CHUYÊN ĐỀ 4: KẾT CẤU BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG CỐT THÉP
- VẬT LIỆU VÀ ỨNG DỤNG TRONG CÁC CÔNG TRÌNH VIỄN
THÔNG
PHẦN I. LÝ THUYẾT
HÀ NỘI - 2015
1. NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN
1.1 Định nghĩa Bê tông
Đá nhân tạo hình thành sau quá trình đóng rắn của
hỗn hợp gồm: chất kết dính (xi măng), cốt liệu, chất
hóa rắn (nước) và phụ gia được lựa chọn một cách
hợp lý, được trộn kỹ và làm chặt.
Hỗn hợp đóng rắn của các vật liệu gồm chất kết dính, cốt liệu lớn, cốt
liệu nhỏ và nước, có thể có hoặc không có phụ gia. (TCXD 191:1996)
A composite materials that consists essentially of a binding medium
within which are embedded particles or fragments of aggregate, usually
a combination of fine aggregate and coarse aggregate; in portlandcement concrete, the binder is a mixture of portland cement and water,
with or without admixtures. (ACI 116R-00)
1.2 CÁC TRẠNG THÁI CỦA BÊ TÔNG
Hỗn hợp đã trộn khô (chưa trộn nước)
Hỗn hợp đã trộn nước - Bê tông tươi
Hỗn hợp đã được đầm chặt và chưa có cường độ cơ học
Đá nhân tạo - Bê tông
Biến đổi trạng thái của bê tông
BIẾN ĐỔI TRẠNG THÁI CỦA BÊ TÔNG
XM
NƯỚC
KK
8...15%
16...20%
1...2%
Không khí
6...14%
Độ rỗng,
R, %
%
16-20
100
CLN
Bê tông
86...94%
75...63%
6-8
CLL
0
Độ rỗng + Nước:16 ... 20% 3-10'
2
R 0 N/mm
1h
10ngày
28
ngày
Độ rỗng : 6...14%
R: 10...150N/mm2
1.3 VẬT LIỆU CHẾ TẠO BÊ TÔNG
CHẤT KẾT DÍNH
Vô cơ
Xi măng
Vôi
Thạch cao
Chất kết dính tổng hợp (lượng dùng nước thấp)
Hữu cơ
CHẤT HÓA RẮN
Nước (TCVN 4506:2012 Nước trộn bê tông và vữa – Yêu cầu kỹ
thuật)
…
XI MĂNG
PHÂN LOẠI XI MĂNG THEO THÀNH PHẦN/CHỨC NĂNG
Xi măng pooc lăng
Xi măng pooc lăng hỗn hợp (XMPL + 1pgk; + 2; +3- hai; ba; bốn cấu tử)
Xi măng bền sulphát
Xi măng cao nhôm
Xi măng trắng
Xi măng chịu axít
…
PHÂN CẤP XI MĂNG THEO CƯỜNG ĐỘ
PC 30, PC 40, PC 50 hoặc 22,5; 32,5; 42,5; 52,5 và 62,5
PCB 30, PCB 40, PCB50
VẬT LIỆU CHẾ TẠO (tiếp theo)
CỐT LIỆU
Phân loại cốt liệu theo kích thước hạt
Cốt liệu lớn (5/4 – 10/8 – 20/16 – 40/32 – 70 – 100 … 300 mm)
Đá dăm
Sỏi
Cốt liệu nhỏ (0,075; 0,14-0,315-0,63-1,25-2,5-5/4,75/4 mm)
Cát tự nhiên
Cát nghiền
Cát hỗn hợp
Không khí
Phân loại cốt liệu theo khối lượng thể tích
cốt liệu nhẹ - cốt liệu thông thường/cấu trúc đặc chắc - cốt liệu siêu nặng)
VẬT LIỆU CHẾ TẠO (tiếp theo)
PHỤ GIA
Phụ gia hóa học – ASTM C494
Giảm nước (A), Chậm đông kết (B), đóng rắn nhanh (C)
Hóa dẻo chậm đông kết (D), hóa dẻo đóng rắn nhanh (E)
Siêu dẻo (F), Siêu dẻo chậm đông kết (G); Loại S
Phụ gia khoáng
Khoáng hoạt tính – phản ứng với Ca(OH)2 sinh ra do thủy hóa của
xi măng. (sản phẩm công nghiệp: tro bay, xỉ, silicafume; puzolan tự
nhiên: tro núi lửa, puzolan qua nung, không nung, metakaolin; Đốt:
tro trấu
Khoáng trơ/hạt mịn
Các loại phụ gia khác
Điều chỉnh độ nhớt, Giảm co, Cuốn khí, Chống ăn mòn, ...
