Tải bản đầy đủ (.pdf) (364 trang)

4000 từ vựng tiếng anh Cô Mai Phương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.78 MB, 364 trang )

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương

A
abandon [abaendan] V. từ bỏ, bỏ rơi
To abandon something is to leave it forever or for a long time.
-» The old room had been abandoned years before.
Từ bỏ một cái gì đó là bỏ lại nó vĩnh viễn hoặc trong một thời gian dài.
- » Căn phòng cũ này bị bỏ hoang vài năm trước.
abbey [aebi] n. tu viện
An abbey is a house or group of houses where monks or nuns live.
-» When the monk returned to the abbey, he went immediately to his bedroom.
Một tu viện là một ngôi nhà hoặc một nhóm những ngôi nhà mà những thầy tu hoặc bà xơ sống ở đó.
- » Khi người thầy tu này quay trở lại tu viện, ông ấy đã lên giường ngủ ngay lập tức.
abide [abaid] V. tuân theo
To abide by something, like a rule, means to obey it.
-» If you want to play the game with US, you must be willing to abide by our rules.
Tuân theo cái gì đó, như một điều luật, nghĩa là làm theo nó.
- » Neu bạn muốn chơi trò chơi này với chúng tôi, bạn phải sẵn lòng tuân theo luật lệ của chủng tôi.
ability [abilati] n. khả năng làm gì đó về thế chất
Ability is the quality of a person being able to do something well.
-» His swimming abilities let him cross the entire lake.
Khả năng là phẩm chất của một người có thể làm tốt mọi việc.
- » Những khả năng bơi lội của anh ấy đã đưa anh ấy vượt qua cả cái hồ này.
abolish [abdlij] V. thủ tiêu, bãi bỏ
To abolish something means to put an end to it, such as a system or law.
-» President Lincoln abolished slavery in the US.
Thủ tiêu một cái gì đó nghĩa là đặt dấu chấm hết cho nó, như một hệ thống hoặc một điều luật.
- » Tống thống Lincoln đã chấm dứt tình trạng nô lệ ở Mỹ.
a b ove [abAv] prep, ở trên

If something is above, it is at a higher level than something else.


-» He straightened the sign that was above the crowd.
Neu một cái gì đó ở trên, nó đang ở một mức độ cao hơn vật khác.
- » Anh ấy đã sắp xếp ngăn nắp các dấu hiệu lộn xộn ở trên.
"abroad [abro;d] adv." ở nước ngoài
If someone goes or travels abroad, they go to another country.
-»My brother wants to go abroad next year.
Neu một người đi hoặc đến nước ngoài, họ đi tới một quốc gia khác.
- » Anh trai của tôi muốn đi nước ngoài vào năm tới.
absence [asbsons] n. sự vắng mặt
Absence is the State o f something being away.

-» There is an absence of sand in the hourglass.
Sự vắng mặt là trạng thái biến mất của một thứ gì đó.
- » Cát không có trong chiếc đồng hồ cát này.
absolute [aebsohut] adj. Tuyệt đối, nguyên chất
If something is absolute, it is total or complete.
-» My presentation was an absolute disaster! It was terrible!



Page I 1


4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
Nếu một vật còn nguyên chất, nghĩa là nó còn nguyên vẹn hoàn toàn.
- » Bài thuyết trình của tôi như một tai họa thực sự! Nó thật kinh khủng!
absorb [abso:rb] V. hút, hấp thụ
To absorb a liquid means to take it inside.
-» He used a sponge to absorb the water on the floor.
Hấp thú một chất lỏng nghĩa là đổ nó vào trong.

- » Anh ấy đã sử dụng một miếng vải thấm đế hút nước trên tầng.
abstract [aebstraekt] adj. Trừu tượng
If ideas are abstract, they are based on general ways of thinking.
-» The idea of beauty is abstract and changes over time.
Nếu những ý tưởng trừu tượng, chúng được căn cứ trên những cách suy nghĩ cơ bản.
- » Ý tưởng làm đẹp này là trừu tượng và thay đổi theo thời gian.
absurd [obso:rd] adj. Vô lý, ngu xuẩn
If something or someone is absurd, they are ridiculous.
-» That group of people making animal noises sounds completely absurd.
Neu một vật gì đó hoặc một người nào đó ngớ ngấn, họ sẽ tỏ ra lố bịch.
- » Nhóm những người kia đang tạo ra những âm thanh động vật là hoàn toàn ngu xuẩn,
abundant [obAndont] adj. Thừa thãi
If something is abundant, then it is available in large quantities.
-» Cakes, cookies, and candy were so abundant that the child was very happy.
Một vật gì đó thừa thãi, thì nó có sẵn một số lượng lớn.
- » Những chiếc bánh ngọt, bánh quy và kẹo có số lượng rất nhiều khiển bọn trẻ rất sung sướng,
abuse [obju:z] V. lạm dụng, ngược đãi
To abuse someone or something means to hurt them on purpose.
-» The mean man abused his dog when it barked too loudly.
Ngược đãi một ai đó hoặc một cái gì đó nghĩa là chủ định gây thiệt hại lên họ.
- » Người đàn ông này đã hành hạ con chó của ông ấy khi nó sủa quá to.
academy [okaedomi] n. học viện
An academy is a special type of school.
-» There are many course taught at the academy that I go to
Một học viện là một loại trường học đặc biệt
- » Có nhiều khóa học đã được dạy ở học viện này mà tôi đã tham gia.
accelerate [aeksebreit] V. làm gấp gáp
To accelerate means to increase in speed.
-» When he stepped on the gas pedal, the motorcycle accelerated.
Làm gap gáp nghãi là tăng tốc độ.

- » Khi anh ấy đã tăng tốc ga, chiếc xe máy đã phóng nhanh lên.
accent [seksont] n. trọng âm, giọng điệu
An accent is a certain way of speaking that shows where a person is from.
-» The new teacher’s accent was clearly a German one.
Một giọng điệu là một cách nói cụ thể để xác định một người đến từ đâu.
- » Giọng điệu của cô giáo mới này hoàn toàn giống một người Đức.
accept [aeksept] V. chấp thuận, đồng ý
To accept something that is offered is to take it.
-» I accecpted the girl’s very nice gift



Page I 2


4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
Đồng ý một điều gì đó được đưa ra nghĩa là thực hiện nó.
- » Tôi đã chấp nhận món quà rất đẹp của cô gái.
Access [aekses] n. đường vào, cơ hội
Access is the right to enter or use something.
-» The manager was the only person with access to the password.
Cơ hội là quyền tham gia hoặc sử dụng một cái gì đó.
- » Người quản lý là người duy nhất có quyền sử dụng mật khẩu này.
accessory [ícksesori] n. phụ tùng
An accessory is a thing that is added to another thing to make it look better.
-» The store sold colorful accessories like bags, sunglasses, and makeup.
Một phụ tùng là một vật mà được bổ sung thêm vào một vật khác để làm nó tốt hơn.
- » Cửa hàng này đã bán những phụ tùng sặc sỡ như cặp, kính râm, và đồ trang điểm.
accident [aeksidont] n. rủi ro, tai nạn
An accident is an unexpected undesirable event.

