Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Chuyen de 1.PP TIM NGUYEN HAM BANG BANG NGUYEN HAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.03 KB, 7 trang )

Chuyên đề 1:

SỬ DỤNG BẢNG NGUYÊN HÀM
u = u ( x)

Nguyên hàm các hàm số sơ cấp thường gặp
Nguyên hàm của hàm số hợp

∫ kdx = kx + C , k ∈ R

∫x

α





dx =

∫ kdu = ku + C , k ∈ R

1
.xα +1 + C (α ≠ −1)
1+ α

dx
= ln x + C
x

(



x≠0

∫u

∫ e dx = e
x

x

du =

1
.uα +1 + C (α ≠ −1)
1+ α



du
= ln u + C
x≠0
u
(
)



du
= 2 u +C
u


)

dx
= 2 x +C
x

α

∫ e du = e

+C

u

u

+C

ax
∫ a dx = ln a + C (0 < a ≠ 1).

au
∫ a du = ln a + C (0 < a ≠ 1).

∫ cos xdx = sin x + C

∫ cos udu = sin u + C

∫ sin xdx = − cos x + C


∫ sin udu = − cos u + C

x

dx

∫ cos

2

x

dx

= tan x + C

;

∫ sin

2

x

u

du

= − cot x + C


.

∫ cos

2

u

du

= tan u + C

;

∫ sin

2

u

= − cot u + C

Ngồi ra cịn một số công thức thường gặp là.
k
∫ (ax + b) dx =

1 (ax + b) k +1
+ C , ( a ≠ 0, k ≠ −1);
a k +1


1 ax +b
e
+C;
a
1
∫ sin(ax + b)dx = − a cos(ax + b) + C

∫e

ax + b

dx =

1

1

∫ ax + b dx = a ln ax + b + C, a ≠ 0.
1

∫ cos(ax + b)dx = a sin(ax + b) + C


Ví dụ Tìm các ngun hàm:

1.

1
I = ∫ x8dx = x 9 + C

9
I=∫

2.

•3.

dx
1
1
= ∫ x −5dx =
x −5+1 + C = − x −4 + C
5
x
−5 + 1
4

2
1
4
I = ∫ ( x 2 + 2 x ) dx = ∫ ( x 4 + 4 x3 + 4 x 2 ) dx = x 5 + x 4 + x 3 + C
5
3

I =∫
4.

dx 1 dx 1
=
= ln x + C

2x 2 ∫ x 2

I = ∫ e 2 x dx =

1 2x
e d ( 2x ) = e2 x + C

2

I = ∫ e 4 x dx =

1 4x
1
e d ( 4 x ) = e 4 x+C

4
4

•5.

6.

I = ∫ cos 2 xdx =

1
1
cos 2 xd ( 2 x ) = sin 2 x + C

2
2


I = ∫ sin 2 xdx =

1
1
sin
2
xd
2
x
=

cos 2 x + C
(
)
2∫
2

•7.

•8.

I = ∫ x.e x dx =
2

9.

1 x2
1 x2
2

e
d
x
=
e +C
(
)
2∫
2

I = ∫ tan xdx = ∫
•10,

d ( cos x )
sin x
dx = − ∫
= − ln cos x + C
cos x
cos x


I = ∫ cot x = ∫
•11.

d ( sin x )
cos x
dx = ∫
= ln sin x + C
sin x
sin x


I = ∫ tan 2 xdx = ∫
12.

sin 2 x
1 d ( cos 2 x )
1
dx = − ∫
= − ln cos 2 x + C
cos 2 x
2
cos 2 x
2

I = ∫ cot 2 xdx = ∫
13•

14•

15•

16•

17•

18•

cos 2 x
1 d ( sin 2 x ) 1
dx = ∫

= ln sin 2 x + C
sin 2 x
2
sin 2 x
2

1
I = ∫ sin 2 x.cos xdx = ∫ sin 2 xd ( sin x ) = sin 3 x + C
3
1
I = ∫ cos 2 x.sin xdx = − ∫ cos 2 xd ( cos x ) = − cos 3 x + C
3
1
I = ∫ sin x.cos 4 xdx = − ∫ cos 4 xd ( cos x ) = − cos5 x + C
5
1
I = ∫ cos x.sin 4 xdx = ∫ sin 4 xd ( sin x ) = sin 5 x + C
5
I = ∫ ( 1 − 3sin 2 x ) cos xdx = ∫ ( 1 − 3sin 2 x ) d ( sin x )
= ∫ d ( sin x ) − ∫ 3sin 2 xdx = sin x − sin 3 x + C

19•

I = ∫ cos3 xdx = ∫ cos 2 x.cos xdx = ∫ ( 1 − sin 2 x ) .cos xdx

1
= ∫ ( 1 − sin 2 x ) d ( sin x ) = sin x − sin 3 x + C
3

20•


1
I = ∫ sin 3 xdx = ∫ sin 2 x.sin xdx = − ∫ ( 1 − cos 2 x ) d ( cos x ) = cos3 x − cos x + C
3


I = ∫ sin 2 xdx = ∫
21•

1 − cos 2 x
1
1
1
1
dx = ∫ dx − ∫ cos 2 xdx = x − sin 2 x + C
2
2
2
2
4

I = ∫ cos 2 xdx = ∫
21•

1 + cos 2 x
1
1
1
1
dx = ∫ dx + ∫ cos 2 xdx = x + sin 2 x + C

2
2
2
2
4

I = ∫ sin 2 2 xdx = ∫
22•

1 − cos 4 x
1
1
x 1
dx = ∫ dx − ∫ cos 4 xdx = − sin 4 x + C
2
2
2
2 8

I = ∫ cos 2 2 xdx = ∫
23•

I = ∫ tan 2 xdx = ∫
24•

1 + cos 4 x
1
1
x 1
dx = ∫ dx + ∫ cos 4 xdx = + sin 4 x + C

2
2
2
2 8

sin 2 x
1 − cos 2 x
dx
dx
=
dx
=
2
2
∫ cos x
∫ cos2 x − ∫ dx = tan x − x + C
cos x

cos 2 x
1 − sin 2 x
dx
I = ∫ cot xdx = ∫ 2 dx = ∫
dx = ∫ 2 − ∫ dx = − cot x − x + C
2
sin x
sin x
sin x
2

