Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ĐỀ KIỂM TRA học kỳ II môn TOÁN lớp 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.63 KB, 5 trang )

Ngày soạn :2/5/2016
Tiết 66-67
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 7
I. MỤC ĐÍCH :
1. Kiến thức:- Kiểm tra mức độ tiếp thu các kiến thức đã được học trong học kỳ II cả đai số và
hình học
- Qua đó GV rút kinh nghiệm trong giảng dạy và có kế hoạch ôn tập, phụ đạo cho
HS yếu kém trong dịp hè
2. Kỉ năng : HS có được kỉ năng vận dụng các kiến thức đã học vào giải các bài tập, kỉ năng
phân tích, vẽ hình, phán đoán...
3. Thái độ : HS có thái độ làm bài nghiêm túc, tự giác, tích cực làm bài
II.MA TRẬN NHẬN THỨC
Tổng điểm

Chủ đề hoặc
mạch kiến thức,
kĩ năng

Tầm quan
trọng

Trọng số

Điểm mục
tiêu

Thang
điểm 10

Điểm
làm tròn



Biểu thức đại sốđa thức

30%

3

90

2,90

3

Thống kê

20%

2

40

1,29

1,5

Các kiến thức về
tam giác

30%


4

120

3.87

3,5

Quan hệ giữa các
yếu tố trong tam
giác. Các đường
đồng quy trong
tam giác

20%

3

60

1,94

2

Tổng

100%

6


310

10

10

III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ Nhận biết
Tên chủ đề
1. Biểu thức
-Biết khái
đại số- đa
niệm đơn
thức
thức đồng
dạng, nhận

Thông hiểu

Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
-Cộng, trừ hai đa
thức một biến
- Tìm nghiệm của

Cộng


Số câu

Số điểm
Tỉ lệ %
2. Thống kê

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3. Các kiến
thức về tam
giác

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4. Quan hệ
giữa các yếu
tố trong tam
giác. Các
đường đồng
quy trong tam
giác
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ %

biết được
các đơn thức

đồng dạng
2
1

đa thức

-Trình bày
được các số
liệu thống kê
bằng bảng
tần số
1
0,5

Nêu nhận xét và
tính được số trung
bình cộng của dấu
hiệu

2
2

2
1

3
2
15%

-Vẽ hình,

ghi giả thiết
– kết luận

-Vận dụng các
trường hợp bằng
nhau của tam giác
vuông để chứng
minh các đoạn
thẳng bằng nhau,
các góc bằng nhau

Chứng minh
3 điểm thẳng
hàng

1
0,5

1
2

1
1

Biết quan hệ
giữa góc và
cạnh đối
diện trong
một tam giác


3
3,5
35%

-Vận dụng mối
quan hệ giữa góc
và cạnh đối diện
trong tam giác để
so sánh 2 cạnh

1
1,0
3
1,75
17,5%

4
3
30%

2
1,5
15%

IV. ĐỀ BÀI:

1
1,0
7
6,75

65%

2
2,0
20%
12
10
100%


trêng THCS hîp Thµnh

ĐỀ THI KSCL HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015-2016
MÔN: TOÁN 7
(Thêi gian lµm bµi: 90 phót)

Câu 1 ( 3,0 điểm ) :

−5 2
x y; 2x3; -5; 2xy ; 3x2y; xy ; 11 ; x
7
Viết nhóm các đơn thức đồng dạng với nhau.
2. Cho các đa thức: P(x) = - 5x3 + 6x + 2x2 + 7
Q(x) = - 5x3 – 4x + 2x2 – 8
a) Tính tổng và hiệu hai đa thức P(x) và Q(x).
b) Gọi H(x) = P(x) - Q(x). Tìm nghiệm của đa thức H(x)
Câu 2 ( 1,5 điểm ) :
Điểm kiểm tra 15 phút môn Toán của một tổ thuộc lớp 7 một trường THCS có kết quả như sau:
Điểm ( x )
4

5
7
10
N= 10
Tần số ( n )
2
3
4
1
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Tìm số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
Câu 3 ( 2,0 điểm ) :
1. a) Cho tam giác DEF vuông tại E. Viết cạnh lớn nhất của tam giác.
b) Cho tam giác ABC có AB = 3cm, BC = 4cm, AC= 6cm. Viết góc lớn nhất và góc nhỏ nhất của tam giác.
2. Cho hai tam giác ABC và MNP lần lượt vuông tại A và M có BC = NP. Thêm một điều kiện để ∆ ABC = ∆
MNP theo trường hợp cạnh huyền- góc nhọn.
Câu 4 ( 3,5 điểm ) :
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB < AC, đường phân giác BD. Từ D vẽ DE vuông góc với BC tại E.
1.Chứng minh ∆ ABD = ∆ EBD
2. Chứng minh AD < DC
3. Tia ED cắt tia BA tại N. Gọi M là trung điểm của CN. Chứng minh ba điểm B, D, M thẳng hàng.
1. Cho các biểu thức đại số sau: -3xy ;

trêng THCS hîp Thµnh
Câu 1 ( 3,0 điểm ) :

