng tích lũy vitamin A
là :
a.Vừa đủ đối cơ thể
c.Cao nhất đối cơ thể

b.Thấp nhất đối cơ thể
d.Không ảnh hưởng gì đối với cơ thể

8. Khi so sánh protein động vật và protein thực vật thì có thể rút ra một số kết luận sau:(chọn
câu đúng nhất ):
a.Protein động vật có chất lượng cao hơn protein thực vật
b. Protein động vật có chất lượng thấp hơn protein thực vật
c. Protein động vật có chất lượng bằng với protein thực vật
d.Không thể so sánh được Trắc nghiệm hoá sinh
9. Protein trong ngũ cốc thường nghèo :a.Tyrosin

b.Phenylalanin

c.Cistein

d.Lysin
10. Một số chỉ tiêu để đánh giá chất lượng của protein
a.PED,CUH,KFH

b.NPH,BV,COH

c.PER,NPU,BV

d.PEV,COH,BV
11. Tính chất cố kết và giữ khí trong bánh mì là các protein đặc hữu sau:


14


Sinh hóa Môi Trườg 2016 - Đại học Khoa Học Tự Nhiên TPHCM
a.Aladin và glutenin

b.Prolamin và glutenin

c.Gliadin và glutenin

d.Lysin và gliadin

12. Hợp phần chủ yều quyết định toàn bộ dặc trưng của khẩu phần thức ăn là :
a.Gluxit

b.Protein

b.Lipit

d.Vitamin

13.Chất dự trữ chính trong lòng trằng trứng là :
a.Ovalbumin

b.Mioglobin

b.Prolamin

d.beta-lactoglobulin


c.Albumin

d.gama-globulin

14. Protein gây di ứng đối với sữa là :
a.Casein

b.beta-lactoglubulin

15. Tỷ lệ protein được đổi mới mỗi ngày là : a.2%

b.4%

c.3%

d.5%

16. Chất lượng protein được đánh giá theo :
a. Theo lượng axit amin không thay thế
c. Cả 2 loai trên

b. Theo lượng axit amin thay thế

d. Không dùng cách đánh giá này

17. Hiệu suất tiêu hóa và hấp thụ của các protein động vật là :a.75%

b.80%


c.85%

d.90%
18. Protein là :
a. Thành phần không thể thiếu được của các cơ thể sống
b. Thành phần chỉ có ở cơ thể thực vật
c. Tạo nền tảng cấu trúc và chức năng chỉ cho động vật
d. Tất cả đều đúng
19. Trong cơ thể người protein là chất:
a. Tham gia xây dựng tế bào

b. Tạo nên kháng thể

c. Tham gia vào các phản ứng sinh hóa

d.Tất cả đều đúng

20.Vai trò của protein trong thực phẩm
a. Tạo cấu trúc, hình thể, trạng thái ,hương vị chất lượng cho sản phẩm
b. Tạo nguồn năng lượng dồi dào
c. Giúp bảo quản thực phẩm được lâu hơn

d. Tất cả đều sai

21.Thiếu protein cơ thể sẽ Trắc nghiệm hoá sinh

15


Sinh hóa Môi Trườg 2016 - Đại học Khoa Học Tự Nhiên TPHCM

a. Phát triển còi cọc ,đờ đẫn ,bị phù thủng

b.Suy dinh dưỡng, chậm lớn ,giảm khả năng

miễn dịch
d. Tất cả đều sai

c. Không phát triển,bị lão hóa
22. Protein tham gia tạo cấu trúc như:
a. Colagen là thành phần chính của sợi

b.Estatin tao màng bọc
d. Tất cả đều đúng

c.Kerotin có trong móng tay chân tóc
23.Protein có khả năng

a. Tương tác với dường tạo hương và mùi cho sản phẩm
b.Kết hợp với polyphenol tọa ra hương thơn đặc trưng cho trà
c. Cố định mùi và giữ hương

