A . ÔN TẬP NGUYÊN HÀM
Câu 1. Biết ∫ x sin 3xdx = ax cos3x − b sin 3x + C , khi đó giá trị a+6b là:
A. -21
B. -7
C. -5
D. -1
2 x
2
x
Câu 2. Biết ∫ x e dx = ( x + mx + n ) e + C , giá trị m.n là:
A. 6
B. 4
x x
6
Câu 3. Biết ∫ 3e (e − 1) dx =
A. 33
Câu 4. Biết
∫ cos
2
A.
C. 28
D. 24
2
a
dx = tan(3x-1) + C , giá trị a+b là:
(3 x − 1)
b
B. -1
C. 5
D. 7
(2 + 3ln x )2
1
dx = (2 + 3lnx)b + C giá trị a.b là:
∫
x
a
1
3
1
2
B.
Câu 6. Biết ∫ x x 2 + 2dx =
C. 1
D. 2
a 2
( x + 2) x 2 + 2 + C , khi đó a+b là:
b
A. 1
Câu 7. Biết
D. -4
a x
(e − 1)k + C giá trị a+b+2k là:
b
B. 32
A. -5
Câu 5. Biết
C. 0
B. 3
C. 4
a
1
∫ cos2 3x(1 + tan3x ) dx = b ln 1 + tan 3x + C
A. 5
B. 4
x
3
x
3
D. 5
giá trị 2a+b là:
C. 7
D. 10
x
3
Câu 8. Biết ∫ x sin dx = ax cos − b sin + C , khi đó a+b là:
A. 2
B. 6
A. 12
A. 2
B. 4
a
C. 2
1
∫ x sin xdx = b x cos 2 x + n sin 2 x + C
D. 0
giá trị 2a+ b+n là:
B. 4
Câu 11. Biết ∫ ( x + 3)e−2 x dx = −
A. 5
D. 12
x2
1
1
2
ln(1 − x) − ln ( 1 − x ) − ( 1 − x ) + C , giá trị m-n+k là:
m
n
k
Câu 9. Biết ∫ x ln(1 − x)dx =
Câu 10. Biết
C. 9
C. 6
D. 10
1 −2 x
e
( 2 x + n ) + C , giá trị m 2 + n2 là:
m
B. 10
Câu 12. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?
C. 41
D. 65
A. ∫ f ( x ) dx = F ( x ) + C
B. ∫ kf ( x ) dx = k ∫ f ( x ) dx
C. ∫ f ( x ) − g ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx − ∫ g ( x ) dx
D. ∫ f ( x ) .g ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx.∫ g ( x ) dx
Câu 13. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?
A.
∫ f ' ( x ) dx = F ( x) + C
B. ∫ kf ( x ) dx = k ∫ f ( x ) dx
C. ∫ f ( x ) − g ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx − ∫ g ( x ) dx
D.
∫ f ( x ) dx = F ( x ) + C
Câu 14. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?
A. ∫ f ( x ) dx = F ( x ) + C
B. ∫ kf ( x ) dx = k ∫ f ( x ) dx
C. ∫ kf ( x ) dx = k + ∫ kf ( x )
D. ∫ f ( x ) + g ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx + ∫ g ( x ) dx
Câu 15. Cho u = u(x) , v = v(x) là hai hàm số có đạo hàm liên tục, khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. ∫ udv = uv + ∫ vdu
B. ∫ udv = uv − ∫ vdu
u
v
C. ∫ udv = + ∫ vdu
D. ∫ vdu = uv + ∫ vdu
Câu 16. Cho ∫ f (u )dx = F (u ) + C và u = u(x) là hàm số có đạo hàm liên tục, khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
C.
∫ f (u ( x))u '( x)dx = f (u ( x)) + C
∫ f '(u ( x))u '( x)dx = f (u ( x)) + C
B.
∫ f (u ( x))u '( x)dx = F (u ( x)) + C
D.
∫ f (u '( x))u ( x)dx = F (u ( x)) + C
Câu 17. Nguyên hàm của hàm số f(x) = x α là:
A. αx α−1 + C
B.
Câu 18. Tính ∫ (sin 5x +
x α+1
+C
α +1
C. (α + 1)x α+1 + C
D.
x α−1
+C
α −1
1
)dx ta có kết quả là :
1 − 7x
A. 5cos5x − 5 ln 1 − 7x + C
1
1
B. − cos 5x − ln 1 − 7x + C
5
7
C. −5s in5x − 7 ln 1 − 7x + C
1
1
D. − s in5x − ln 1 − 7x + C
5
7
8
3x
Câu 19. Tính ∫ (x + 32sin x + e ) dx ta có kết quả là :
x9
1
+ 32 cosx + e3x + C
9
3
B. 8x 7 − 32 cosx + 3e3x + C
C. 8x + 32 cosx + 3e + C
x9
1
D.