Bột màu
Sợi phân tán (thép, polimer, …), …
1.4 PHÂN LOẠI BÊ TÔNG
THEO VẬT LIỆU CHẾ TẠO
Theo chất kết dính, theo cốt liệu, …
THEO TÍNH CHẤT
Theo cường độ, khối lượng thể tích, tính công tác, độ chống
thấm, cấu trúc và các đặc tính khác
THEO CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT, THI CÔNG
Trộn, tạo hình,
THEO LOẠI CẤU KIỆN
- tại chỗ/toàn khối;
- đúc sẵn/lắp ghép.
PHÂN LOẠI THEO CHẤT KẾT DÍNH
Bê tông xi măng
Bê tông silicát
Bê tông thạch cao
Bê tông asphalt
Bê tông polimer
…
PHÂN LOẠI THEO CỐT LIỆU
Bê tông đá hộc
Bê tông ít sỏi
Bê tông hạt nhỏ
Bê tông sử dụng cát nghiền
Bê tông cốt liệu barit
Bê tông cốt liệu nhẹ (keramzit, polystyrol, …)
Bê tông tổ ong (bê tông bọt, bê tông khí)
….
Bê tông cốt sợi, bê tông màu
PHÂN LOẠI THEO CƯỜNG ĐỘ
Khái niệm
Cấp; cấp bê tông theo cường độ chịu nén
Mác; mác bê tông theo cường độ chịu nén
Cấp cường độ chịu nén theo TCXDVN 356:2005
B1,5; B2; B2,5; B3,5; B5; B7,5; B10; B12,5; B15; B20;
B25; B30; B35; B40; B45; B50; B55; B60
Cấp cường độ chịu kéo dọc trục (TCXDVN 356:2005)
Bt0,8; Bt1,2; Bt1,6; Bt2,0; Bt2,4; Bt2,8; Bt3,2
Mác bê tông theo cường độ chịu nén
Bê tông thông thường
Bê tông cường độ cao (C55/67; C50/55)
THEO KHỐI LƯỢNG THỂ TÍCH
Mác theo khối lượng thể tích (TCXDVN 356:2005)
D500; D600; D700; D800; D900; D1000; D1100;
D1200; D1300; D1400; D1500; D1600; D1700; D1800;
D1900; D2000
Bê tông siêu nhẹ γ < 500kg/m3
Bê tông nhẹ 500kg/m3 < γ < 1800kg/m3
Bê tông giảm nhẹ khối lượng 1800kg/m3 < γ < 2200kg/m3
Bê tông nặng 2200kg/m3 < γ < 2500kg/m3
Bê tông siêu nặng γ > 2500kg/m3
THEO KHẢ NĂNG CHỐNG THẤM VÀ
TỰ ỨNG SUẤT
Mác theo khả năng chống thấm (TCXDVN 356:2005)
W2; W4; W6; W8; W10; W12
Theo TCVN 3116:1993 độ chống thấm ký hiệu B
Mác theo khả năng tự gây ứng suất
Sp0,6; Sp0,8; Sp1; Sp1,2; Sp1,5; Sp2; Sp3; Sp4
PHÂN LOẠI THEO CẤU TRÚC
Bê tông đặc chắc
Đá xi măng và cốt liệu đặc chắc
Đá xi măng đặc chắc, cốt liệu rỗng
Đá xi măng tổ ong, cốt liệu đặc chắc hoặc rỗng
Bê tông tổ ong
Bê tông hốc rỗng
PHÂN LOẠI THEO TÍNH CHẤT KHÁC
Bê tông tính năng cao (HPC)
Bê tông cường độ cao (HSC)
Bê tông tự chảy, bê tông tự lèn chặt
Bê tông tự ứng suất, bê tông không co
Bê tông dẫn điện
Bê tông cản xạ
Bê tông bền sulphát
Bê tông ít tỏa nhiệt
Bê tông chịu nhiệt
Bê tông trang trí,
…
PHÂN LOẠI THEO CÔNG NGHỆ
Bê tông trộn sẵn
Bê tông đầm rung
Bê tông đầm lăn
Bê tông không đầm (tự làm chặt)
Bê tông ly tâm
Bê tông bơm
Bê tông chưng hấp
Bê tông chưng áp
…
PHÂN LOẠI THEO CẤU KIỆN
Bê tông toàn khối
Bê tông đúc sẵn
Bê tông khối lớn
Bê tông lót
Bê tông kết cấu
…
1.5 CÁC TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA BÊ TÔNG
TÍNH CHẤT CÔNG NGHỆ BÊ TÔNG
Tính công tác, thời gian đông kết, khả năng bảo toàn
tính công tác theo thời gian, hàm lượng bọt khí, khối
lượng thể tích, mức độ phân tầng, khả năng tách
nước.
