Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Đề cương chi tiết học phần Phương pháp giảng dạy và thực hành Thể dục (Đại học thể dục thể thao Đà Nẵng)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (968.24 KB, 26 trang )

BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO ĐÀ NẴNG
BỘ MÔN: THỂ DỤC – CỜ VUA

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY VÀ THỰC HÀNH THỂ DỤC
(TÀI LIỆU DÀNH CHO SINH VIÊN KHÓA ĐẠI HỌC
NGÀNH GIÁO DỤC THỂ CHẤT)
Mã số học phần: DHPTD0613
Số tín chỉ:
04
Lý thuyết:
12 tiết
PPGD&TH chuyên ngành: 48 tiết

Đà Nẵng, 2014

1


TRƯỜNG ĐẠI HỌC TDTT ĐÀ NẴNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT

BỘ MÔN: THỂ DỤC – CỜ VUA

NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY VÀ THỰC HÀNH THỂ DỤC
(Kèm theo Quyết định Số 1298/QĐ-TDTTĐN, ngày 24 tháng 12 năm 2013)
1. Thông tin về giảng viên:
1.1. Giảng viên phụ trách chính học phần:
- Họ và Tên: Trần Tùng Dương.
- Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên.
- Thời gian địa điểm làm việc: Giờ hành chính tại Bộ môn: Thể dục – Cờ vua Trường Đại học TDTT Đà Nẵng.
- Địa chỉ liên hệ: Bộ môn: Thể dục – Cờ vua - Trường Đại học TDTT Đà Nẵng.
- Điện thoại: 0914.013.199.
- Emall: –
1.2. Các giảng viên tham gia giảng dạy học phần:
Chức danh,
TT
Họ và tên
Địa chỉ liên hệ
Điện thoại
học vị
1
Ngô Thah Hồng
Bộ môn: Thể
0903.249.058
Giảng viên
dục – Cờ vua - 0905.313.713
2
Nguyễn Văn Quốc Dũng
3
Hoàng Mạnh Hùng
0989.257.157
4
Dương Quang Trường

0974.863.326
5
Bùi Đăng Toản
0984.929.250
6
Đỗ Trung Thắng
0948.464.575
7
Trần Thị Toàn
0979.124.700
8
Đường Thị Hương
0945.520.959
2. Thông tin chung về học phần:
- Tên học phần: PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY VÀ THỰC HÀNH THỂ DỤC.
- Mã học phần: DHCSN0613
- Số tín chỉ: 04
- Thuộc chương trình đào tạo trình độ Đại học, hình thức đào tạo: Chính quy.
- Loại học phần: Bắt buộc.
- Các học phần tiên quyết: Không.
- Các học phần kế tiếp: Không
- Giờ tín chỉ đối với hoạt động trên lớp:
+ Nghe giảng lý thuyết: 12 tiết.
+ Lên lớp thực hành: 48 tiết.
+ Tự học: 120 tiết.
- Địa chỉ bộ môn phụ trách: Bộ môn Thể dục – Cờ vua.
3. Mục tiêu của học phần:
3.1. Mục tiêu chung học phần.
3.1.1. Kiến thức:
Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản của môn học thể dục về lý luận, kỹ

năng thực hành thể dục Đội ngũ, đội hình; thể dục phát triển chung; thể dục nhịp điệu; thể
2


dục dụng cụ. Phương pháp giảng dạy Đội ngũ, đội hình; thể dục phát triển chung; thể dục
nhịp điệu; thể dục dụng cụ.
3.1.2. Kỹ năng:
Có năng lực nghiệp vụ sư phạm chuyên môn thể dục, có kỹ năng vận dụng các
kiến thức thực hành thể dục Đội ngũ, đội hình; thể dục phát triển chung; thể dục nhịp
điệu; thể dục dụng cụ, ứng dụng các phương tiện dạy học vào quá trình giảng dạy trong
các trường học thuộc hệ thống Giáo dục quốc dân. Có năng lực tổ chức hoạt động thể dục
quần chúng, đáp ứng với các yêu cầu phát triển thể dục trong giai đoạn đổi mới hiện nay.
3.1.3. Thái độ, chuyên cần:
Có phẩm chất cơ bản của người giáo viên, người cán bộ TDTT, yêu nước, yêu Chủ
nghĩa xã hội, yêu nghề, có đạo đức tác phong gương mẫu. Có ý thức trách nhiệm với xã
hội, đáp ứng yêu cầu ngày càng cao của sự nghiệp phát triển giáo dục.
3.2. Mục tiêu nhận thức chi tiết.
Mục tiêu
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
Nội dung
Nội dung 1
IA.1. Trình bày được IB.1. Phân tích được IC.1. Phân tích, tổng
khái niệm, vị trí và nhiệm khái niệm chung của hợp được vai trò và
vụ của thể dục.
thể dục, nhiệm vụ vị trí của thể dục
IA. 2. Trình bày được của thể dục.
trong hệ thống giáo
phân loại thể dục theo sơ IB.2. Hiểu được các dục thể chất.

đồ.
loại hình thể dục và
IA.3. Trình bày được nội tác dụng của nó
dung, đặc điểm về trong giáo dục thể
phương pháp của thể dục. chất.
IB.3. Phân tích được
đặc điểm về phương
pháp của thể dục.
Nội dung 2
IA.1. Trình bày được các IB.1. Hiểu được IC.1. Phân tích được
yêu cầu và kết cấu của nhiệm vụ, nội dung các phương pháp
một buổi lên lớp thể dục. từng phần của một tiến hành giảng dạy
IA.2. Trình bày được buổi lên lớp thể dục. của từng phần trong
Phương pháp tiến hành IB.2. Nắm được một buổi lên lớp thể
giảng dạy các phần của khái niệm, ưu điểm, dục.
một buổi lên lớp thể dục. nhược điểm của
IA.3. Trình bày được các từng phương pháp
phương pháp giảng dạy giảng dạy động tác
động tác thể dục.
thể dục.
Nội dung 3
IA.1. Trình bày được IB.1. Hiểu được ý IC.1. Phân tích được
khái niệm, ý nghĩa của nghĩa của việc tập các danh từ thường
việc tập luyện đội ngũ, luyện đội ngũ đội dùng trong tập luyện
đội hình.
hình.
đội ngũ, đội hình.
IA.2. Trình bày được các IB.2. Hiểu được ý
danh từ thường dùng nghĩa của các danh
trong tập luyện đội ngũ, từ thường dùng

đội hình.
trong tập luyện đội
3


Nội dung 4

Nội dung 5

IA.3. Trình bày được
phân loại đội hình đội
ngũ.
IA.1. Trình bày được
khái niệm, ý nghĩa và
phân loại chấn thương
trong tập luyện thể dục.
IA.2. Trình bày được các
loại chấn thương và các
nguyên nhân gây chấn
thương trong tập luyện
thể dục.
IA.3. Trình bày được
những biện pháp phòng
ngừa chấn thương.
IA.1. Nhớ được tên gọi
các bài tập Đội ngũ, đội
hình.
IA.2. Thực hiện được các
kỹ thuật cơ bản các bài
tập Đội ngũ, đội hình.


Nội dung 6

IA.1. Nhớ được tên gọi
các tư thế cơ bản của đầu,
tay, chân, thân mình trong
không gian.
IA.2. Nhớ được Bài tập
thể dục phát triển chung
tay không 58 nhịp.
IA.3. Nhớ được các cách
mang vác người trong tập
luyện thể dục.