d.Tất cả đều đúng

24. Vai trò nào không phải của protein
b.Tạo độ bền cho hạt bia

a. Tạo cấu trúc gel cho sản phẩm
c.Tạo dộ ngọt cho sản phẩm

d. Tạo màng bọc


25. Protein có chức năng xúc tác gọi là
a.Protein phản ứng

b.Enzim

c. Protein hoạt hóa

d. Tất cả đều sai

26.Protein do tế bào động vật có xương sống tổng hơp nên để chống lại virut là:
a.Hemoglobin

b.Interferol

c. Rodoxin

d.Ovalbumin

27.Axit amin của protein kết hợp với polyphenol tạo hương đặc trưng cho
a.Nước trái cây

b.Trà

b.Rượu

d.Bia

Câu 1: Chọn đáp án đúng
Protein là … cấu trúc và chức năng của cơ thể sinh vật.

A. Nền tảng

B. Thành phần

D.Đơn vị

Câu 2: Protein là:
A. Thành phần không thể thiếu được của hầu hết các cơ thể sống.
B. Nền tảng cấu trúc và chức năng của cơ thể thực vật.
C. Thành phần không thể thiếu được của cơ thể động vật.
D. Cung cấp năng lượng chính cho mọi hoạt động sống của sinh vật.
Câu 3: thiếu protein cơ thể sẽ:

16


Sinh hóa Môi Trườg 2016 - Đại học Khoa Học Tự Nhiên TPHCM
A. phát triển còi cọc, bị bệnh phù thủng, dư thừa lipid.
B. Suy dinh dưỡng, sút cân mau, chậm lớn, giảm khả năng miễn dịch, khả năng chống đỡ
của cơ thể đối với một số bệnh.Trắc nghiệm hoá sinh
C. Không phát triển, tóc rụng, lão hóa, phản xạ chậm chạp, suy nghĩ kém.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 4: vai trò của protein trong thực phẩm:
A. có khả năng tạo cấu trúc, hình thể, trạng thái, hương vị, chất lượng cho các sản phẩm thực
phẩm.
B. có khả năng bảo quản thực phẩm, giúp thực phẩm để lâu hơn, có ảnh hưởng xấu đến cảm
quan của thực phẩm.
C. có khả năng tạo nguồn năng lượng dồi dào cho thực phẩm , ảnh hưởng tốt đến giá trị cảm
quan của thực phẩm.
D. tạo nên nhiều đặc tính mới làm mất giá trị dinh dưỡng khi biến tính.

Câu 5: protein có vai trò kiến tạo chống đỡ cơ học thường có hình dạng
B.hình ống

A.Hình cầu

C.hình sợi

D.hình que

Câu 6:chọn câu đúng
A.Protein trực tiếp tạo ra chất lượng cho thực phẩm
B.Protein gián tiếp tạo ra chất lượng thực phẩm
C.Cả a và b đều đúng

D.Cả a và b đều sai

Câu 7: Protein nào có vai trò vận tải:
A. Interferon

B. Hemoglobin

C. Reprexơ

D. Feritin

Câu 8: Protêin trong sữa là:
A.Hemoglopin

B.Rodopxin


C.Albumin

D.Casein

Câu 9: Gelatin của da có khả năng:
A. Tạo gel

B. Tạo màng

C. Tạo cấu trúc

D. Tạo hình khối

Câu 10: protein có chức năng truyền xung thần kinh:
A. fubroin

B. actin

C. miozin

D. rodopxin

Câu 11: chọn câu sai:

17


Sinh hóa Môi Trườg 2016 - Đại học Khoa Học Tự Nhiên TPHCM
A. protein là thành phần không thể thiếu của các cơ thể sống
B. protein có khả năng cố định mùi, có khả năng giữ hương được lâu của thực phẩm

C. hàm lượng protein quyết định khẩu phần thức ăn là chất có khả năng tạo cấu trúc, hình
khối, trạng thái cho sản phẩm thực phẩm
D. protein trong malt, protein này có khả năng tạo độ dẻo của bọt bia
12. Những tính chất quan trọng của Protein là?
A. Tính chất lưỡng tính.