− 32 cosx + e3x + C
9
3
A.
7
Câu 20. Tính ∫ (
3x
21
7
− − 9 x) dx ta có kết quả là :
2
cos x x
9
A. 21tan x − 7 ln x − x 2 + C
2
9
B. 21cot x − 6 ln x − x 2 + C
2
9
C. −21tan x − 7 ln x − x 2 + C
2
9
D. −21cot x − 7 ln x − x 2 + C
2
u = x
8x
Câu 21. Cho ∫ xe dx , đặt
khi đó ta có :
8x
dv = e dx
du = dx
A.
1 8x
v = e
8
x2
du
=
dx
2
D.
v = 1 e8x
8
x2
du = dx
C.
2
v = 8e8x
du = dx
B.
8x
v = 8e
2 x
Câu 22. Cho I= ∫ x e dx , đặt u = x3 , khi đó viết I theo u và du ta được:
3
u
A. I = 3∫ e du
u
B. I = ∫ e du
C. I =
1 u
e du
3∫
u
D. I = ∫ ue du
Câu 23. Cho I= ∫ x5 x 2 + 15dx , đặt u = x 2 + 15 khi đó viết I theo u và du ta được :
6
4
2
A. I = ∫ (u − 30u − 225 u )du
4
2
B. I = ∫ (u − 15u )du
6
2
2
C. I = ∫ (u − 30u + 225u )du
5
3
D. I = ∫ (u − 15 u )du
Câu 24. Biết
∫ x ln(1 − x )dx =
A. 0
x2
1
1
x cos 2 x − ln(1 − x ) − (1 + x )2 + C giá trị a- b+n là:
a
b
n
B. 2
Câu 25. Biết ∫ ( x + 3)e−2 x dx = −
A. 5
C. 4
D. 12
1 −2 x
e
( 2 x + n ) + C , giá trị m 2 + n2 là:
m
B. 10
C. 41
D. 65
Câu 26. Nếu F ( x) = (ax 2 + bx + c ) 2 x -1 là một nguyên hàm của hàm số
10 x 2 - 7 x + 2
f( x) =
trên khoảng
2 x -1
A. 4
B. 3
æ
1
ç
;+ ¥
ç
ç
è2
ö
÷
÷
÷thì a+b+c có giá trị là
ø
C. 2
D. 0
20 x 2 - 30 x + 7
Câu 27. Giá trị a, b, c để g ( x ) = (ax + bx + c ) 2 x - 3 là một nguyên hàm của hàm số f ( x) =
2x - 3
æ3
ö
;+ ¥ ÷
trong khoảng ç
÷
ç
÷là:
ç
è2
ø
2
A.a=4, b=2, c=2
B. a=1, b=-2, c=4
cos x
a
C. a=-2, b=1, c=4 D. a=4, b=-2, c=1
Câu 28. Biết
∫ 5sin x − 9 dx = b ln 5sin x − 9 + C
A. -4
B. -3
giá trị 2a- b là:
B . PHẦN TÍCH PHÂN
C. 7
D. 10
2
Câu 1. Biết
dx
1
∫ 3x − 1 = a ln b
thì a2 + b là:
0
A. 2
B. 14
2
Câu 2. Biết
x −1
a
∫ x + 3 dx = 1 + 4 ln b
C. 10
D. 12
C. 13
D. -20
thì 2a + b là:
1
A. 14
B. 0
3
2
−x + 8
b
7
16
b
dx = 3lna − 4ln thì ÷ bằng: A.
Câu 3. Biết ∫ 2
B.
x + 5x + 4
a
4
49
a
0
2
∫ 4x
Câu 4. Biết
1
2
Câu 5. Cho I = ∫
0
49
16
D.
B. x 2 − 9 = 0
C. 2x 2 − x −1 = 0
D. x 2 + 4x −12 = 0
π
3
dx
2
= ∫ dt . Chọn khẳng định đúng.
x − x + 1 −π a
2
6
Câu 6. Biết
∫
0
A. 2 ln
( 4x + 11) dx
x 2 + 5x + 6
3
2
D. a =
C. a = − 3
B. a 2 = 3
A. a = 3
1
1
3
bằng:
B. 4 ln
3
2
C. 2 ln 3 + ln 2
D. ln
9
2
1
xdx
1 a
= ln thì a2 - b bằng
2
4−x
2 b
0
Câu 7. Biết I = ∫
A. 13
B. 5
C. -4
D. 0
2
x2
dx = a + lnb . Chọn khẳng định đúng:
Câu 8. Biết I = ∫
x +1
0
A. a-b=1
B. 2a + b = 5
C. a + 2 = b
D. ab = 0
1
2
4
Câu 9. Biết I = x dx = −13 + 1 ln b . Chọn đáp án đúng
∫0 1 − x 2
24 a
A. 2a – b = 1
B. a+b = 8
4
Câu 10. Biết I = ∫
1
A. a − b = 0
1
16
dx
1 1
= + thì a và b là nghiệm của phương trình nào sau đây?