Nội dung 7

IA.1. Nhớ được tên gọi
các động tác của bài tập
phát triển chung với dây
nhảy ngắn.
IA.2. Nhớ được cách thực
hiện các động tác của bài
tập phát triển chung với

ngũ, đội hình.

4

IB.1. Hiểu được
khái niệm giúp đỡ,

bảo hiểm trong tập
luyện thể dục.
IB.2. Hiểu được
phương pháp giúp
đỡ, bảo hiểm trong
tập luyện thể dục.

IC.1. Phân tích được
các nguyên nhân gây
chấn thương trong
tập luyện thể dục.

IB.1. Nắm
vững
được các khẩu lệnh
bài tập Đội ngũ, đội
hình.
IB.2. Tổ chức chỉ
huy được các bài tập
Đội ngũ, đội hình.
IB.1. Thực hiện và
tổ chức tốt bài tập
các tư thế cơ bản
của đầu, tay, chân,
thân mình trong
không gian.
IB.2. Thực hiện và
tổ chức tốt bài tập
thể dục phát triển
chung tay không 58

nhịp.
IB.3. Thực hiện và
tổ chức tốt bài tập
mang vác người
trong tập luyện thể
dục.
IB.1. Thực hiện và
tổ chức tốt bài tập
phát triển chung với
dây nhảy ngắn.

IC.1. Phân tích và tổ
chức thành thạo
được các bài tập Đội
ngũ, đội hình.

IC.1. Phân tích và tổ
chức giảng dạy các
tư thế cơ bản, bài tập
phát triển chung,các
cách
mang vác
người trong tập
luyện thể dục.

IC.1. Phân tích và tổ
chức giảng dạy các
động tác thể dục
phát triển chung với
dây nhảy ngắn.



Nội dung 8

Nội dung 9

dây nhảy ngắn.
IA.1. Nhớ được tên gọi
các động tác của bài tập
thể dục nhịp điệu.
IA.2. Nhớ được cách thực
hiện các động tác của bài
tập thể dục nhịp điệu
IA.1. Nhớ được tên gọi
các động tác của bài tập
thể dục dụng cụ đơn
giản.
IA.2. Nhớ được cách thực
hiện các động tác của bài
tập thể dục dụng cụ đơn
giản.

3.3. Tổng hợp mục tiêu chi tiết.
Mục tiêu
Bậc 1
Nội dung
Nội dung 1
3
Nội dung 2
3

Nội dung 3
3
Nội dung 4
3
Nội dung 5
2
Nội dung 6
3
Nội dung 7
2
Nội dung 8
2
Nội dung 9
2
Tổng cộng
23

IB.1. Thực hiện và IC.1. Phân tích và tổ
tổ chức tốt bài tập chức giảng dạy các
thể dục nhịp điệu
động tác thể dục
nhịp điệu.
IB.1. Thực hiện và
tổ chức giúp đỡ, bảo
hiểm tốt các động
tác thể dục dụng cụ
đơn giản.

Bậc 2


Bậc 3

3
2
2
2
2
3
1
1
1
17

1
1
1
1
1
1
1
1
1
9

IC.1. Phân tích và tổ
chức giảng dạy các
động tác thể dục
dụng cụ đơn giản.

Các mục tiêu

khác
Có được các kỹ
năng thu nhận,

4. Nội dung tóm tắt của học phần:
Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản của môn học thể dục về lý luận, kỹ
năng thực hành thể dục Đội ngũ, đội hình; thể dục phát triển chung, thể dục nhịp điệu, thể
dục dụng cụ. Phương pháp giảng dạy Đội ngũ, đội hình; thể dục phát triển chung, thể dục
nhịp điệu, thể dục dụng cụ..
Nắm vững kiến thức về lý luận, năng lực thực hành, có khả năng thực hiện tốt
chương trình môn học giáo dục thể chất cho các bậc học thuộc hệ thống Giáo dục quốc
dân đáp ứng nhu cầu xã hội. Có khả năng làm việc độc lập sáng tạo, có năng lực tự bồi
dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn nghề nghiệp.
5. Nội dung chi tiết học phần học phần:
Nội dung 1: Lý thuyết:
Bài 1: Vị trí của thể dục trong hệ thống giáo dục thể chất.
Nội dung 2: Lý thuyết:
Bài 2: Phương pháp lên lớp và giảng dạy động tác thể dục.
5


Nội dung 3: Lý thuyết:
Bài 3: Đội hình đội ngũ.
Nội dung 4: Lý thuyết:
Bài 4: Phòng ngừa chân thương trong tập luyện thể dục.
Nội dung 5: Phương pháp giảng dạy và thực hành:
ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ.
1. Vị trí, động tác của người chỉ huy.
2. Tập hợp 1 và nhiều hàng dọc, hàng ngang.
3. Động tác nghiêm, nghỉ, dóng hàng, điểm số hàng dọc, hàng ngang.

4. Động tác quay tại chỗ (quay phải, quay trái, quay sau).
5. Động tác đi đều thể thao.
6. Đội hình biến hóa tại chỗ từ 1 thành 2 hàng dọc, hàng ngang.
7. Đội hình biến hóa tại chỗ từ 1 thành 3 hàng dọc, hàng ngang.
8. Đội hình biến hóa tại chỗ từ 2 thành 4 hàng dọc, hàng ngang.
9. Đội hình biến hóa đồng thời dàn hàng từ 1 thành 3, thành 5 hàng dọc, hàng ngang
chéo.
10. Đội hình dàn và dồn hàng: 4 – 2 – 0; 9 – 6 – 3 - 0.
11. Đội hình đi đều chuyển hướng vòng ( Vòng phải, vòng trái, vòng sau, vòng đằng
sau ra ngoài, vòng đằng sau vào trong).
12. Đội hình đi đều chuyển hướng quay (quay phải, quay trái, quay sau). Giới thiệu
13. Động tác chạy đều thể thao.
Nội dung 6: Phương pháp giảng dạy và thực hành:
THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG TAY KHÔNG
1. Các tư thế cơ bản của đầu, tay, chân, thân mình trong không gian.
2. Bài tập thể dục phát triển chung tay không 58 nhịp.
3. Thể dục thực dụng: Mang vác người.
Nội dung 7: Phương pháp giảng dạy và thực hành:
THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG VỚI DÂY NHẢY NGẮN. Giới thiệu
1. Loan dây.
2. Nhảy chụm chân nhịp đơn.
3. Nhảy chụm chân nhịp đơn có đệm.
4. Nhảy nhịp đơn có đệm lăng chân sau, trước.
5. Nhảy đổi dây quay người 1800.
6. Nhảy chụm chân nhịp đơn có đệm quay ngược dây.
7. Nhảy chụm chân nhịp đơn có đệm chéo tay trước.
8. Nhảy chụm chân nhịp kép.
9. Kết thúc - thu dây.
Nội dung 8: Phương pháp giảng dạy và thực hành:
THỂ DỤC NHỊP ĐIỆU.

