Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Unit 2: Grammar

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (37.99 KB, 1 trang )

1. BE GOING TO + Vo
Diễn tả một dự đònh (intention) trong tương lai.
Công thức:
am
is + going to + Vo
are
* Cũng giống như những cấu trúc có động từ "to be" khác, khi đổi sang thể phủ đònh ta thêm NOT vào
sau động từ "to be" . Khi đổi sang thể nghi vấn ta đảo động từ "to be" ra trước Subject.
Ví dụ:
2. ADVERBS OF PLACE
here : ở đây
there : ở đằng kia
outside : ở bên ngoài, ở phía ngoài
inside : ở bên trong
upstairs : ở trên lầu
downstairs : ở dưới lầu
Ví dụ:
- He’s here.
- She’s there.
- They’re upstairs.
Hãy nhận xét những câu hỏi đáp sau đây:
QUESTION ANSWER
What are they going to do this summer vacation?
What are you going to do this summer vacation?
What is he going to do this summer vacation?
They're going to visit Ha Long Bay.
I'm going to visit Hạ Long Bay.
He's going to visit Hạ Long Bay.
Where are they going to stay ?
Where are you going to stay ?
Where is he going to stay ?


They're going to stay in a hotel.
I'm going to stay in a hotel.
He's going to stay in a hotel.
How long are they going to stay ?
How long are you going to stay ?
How long is she going to stay ?
They're going to stay for two weeks.
I'm going to stay for two weeks.
She's going to stay for two weeks.
What are they going to do ?
What are you going to do ?
What is he going to do ?
They're going to visit the beach and swim.
I'm going to visit the beach and swim.
He's going to visit the beach and swim.
AFFIRMATIVE
I am going to visit Paris this summer vacation.
He is going to visit Paris this summer vacation.
They are going to visit Paris this summer vacation.
NEGATIVE
I'm not going to visit London.
He isn't going to visit London.
They aren't going to visit London.
INTERROGATIVE
Am I going to visit London?
Is he going to visit London?
Are they going to visit London?

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×