-» She had to go to the hospital after she was in a serious car accident.
Một tai nạn là một sự việc xảy ra không móng muốn.
- » Cô ấy đã phải đi việc sau khi gặp một tai nạn ô tô nghiêm trọng,
accompany [skAmponi] V. hộ tống

To accompany other people means to join them or go with them.
-» My brothers accompanied me to the movie.
Hộ tống những người khác nghĩa là tham gia cùng họ hoặc đi theo họ.
- » những anh trai của tôi đã đưa tôi đi xem phim.
accomplish [akamplij] V. hoàn thành
To accomplish something means to finish it.
-» He accomplished his goal of running ten miles.
Hoàn thành một cái đó nghĩa là kết thúc nó.
- » Anh ấy đã hoàn thành mục tiêu chạy mười mét của mình.
accordingly [akoưdiqli] adv. theo
If someone acts accordingly, they act in a way that is suitable.
-» He feels like he did a good job, and his boss should pay him accordingly.
Neu một ai đó làm theo, họ hành động bằng một cách hợp lý.
- » Anh ấy cảm thấy mình đã làm một việc tốt, và theo đó ông chủ của anh ấy nên trả công anh ấy
phù họp.
account [okaunt] n. tài khoản
An account with a hank is an arrangement to keep one’s money there.
-» After I paid for the new car, my bank account was nearly empty.
Một tài khoản ngân hàng là một sự thỏa thuận đế giữ tiền của một người trong đó.
- » Sau khi tôi đã thanh toán chiếc xe ô tô mới, tài khoản ngân hàng của tôi đã gần như cạn sạch.
accountant [okauntont] n. kế toán viên
An accountant is a person whose job is to keep financial accounts.
-» The accountant helped me keep track of my money.
Một kể toán viên là một người mà công việc của họ là giữ những tài khoản tài chính.
- » Kế toán viên này đã giúp tôi bảo quản tiền.

accumulate [okjunnjoleit]



V.

tích lũy

Page| 3


4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
To accumulate something is to collect a lot of it over time.
-» The m ail accumulated in their mailbox while they were on vacation.
Tích lũy một cái gì đó là sưu tầm với số lượng lớn theo thời gian
- » Thư này đã tích lũy trong hòm thư của họ trong khi họ đi nghỉ.
accurate [askjorit] adj. Chính xác
If something is accurate, it is completely correct.
-» The story in the newspaper wasn’t very accurate.
Neu một cái gì đó đúng đắn, thì nó hoàn toàn chính xác.
- » câu chuyện trên tạp chí này đã rất sai lệch.
accuse [okju:z] V. buộc tội

To accuse someone of something is to blame them for doing it.
-» She accused her brother of breaking her computer.
Buộc tội một ai đó về một việc gì đó là đố lỗi cho việc họ đã làm.
- » Cô ấy đã đổ lỗi làm hỏng máy tính cho anh trai mình.
acid [aesid] n. a xít
An acid is a chemical that can bum or dissolve other substances.
-» In chemistry class, we mixed two acids together and watched the reaction.

A xít là một chat hóa học mà có thế đốt hoặc hòa tan những chất khác.
- » trong một lóp học hóa, chúng tôi đã kết hợp hai loại a xít với nhau và xem chúng phản ứng.
acquaint [okwcint] V. làm quen
To acquaint is to get to know something or someone .
-» Nancy acquainted herself with the new computer.
Làm quen là đón nhận, tìm hiểu một cái gì đó hoặc một ai đó.
- » Nancy đã tự tìm hiểu chiếc máy tính mới.
acquire [okwaior] V. kiếm được, thu được
To acquire something is to gain possession of it.
-» Tina acquired a strange package yesterday.
Thu được một cái gì đó là chiếm hữu được nó.
- » Tina đã thu được một gói hàng kì lạ vào hôm qua.
acquisition [aekwozijbn] n. sự thu nhận
An acquisition is something that a person buys or gets in some way.
-» Marty was happy with his new acquisition: a very fast bicycle.
Một sự thu nhận là một việc mà một người mua hoặc nhận lấy bằng một vài cách.
acrobat [sekrobset] n. người biếu diễn
An acrobat is a person who entertains people by doing amazing physical things.
-» There were acrobats at the circus that did impressive and complicated jumps.
Một người biểu diễn là một người mà giải trí cho mọi người bằng việc thực hiện những việc gây ngạc
nhiên.
across [okro:s] prep. Từ bên này sang bên kia
To go across something is to go to the other side of it.
-» He walked across the board to the other side.
Đi từ bên này sang bên kia nghĩa là đi đến bên khác của đường.
- » anh ấy đi từ mạn thuyền này sang mạn thuyền khác.



Page| 4



4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
actual [aektjiial] adj. Thực tế
Actual means that something is real or true.
-» This is the actual sword that the King owned, not a fake one.
Thực tế có nghĩa là một thứ gì đó có thật hoặc đúng đắn.
- » có một thanh gươm thực sự của nhà vua, không phải hàng giả.
actually [aektjuali] adv. Trên thực tế
Actually means in fact or really.
-» My dad looks a little mean, but actually he’s very kind.
Trên thực tế có nghĩa là sự thật hoặc có thật
- » bố của tôi trông có vẻ bủn xỉn, nhung thực tế ông ấy rất tốt
acute [akjutt] adj. sắc bén, gay gắt
When a bad thing is acute, it is very severe and intense.
-» When she fell out of the tree, the girl felt an acute pain in her arm.
Khi một sự việc gay gat, nó rat khắt k he và kịch liệt
- » khi cô ấy làm đố cái cây, cô gái đã rất đau tay.
achieve [atji:v] V nhận được
To achieve something is to successfully do it after trying hard.
-» I was happy that I could achieve my goal.
Nhận được cái gì đó nghĩa là làm gì đó thành công sau khi cố gắng thực sự.
- » tôi thấy hạnh phúc khi mình có thể hoàn thành mục tiêu
adapt [adaept] V. tra vào, thích nghi

To adapt means to change in order to deal with a new situation or addition.
-» When he went to the new town, he had to adapt to all the weather changes.
Thích nghi nghĩa là thay đối để ứng xử với một sự bổ sung hoặc vị trí mới.
addict [aedikt] n. người nghiện ngập
An addict is a person who cannot stop doing or having something.