1. Dậm chân tại chỗ.
2. Tay vai.
6


3. Nghiêng lườn.
4. Vặn mình.
5. Lưng bụng.
6. Di chuyển đổi hướng.
7. Đá chân.
8. Điều hòa.
Nội dung 9: Phương pháp giảng dạy và thực hành:
THỂ DỤC DỤNG CỤ
Nam
Nữ
I. Xà kép:
I. Xà lệch:
1. Chống cánh tay lăng, chống lăng.
1. Lên sấp thành chống xà thấp.
2. Lên gập duỗi thành chống dạng.
2. Vượt chân thành chống dạng.
3. Lăng cắt kéo thành chống dạng.
3. Xuống vượt chân quay 900.
4. Xuống trước, xuống sau.
II. Nhảy chống: Nhảy dạng chân qua ngựa
II. Nhảy chống: Nhảy dạng chân qua
ngang.
ngựa ngang.
III. Cầu thăng bằng:
III. Xà đơn:

1. Các ĐT đi, chạy, quay.
1. Dùng sức lên sấp thành chống.
2. Lên đà 3 bước chính diện, ngồi ke chân
2. Vượt chân thành chống dạng.
tiếp quay 900.
3. Chuyển thân vượt chân quay 1800.
3. Bước đuổi bật, Động tác biến đổi.
4. Xuống lăng sau từ chống sấp.
4. Động tác quay 1800, thăng bằng.
IV. Thể dục tự do:
5. Xuống, 3 bước ưỡn thân cạnh cầu.
1. Lộn trước, lộn sau ôm gối.
IV. Thể dục tự do:
2. Lộn nghiêng chống tay.
1. Lộn trước, lộn sau ôm gối.
3. Quay vòng một chân.
2. Động tác quay, thăng bằng, xoạc.
4. Chuối đầu hạ ngực.
3. Lộn nghiêng chống tay.
4. Các động tác vũ đạo.
6. Tài liệu học tập:
6.1. Học liệu bắt buộc.
[1]. Sách đặt hàng trường Đại học TDTT Đà Nẵng. Giáo trình thể dục. Nhà xuất bản
TDTT 1998.
6.2. Học liệu tham khảo.
[1]. Thạc sỹ: Phan Thị Dịch, Trần Thị Minh Hải, Đặng Quốc Nam; Giảng viên. Nguyễn
Trọng Anh, Ngô Thanh Hồng, Võ Văn Vũ. Giáo trình Thể dục quyển 1,2,3. Nhà xuất
bản Đà Nẵng 2003.
[2]. Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Luật thể dục Aerobic, Nhà xuất bản TDTT, Hà
Nội 2008.

7. Hình thức tổ chức dạy - học.
7.1. Lịch trình chung:
- Phương án dạy – học (Học kỳ I)
Nội dung
Hình thức tổ chức dạy học
Tổng
Lên lớp
Thực
Sinh viên

PPGD& Bài tập
7


Nội dung 1
Nội dung 3
Nội dung 5:
Nội dung 6:
TỔNG CỘNG

thuyết

Thực
hành

2
4
0
0
6


0
0
14
10
24

0
0
0
0
0

hành, thí
nghiệm,
thực tập
0
0
0
0
0

tự nghiên
cứu
4
8
28
20
60


6
12
42
30
90

- Phương án dạy – học (Học kỳ II)
Hình thức tổ chức dạy học
Tổng
Lên lớp
Thực
Sinh viên
hành, thí
tự nghiên
PPGD&

nghiệm,
cứu
Thực
Bài tập
thuyết
hành
Nội dung 2
4
0
0
0
8
12
Nội dung 4:

2
0
0
0
4
6
Nội dung 7:
0
2
0
0
4
6
Nội dung 8:
0
8
0
0
16
24
Nội dung 9:
0
14
0
0
28
42
TỔNG CỘNG
6
24

0
0
60
90
7.2. Lịch trình cụ thể cho từng nội dung:
7.2.1. Học kỳ I.
Tuần 1: Nội dung 1: Lý thuyết - Bài 1: Vị trí của thể dục trong hệ thống giáo dục thể
chất.
Nội dung

Hình thức
Tổ chức
dạy học
Lý thuyết
(Tiết 1 + 2)

Tự học/NC

Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị

Nội dung chính
Bài 1: Vị trí của thể dục trong hệ
thống giáo dục thể chất.
1. Khái niệm chung.
2. Vị trí của thể dục.
3. Nhiệm vụ của thể dục.
4. Đặc điểm về phương pháp giảng
dạy thể dục.
5. Sơ đồ phân loại thể dục.

6. Phương pháp giảng dạy động tác
thể dục.
Các nội dung liên qua trong bài
giảng trên lớp.

8

Thời gian,
địa điểm
thực hiện

- Giáo trình thể dục. Nhà
tập
Quyển 1, 2003,NXB thể dục.
TDTT.
2 tiết
T3-T4.
T4-T6.
T11-T13
T14
T39-T44
- Giáo trình thể dục.
Quyển 1, 2003,NXB
TDTT.


Tuần 2 + 3: Nội dung 3: Lý thuyết - Bài 3: Đội hình đội ngũ.
Hình thức
Tổ chức
dạy học


Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị

Nội dung chính

Lý thuyết
Bài 3: Đội hình đội ngũ.
(Tiết 3 + 4 1. Ý nghĩa của việc tập luyện đội hình
+ 5 +6)
đội ngũ.
2. Những danh từ thường dùng trong
tập luyện đội hình đội ngũ.
3. Phận loại đội hình đội ngũ.
4. Những điều chỉ huy cần nắm vững
trong tập luyện đội hình đội ngũ.
5. Những bài tập đội hình đội ngũ
6. Đặc điểm và yêu cầu giảng dạy đội
hình đội ngũ.
Tự học/NC Các nội dung liên qua trong bài giảng
trên lớp.

Thời gian,
địa điểm
thực hiện

- Giáo trình thể dục. Nhà
tập
Quyển 1, 2003,NXB thể dục.
TDTT.

4 tiết
T84-T85.
T89-T90.
T91-T92
T93-T117
T118-T119
- Giáo trình thể dục.
Quyển 1, 2003,NXB
TDTT.

Tuần 4: Nội dung 5 - 6: Phương pháp giảng dạy và thực hành:
Hình thức
Tổ chức
dạy học
PPGD&
Thực hành
(Tiết 7)

PPGD&
Thực hành
(Tiết 8)
Tự học/NC

Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị

Nội dung chính
1. ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ.
Giảng dạy:
1.1. Vị trí, động tác của người chỉ

huy.
1.2. Tập hợp 1 và nhiều hàng dọc,
hàng ngang.
1.3. Động tác nghiêm, nghỉ, dóng hàng,
điểm số hàng dọc, hàng ngang.
1.4. Động tác quay tại chỗ (quay phải,
quay trái, quay sau).
2. THỂ DỤC PHÁT TRIỂN
CHUNG TAY KHÔNG.
Giảng dạy:
2.1. Các tư thế cơ bản của đầu, tay,
chân, thân mình trong không gian.
Các nội dung liên qua trong bài giảng
trên lớp.

9

Thời gian,
địa điểm
thực hiện

- Giáo trình thể dục. Nhà
tập
Quyển 1, 2003,NXB thể dục.
TDTT.
2 tiết
T92.
T93 – T94 - 98.
T94
T95

T49-T64 – T138 –
T140

- Giáo trình thể dục.
Quyển 1, 2003,NXB
TDTT.


