Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (37.99 KB, 1 trang )
1. BE GOING TO + Vo
Diễn tả một dự đònh (intention) trong tương lai.
Công thức:
am
is + going to + Vo
are
* Cũng giống như những cấu trúc có động từ "to be" khác, khi đổi sang thể phủ đònh ta thêm NOT vào
sau động từ "to be" . Khi đổi sang thể nghi vấn ta đảo động từ "to be" ra trước Subject.
Ví dụ:
2. ADVERBS OF PLACE
here : ở đây
there : ở đằng kia
outside : ở bên ngoài, ở phía ngoài
inside : ở bên trong
upstairs : ở trên lầu
downstairs : ở dưới lầu
Ví dụ:
- He’s here.
- She’s there.
- They’re upstairs.
Hãy nhận xét những câu hỏi đáp sau đây:
QUESTION ANSWER
What are they going to do this summer vacation?
What are you going to do this summer vacation?
What is he going to do this summer vacation?
They're going to visit Ha Long Bay.
I'm going to visit Hạ Long Bay.
He's going to visit Hạ Long Bay.
Where are they going to stay ?
Where are you going to stay ?
Where is he going to stay ?