-» She was a coffee addict. She had more than three cups each day.
Một người nghiện là người mà không thể dừng làm hoặc lấy gì đó.
- » cô ấy nghiện café. Cô ấy uống hơn 3 cốc một ngày.
adept [adept] adj. Tinh thông, lão luyện
If someone is adept at something, they are very good at doing it.
-» The carpenter is very adept at building houses.
Một người giỏi về một việc gì đó, họ thường làm rất tốt nó.
- » thợ mộc là người rất giỏi xây nhà.

adequate [aedikwit] adj. Đầy đủ, tương xứng
When something is adequate, it is good enough for something else.
-» Without adequate notice of the road block, they will have to turn around.
Khi một vật gì đó tương xứng, nó đủ tốt với vật còn lại.
- » Không có thông báo đầy đủ về trỏ' ngại trên đường, họ sẽ phải đi vòng.
adhere [adhiar] V. tham gia, bám chặt vào
To adhere means to act in the way that a rule or agreement says is right.
-» If the new employees wish to succeed, they must adhere to the boss’s rules.
Tham gia nghĩa là hành động theo một luật hoặc họp đồng gọi là quyền.
- » những người công nhân mới muốn thành công, họ phải tuân thủ quy tắc của ông chủ.



Page| 5


4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
adhesive [aedhũsiv] n. chất dính
An adhesive is a substance used for sticking things together.
-» The carpenter used an adhesive to hold the two pieces of wood together.
Một chat dính là một chat được sử dụng để dán nhiều thứ với nhau

adjoin [ad3 0 Ín] V. nối liền
To adjoin something means to be next to or attached to something else.
-» She can listen to her brother’s conversations because her room adjoins his.
Nối liền vật gì đó nghĩa là làm kế tiếp hoặc thu hút những vật còn lại.
- » cô ẩy có thể nghe đoạn hội thoại của anh trai cô ấy vì phòng của cô ấy liền kề bên cạnh.
adjoining [od3 oiniq] adj.Ganke
If something is adjoining, it is next to or joined with a building, or room.
-» I couldn’t sleep because the people in the adjoining room were loud.
Một vật gì đó gần kề, nó ở ngay cạnh hoặc được nối liền với một toàn nhà hoặc một căn phòng.
- » tôi không thể ngủ được vì mọi người ở phòng bên cạnh quá ồn ào.
adjust [ad3Ast] V. điều chỉnh

To adjust something means to change it so it is better.
-» He adjusted the old guitar to make it sound better.
Điều chỉnh thứ gì đó nghĩa là thay đối nó cho nó tốt hon
- » anh ý đã điều chỉnh chiếc đàn guitar cũ để làm nó hay hơn.
administer [odministor] V. trông nom, quản lý
To administer means to take responsibility for organizing something.
-» The teacher’s assistant will administer the test.
Trông nom nghĩa là thực hiện trách nhiệm đế tổ chức một việc gì đó
- » người trợ lý giám đốc sẽ quản lý bài kiểm tra
administration [odminostreijhn] n. sự quản lý
An administration is the group of people who manage a company or organization.
-» She hoped she could be promoted to a job in the administration.
Sự quản lý là một nhóm người mà quản lý một công ty hoặc một tố chức
- » cô ấy mong rằng có thể được thăng chức để thành quản lý
administrative [odminostreitiv] adj. Thuộc về hành chính
Administrative describes anything related to managing a company or organization.
-» I work as an administrative assistant to the owner of the company.
Thuộc về hành chính diễn tả bất cứ thứ gì liên quan tới việc quản lý một công ty hoặc tổ chức.

- » tôi làm việc như một trợ lý hành chính cho công ty của tôi
administrator [aedminostrcitor] n. người quản lý
An administrator is a person who controls a business, company, or organization.
-» Everyone in the store did whatever the administrator asked them to do.
Một người quản lý là người mà điều khiến một việc kinh doanh, một công ty hay một tổ chức
- » mỗi người trong của hàng đã làm bất cứ điều gì mà người quản lý yêu cầu họ làm.
admiral [asdmorol] n. đô đốc
An admiral is someone who controls many military ships.
-» They won the sea battle because of the admiral’s great leadership.
Một đô đốc là người mà điều khiển nhiều con tàu quân sự
- » họ đã chiến thắng trận thủy chiến nhờ người lãnh đạo tuyệt vời.



Page| 6


4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương

admire [admaior] V. khâm phục
To admire someone is to like them for what they do.
-»I admire my brother for his hard work.
Khâm phục một ai đó là thích họ vì điều họ làm
- » tôi ngưỡng mộ anh trai tôi vì sự chăm chỉ làm việc
admissio n [odmi/oan] n. trường học, tổ chức xã hội
Admission is the act of allowing to enter a place.
-» The admission ticket to the movie was $5.
Tổ chức xã hội là hoạt động mà cho phép đi vào một địa điểm.
- » vé vào rạp xem phim là 5$
admit [admit] V. nhận vào, thừa nhận

To admit something means to say that it is true.
-» I had to admit that I stole his idea.
Thừa nhận một điều gì đó nghĩa là nói điều đó là đúng
- » tôi phải thừa nhận rằng tôi đã ăn cắp ý tưởng của anh ấy
admonish [aedmanij] V. khiển trách
To admonish someone is to tell them you disapprove of their behavior.
-» The teacher admonished Mark because he was chewing gum in class.
Khiển trách một ai đó là nói với họ bạn không tán thành thái độ của họ
- » người giáo viên khiển trách Mark vì anh ấy nhai kẹo cao su trong lóp.
adopt [adapt] V. nhận làm con nuôi
To adopt someone is to make them as a part of one’s own family.
-» The girl was adopted by the couple when she was three.
Nhận một ai đó làm con nuôi là làm họ trở thành một thành viên của gia đình
- » người con gái được nhận làm con nuôi bởi một cặp vợ chồng khi cô ấy 3 tuổi.
adorn [adeem] V. tô điểm
To adorn something means to make it more beautiful by decorating it.
-» Small glass beads adorned the vase.
Tô điếm một vật gì đó nghĩa là làm nó trở nên đẹp hơn bằng việc trang trí nó.
- » những chuỗi hạt cườm thủy tình nhỏ đã tô điểm chiếc bình
advance [advaens] V cải tiến, thúc đẩy
To advance is to go forward.
-» He advanced up the ladder slowly.
Cải tiến là đi lên phía trước
- » anh ấy đã bước lên cầu thang chậm rãi
advantage [advaentid3 ] n. điều tích cực
An advantage is something that helps you.
-» Being tall is an advantage to a basketball player
Một điều tích cực là một thứ gì đó giúp bạn
- » chiều cao là một điểm tích cực cho vận động viên bóng chuyền
advent [aedvent] n. sự đến

An advent is the arrival or beginning of an important person, thing, or event.
-» During the advent of radio, very few programs actually played music.