Tuần 5: Nội dung 5 - 6: Phương pháp giảng dạy và thực hành:
Hình thức
Tổ chức
dạy học
PPGD&
Thực hành
(Tiết 9)

PPGD&
Thực hành
(Tiết 10)

Tự học/NC

Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị

Nội dung chính

1. ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ.
Ôn tập:
1.1. Vị trí, động tác của người chỉ

huy.
1.2. Tập hợp 1 và nhiều hàng dọc,
hàng ngang.
1.3. Động tác nghiêm, nghỉ, dóng
hàng, điểm số hàng dọc, hàng ngang.
1.4. Động tác quay tại chỗ (quay
phải, quay trái, quay sau).
2. THỂ DỤC PHÁT TRIỂN
CHUNG TAY KHÔNG.
Giảng dạy:
2.2. Bài tập thể dục phát triển
chung tay không 58 nhịp. (Từ nhịp
1 đến nhịp 28)
Các nội dung liên qua trong bài
giảng trên lớp.

Thời gian,
địa điểm
thực hiện

- Giáo trình thể dục. Nhà
tập
Quyển 1, 2003,NXB thể dục.
TDTT.
2 tiết
T92.
T93 – T94 - 98.
T94
T95
T49-T64 – T138 –

T140

- Giáo trình thể dục.
Quyển 1, 2003,NXB
TDTT.

Tuần 6: Nội dung 5 - 6: Phương pháp giảng dạy và thực hành:
Hình thức
Tổ chức
dạy học
PPGD&
Thực hành
(Tiết 11)
PPGD&
Thực hành
(Tiết 12)

Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị

Nội dung chính

1. ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ.
Giảng dạy:
1.5. Động tác đi đều thể thao.
2. THỂ DỤC PHÁT TRIỂN
CHUNG TAY KHÔNG.
Ôn tập:
2.2. Bài tập thể dục phát triển
chung tay không 58 nhịp. (Từ nhịp

1 đến nhịp 28)
Giảng dạy:
10

Thời gian,
địa điểm
thực hiện

- Giáo trình thể dục. Nhà
tập
Quyển 1, 2003,NXB thể dục.
TDTT.
2 tiết
T95 - T97
T49-T64 – T138 –
T140


Tự học/NC

2.2. Bài tập thể dục phát triển
chung tay không 58 nhịp. (Từ nhịp
29 đến nhịp 50)
Các nội dung liên qua trong bài - Giáo trình thể dục.
giảng trên lớp.
Quyển 1, 2003,NXB
TDTT.

Tuần 7: Nội dung 5-6: Phương pháp giảng dạy và thực hành:
Hình thức

Tổ chức
dạy học
PPGD&
Thực hành
(Tiết 13)

PPGD&
Thực hành
(Tiết 14)

Tự học/NC

Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị

Nội dung chính

1. ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ.
Ôn tập:
1.5. Động tác đi đều thể thao.
Giảng dạy:
1.6. Đội hình biến hóa tại chỗ từ 1
thành 2 hàng dọc, hàng ngang.
1.7. Đội hình biến hóa tại chỗ từ 1
thành 3 hàng dọc, hàng ngang.
1.8. Đội hình biến hóa tại chỗ từ 2
thành 4 hàng dọc, hàng ngang.
2. THỂ DỤC PHÁT TRIỂN
CHUNG TAY KHÔNG.
Ôn tập:

2.2. Bài tập thể dục phát triển
chung tay không 58 nhịp. (Từ nhịp
1 đến nhịp 50)
Các nội dung liên qua trong bài
giảng trên lớp.

Thời gian,
địa điểm
thực hiện

- Giáo trình thể dục. Nhà
tập
Quyển 1, 2003,NXB thể dục.
TDTT.
2 tiết
T95 - T97
T107 - T110
T107 - T110
T107 - T110
T49-T64 – T138 –
T140

- Giáo trình thể dục.
Quyển 1, 2003,NXB
TDTT.

Tuần 8: Nội dung 5-6: Phương pháp giảng dạy và thực hành:
Hình thức
Tổ chức
dạy học

PPGD&
Thực hành
(Tiết 15)

Thời gian,
địa điểm
thực hiện
- Giáo trình thể dục. Nhà
tập
Quyển 1, 2003,NXB thể dục.
TDTT.
2 tiết
T95 - T97
T107 - T110
Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị

Nội dung chính
1. ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ.
Ôn tập:
1.5. Động tác đi đều thể thao.
1.6. Đội hình biến hóa tại chỗ từ 1
thành 2 hàng dọc, hàng ngang.
11


PPGD&
Thực hành
(Tiết 16)


Tự học/NC

1.7. Đội hình biến hóa tại chỗ từ 1
thành 3 hàng dọc, hàng ngang.
1.8. Đội hình biến hóa tại chỗ từ 2
thành 4 hàng dọc, hàng ngang.
2. THỂ DỤC PHÁT TRIỂN
CHUNG TAY KHÔNG.
Ôn tập:
2.2. Bài tập thể dục phát triển
chung tay không 58 nhịp. (Từ nhịp
1 đến nhịp 50)
Giảng dạy:
2.2. Bài tập thể dục phát triển
chung tay không 58 nhịp. (Từ nhịp
50 đến nhịp 58)
Các nội dung liên qua trong bài
giảng trên lớp.

T107 - T110
T107 - T110
T49-T64 – T138 –
T140

- Giáo trình thể dục.
Quyển 1, 2003,NXB
TDTT.

Tuần 9: Nội dung 5 - 6: Phương pháp giảng dạy và thực hành:
Hình thức

Tổ chức
dạy học
PPGD&
Thực hành
(Tiết 17)

PPGD&
Thực hành
(Tiết 18)

Tự học/NC

Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị

Nội dung chính

Thời gian,
địa điểm
thực hiện

- Giáo trình thể dục. Nhà
tập
1. ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ.
Quyển 1, 2003,NXB thể dục.
Giảng dạy:
TDTT.
2 tiết
1.9. Đội hình biến hóa đồng thời T116 – T117
dàn hàng từ 1 thành 3, thành 5 hàng

dọc, hàng ngang chéo.
1.10. Đội hình dàn và dồn hàng: 4 – T114 – 115
2 – 0; 9 – 6 – 3 - 0.
2. THỂ DỤC PHÁT TRIỂN
T49-T64 – T138 –
CHUNG TAY KHÔNG.
T140
Ôn tập:
2.2. Bài tập thể dục phát triển
chung tay không 58 nhịp. (Từ nhịp
1 đến nhịp 58)
- Hướng dẫn Kiểm tra giữa kỳ
bài tập thể dục phát triển chung
tay không 58 nhịp
Các nội dung liên qua trong bài - Giáo trình thể dục.
giảng trên lớp.
Quyển 1, 2003,NXB
TDTT.
12


Tuần 10: Nội dung 6: Kiểm tra giữa kỳ: (Tiết 19 - 20)
Tuần 11: Nội dung 5 - 6 : Phương pháp giảng dạy và thực hành:
Hình thức
Tổ chức
dạy học
PPGD&
Thực hành
(Tiết 21)


PPGD&
Thực hành
(Tiết 22)
Tự học/NC

Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị

Nội dung chính

Thời gian,
địa điểm
thực hiện

- Giáo trình thể dục. Nhà
tập
1. ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ.
Quyển 1, 2003,NXB thể dục.
Ôn tập:
TDTT.
2 tiết
1.9. Đội hình biến hóa đồng thời T116 – T117
dàn hàng từ 1 thành 3, thành 5 hàng
dọc, hàng ngang chéo.
1.10. Đội hình dàn và dồn hàng: 4 – T114 – 115
2 – 0; 9 – 6 – 3 - 0.
Giảng dạy:
1.11. Đội hình đi đều chuyển hướng T100 – T107
vòng ( Vòng phải, vòng trái, vòng
sau, vòng đằng sau ra ngoài, vòng

đằng sau vào trong).
2. THỂ DỤC PHÁT TRIỂN
T209 – T210.
CHUNG .
2.3. Thể dục thực dụng: Mang vác
người.
Các nội dung liên qua trong bài - Giáo trình thể dục.
giảng trên lớp.
Quyển 1, 2003,NXB
TDTT.