− 4x + 1 a b
A. x 2 − 5x + 6 = 0
2
C.
C. ab=2
D. a-b=7
dx
= a + ln b . Chọn đáp án đúng
x ( x + 1)
2
B. 2a + b = 4
C.
1
a + b =1
2
D. ab=4
a
Câu 11. Biết I = ∫
0
A. I =
dx
với a > 0 thì:
x + a2
2
π
4a
B. I =
2
Câu 12. Biết I =
π
2a
C. I =
−π
4a
D. I =
−π
2a
xdx
1
= lnb . Chọn đáp án đúng:
2
+2 a
∫x
−1
A. ab=6
B. a =b
C. 2a – b = 1
D. a>b
2
x5
1
Câu 13. Biết I = ∫ 2 dx = ( 2 ln a − b ) . Chọn đáp án đúng:
x +1
4
0
A. a - b = 13
B. a
C. a=3; b = 4
D. a - b=9
1
2
x4
13
Câu 14. Biết I =
∫0 x 2 − 1 dx = 24 − a ln b . Chọn đáp án đúng: (Với b nguyên dương)
A. a2 + b =2
B. 2a+b=4
C. a-b=0
D. 3a+b=6
1
x3
dx . Để tính I ta đặt:
Câu 15. Biết I = ∫ 2
0 ( x + 1) 2
B. t = x2+1
A. x = tant
2
C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai.
2
2
5x − 5
dx
dx
dx; B = ∫
;C = ∫
Câu 16. Cho A = ∫ 2
. Chọn đáp án đúng :
x −x−6
x −3
x+2
1
1
1
A. A = B – C
B. 2A=B-2C
C. A=B+2C
D. A=2B+3C
2
2
Câu 17. Cho I = ∫ 2x x − 1dx . Chọn câu đúng :
1
3
2 23
C. I = t
3
2
27
B. I =
3
A. I = ∫ udx
0
3
D. I ≥ 3 3
0
1
Câu 18. Cho I = ∫ x
5
0
1 − x 2 dx . Nếu đặt 1 − x 2 = t thì I bằng :
1
A.
1
0
∫ t ( 1 − t ) dt
B. ∫ t ( 1 − t ) dt
2
0
(
2
2
C. ∫ t 1 − t
0
1
2
)
2
0
dt
4
2
D. ∫ ( t − t ) dt
1
1
dx . Nếu đặt x = 2 tan t . Trong khẳng định sau, khẳng định nào sai?
x +4
0
Câu 19. Cho I = ∫
(
2
2
2
A. 4 + x = 4 1 + tan t
π
4
C. I = 1 dt
∫0 2
)
(
)
2
B. dx = 2 1 + tan t dt
D. I =
3π
4
1
Câu 20. Biết
( 3x − 1) dx
∫x
2
0
a 5
a
= 3ln − với là phân số tối giản và a,b nguyên dương, tích ab là:
+ 6x + 9
b 6
b
A. ab=-5
B. ab=12
C. ab=6
D. ab=1,25
π
2
Câu 21. Biết (2 x − 1) cos xdx = mπ + n , giá trị m+n là:
∫
0
A. 5
Câu 22. Biết
B. 2
π
4
1
C. -1
D. -2
C. 4
D. 12
π giá trị a.b là:
∫ (1 + x) cos 2 xdx = a + b
0
A. 32
Câu 23. Biết
A.
B. 2
π
12
a
1
1
, giá trị
là:
dx
=
ln
a
∫0 cos2 3x(1 + tan 3x) b
b
7
3
B.
12
Câu 24. Biết
∫x
0
5
2
C.
3
2
D.
2
3
2x + 1
a
dx = ln , giá trị a+b là:
+ x+ 2
b
2
A. 35
B. 28
C.12
D. 2
C. 6
D. 4
C. 2
D. 1
1
x3
1
Câu 25. Biết ∫ 4 dx = ln 2 , giá trị của 2a+1 là:
a
0 x +1
A.10
B. 8
a
x
Câu 26. Biết ∫ xe 2 dx = 4 , giá trị của a là:
0
A. 4
B. 3
4
2x
Câu 27. Biết ∫ (e +
2
A. 35
3
e2
) dx = + a ln 2 + b , giá trị a+b là:
x+ 1
2
B. 28
C.12
D. 2