Page I 7


4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
Sự đến nơi là sự việc bắt đầu của một người, một việc hoặc sự kiện quan trọng.
- » trong suốt quá trình đến nơi của song vô tuyến, thực tế nhiều chương trình đã phát nhạc
adventure [odvcntjbr] n. sự mạo hiểm
An adventure is a fun or exciting thing that you do.
-» Riding in the rough water was an adventure.
Một sự mạo hiểm là một việc làm thú vị hoặc kích động bạn làm
- » lái qua dòng nước mạnh là một sự mạo hiểm
adverse [aedvo:rs] adj. Đối địch, chống đối
If something is adverse, then it is harmful.
-» Not eating healthy foods can have an adverse effect on your health.
Một việc gì đó đối địch, nếu nó có hại
- » không ăn uống đầy đủ có thể gây ảnh hưởng xấu tới sửc khỏe của bạn
advertise [aedvartaiz] V. thông báo, quảng cáo

To advertise is to tell people about something on TV, radio, etc.
-» They used a rabbit to help them advertise their product.
Thông báo là nói với mọi người về những gì dược phát trên ti vi, đài, ...
- » họ đã sử dụng một con thỏ để giúp họ quảng cáo sản phẩm
advice [odvais] n. lời khuyên
Advice is an opinion about what to do.
-» I don’t know how to study for my exams. Can you give me some advicel

Lời khuyên là một ý kiến về việc cần làm
- » tôi không biết học thế nào cho bài kiểm tra của mình. Bạn có thể cho tôi một vài lời khuyên
advise [odvaiz] V. khuyên bảo
To advise someone is to tell them what to do.
-» My mother often advises people about their money.
Khuyên bảo ai đó là nói với họ việc cần làm
- » mẹ của tôi thường xuyên khuyên mọi người về tiền của họ
advocacy [asdvakasi] n. người luật sư, sự bào chữa
Advocacy is the act of supporting or recommending something.
-» Janine’s strong advocacy for the event made people want to attend.
Sự bào chữa là hành động hỗ trợ hoặc khuyên một việc gì đó
- » sự bào chữa mạnh mẽ của Janine cho sự kiện này đã làm nhiều người muốn chú ý.
advocate [aedvakeit] V. biện hộ, bào chữa
To advocate a plan or idea is to support or suggest it in public.
-» The group advocated increased spending on education and schools.
Biện hộ một kế hoạch hoặc ý tưởng là việc hỗ trợ hoặc đề nghị nó một cách công khai
- » Nhóm đã biện hộ đã tăng cường việc sử dụng giáo dục và trường học
aerial [canal] adj trên không
When something is aerial, it relates to being in the air or flying.
-» The aerial photographer took pictures from the air balloon.
Khi một thứ gì đó ở trên không, nó liên quan tới việc trên không khí hoặc đang bay
- » người thợ ảnh trên không đã chụp những bức ảnh từ quả bóng bay.
aesthetic [asOetik] adj. Thẩm mỹ



Page| 8


4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương

If something is aesthetic, then it is concerned with a love of beauty.
-» The dresses were noteworthy for their aesthetic design.
Một vật có tính thẩm mỹ, thì nó hướng về một tình yêu của vẻ đẹp
- » những bộ quần áo đáng chú ý vì thiết kế đẹp
affect [ofckt] V. gây ảnh hưởng
To affect someone or something is to have an influence over them.
-» The student’s poor attitude affected the other students in the class.
Gây ảnh hưởng tới người nào đó hoặc vật gì đó là việc tạo ra tác động lên họ.
- » quan điểm nghèo nàn của sinh viên này đã tác động lên sinh viên khác trong lớp
afflicted [ofliktid] adj.Đauđớn
Afflicted means to suffer physically or mentally.
-» He was afflicted by pain in his right arm.
Đau đón nghĩa là trải qua, chịu đựng về cơ thế hoặc tinh thần
affluent [aeflu(:)3nt] adj.Giauco
If someone is affluent, they are wealthy.
-» People in the city are usually more affluent than people in the country.
Một người giàu có, họ thường có sang
- » những người ở thành phố thường giàu có hơn những người ở nông thôn,
afford [otb:rd] V có đủ sức
To afford something means you have enough money to pay for it.
-» I’ve been saving my money, so I can afford to buy a new bike.
Có đủ sức với gì đó nghĩa là bạn có đủ tiền chi trả cho nó
- » tôi đã từng tiết kiệm tiền, nên tôi có thế đủ khả năng mua xe đạp mới.
afraid [ofreid] adj. E ngại
When someone is afraid, they feel fear.
-» The woman was afraid of what she saw.
Khi một người e ngại, họ cảm thấy sợ hãi
- » người phụ nữ này e ngại những gì cô ấy thấy.
against [ogenst] prep. Chống lại
To be against something is to be touching it or opposed to it.

-» They both leaned against the wall.
Chong lại gì đó là tiếp xúc vào nó hoặc chống đối lại nó.
- » cả hai bọn họ đều tựa vào bức tường
aggregate [segrogit] adj. Tập hợp lại
When a number is aggregate, it is made up of smaller amounts added together.
-» The company totaled its aggregate sales for the entire year.
Khi một số được tập họp lại, nó được tạo ra một lượng nhỏ hơn.
- » công ty đã tính tổng doanh số bán hàng cả năm
aggression [ogrejbn] n. sự xâm chiếm
Aggression is behavior that is mean or violent to others.
-» The problem was only made worse by Mark’s aggression.
Sự xâm chiếm là thái độ bủn xỉn hoặc mãnh liệt với những thứ khác
- » vấn đề này là chỉ trở nên xấu hơn bởi sự xâm chiếm của Mark



Page| 9


4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
aggressive [ogresiv] adj. Hung hăng
If someone is aggressive, then they constantly want to fight.
-» Nobody liked to play games with him because he was always too aggressive.
Khi một người hung hang, thì họ luôn muon đánh nhau
- » không một ai thích chơi những trò chơi với anh vì anh ấy thường rất hung hang,
agree [ogri:] V. đồng ý
To agree is to say “yes” or to think the same way.
-* A: The food is very good in that restaurant. B: I agree with you.
Đồng ý là nói “ có” hoặc nghĩ theo cách tương tự
- » A: thức ăn này ở cửa hàng rất ngon. B: tôi đồng ý với bạn

agriculture [asgrikAltJbr] n. nông nghiệp
Agriculture is the growing of food and animals.
-» The farmerstudied agriculture in college.
Nông nghiệp là phát triển lương thực và động vật
- » những người nông dân đã học nghề nông ở trường cao đắng.
ahead [ahed] adv. v ề phía trước
If something is ahead of something else, it is in front of it.
-» The blue car drove on ahead of US.
Neu một thứ gì đó ở phía trước thứ còn lại, nó sẽ đứng trước vật đó
- » chiếc ô tô màu xanh nước biển đỗ trước mặt chúng tôi
aid [eid] V. sự giúp đỡ
To aid someone is to help them when they need something.
-»The doctor aided the boy after his accident.
Giúp đỡ một người là giúp họ khi họ cần gì đó
- » bác sĩ đã giúp đỡ chàng trai sau khi anh ấy gặp tai nạn
ail [eii] V. làm đau đớn
To ail a person or group is to cause difficulty or pain.
-» My brother went to the doctor to see what was ailing him.
Làm một người đau đón hoặc một nhóm đau đớn là gây ra khó khăn hoặc đau khổ
- » anh trai của tôi đã đến gặp bác si đế thấy những gì khiển anh ấy đau đớn
aim [eim] n. mục đích
An aim is a goal someone wants to make happen.
-» My aim is to become a helicopter pilot.
Một mục đích là điểm nhắm một người nào đó muốn đạt tới
- » mục đích của tôi là thảnh một phi công trực thăng
aircraft [eorkraeft] n. máy bay, tàu bay
An aircraft is a vehicle that flies in the sky, such as an airplane or helicopter.
-» At the museum in the airport, you can see a lot of old aircraft.
Một máy bay là một phương tiện bay trên trời, như máy bay khách hoặc trực thăng
airway [eorwei] n. đường bay