Tuần 12: Nội dung 5: Phương pháp giảng dạy và thực hành:
Hình thức
Tổ chức
dạy học
PPGD&
Thực hành
(Tiết 23 24)

Thời gian,
Nội dung chính
địa điểm
thực hiện
1. ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ.
- Giáo trình thể dục. Nhà
tập
Ôn tập:
Quyển 1, 2003,NXB thể dục.
1.11. Đội hình đi đều chuyển hướng TDTT.
2 tiết

vòng ( Vòng phải, vòng trái, vòng
T100 – T107
sau, vòng đằng sau ra ngoài, vòng
đằng sau vào trong).
Giảng dạy:
1.12. Đội hình đi đều chuyển hướng T100 – T107
quay (quay phải, quay trái, quay
sau).Giới thiệu.
Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị

13


Tự học/NC

1.13. Động tác chạy đều thể thao.
Các nội dung liên qua trong bài - Giáo trình thể dục.
giảng trên lớp.
Quyển 1, 2003,NXB
TDTT.

Tuần 13: Nội dung 5: Phương pháp giảng dạy và thực hành:
Hình thức
Tổ chức
dạy học

Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị


Nội dung chính

Thời gian,
địa điểm
thực hiện

PPGD&
- Giáo trình thể dục. Nhà
tập
Thực hành
1. ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ.
Quyển 1, 2003,NXB thể dục.
(Tiết 25 - Ôn tập:
TDTT.
2 tiết
26)
1.1. Vị trí, động tác của người chỉ
huy.
1.2. Tập hợp 1 và nhiều hàng dọc,
hàng ngang.
1.3. Động tác nghiêm, nghỉ, dóng
hàng, điểm số hàng dọc, hàng ngang.
1.4. Động tác quay tại chỗ (quay
phải, quay trái, quay sau).
1.5. Động tác đi đều thể thao.
1.6. Đội hình biến hóa tại chỗ từ 1
thành 2 hàng dọc, hàng ngang.
1.7. Đội hình biến hóa tại chỗ từ 1
thành 3 hàng dọc, hàng ngang.
1.8. Đội hình biến hóa tại chỗ từ 2

thành 4 hàng dọc, hàng ngang.
1.9. Đội hình biến hóa đồng thời
dàn hàng từ 1 thành 3, thành 5 hàng
dọc, hàng ngang chéo.
1.10. Đội hình dàn và dồn hàng: 4 –
2 – 0; 9 – 6 – 3 - 0.
1.11. Đội hình đi đều chuyển hướng
vòng ( Vòng phải, vòng trái, vòng
sau, vòng đằng sau ra ngoài, vòng
đằng sau vào trong).
1.13. Động tác chạy đều thể thao.
Tự học/NC

Các nội dung liên qua trong bài - Giáo trình thể dục.
giảng trên lớp.
Quyển 1, 2003,NXB
TDTT.
Tuần 14: Nội dung 5: Thi kết thúc học phần: (Tiết 27 - 30)
14


7.2.1. Học kỳ II.
Tuần 1-2: Nội dung 2: Bài 2: Phương pháp lên lớp và giảng dạy động tác thể dục.
Hình thức
Tổ chức
dạy học
Lý thuyết
(Tiết
1+2+3+4)


Tự học/NC

Nội dung chính
Bài 2: Phương pháp lên lớp và giảng
dạy động tác thể dục.
1. Kết cấu của một buổi lên lớp thể dục.
2. Phương pháp tiến hành các phần của
một buổi lên lớp thể dục.
2.1. Phương pháp tiến hành lên lớp phần
chuẩn bị.
2.2. Phương pháp tiến hành lên lớp phần
cơ bản.
2.3. Phương pháp tiến hành lên lớp phần
kết thúc.
3. Phương pháp giảng dạy động tác thể
dục.

Yêu cầu sinh
viên chuẩn bị

Thời gian,
địa điểm
thực hiện

- Giáo trình thể Nhà
tập
dục. Quyển 1, thể dục.
2003,NXB
4 tiết
TDTT.

T3-T4.
T4-T10.
T10-T18
T18-T19

T19-T26
Các nội dung liên qua trong bài giảng - Giáo trình thể
trên lớp.
dục. Quyển 2,
2003,NXB
TDTT.

Tuần 3: Nội dung 4: Bài 4: Phòng ngừa chân thương trong tập luyện thể dục.
Hình thức
Tổ chức
dạy học
Lý thuyết
(Tiết 5+6)

Nội dung chính
Bài 4: Phòng ngừa chân thương trong
tập luyện thể dục.
1. Phòng ngừa chấn thương.
1.1. Ý nghĩa phòng ngừa chấn thương
trong tập luyện thể dục.
1.2. Chấn thương và các nguyên nhân
gây chấn thương.
1.3. những biện pháp phòng ngừa chấn
thương.
2. Phương pháp bảo hiểm và giúp đỡ

trong tập luyện thể dục.
2.1. Ý nghĩa của bảo hiểm và giúp đỡ.
15

Yêu cầu sinh
viên chuẩn bị

Thời gian,
địa điểm
thực hiện

- Giáo trình thể Nhà
tập
dục. Quyển 2, thể dục.
2003,NXB
2 tiết
TDTT.
T282.
T283.
T284 – T285
T285


Tự học/NC

2.2. Phương pháp bảo hiểm và giúp đỡ T285 – T286
trong tập luyện thể dục.
T287 – T288
Các nội dung liên qua trong bài giảng - Giáo trình thể
trên lớp.

dục. Quyển 2,
2003,NXB
TDTT.

Tuần 4: Nội dung 7: Phương pháp giảng dạy và thực hành:
Hình thức
Tổ chức
dạy học
PPGD&
Thực hành
(Tiết 7+8)

Tự học/NC

Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị

Nội dung chính
1. Thể dục phát triển chung với
dây nhảy ngắn (Giới thiệu).
1.1. Loan dây.
1.2. Nhảy chụm chân nhịp đơn.
1.3. Nhảy chụm chân nhịp đơn có
đệm.
1.4. Nhảy nhịp đơn có đệm lăng
chân sau, trước.
1.5. Nhảy đổi dây quay người 1800.
1.6. Nhảy chụm chân nhịp đơn có
đệm quay ngược dây.
1.7. Nhảy chụm chân nhịp đơn có

đệm chéo tay trước.
1.8. Nhảy chụm chân nhịp kép.
1.9. Kết thúc - thu dây.
Các nội dung liên qua trong bài
giảng trên lớp.

Thời gian,
địa điểm
thực hiện

- Giáo trình thể dục. Nhà
tập
Quyển 1, 2003,NXB thể dục.
TDTT.
2 tiết
T147-T149.

- Giáo trình thể dục.
Quyển 1, 2003,NXB
TDTT.

Tuần 5: Nội dung 8-9: Phương pháp giảng dạy và thực hành:
Hình thức
Tổ chức
dạy học
PPGD&
Thực hành
(Tiết 9)

Nội dung chính

THỂ DỤC NHỊP ĐIỆU
Giảng dạy:
1. Dậm chân tại chỗ.
2. Tay vai, ngực.
3. Nghiêng lườn.
4. Vặn mình.