B. Tính kị nước.Trắc nghiệm hoá sinh

C. Tính ưa béo, tính chất dd keo Protein.
D. Tính lưỡng tính, tính kị nước, tính chất đ keo Protein.
13. Độ kị nước trung bình được tính bằng công thức nào sau đây?
14. Dùng phương pháp phân tích Rontgen có thể xác định được lớp nước ở sát bề mặt phân
tử Protein có bề dày bao nhiêu?

A. 2A0

B. 3A0

C. 4A0

D. 5A0

15. Độ bền của dung dịch keo Protein phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A. Tích điện của phân tử Protein, mức độ hyddrat hóa, nhiệt độ.
B. Áp suất, mức độ hydrat hóa, độ ẩm.

C. Đáp án A đúng.

D. Cả A và B đều


đúng.
16. Hai yếu tố đảm bảo độ bền dung dịch keo Protein là?
A. Sự tích điện cùng dấu của các phân tử Protein.

B. Lớp vỏ hydrat bao quanh phân tử

Protein.
C. A và B đều sai.

D. A và B đều đúng.

17. Chọn công thức đúng.
A. DG0(mạch bên) = DG0 ( axitamin) - DG0( glixin)
B. DG0(mạch bên) = DG0( glixin) - DG0 ( axitamin)
C. A và B đúng.

D. A và B sai.

18. Khi hòa tan, Protein tạo thành dd keo, phân tử của nó như thế nào?
A. Có kích thước lớn, đi qua màng bán thấm.

B. Có kích thước lớn, không đi qua màng

bán thấm.
C. Có kích thước nhỏ, không đi qua màng bán thấm.

D. A, B và C đều đúng.

18



Sinh hóa Môi Trườg 2016 - Đại học Khoa Học Tự Nhiên TPHCM
19. Độ kị nước trung bình có giá trị bao nhiêu thì dịch thủy phân sẽ đắng?
A. G0= 5.85 kj/ gốc.

B. G0= 5.43 kj/ gốc.

C. G0> 5.85 kj/ gốc.

D. G0 < 5.43 kj/ gốc.

20. Có thể tinh sạch Protein khỏi các chất phân tử thấp bằng phương pháp?
A. PP tách.

B. PP lọc.

C. PP chiết.

D. PP thẩm tích.

CHƯƠNG 3: Enzyme
1. Vai trò xúc tác của enzyme cho các phản ứng là:
A. Giảm năng lượng hoạt hóa

B. Tăng năng lượng hoạt hóa

C. Tăng sự tiếp xúc giữa các phân tử cơ chất

D. Tạo môi trường pH thích hợp cho


phản ứng
2. Enzyme tham gia xúc tác cho phản ứng tổng hợp được xếp vào lớp nào:
A. 4 Lyase

B. 6 Lygase

C. 6 Lyase

D. 2 Oxydoreductase

3. Oxidoreductase là những enzyme xúc tác cho các phản ứng:
A. Oxy hóa khử

B. Phân cắt

C. Trao đổi nhóm

D. Thủy phân

4. Lyase là những enzyme xúc tác cho phản ứng:
A. Tổng hợp

B. Đồng phân

C. Thủy phân

D. Oxy hóa khử

5. Enzyme có Coenzyme là Pyridoxal phosphat được xếp vào nhóm:
A. Oxidoreductase


B. Transferase

C. Hydrolase

D.