An airway is the passage by which air reaches a person’ s lungs.
-» Since he was sick, mucus would occasionally get stuck in his airway.
Một đường bay là lối đi thiết kế bởi không gian đưa một người lên trên không



Page| 10


4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
aisle [ail] n.gian bên cạnh, cánh
An aisle is a space between two things that people use to walk.
-» They were told to clear the aisle because the plane was about to land.
Gian bên cạnh là một khoảng không giữa 2 vật mà mọi người đi qua
- » họ đã được nói sẽ làm sạch lối đi bên cánh vì máy bay sẽ hạ cánh ở đó.
alarm [olarrm] n. thiết bị cảnh báo
An alarm is something that warns people of danger.
-» When the students heard the fire alarm, they left the building.
Một thiết bị cảnh báo là thứ mà cảnh báo nguy hiểm cho mọi người
alas [alaes] int. Than ôi
Alas is a word that people say when something bad happens.
-» I looked everywhere for my purse, but alas, I couldn’t find it.
Than ôi là một từ mà mọi người nói khi họ gặp chuyện xấu
- » tôi đã tìm ngân quỳ ở khắp nơi, nhưng than ôi, tôi không thể tìm thay
alert [ 3b:rt] V. báo động
To alert someone is to tell or warn them about something.
-» The fire alarm alerted us that there was a problem.
Báo động một người là nói hoặc cảnh báo họ về một việc gì đó
- » chuông báo cháy đã báo động chúng tôi khi có một sự cố.
alien [ciljon] n. ngoại kiều, người ngoài hành tinh

An alien is a creature from a different world.
-» The alien came in peace.
Một người ngoài hành tinh là người đến từ thế giới khác
alike [alaik] adj. Giống nhau
If two things or people are alike, they are similar in some way.
-» People often think my sister and I look alike.
2 vật giống nhau hoặc 2 người giống nhau, họ thường có những điểm chung
- » mọi người thường nghĩ chị gái tôi và tôi giống nhau
alive [alaiv] adj. Còn sống, chưa chết
If someone or something is alive, they are not dead.
-» My grandparents are still alive even though they are over 90.
Một người hoặc một vật còn tồn tại, thì họ chưa chết
- » ông bà của tôi còn sống thậm chí họ đã hơn 90 tuổi
allege [oled3] V. tuyên bố cái gì là sự thật

To allege something is to say that it is true without offering proof.
-» The little girl had alleged that her older brother hid her favorite doll.
Tuyên bố gì đó là nói điều đó đúng mà cần chứng cớ
- » một vài người phụ nữ đã tuyên bố anh trai của cô ấy đã che giấu người yêu của mình
alleviate [olkvieit] V. làm nhẹ bớt

To alleviate pain or suffering means to make it less intense or severe.
-» She needed something to alleviate the pain in her back.
Làm nhẹ bớt sự đau đớn hoặc trải qua tổn thưởng để làm giảm thiểu sự khắc nghiệt hoặc gay g ắt
- » cô ấy cần một thứ gì đó để giảm đau lưng



Page| 11



4000 từ vự ng cần thiết -

Cô Mai P h ư ơ n g

Alley [aeli] n. đường đi, ngõ
An alley is a narrow road behind houses or buildings.
-» The alley behind my house looks dirty
Ngõ là một con đường chật hẹp sau nhà hoặc tòa nhà.
- » cái ngõ sau nhà tôi trông bấn thỉu
alliance [slaians] n. khối liên minh, khối đồng minh
An alliance is a group of people who work together.
-» The junior executives formed an alliance with each other.
Một khối đồng minh là một nhóm người làm việc cùng nhau
- » các bộ trưởng đã tạo lập khối liên minh với nhau
allocate [aelokeit] V. chỉ định
To allocate something means to put it aside for a certain purpose or person.
-» The government allocated $10 0 million to aid the disaster relief effort.
Chỉ định một việc gì đó nghĩa là đế nó sang một bên cho một mục tiêu hoặc con người cụ thể
allot [salat] V. phân công
To allot something means to give it to someone.
-» The coach allotted each team five minutes to prepare a strategy.
Phân công một việc gì đó là gửi nó cho một người nào đó
- » huấn luyện viên đã phân công mỗi đội 5 phút để chuẩn bị chiến lược
allow [alau] V. cho phép
To allow something to happen means to let it happen.
-» Having a ticket will allow you to enter the show.
Cho phép làm gì đó xảy ra là để nó xảy ra
- » có trong tay một chiếc vé sẽ cho phép bạn tham gia chương trình
ally [aelai] n. nước đồng minh, người ủng hộ

An ally is someone who agrees to help or support you.
-» I was happy to fin d many allies who shared the same opinion as me.
Một người đồng minh là người mà đồng ý giúp đỡ hoặc hỗ trợ bạn
- » tôi hạnh phúc vì tìm ra nhiều đồng minh đã chia sẻ ý kiến tương đồng như tôi
Almighty [oilmaiti] n. thượng đế
The Almighty is a name for a god in a religion.
-» Before eating, they thanked the Almighty for their food.
Thượng đế là tên chỉ một vị chúa trong tôn giáo
- » trước khi ăn, họ thường tạ ơn Chúa vì bữa ăn
alone [oloun] adj. Một mình
If someone is alone, they are not with another person.
-» The boy wanted to be alone to think.
Khi một người một mình, họ không ở cùng người khác
- » người con trai muốn ở một mình để suy nghĩ
Along [olo:r[] prep. Dọc theo
Along means to move from one part of a road, river, etc. to another.
-» Walk along this tunnel for ten minutes, and you’ll see a door on theleft.
Dọc theo nghĩa là đi từ một phần con đường, dòng song, etc, đến nơi khác
- » đi bộ dọc đường hầm này 10 phút, và bạn sẽ thấy một cánh cửa bên trái



Page| 12


4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương

alongside [ob:r]said] adv. Sát cạnh
If something is alongside another thing, then it is next to it.
-» We work alongside each other in the office.