Yêu cầu sinh
viên chuẩn bị

Thời gian,
địa điểm
thực hiện

- Giáo trình thể Nhà
tập
dục. Quyển 3, thể dục.
2003,NXB
2 tiết
TDTT.

16


PPGD&
Thực hành
(Tiết 10)

Nam


Nữ

- Giáo trình thể
dục. Quyển 1,
Giảng dạy
2003,NXB
I. Xà kép:
I. Xà lệch:
1. Động tác chống 1. Động tác treo TDTT.
lăng, chống cánh
lăng. T58 – 281
tay lăng.
2. Lên sấp thành
2. Lên gập duỗi
chống
thành ngồi chống

dạng.
thấp.
II. Nhảy chống: II. Nhảy chống:
Nhảy dạng chân Nhảy dạng chân
qua ngựa ngang.
qua ngựa ngang.

Tự học/NC

Các nội dung liên qua trong bài giảng
trên lớp.

Tuần 6: Nội dung 8-9: Phương pháp giảng dạy và thực hành:

Hình thức
Tổ chức
dạy học
PPGD&
Thực hành
(Tiết 11)

PPGD&
Thực hành
(Tiết 12)

Nội dung chính
THỂ DỤC NHỊP ĐIỆU
Ôn tập:
1. Dậm chân tại chỗ.
2. Tay vai, ngực.
3. Nghiêng lườn.
4. Vặn mình.
Nam
Nữ
Giảng dạy
III. Xà đơn:
III. Cầu thăng
1. Tạo đà
treo bằng:
lăng, Xuống lăng 1. Các ĐT đi, chạy,
trước ưỡn thân, quay.
xuống lăng sau.
2. Lên, đà 3 bước
2. Dùng sức lên sấp chính diện, ngồi

thành chống.
ke chân tiếp quay
IV. Thể dục tự do: 900.
1. Lộn trước, sau IV. Thể dục tự do:
ôm gối.
1. Lộn trước, lộn
2. Chuối bả vai, sau ôm gối.
chuối tay, đầu hạ 2. Động tác quay,
ngực.
thăng
bằng,
xoạc.
17

Yêu cầu sinh
viên chuẩn bị

Thời gian,
địa điểm
thực hiện

- Giáo trình thể Nhà
tập
dục. Quyển 3, thể dục.
2003,NXB
2 tiết
TDTT.
- Giáo trình thể
dục. Quyển 1,
2003,NXB

TDTT.
T58 – 281


Tự học/NC

Các nội dung liên qua trong bài giảng
trên lớp.

Tuần 7: Nội dung 8-9: Phương pháp giảng dạy và thực hành:
Hình thức
Tổ chức
dạy học
PPGD&
Thực hành
(Tiết 13)

PPGD&
Thực hành
(Tiết 14)

Tự học/NC

Nội dung chính
THỂ DỤC NHỊP ĐIỆU
Ôn tập:
1. Dậm chân tại chỗ.
2. Tay vai, ngực.
3. Nghiêng lườn.
4. Vặn mình.

Giảng dạy:
5. Lưng bụng.
6. Di chuyển đổi hướng.
7. Đá chân.
8. Điều hòa.
Nam
Nữ
Ôn tập
I. Xà kép:
I. Xà lệch:
1. Động tác chống 1. Động tác treo
lăng, chống cánh
lăng.
tay lăng.
2. Lên sấp thành
2. Lên gập duỗi
chống
thành ngồi chống

dạng.
thấp.
II. Nhảy chống: II. Nhảy chống:
Nhảy dạng chân Nhảy dạng chân
qua ngựa ngang.
qua ngựa ngang.

Yêu cầu sinh
viên chuẩn bị

Thời gian,

địa điểm
thực hiện

- Giáo trình thể Nhà
tập
dục. Quyển 3, thể dục.
2003,NXB
2 tiết
TDTT.

- Giáo trình thể
dục. Quyển 1,
2003,NXB
TDTT.
T58 – 281

Các nội dung liên qua trong bài giảng - Giáo trình thể
trên lớp.
dục. Quyển 1,
2003,NXB
TDTT.

Tuần 8: Nội dung 8-9: Phương pháp giảng dạy và thực hành:
Hình thức
Tổ chức
dạy học

Nội dung chính

18


Yêu cầu sinh
viên chuẩn bị

Thời gian,
địa điểm
thực hiện


PPGD&
Thực hành
(Tiết 15)

PPGD&
Thực hành
(Tiết 16)

Tự học/NC

THỂ DỤC NHỊP ĐIỆU
Ôn tập:
1. Dậm chân tại chỗ.
2. Tay vai, ngực.
3. Nghiêng lườn.
4. Vặn mình.
5. Lưng bụng.
6. Di chuyển đổi hướng.
7. Đá chân.
8. Điều hòa.
Nam

Nữ
Ôn tập
III. Xà đơn:
III. Cầu thăng
1. Tạo đà
treo bằng:
lăng, Xuống lăng 1. Các ĐT đi, chạy,
trước ưỡn thân, quay.
xuống lăng sau.
2. Lên, đà 3 bước
2. Dùng sức lên sấp chính diện, ngồi
thành chống.
ke chân tiếp quay
IV. Thể dục tự do: 900.
1. Lộn trước, sau IV. Thể dục tự do:
ôm gối.
1. Lộn trước, lộn
2. Chuối bả vai, sau ôm gối.
chuối tay, đầu hạ 2. Động tác quay,
ngực.
thăng
bằng,
xoạc.

- Giáo trình thể Nhà
tập
dục. Quyển 3, thể dục.
2003,NXB
2 tiết
TDTT.


- Giáo trình thể
dục. Quyển 1,
2003,NXB
TDTT.
T58 – 281

Các nội dung liên qua trong bài giảng - Giáo trình thể
trên lớp.
dục. Quyển 1,
2003,NXB
TDTT.

Tuần 9: Nội dung 8-9: Phương pháp giảng dạy và thực hành:
Hình thức
Tổ chức
dạy học
PPGD&
Thực hành
(Tiết 17)

Nội dung chính
THỂ DỤC NHỊP ĐIỆU
Ôn tập:
1. Dậm chân tại chỗ.
2. Tay vai, ngực.
3. Nghiêng lườn.
4. Vặn mình.

Yêu cầu sinh

viên chuẩn bị

Thời gian,
địa điểm
thực hiện

- Giáo trình thể Nhà
tập
dục. Quyển 3, thể dục.
2003,NXB
2 tiết
TDTT.

19


PPGD&
Thực hành
(Tiết 18)

Tự học/NC

5. Lưng bụng.
6. Di chuyển đổi hướng.
7. Đá chân.
8. Điều hòa.
Hướng dẫn Kiểm tra giữa kỳ bài tập
thể dục nhịp điệu.
Nam
Nữ

Giảng dạy
I. Xà kép:
I. Xà lệch:
3. Lăng cắt kéo 3. Vượt chân thành
quay người thành chống dạng.
ngồi chống dạng.
4. Xuống vượt chân
4. Xuống lăng quay 900.
trước, lăng sau.
II. Nhảy chống:
II. Nhảy chống: Nhảy dạng chân
Nhảy dạng chân qua ngựa ngang.
qua ngựa ngang.
Các nội dung liên qua trong bài giảng
trên lớp.