Isomerase
6. Tên enzyme theo IUB được gọi theo nguyên tắc sau:
A. Tên cơ chất + đuôi ase

B. Tên Coenzym + đuôi ase

C. Mã số + tên cơ chất + loại phản ứng + đuôi ase

D. Tùy theo tác giả phát hiện ra


7. Enzyme với ký hiệu GPT ( ALAT ) gọi theo danh pháp quốc tế là:
A. 2.6.1.1. Aspartat acetoglutarate amino transferase

19


Sinh hóa Môi Trườg 2016 - Đại học Khoa Học Tự Nhiên TPHCM
B. 2.6.1.2. Alanin acetoglutarate amino transferase
C. 2.6.1.2. Aspartat Glutamate amino transferase
D. 2.6.1.2. Glutamat Oxaloacetate transaminase
8. Cofactor là:
A. Nơi gắn cơ chất và xảy ra phản ứng trên phân tử enzyme

B. Vùng quyết định tính đặc hiệu của enzyme
C. Chất cộng tác với Apoenzym trong quá trình xúc tác
D. Nơi gắn các chất dị lập thể
9. Coenzym là:
A. Cofactor liên kết lõng lẽo với phần protein của enzyme
B. Cofactor liên kết chặt chẽ với phần protein của enzyme
C. Nhóm ngoại của protein tạp, một số được cấu tạo bởi vitamin

D. Câu A, C đúng

10. Zymogen là:
A. Các dạng phân tử của enzym

B. Nhiều enzym kết hợp lại xúc tác cho một quá trình

chuyển hóa
C. Tiền enzym

D. Dạng enzym kết hợp với cơ chất

11. Isoenzyme là:
A. Dạng hoạt động của enzyme

B. Các dạng phân tử khác nhau của một enzyme

C. Enzyme xúc tác cho phản ứng đồng phân hóa
D. Nhiều enzyme khác nhau cùng xúc tác cho một quá trình chuyển hóa
12. Pepsinogen là một loại:
A. Isoenzyme


B. Multienzyme

C. Proenzyme

D. Enzym thuộc nhóm

Decarboxylase
13. Tiền enzyme bất hoạt trở thành enzyme hoạt động do:

20


Sinh hóa Môi Trườg 2016 - Đại học Khoa Học Tự Nhiên TPHCM
A. Yếu tố hoạt hóa gắn vào trung tâm hoạt động của enzyme
B. Do môi trường phản ứng, tác dụng của enzyme chính nó hoặc enzyme khác
C. Do tự phát

D. Câu A, B đúng

14. Lactat dehydrogenase ( LDH ) là:
1. Isoenzyme

2. Proenzyme

3. Một enzyme xúc tác cho phản ứng trao đổi hydro giữa lactate và pyruvate
4. Phức hợp đa enzyme
Chọn tập hợp câu đúng:

5. Một enzyme có nhiều coenzyme
A.


1, 3 ;

B. 1, 4 ;

C. 2, 3 ;

D. 4, 5.

15. Hằng số Michaelis Menten là nồng độ cơ chất tại đó:
A. Tốc độ phản ứng đạt tốc độ cực đại
C. Enzyme hoạt động mạnh nhất

B. Tốc độ phản ứng đạt 1/2 tốc độ cực đại
D. Enzyme hoạt động yếu nhất

16. Phương trình Michaelis Menten diễn tả:
A. Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng và nồng độ cơ chất
B. Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng và nồng độ enzyme
C. Mối quan hệ giữa nồng độ enzyme và nồng độ cơ chất
D. Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng và tất cả những yếu tố ảnh hưởng đến hoạt độ của
enzyme
17. Hoạt động của enzyme phụ thuộc vào;
A. Nhiệt độ môi trường

B. pH môi trường

C. Chất hoạt hóa và chất ức chế

D. Các câu trên đều đúng


18. pH nào sau đây gần pH thích hợp nhất của pepsin: A. 2

B. 5

C. 6

D. 8

19. Chất ức chế cạnh tranh có tác dụng ức chế hoạt động của enzyme là do:
1. Có cấu tạo giống cấu tạo enzyme

2. Có cấu tạo giống cấu tạo cơ chất

3. Làm biến dạng trung tâm hoạt động enzyme

21


Sinh hóa Môi Trườg 2016 - Đại học Khoa Học Tự Nhiên TPHCM
4. Làm thay đổi liên kết giữa apoenzym và coenzyme
5. Cạnh tranh với cơ chất trên trung tâm hoạt động enzyme
Chọn tập hợp đúng:

A. 1, 2 ;

B. 2, 3 ;

C. 3, 4 ;


D. 2, 5.

20. Amylase hoạt động tốt ở:
A. pH từ 1 - 2,5

B. pH từ 4 - 5

C. ph từ 6,8 - 7,0

D. pH từ 8 - 9

21. NAD+, NADP+ là coenzyme của những enzym xúc tác cho phản ứng:
A. Trao đổi amin

B. Trao đổi điện tử

C. Trao đổi hydro

D.Trao đổi nhóm -

CH3
22. Coenzyme FAD, FMN trong thành phần cấu tạo có:
A. Vitamin B1

B. Vitamin B2

C. Vitamin B3

D. Vitamin B6


23. Phân tử NAD có chứa:
A. Một gốc phosphate

B. 2 gốc phosphate

C. 3 gốc phosphate

D. 4 gốc

phosphate
24. Quyết định tính chất đặc hiệu xúc tác trên cơ chất nào của enzym là do:
A. Apoenzyme

B.

Coenzyme

C.

Cofactor

D.

Tiền enzyme

25. Định nghĩa về đơn vị đo hoạt độ của enzym (UI) là:
A. Số lượng enzym xúc tác sự biến đổi 1 mol cơ chất trong 1 phút trong những điều kiện
xác định
B.


Số lượng cơ chất bị biến đổi bởi 1 mol enzym trong 1 phút trong những điều kiện xác

định
C.

Số lượng phức hợp enzym - cơ chất hình thành trong 1 đơn vị thời gian

D. Số lượng enzym xúc tác sự biến đổi 1 micromol cơ chất trong 1 phút trong những điều
kiện xác định
26. Khi KM càng lớn, điều này có nghĩa là:
A. Ái lực của enzyme đối với cơ chất càng lớn

22


Sinh hóa Môi Trườg 2016 - Đại học Khoa Học Tự Nhiên TPHCM
B.

Ái lực của enzyme đối với cơ chất càng nhỏ

C.

Ái lực của enzyme không phụ thuộc vào nồng độ cơ chất

D. Tốc độ phản ứng càng cao

Câu 1 Enzyme là những … được chuyên môn hoá cao làm nhiệm vụ … cho các phản ứng
hoá học trong hệ thống sống.
A. Protein đặc biệt, xúc tác


B. Protein đặc biệt, tham gia

C.Protein chuyên dụng, xúc tác

D. Protein chuyên dụng, tham gia

Câu 2 Chọn các câu trả lời sai trong các câu sau:
i. Enzyme có bản chất hoá học là protein
ii. Enzyme phức tạp được hình thành bởi Apoenzyme và Coenzyme.
iii. Trung tâm hoạt động của enzyme có cấu trúc không gian xác định do cấu trúc bậc 2 của
protein enzyme
iv. Enzyme có thể tham gia một số phản ứng trong cơ thể để cơ thể hấp thu chất dinh dưỡng
thuận lợi hơn
v. Enzyme làm giảm năng lượng hoạt hoá của cơ chất
vi. Enzyme phần lớn là protein hình cầu.
A. ii, iii, v, vi

C. ii, iii,

iv,vi
B. iii, iv

D. ii, iii,

23


Sinh hóa Môi Trườg 2016 - Đại học Khoa Học Tự Nhiên TPHCM

Câu 3 Trung tâm hoạt động của enzyme có đặc điểm:

A. Có thể bị che lấp hoặc chưa tạo thành
B. Thích ứng cho từng cơ chất hoặc loại cơ chất nhất định mà thôi
C. Khi thay đổi cấu trúc của protein enzyme làm sai lệch trung tâm hoạt trung tâm
hoạt động dẫn tới mất hoạt tính sinh học của enzyme.
D. Cả A, B, C đều đúng