25•


TRẮC NGHIỆM

(

2 x 1 + 3x3
Câu 1: Nguyên hàm của

(

)

x 2 x + x3 + C
A)

Câu 2: Nguyên hàm của


A)

)

là:

(

)

x 2 1 + 3x 2 + C
B)


1
1
− x2 −
2
3
x

x4 + x2 + 3
+C
3x



B)

(

)

2x x + x3 + C
C)

D)

 6 x3 
x 2 1 +
÷+ C
5




là:

x3 1 x
+ − +C
3 x 3

C)

− x4 + x2 + 3
+C
3x

D)

1 x3
− − +C
x 3


f ( x) = 3 x
Câu 3: Nguyên hàm của hàm số
F ( x) =
A)

là:

33 x2
+C

4

B)
f ( x) =

Câu 4: Nguyên hàm của hàm số
F ( x) =
A)

2
+C
x

2 ( x − 1)
x

A)

Câu 6:

dx
∫ 2 − 3x

5

Câu 7:

∫  x +



x3 ÷dx


5ln x −

A)

2

(

( 2 − 3x )

C)

D)

4x
33 x2

+C

) +C

2

+C

F ( x) =
C)




B)

F ( x) = −

D)

x
+C
2

là:

x +1
x

x
+C
2

F ( x) =

x x+ x
x2

B)
2


C)

F ( x) =

là:

2
+C
x

F ( x) =

+C

1

bằng: A)

x x

B)

Câu 5: Nguyên hàm của hàm số

4x
+C
33 x

F ( x) =


1

F ( x) = −

f ( x) =

F ( x) =

3x 3 x
+C
4

F ( x) =

3

( 2 − 3x )

+C

2

C)

2−3 x
+C
x

F ( x) =


D)

1
ln 2 − 3 x + C
3

D)

1+ 2 x
+C
x

1
− ln 3 x − 2 + C
3

bằng:

2 5
x +C
5

−5ln x +

B)

2 5
x +C
5


−5 ln x −

C)

2 5
x +C
5

5ln x +

D)

2 5
x +C
5

f ( x ) = e1−3x
Câu 8: Nguyên hàm của hàm số

F ( x) =
A)

3
1−3 x

e

là:
F ( x) =


+C
B)

f ( x) =
Câu 9: Nguyên hàm của hàm số

e1−3 x
+C
3

1
e

2 −5 x

là:

F ( x) = −
C)

3e
+C
e3 x

F ( x) = −
D)

e
+C
3e3 x



F ( x) =
A)

Câu 10:

A)

e 2 −5 x

∫( 3

x

F ( x) = −

+C
B)

)

5
e 2 −5 x

F ( x) = −

+C
C)


e 2−5 x
+C
5

F ( x) =
D)

e5 x
+C
5e 2

+ 4 x dx
bằng:

3x
4x
+
+C
ln 3 ln 4

Câu 11:

A)

5

∫ ( 3.2

x


3x
4x
+
+C
ln 4 ln 3

B)

)

C)

4x
3x
+
+C
ln 3 ln 4

D)

3x
4x

+C
ln 3 ln 4

+ x dx
bằng:

2x 2 3

+
x +C
ln 2 3

3.

B)

2x 2 3
+
x +C
ln 2 3

C)

2x
2 3
+
x +C
3.ln 2 3

3.

D)

2x
+ x3 + C
ln 2

f ( x ) = 23 x.32 x

Câu 12: Nguyên hàm của hàm số

A)

23 x 32 x
F ( x) =
.
+C
3ln 2 2 ln 3

B)

là:
72
F ( x) =
+C
ln 72

C)

23 x.32 x
F ( x) =
+C
ln 6

F ( x) =

D)

ln 72

+C
72

f ( x ) = 31− 2 x.23 x
Câu 13: Nguyên hàm của hàm số
x

A)

8
 ÷
9
F ( x) =   + C
8
ln
9

x

B)

Câu 14: Nguyên hàm của hàm số
x

A)

4
 ÷
3
F ( x) = 3   + C

3
ln
4

là:
9
 ÷
8
F ( x) = 3   + C
8
ln
9
3x +1
f ( x) = x
4

x

C)

8
 ÷
9
F ( x) = 3   + C
8
ln
9

x


D)

8
 ÷
9
F ( x) = 3   + C
9
ln
8

là:

x

B)

3
 ÷
4
F ( x) =   + C
3
ln
4
f ( x ) = e3 x .3x

Câu 15: Nguyên hàm của hàm số

là:

x


F ( x) =

C)

x
+C
2

D)

3
 ÷
4
F ( x) = 3   + C
3
ln
4


( 3.e ) + C
F ( x) =
ln ( 3.e )
3

x

F ( x ) = 3.

3


A)

B)

e3 x

(

ln 3.e3

)

F ( x) =

+C
C)

( 3.e ) x

(

ln 3.e3

)

( 3.e )
F ( x) =
3


+C
D)

ln 3

x

+C



×