- Giáo trình thể
dục. Quyển 1,
2003,NXB
TDTT.
T58 – 281

- Giáo trình thể
dục. Quyển 1,
2003,NXB
TDTT.

Tuần10: Nội dung 8: Kiểm tra giữa kỳ (Tiết 19-20):
Tuần 11: Nội dung 9: Phương pháp giảng dạy và thực hành:
Hình thức

Tổ chức
dạy học
PPGD&
Thực hành
(Tiết 21-22)

Yêu cầu sinh
viên chuẩn bị

Nội dung chính
Nam

Nữ

Thời gian,
địa điểm
thực hiện

- Giáo trình thể Nhà
tập
dục.
Quyển
1,
thể
dục.
Giảng dạy
2 tiết
III. Xà đơn:
III. Cầu thăng 2003,NXB
TDTT.

3. Vượt chân thành bằng:
ngồi chống dạng.
3. Bước đuổi bật, T58 – 281
4. Chuyển thân Động tác biến đổi.
vượt chân quay 4. Động tác quay
1800 .
1800, thăng bằng.
5. Xuống lăng sau 5. Xuống, 3 bước
từ chống sấp.
ưỡn thân cạnh cầu.
IV. Thể dục tự do: IV. Thể dục tự do:
3. Động tác lộn 3. Lộn nghiêng
nghiêng chống tay. chống tay.
4. Thăng bằng đổ 4. Các động tác vũ
20


Tự học/NC

chống sấp, quay đạo.
vòng 1 chân.
Các nội dung liên qua trong bài giảng - Giáo trình thể
trên lớp.
dục. Quyển 1,
2003,NXB
TDTT.

Tuần 12: Nội dung 9: Phương pháp giảng dạy và thực hành:
Hình thức
Tổ chức

dạy học
PPGD&
Thực hành
(Tiết
23+24)

Nội dung chính
- Ôn tập:
- Hướng dẫn bài liên
phần
Nam
I. Xà kép:
1. Động tác chống
lăng, chống cánh tay
lăng.
2. Lên gập duỗi thành
ngồi chống dạng.
3. Lăng cắt kéo quay
người thành ngồi
chống dạng.
4. Xuống lăng trước,
lăng sau.
II. Nhảy chống:
Nhảy dạng chân qua
ngựa ngang.
III. Xà đơn:
1. Tạo đà treo lăng,
Xuống lăng trước ưỡn
thân, xuống lăng sau.
2. Dùng sức lên sấp

thành chống.
3. Vượt chân thành
ngồi chống dạng.
4. Chuyển thân vượt
chân quay 1800 .
5. Xuống lăng sau từ
chống sấp.
IV. Thể dục tự do:

Yêu cầu sinh
viên chuẩn bị

Thời gian,
địa điểm
thực hiện

- Sân tập Nhà
tập
kết thi kết thúc học luyện.
thể dục.
8 tiết
- Giáo trình
Nữ
thể
dục.
I. Xà lệch:
Quyển
1,
1. Động tác treo lăng.
2. Lên sấp thành 2003,NXB

TDTT.
chống
xà thấp. T58 – 281
3. Vượt chân thành - Tập trung tư
tưởng, tâm lý
chống dạng.
học tập.
4. Xuống vượt chân
0
quay 90 .
II. Nhảy chống:
Nhảy dạng chân qua
ngựa ngang.
III. Cầu thăng bằng:
1. Các ĐT đi, chạy,
quay.
2. Lên, đà 3 bước
chính diện, ngồi ke
chân tiếp quay 900.
3. Bước đuổi bật,
Động tác biến đổi.
4. Động tác quay
1800, thăng bằng.
5. Xuống, 3 bước ưỡn
thân cạnh cầu.
IV. Thể dục tự do:
1. Lộn trước, lộn sau
ôm gối.
21



Tự
NC

1. Lộn trước, sau ôm 2. Động tác quay,
gối.
thăng
2. Chuối bả
vai,
bằng,
chuối tay, đầu hạ
xoạc.
ngực.
3. Lộn nghiêng chống
3. Động tác lộn tay.
nghiêng chống tay.
4. Các động tác vũ
4. Thăng bằng đổ đạo.
chống sấp, quay vòng
1 chân.
học/ Thực hiện bài tập Nội dung 9 theo nhóm.
Áp
dụng
những
kiến
thức đã học
vào thực hành
thực tiễn

Tự

hình
thức tự tập
luyện
ngoại khoá

8. Các phương pháp giảng dạy và học tập của học phần.
8.1. Phương pháp thuyết trình.
8.2. Phương pháp nêu và giải quyết các vấn đề.
8.3. Phương pháp quan sát và thảo luận nhóm.
8.4. Phương pháp thực hành,
9. Chính sách đối với học phần và các yêu cầu khác của giảng viên.
- Quy định về thời gian học: Thực hiện theo quy chế 43 của Bộ Giáo dục & Đào tạo
(đảm bảo 70% tổng số giờ lên lớp)
- Sinh viên đi học đầy đủ, nghiêm túc, tích cực để đảm bảo cho việc tiếp thu bài đạt
hiệu quả cao.
- Chấp hành đúng quy chế lớp học, tích cực và tham gia đầy đủ các hoạt động trên
lớp, hoạt động tổ chức tập luyện ngoại khóa.
Điểm chuyên cần được đánh giá theo thang điểm “10”. Trọng số 20%; Trong đó:
Số tiết nghỉ học so với số tiết quy định của học phần
Mức cho điểm
và thái độ học tập
- Có mặt đầy đủ, không đi trễ các buổi lên lớp,
- Chuẩn bị đầy đủ đề cương bài học khi có yêu cầu,
Từ 9 - 10 điểm
- Thường xuyên tham gia đóng góp ý kiến cho bài giảng của
GV.
- Vắng học < 10% số tiết quy định,
Từ 7 - 8 điểm
- Có tham gia đóng góp ý kiến cho bài giảng của GV.
- Vắng học từ 10% đến 15% số tiết quy định,

- Ít tự giác tham gia đóng góp ý kiến cho bài giảng của GV (khi Từ 5 - 6 điểm
chỉ định mới tham gia).
- Vắng học từ trên 15% đến 20% số tiết quy định,
- Không chuẩn bị bài ở nhà,
Từ 3 - 4 điểm
- Không tự giác đóng góp ý kiến cho bài giảng của GV.
- Vắng học từ trên 20% đến 30% số tiết quy định,
Từ 1 - 2 điểm
22


- Không chuẩn bị bài ở nhà.
- Không tham gia đóng góp ý kiến cho bài giảng của GV
Vắng học > 30% số tiết quy định.
Không được thi
* Chú thích:
Nghỉ học có phép thì lấy điểm cận trên.
Nghỉ học không có phép thì lấy điểm cận dưới.
10. Thang điểm đánh giá.
Điểm kiểm tra được đánh giá theo thang điểm “10”.
11. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập học phần.
11.1. Kiểm tra - đánh giá thường xuyên: Trọng số 20% được tiến hành kiểm tra
trong suốt thời gian của học phần.
* Mục tiêu: Nhằm định hướng cho sinh viên chuẩn bị những vấn đề giáo viên đã
gợi ý ở trên lớp, tạo động lực cho người học hoạt động nhóm, thảo luận, thực hành;
hướng vào việc kiểm tra thái độ tự học, tự tập luyện, tự nghiên sứu của sinh viên.
* Hình thức, nội dung và thời gian kiểm tra – đánh giá.
- Kiểm tra vấn đáp, thực hành kỹ thuật động tác trong cả học phần.
- Thời gian: Những buổi lên lớp lý thuyết và thực hành.
11.2. Kiểm tra - đánh giá giữa kỳ: Trọng số 20%