Neu một vật ở sát cạnh vật khác, thì nó ở bên cạnh
- » chúng tôi làm việc cạnh nhau trong văn phòng
aloud [olaud] adv. Lớn tiếng
If you say something a loud, you say it so that others can hear you.
-» My father often reads stories a loud to me and my sister.
Neu bạn lớn tiếng, thì bạn nói người khác có thể nghe bạn
- » bố tôi thường đọc chuyện to cho tôi và chị tôi
already [o: 1rcdi] adv.đã .. rồi
If something happens already, it happens before a certain time.
-» It is already time for the movie to start. Let’s go in.
Neu một việc đã xảy ra, thì nó xảy ra trước thời điểm cụ thế
- » đúng giờ bộ phim đã bắt đầu. Đi thôi
"altar [o;lbr] n." bàn thờ
An altar is a table used in churches.
-» The altar ha d many lit candles on it.
Bàn thờ là bàn được sử dụng trong những nhà thờ
- » bàn thờ có nhiều nến sáng trên đó
alternate [o:ltornciteit] V. thay phiên
To alternate means to switch back and forth between two things.
-» The best exercise alternates muscle an d heart strengthening.
Thay phiên nghĩa là đối hướng sau và trước giữa 2 thứ.
- » bài tập tốt nhất thay phiên củng cổ cơ bắp và tim
alternative [o:lto:motv] n. sự lựa chọn giữa nhiều khả năng
An alternative is something that you can choose instead of your first choice.
-» Her first plan to make extra money seemed weak, so she chose an alternative.
Một sự lựa chọn là thứ mà bạn có thế chọn thay thế cho lựa chọn đầu tiên của bạn
- » kế hoạch đầu tiên của cô ấy đã làm ra nhiều tiền dường như kém đi, nên cô ấy đã chọn cái khác
altitude [aeltotju:d] n. độ cao so với mặt biển
The altitude of a place is its height above sea level.
-» The air was thin at such a high altitude on the mountain.

ĐỘ cao so với mặt biển của một vị trí là mức độ trên so với biến
- » không khí có loãng như mức độ cao so với mặt biển ở trên núi
altogether [odtogeỡor] adv. Hoàn toàn
If something happens altogether, it happens completely.
-» The company stopped using sugar altogether in its food.
Neu một việc xảy ra hoàn toàn, nó sẽ xảy ra triệt để
- » công ty đã dừng sử dụng đường hoàn toàn trên thức ăn của nó.
although [o:lổou] conj.Mặcdù
You use although to say that one thing is contrasted by another.
-» Although she was late, her friends gave her a warm welcome.



Page I 13


4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
Bạn sự dụng mặc dù để nói một vật tương phản với một vật khác
- » mặc dù cô ấy đến muốn, những người bạn của cô ấy vẫn gửi cô ấy lời mời chào ấm áp
amaze [amciz] V làm ngạc nhiên

To amaze someone is to surprise them very much.
-» The news in the paper amazed Jack.
Làm ngạc nhiên ai đó là gây bất ngờ cho họ nhiều
- » những tin tức trên giấy đã làm Jack ngạc nhiên
amber [asmbar] n. hổ phách
Amber is a hard, yellowish material that comes from trees.
-» The necklace was made from pieces of amber.
Ho phách là nguyên liệu hơi vàng, cứng làm từ cây
- » vòng cổ làm từ những mảnh hổ phách

ambitious [aembijas] adj. Có nhiều tham vọng
If someone is ambitious, they w ant to be rich or successful.
-» Kendra h ad to be ambitious to get into medical school.
Neu một người có nhiều tham vọng, họ muốn giàu có hoặc thành công
- » Kendra đã phải có tham vọng để tham gia trường y
amend [amend] V. cải thiện
To amend something means to change it to improve or make it accurate.
-» The countries were in agreement that the treaty needed to be amended.
Cải thiện thứ gì đso là thay đối nó đế đấy mạnh hoặc làm nó chuấn xác
- » những đất nước trong họp đồng mà hiệp ước đã cần được cải thiện
amid [amid] prep, ở giữa
If something is amid something else, then it is in the middle of it.
-» The bee was busily flying amid the flowers in the garden.
Neu một vật ở giữa vật khác, thì nó ở trung tâm của vật đó
- » con ong đang bay nhiệt tình giữa những bông hoa trong vườn
Amnesty [asmnasti] n. sự tha tôi
Amnesty is a pardon given to prisoners of war.
-» She was denied amnesty for her involvement in the war.
Sự tha tội là một sự lượng thứ được gửi cho những tù nhân chiến tranh
- » cô ấy đã được xóa bỏ sự miễn tội vì sự dính líu trong chiến tranh
among [am/\q] prep. Nằm trong số
If you are among certain things, they are all around you.
-» There was a red apple among the green ones.
Neu bạn nằm trong so những sự việc, chủng sẽ vây quanh bạn
- » có một quả táo đó trong số những quả xanh
amount [amaunt] n. số lượng
An amount is how much there is of something.
-» Can I use my card to pay for the entire amount?
Số lượng là có bao nhiêu thứ gì đó
- » tôi có thế sử dụng thẻ của tôi để thanh toán toàn bộ số lượng này không ?

ample [asmpt] adj. Rộng, phong phú
If something is ample, then it is enough or more than enough.



Page I 14


4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
-» There was an ample supply of oats to feed the horses.
Neu một vật nào đó phong phú, thì nó đủ hoặc nhiều hơn mức đủ
- » những cuộc chiến tranh này là nguồn cung yến mạch phong phú cho những chú ngựa
amuse [omju:z] V. làm cho ai cười
To amuse someone means to do something that is funny or entertaining.
-» The singer was very good. She amused the crowd.
Làm cho ai cười nghĩa là làm gì đó thú vị hoặc giải trí
- » ca sĩ hát hay. Cô ấy đă gây cười cho cả đám đông
analogous [onaelogos] adj. Tương tự
If something is analogous to another thing, then it is like it in certain ways.
-» The relationship with his teacher was analogous to that o f a son and mother.
Neu một vật tương tự vật khác, thì nó được làm ở những cách cụ thể
- » mối quan hệ với giáo viên của anh ấy tương tự với con trai và mẹ
analogy [onaelad3 Ì] n. sự tương tự
An analogy is a connection made between things to show that they are similar.
-» The doctor made an analogy between the human heart and a water pump.
Sự tương tự là một sự kết nối được tạo ra giữa nhiều vật để chỉ ra điểm tương đồng ở chúng
- » bác sẽ tạo ra sự đồng cảm giữa trái tim người đàn ông
analytic [senolitik] adj. Thuộc phân tích, giải thích
If something is analytic, it is related to logic and reasoning.
-» The analytic article criticized the new plan and presented one of its own.