ĐỀ THI KSCL HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015-2016
MÔN: TOÁN 7
(Thêi gian lµm bµi: 90 phót)


−5 2
x y; 2x3; -5; 2xy ; 3x2y; xy ; 11 ; x
7
Viết nhóm các đơn thức đồng dạng với nhau.
2. Cho các đa thức: P(x) = - 5x3 + 6x + 2x2 + 7
Q(x) = - 5x3 – 4x + 2x2 – 8
c) Tính tổng và hiệu hai đa thức P(x) và Q(x).
d) Gọi H(x) = P(x) - Q(x). Tìm nghiệm của đa thức H(x)
Câu 2 ( 1,5 điểm ) :
Điểm kiểm tra 15 phút môn Toán của một tổ thuộc lớp 7 một trường THCS có kết quả như sau:
Điểm ( x )
4
5
7
10
N= 10
Tần số ( n )
2
3
4
1
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Tìm số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
Câu 3 ( 2,0 điểm ) :
1. a) Cho tam giác DEF vuông tại E. Viết cạnh lớn nhất của tam giác.
b) Cho tam giác ABC có AB = 3cm, BC = 4cm, AC= 6cm. Viết góc lớn nhất và góc nhỏ nhất của tam giác.
2. Cho hai tam giác ABC và MNP lần lượt vuông tại A và M có BC = NP. Thêm một điều kiện để ∆ ABC = ∆
MNP theo trường hợp cạnh huyền- góc nhọn.
Câu 4 ( 3,5 điểm ) :
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB < AC, đường phân giác BD. Từ D vẽ DE vuông góc với BC tại E.

1.Chứng minh ∆ ABD = ∆ EBD
2. Chứng minh AD < DC
3. Tia ED cắt tia BA tại N. Gọi M là trung điểm của CN. Chứng minh ba điểm B, D, M thẳng hàng.
1. Cho các biểu thức đại số sau: -3xy ;


V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
Câu

Nội dung

Câu 1
(3 điểm)

Điểm

1. Viết đúng mỗi nhóm
2. a) Tính đúng tổng P(x) + Q(x) = -10x + 2x +4x - 1
Tính đúng hiệu H(x) = P(x) - Q(x) = 10x + 15
b) Tìm được nghiệm của đa thức H(x) là x = -

0,25
0,75

a)Trả lời 1a
b)Tìm số trung bình cộng

0.5

Câu 2

(1,5 điểm)
Câu 3
(2 điểm)
Câu 4

Tìm Mốt của dấu hiệu
1. a) Viết đúng cạnh DF
b) Viết đúng hai góc
2. Thêm đúng một điều kiện = ( hoặc = )

( 3,5điểm)

0,75
0,5

0,75
0,25

0.5
0.75
0.75

§1.Hình vẽ
N

A
D

B


E

M

0.5
C

1. Ghi được mỗi yếu tố bằng nhau 0.5 đ
Kết luận ∆ ABD = ∆ EBD ( cạnh huyền- góc nhọn)

1.0
0.25

2. ∆ ABD = ∆ EBD ( cmt ) suy ra DA = DE ( hai cạnh tương ứng )
DE < DC ( cạnh huyền và cạnh
góc vuông )
Suy ra AD < DC
3. Chứng minh được BD ⊥ NC ( nhờ tính chất ba đường cao )
Chứng minh được tam giác BNC cân tại B, suy ra BM ⊥ CN
Ta được hai đường thẳng BD và BM trùng nhau hay B,D,M thẳng hàng

0.25
0.25
0.25

VI. BẢNG MÔ TẢ TIÊU CHÍ LỰA CHỌN CÂU HỎI, BÀI TẬP
Câu 1: 1.(1,0 điểm ). Nhận biết được các đơn thức đồng dạng( MĐ1)
2.a( 1,5điểm).Cộng trừ đa thức ( MĐ3)

0.25

0.50
0.25


2.b( 0,5điểm) Tìm nghiệm của đa thức ( MĐ3)
Câu 2a: (0,5 điểm ) Chỉ ra được dấu hiệu ( MĐ 1)
Câu 2b: (1,0 điểm ) Tính trung bình cộng và mốt của dấu hiệu ( MĐ 3)
Câu 3: 1a(0,5 điểm ) cạnh huyền lớn nhất( MĐ1)
1b(0,75điểm) góc lớn nhất là góc B, góc nhỏ nhất là góc C ( MĐ2)
2. (0,75điểm) Thêm điều kiện góc B = góc N ( hoặc góc C = góc P)( MĐ3)
Câu 4: (0,5 điểm) Vẽ hình ghi GT-KL
( MĐ2)
Câu 4a: (1,25 điểm) Chứng minh 2 tam giác bằng nhau =>2 cạnh bằng nhau( MĐ3)
Câu 4b: (0,75 điểm) So sánh độ dài cạnh
( MĐ3)
Câu 4c: (1,0 điểm) Chứng minh 3 điểm thẳng hàng ( MĐ4)



×