TÍNH CHẤT BÊ TÔNG
Tính chất vật lý
Tính chất cơ học
Tính chất biến dạng
Độ bền lâu và khả năng chống ăn mòn
TÍNH CHẤT HỖN HỢP BÊ TÔNG
Tính công tác
Độ sụt, độ cứng, độ chảy
Khả năng duy trì tính công tác
Thời gian đông kết
Tách nước
Phân tầng
Độ tách vữa và độ tách nước
Thời gian đông kết
Thời gian bắt đầu và kết thúc đông kết
Các quá trình vật lý (mất nước, co mềm, ngưng tụ, . ..)
Khối lượng thể tích
Hàm lượng bọt khí
TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA BÊ TÔNG
Các tính chất chỉ trạng thái vật lý (Khối lượng riêng,
khối lượng thể tích, khối lượng thể tích xốp, độ rỗng,
…)
Các tính chất thủy vật lý
Độ hút nước
Độ chống thấm nước
Độ thấm khí, thẩm thấu clorua, …
Độ bền băng giá/Khả năng chống đóng và tan băng
Các tính chất nhiệt vật lý
Hệ số dẫn nhiệt
Hệ số giãn nở nhiệt
TÍNH CHẤT CƠ LÝ CỦA BÊ TÔNG
Cường độ chịu nén
Cường độ chịu kéo khi uốn
Cường độ chịu kéo khi bửa
Cường độ chịu kéo dọc trục
Độ mài mòn
TÍNH BIẾN DẠNG CỦA BÊ TÔNG
Co ngót của bê tông
Co ẩm, co do cácbonat hóa, tự co
Mô đun đàn hồi
Hệ số poát xông/Mô đun biến dạng ngang
Mô đun chống trượt
Từ biến
Biến dạng
- Biến dạng nhiệt;
- Biến dạng ẩm;
- Biến dạng tới hạn;
-…
TÍNH BIẾN DẠNG CỦA BÊ TÔNG
Biến dạng
- Biến dạng nhiệt
- Biến dạng ẩm
Biến dạng tự do của bê tông khi mất ẩm – mang tính qui ước.
Thực chất, không có do trong bê tông luôn có cốt liệu.
Trong thực tế kc bt và btct, chỉ có một phần biến dạng được thực
hiện-biến dạng tự do được thực hiện. Chênh lệch biến dạng tự
do và biến dạng tự do được thực hiện là nguyên nhân phát sinh
ứng suất. Như vậy, nguyên nhân chính gây ra ứng suất trong
bê tông tông là do co của kc bt và btct không được tự do thay
đổi kích thước theo ba phương.
TÍNH BIẾN DẠNG CỦA BÊ TÔNG
Biến dạng được thực hiện khi bê tông co phụ thuộc vào nhiều
yếu tố, trong đó:
1. Các yếu tố xác/qui định bởi thành phần và công nghệ sản xuất
(lượng xi măng, N/X, mô đun đàn hồi cốt liệu, loại phụ gia, điều
kiện đóng rắn, … )
2. Các yếu tố qui định bởi điều kiện môi trường (nhiệt độ và độ ẩm
không khí, loại và chất lượng các lớp phủ, … )
3. Các yếu tố cấu tạo (hình dáng, kích thước kết cấu, lượng thép
trong bê tông, … )
Lượng xi măng/lượng cốt liệu trong bê tông là yếu tố quan trọng
nhất ảnh hưởng đến co được thực hiện.
Ɛb = ɛxm.(1-a)n trong đó, a - lượng cốt liệu; n = 1,2…1,7