Neu một việc nào đó được phân tích, thì nó được liên kết với lý luận và luận chứng
- » bài báo phân tích bình phấm kế hoạch mới và trình bày một phần sở hữu của nó
analyze [asnalaiz] V. phân tích
To analyze something is to study it.
-» The scientist will analyze the blood sample.
Phân tích một sự việc nào đó là nghiên cứu nó
- » nhà khoa học sẽ phân tích mẫu máu
ancestor [aensestor] n. tổ tiên
An ancestor is a family member from the past.
-» My ancestors came from Germany.
Tổ tiên là một thành viên gia đình ở quá khứ
- » những ông bà, tố tiên của tôi đến từ Đức
ancestry [sensostri] n. tố tiên, dòng họ
A person’s ancestry is the series of people from whom a person descended.
-» We studied our ancestry and found out that we are related to royalty.
Dòng họ của một người là chuỗi những người từ trên xuống dưới
- » chúng tôi đã tìm hiếu dòng họ của mình và thấy rằng chúng tôi có quan hệ với hoàng tộc
ancient [einjbnt] adj cổ xưa
If something is ancient, it is very old.
-» I want to see the ancient buildings in Rome.
Một vật cổ xưa, thì nó rất cũ
- » tôi muốn thấy những tòa nhà cố ở Rome



Page| 15


4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
anchor [aeqkor] n. neo tàu

An anchor is a heavy object dropped from a boat to make it stay in one place.
-» When the ship reached its destination, the crew dropped the anchor.
Một neo tàu là một vật nặng thả xuống t ừ một con thuyền để cố định nó một chồ
- » khi một con thuyền đến điểm đích, người thủy thủ thả neo xuống nước.
anemia [onũmiol] n.bệnh thiếu máu
Anemia is a blood condition that causes a person to be pale and tired.
-» When she first developed anemia, she became tired often.
Bệnh thiếu máu là một điều kiện về máu gây ra cho một người bị tái nhợt và mệt mỏi
- » khi cô ấy bị phát triển bệnh thiếu máu lần đầu, cô ấy đã trở nên mệt mỏi thường xuyên

anew [onju:] adv. Lại một nữa, bằng cách khác
If you do something anew, you do it again and in a different way.
-» Though he had failed his driving test, he decided to try it anew.
Neu bạn làm một việc gì đó lại một lần nữa, bạn sẽ thực hiện lại nó và bằng cách khác
- » mặc dù anh ấy bị trượt lần thi lái xe, anh ấy vẫn quyết định thử lại lần nữa
animate [amom it] adj. Có sinh khí, sức sống
When something is animate, it has life.
-» Rocks and machines are not animate things.
Khi một vật gì đó có sức sống, nó có cuộc sống
- » đá và máy móc không phải là vật sống
anniversary [aenovousori] n. ngày kỉ niệm
An anniversary is a day that celebrates something from the past.
-» My parents went out to eat for their wedding anniversary .
Ngày kỉ niệm là ngày mà tán dương một cái gì đó từ quá khứ
- » bố mẹ của tôi đã ăn mừng kỉ niệm ngày cưới của họ
announce [anauns] V. thông báo
To announce something is to make it known.
-» He announced to everyone his new idea for the company.
Thông báo một việc gì đó là làm cho nó được biết đến
- » anh ấy đã thông báo với mọi người về ý tưởng mới của anh ấy cho công ty

annoy [anoi] V. làm khó chịu
To annoy someone means to bother them.
-» The flies buzzing around John’s head annoyed him very much.
Làm khó chịu người nào đó nghĩa là làm họ bực mình
- » những con ruồi bay vo ve quanh đầu John khiến anh ấy rất bực mình
annual [aenjual] adj. Hàng năm
If something is annual, it happens once a year.
-» The only time
Neu một việc xảy ra hàng năm, thi nó xảy ra một lần một năm
- » chỉ một lần
antibiotic [aentibaiatik] n. thuốc kháng sinh
An antibiotic is a medical drug used to kill bacteria and treat infections.
-» The doctor gave me a shot of an antibiotic when I got the flu.



Page I 16


4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
Thuốc kháng sinh là một loại thuốc được sử dụng để tiêu diệt vi khuẩn và xử lý bệnh nhiễm trùng
- » bác sĩ đã gửi tôi phiếu tính tiền thuốc kháng sinh khi tôi bị cúm
antique [aentũk] adj. cổ xưa
If something is antique, it is very old and rare, and therefore valuable.
-» My grandmother’s antique rocking chair is worth a lot o f money.
Nếu một vật cổ xưa, thì nó rất cũ và hiếm thấy, và do đó có giá trị lớn
- » ghế đá cổ của ông bà tôi đáng giá nhiều tiền
anthropology [asn0 ropalod3 i] n. nhân loại học
Anthropology is the study of people, society, and culture.
-» In anthropology class, I learned about simple tools that ancient cultures used.

Nhân loại học là một môn học của mọi người, xã hội và văn hóa
- » một lóp học nhân loại học, tôi đã từng học về các công cụ đon giản mà văn hóa cố đại đã dung
anxiety [aeqzaioti] n. mối lo âu
When someone has anxiety, they have a lot of worries and fear.
-» When I have to climb to high places, I’m filled with anxiety.
Khi một người nào đó có mối lo âu, họ có rất nhiều lo lắng và sợ hãi
- » khi tôi phải leo lên một vị trí cao hơn, tôi bị nhồi vào nhiều áp lực
anxious [asqkjbs] adj. Lo âu
When a person is anxious, they worry that something bad will happen.
-» She was anxious about not making her appointment on time.
Khi một người lo âu, họ đắn đo rang mọi thứ tồi tệ sẽ xảy ra
- » cô ấy lo lắng về việc không sắp xếp kịp cuộc gặp
anymore [enimo:r] adv. Không còn ... nữa
Anymore means any longer.
-» Her old pants don’t fit her anymore.
Không còn nữa nghĩa là không còn gì hơn
- » những hơi thở già nua của cô ấy không còn thích họp với cô ấy thêm nữa
anger [aeqgor] V. tức giận
To anger someone is to make them mad.
-»It angers me when people are rude.
Tức giận ai đó là làm họ phát điên
- » tôi thực sự phát điên khi mọi người bất lịch sự
angle [aeqgl] n. quan điểm
An angle is the direction from which you look at something.
-» The giraffe turned its head to see from another angle.
Một quan điểm là một hướng từ cái mà bạn nhìn vào một sự việc nào đó
- » hưu cao cổ quay đầu để nhìn các hướng khác
Angry [aeiqgri] adj tức giận
When someone is angry, they may want to speak loudly or fight.
-» She didn’t do her homework, so her father is angry.