E. Cả A, B, C đều sai

Câu 4 Năng lượng hoạt hoá thay đổi do enzyme (chọn câu trả lời sai):
A. Năng lượng hoạt hoá do enzyme của phản ứng không có xúc tác cao hơn phản ứng
có xúc tác
B. Trong quá trình hoạt hoá, enzyme hoàn toàn không hình thành phức chất
C. Hoạt hoá xảy ra do trung tâm hoạt động của enzyme có khả năng thích ứng với
hình dạng cơ chất.
D. Trong giai đoạn hoạt hoá, enzyme liên kết với cơ chất làm thay đổi phân bố điện
tử từ bên trong
Câu 5 Khi nồng độ enzyme tăng lên thì:
A. Tốc độ phản ứng tăng

B.Nồng độ cơ chất tăng liên tục

B. Nồng độ cơ chất tăng trong giới hạn nhất định
C. Chỉ có A và B đúng

D.Cả A, B và C đều đúng

Câu 6 Kiểu liên kết cơ bản của enzyme là:
A. Kiểu chìa khoá và ổ khoá.

C. Kiểu điều chỉnh của thích ứng.


B. Cả 2 câu trên đều đúng

D. Cả 2 câu trên đều sai

Câu 7 Nhiệt độ tăng quá cao protein sẽ …… của enzyme, làm sai lệch ……, mất hoạt
tính enzyme
A. Bị phân huỷ mất một phần, số lượng enzyme
B. Làm thay đổi cấu trúc bậc, trung tâm hoạt động
C. Tham gia phản ứng với một số chất khác, trình tự hoạt hoá
D. Tất cả đáp án trên đều sai
Chương 4 : Axit nucleic
1. Ribonuclease có khả năng thuỷ phân:

24


Sinh hóa Môi Trườg 2016 - Đại học Khoa Học Tự Nhiên TPHCM

A. AND

B. PolyThymin nucleotid

D. Polypeptid

C. ARN

E. Globulin

2. Các enzym tổng hợp ADN:

A. ADN polymerase, helicase, ARN polymerase, exonuclease, ligase
C. ARN polymerase, helicase, primase, exonuclease, ligase
D. ADN polymerase, helicase, primer, exonuclease, ligase

E. ADN polymerase, helicase, primase, exonuclease, ligase
3. Yếu tố và nguyên liệu tổng hợp ADN:
A. 4 loại dNMP, protein, ADN khuôn mẫu

B. 4 loại dNDP, protein, ADN khuôn

C. 4 loại dNTP, protein, ADN khuôn mẫu
D. 4 loại NTP, protein, ADN khuôn mẫu

E. 4 loại NMP, protein, ADN khuôn

4. Các yếu tố và enzym tổng hợp Deoxyribonucleotid từ ribonucleotid:
A. Thioredoxin reductase, NADP+, FAD, Enzym có Vit B1, Vit B2
B. Thioredoxin, Thioredoxin reductase, NADP+, Enzym có Vit B1, Vit B2
C. Thioredoxin, Thioredoxin reductase, Enzym có Vit B12, NADP+
D. Thioredoxin, Thioredoxin reductase, Enzym có Vit B1, Vit B2, NAD+
E. Thioredoxin , Thioredoxin reductase, Enzym có Vit B1, Vit B2, FAD
5.

Base nitơ dẫn xuất từ purin:
A. Adenin, Guanin, Cytosin

B. Guanin, Hypoxanthin , Thymin

C. Hypoxanthin, Metylhypoxanthin, Uracil


D. Guanin, Adenin, Hypoxanthin

E. Cytosin, Thymin, Guanin
6.

Công thức sau có tên:
A. Guanin
NH2

B. Adenin

N

N

C. Cytosin
D. Hypoxanthin

N

NH

E. Uracil

25


×