* Mục tiêu: Đánh giá khả năng tiếp thu kiến thức thực hành động tác kỹ thuật làm
cơ sở vận dụng tốt trong quá trình học, tập luyện. Giúp giảng viên và sinh viên sơ kết các
kiến thức, kỹ năng thu được sau nửa học kỳ làm cơ sở cho việc cải tiến, điều chỉnh
phương pháp dạy của giảng viên và phương pháp học của sinh viên ở nửa sau của học kỳ.
11.2.1. Kiểm tra - đánh giá giữa kỳ I:
* Hình thức kiểm tra: Thực hành.
* Nội dung kiểm tra: Thực hiện bài tập thể dục phát triển chung 52 nhịp.
* Yêu cầu: Thực hiện bài tập theo quy định.
* Cách đánh giá: Đánh giá theo thang điểm sau:
- Tổng điểm bài tập.
: 10,0 (điểm)
- Quên một nhịp (Trừ).
: 0,3 (điểm)
- Phương hướng sai một nhịp (Trừ).
: 0,1 (điểm)
- Biên độ sai (Rộng, hẹp) một nhịp (Trừ) : 0,1 (điểm)
- Thực hiện chậm, nhanh một nhịp (Trừ)
: 0,2 điểm)
* Thời gian kiểm tra: tuần 7
11.2.2. Kiểm tra - đánh giá giữa kỳ II:
* Hình thức kiểm tra: Thực hành.
* Nội dung kiểm tra: Thực hiện bài tập thể dục nhịp điệu 8 động tác.
* Yêu cầu: Thực hiện bài tập theo quy định.
Nội dung bài tập
1. Dậm chân tại chỗ.
2. Tay vai, ngực.
3. Nghiêng lườn.
4. Vặn mình.
5. Lưng bụng.


Số nhịp
4 lần x 8 nhịp
4 lần x 8 nhịp
4 lần x 8 nhịp
4 lần x 8 nhịp
4 lần x 8 nhịp
23

Điểm
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2


6. Di chuyển đổi hướng.
7. Đá chân.
8. Điều hoà.
Nhịp điệu liên kết bài tập

4 lần x 8 nhịp
4 lần x 8 nhịp
4 lần x 8 nhịp
Tổng điểm

TT

CÁC LỖI


1
2

Thực hiện bài tập không có nhịp điệu (nhanh hoặc chậm nhịp)
Thực hiện bài tập tư thế tay, chân, thân người không đúng (Tay,
chân co, thân người gập ).
Thực hiện bài tập thừa hoặc thiếu 1 nhịp
Thực hiện sai động tác: Kỹ thuật, phương hướng (1 nhịp)

3
4

1.2
1.2
1.2
0.4
10.0
ĐIỂM
TRỪ
- 0,5đ
- 0,5đ
- 0,1đ
- 0,1đ

* Thời gian kiểm tra: tuần 7
11.3. Kiểm tra - đánh giá cuối kỳ: Trọng số 60%
* Mục tiêu: Đánh giá toàn diện kết quả học tập, cả về kiến thức, kỹ năng thuộc học
phần.
11.3.1. Kiểm tra - đánh giá cuối kỳ I:
* Hình thức kiểm tra: Thực hành

* Nội dung kiểm tra: Tổ chức chỉ huy bài tập Đội ngũ, đội hình.
* Cách đánh giá: Đánh giá theo thang điểm sau.
- Thực hiện hoàn chỉnh theo đề thi:
10.0 điểm.
+ Vị trí, tác phong người chỉ huy: 2.0 điểm.
+ Năng lực tổ chức chỉ huy:
6.0 điểm.
+ Phương pháp tổ chức chỉ huy: 2.0 điểm.
- Thời gian kiểm tra: Theo lịch thi của nhà trường
11.3.1. Kiểm tra - đánh giá cuối kỳ II:
* Hình thức kiểm tra: Thực hành + Lý thuyết.
* Nội dung kiểm tra:
- Lý thuyết: Các nội dung đã học trong chương trình.
- Thực Hành: Bài liên kết trên dụng cụ.
* Cách đánh giá: Đánh giá theo thang điểm sau.
- Lý thuyết: Thực hiện hoàn chỉnh theo đề thi: 10.0 điểm.
- Thực hành:
A. Nội dung thi của nam:
XÀ ĐƠN:
1. Lên sấp dùng sức thành chống.
2. Vượt chân thành chống dạng.
3. Chuyển thân 1800 .
4. Xuống sau từ chống sấp.
Liên kết bài.
Tổng điểm:

Điểm
2.5
2.0
2.5

2.5
0.5
10.0
24


XÀ KÉP:
1. Lên gập duỗi thành ngồi chống dạng.
2. Lăng căt kéo thành ngồi chống dạng (2 lần).
3. Xuống lăng sau.
Liên kết bài.
Tổng điểm:
THỂ DỤC TỰ DO:
1. Đà 3 bước lộn nghiêng chống tay.
2. Lộn trước ôm gối.
3. Thăng bằng, đổ chống sấp.
4. Quay vòng một chân (03 vòng), chuyển hướng 450.
5. Chuối đầu hạ ngực.
6. Bật ưỡn thân kết thúc.
Liên kết bài.
Tổng điểm:
NHẢY CHỐNG:
Nhảy dạng chân qua ngựa ngang.
Tổng điểm:
B. Nội dung thi của nữ:
XÀ LỆCH:
1. Lên sấp thành chống xà thấp.
2. Vượt chân thành chống dạng xà thấp.
3. Xuống vượt chân quay 900 ưỡn thân cạnh xà.
Tổng điểm:

CẦU THĂNG BẰNG:
1. Lên đà 3 bước chính diện thành ngồi ke chân tiếp quay 90 0 thành ngồi
chân duỗi chân co dọc cầu.
2. Bước đuổi bật, động tác biến đổi.
3. Quay đuổi tay 1800 , thăng bằng sấp.
4. Xuống: Đi 3 bước ưỡn thân cạnh cầu.
Tổng điểm:
THỂ DỤC TỰ DO:
1. Mở bài + bước bật đuổi tiếp bật bước với + đá quay đuổi tay 1350
2. Đà 3 bước lộn nghiêng chống tay quay đuổi tay 1800 thấp trọng tâm.
3. Thăng bằng sấp + lộn xuôi xoạc dọc – Kết thúc bài.
Tổng điểm:
NHẢY CHỐNG:
Nhảy dạng chân qua ngựa ngang.

3.5
3.5
2.5
0.5
10.0
2.0
2.0
1.5
1.5
2.0
0.5
0.5
10.0
10.0
10.0

Điểm
4.0
3.0
3.0
10.0
2.5
2.5
2.5
2.5
10.0
3.5
3.5
3.0
10.0
10.0

- Thời gian kiểm tra: Theo lịch thi của nhà trường.
Lưu ý: Sinh viên vắng mặt trong kỳ thi kết thúc học phần nếu không có lý do chính
đáng coi như đã dự thi một lần và phải nhận điểm 0 ở kỳ thi chính. Sinh viên được dự thi
một lần ở kỳ thi phụ ngay sau đó (nếu có) khi được trưởng khoa cho phép.
25


×