Khi một người nào đó tức giận, họ có thẻ muốn nói thật to hoặc đánh nhau
- » cô ấy không làm bài tập về nhà, nên bố cô ấy tức giận
apart [opa:rt] adv. Riêng biệt, có khoảng cách



Page| 17


4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
When people or things are apart, they are not close together.
-» The couple decided to live apart from each other.
Khi mọi người hoặc mọi vật có khoảng cách, họ không gần gũi với nhau
- » cặp đôi này quyết định rời xa nhau
apartment [opa:rtmont] n. căn hộ
An apartment is a set of rooms in a building where people live.
-» She has a nice apartment in the city.
Một căn hộ là một tập hợp các phòng trong một tòa nhà mà mọi người sinh sống
- » cô ẩy có một căn hộ đẹp ở trong thành phố
apologetic [apabd3 etik] adj. Cảm thấy có lỗi
If someone is apologetic, they are sorry about something.
-» The boy felt apologetic after losing his sister’s favorite toy.
Neu một người nào đó thấy có lỗi, họ sẽ xin lỗi về việc nào đó
- » chàng trai cảm thấy có lồi sau khi làm mất chiếc đồ chơi yêu thích của em gái
apology [opabd3 Ĩ] n. lời xin lồi
An apology is something someone says to show that they are sorry.
-» After arguing with her teacher, the girl wrote the teacher an apology.
Một lời xin lỗi là một việc một người nói tỏ ra họ có lỗi
- » sau khi tranh cãi với cô giáo mình, cô gái đã viết lời xin lỗi
apparatus [asporaeibs] n. dụng cụ

An apparatus is a device used for a particular purpose.
-» The campers had an apparatus that showed them their exact location.
Dụng cụ là một thiết bị được sử dụng cho một mục đích cụ thể
- » những người cắm trại có một dụng cụ đế chỉ ra họ có vị trí chính xác
apparent [apaeront] adj. Rõ ràng
If something is apparent, it is easy to see.
-» Her happiness was apparent from the smile on her face.
Neu một thứ gì đó rõ ràng, nó sẽ dễ dàng để nhìn thấy
- » niềm hạnh phúc hiện rõ trên nụ cười của cô ấy
appeal [api:l] V. khẩn khoản yêu cầu, hấp dẫn, lôi cuốn
To appeal to someone is to be interesting or attractive to them.
-» Sleeping all day appeals to me, but I have to go to school.
Hap dẫn ai đó là tạo ra sự thích thú hoặc thu hút họ
- » ngủ cả ngày lối cuốn tôi, nhưng tôi phải đến trường
appear [opbr] V. xuất hiện
To appear is to seem.
-» She appeared to be sad. She was crying.
Xuất hiện là có vẻ gì đó
- » cô ấy đã xuất hiện buồn bã. Cô ấy đã khóc
appetite [sepitait] n. ngon miệng
Your appetite is your hunger for food.
-» Tom has a big appetite. He eats all the time.
Sự ngon miệng của bạn là việc bạn đang cần thức ăn
- » Tom cảm thấy rất ngon miệng. Anh ấy ăn tất cả thời gian.



Pagel 18



4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
appetizing [aepitaiziq] adj. Làm cho ngon miệng
When food is appetizing, it looks and smells very good.
-» The appetizing plate of cookies was gone in half an hour.
Khi một đồ ăn ngon miệng, nó trông và có mùi vị rất tốt
- » đĩa bánh quy ngon miệng được chuyên đến nửa tiếng trước đó.
applaud [opioid] V. ủng hộ
To applaud means to clap in order to show approval.
-» Everyone cheered and applauded Manny’s efforts,
ủng hộ nghĩa là vỗ tay để tán dương
- » mọi người làm phấn khởi và ủng hộ sự cố gắng của Manny
applause [oplo :z] n. tiếng vỗ tay khen ngợi
Applause is the noise made when people clap hands to show approval.
-» At the end of his speech, everyone gave applause.
Vồ tay khen ngợi nghĩa là tạo ra sự ồn ào khi mọi người vô tay tán dương
- » kết thúc bài báo cáo của anh ấy, mọi người đã vỗ tay khen ngợi
applicant [asplikont] n. ứng viên
An applicant is someone who writes a request to be considered for a job or prize.
-» Lots of applicants came into the store when the job position became available.
Một ứng viên là người mà viết yêu cầu được tuyển việc hoặc nhận giải
- » nhiều ứng viên đã đến cửa hàng khi vị trí nghề nghiệp trở nên sẵn sang
apply [aplai] V. xin, ứng dụng
To apply something means to put it on.
-» She always applies makeup to her face before going outside.
Xin gì đó là đệ đơn vào đó
- » cô ấy luôn luôn xin trang điếm khuôn mặt trước khi ra ngoài
appoint [apoint] V. bổ nhiệm

To appoint someone to a job means to give the job to them.
-» Two students were appointed to help the scientists with their research.

Bo nhiệm ai đó vào một công việc nghĩa là tạo cho nghề nghiệp.
- » 2 học sinh được bố nhiệm đế giúp đỡ các nhà khoa học với nghiên cứu của họ
appreciate [apri:Jieit] V. đề cao, đánh giá cao
To appreciate something is to understand its good qualities.
-» I can appreciate the lovely scenery.
Đánh giá cao gì đó là hiểu được chất lượng tốt của nó
- » tôi có the đánh giá cao cảnh vật đáng yêu này
approach [aproutj] V. lại gần
To approach something means to move close to it.
-» The boy approached his school.
Lại gần gì đso là đến gần nó
- » người con trai đến gần trường học của mình
appropriate [oprouprieit] adj. Hợp lý
When a thing is appropriate, it is right or normal.
-» It’s appropriate to wear a suit when you go to the office.
Khi một vật phù họp, nó đúng đắn hoặc có tiêu chuẩn



Page| 19


4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
- » nó phù hợp để mặc một bộ com-le khi bạn đến văn phòng
approve [opru:v] V. chấp thuận
To approve of something means you like it or are happy about it.
-» Her co-workers approved her new plan.
Chap thuận gì đó nghĩa là bạn thích nó hoặc thấy hạnh phúc về nó
- » đồng nghiệp của cô ấy chấp thuận kế hoạch mới của cô ấy
approximate [opraksomit] adj. Gần đúng như thế

Approximate means to be close to an exact amount, number or time.
-» My approximate height is two meters.
Gan đúng như the nghĩa là gần với số lượng chính xác, số hoặc thời gian chính xác
- » chiều cao gần đúng của tôi là 2 mét
aquarium [okwEoriom] n. bế nuôi

An aquarium is a building where fish and underwater animals are kept.
-» We took a trip to the aquarium and saw a scary shark.
Be nuôi cá là một công trình mà cá hoặc động vật dưới nước được nuôi ở đó
- » chúng tôi có một chuyến đi thăm khu công viên nuôi cá và đã thấy cá mập đáng sợ.
aquatic [sekwotik] adj. sống ở dưới nước

If a plant or animal is aquatic, it lives or grows in water.
-» The dolphin is an aquatic mammal.
Neu một cây trồng hoặc động vật sống dưới nước, thì nó sống hoặc phát triển dưới nước
- » cá heo là động vật sống dưới nước
arbitrary [a:rbitreri] adj. Độc đoán
If something is arbitrary, it is not based on any plan or system, so it seems random.
-» The classroom had many arbitrary rules that made me confused.
Neu một vật độc đoán, nó thường không dựa trên bất cứ kế hoạch hay hệ thống nào, nên nó dường
như ngẫu nhiên
- » lóp học có nhiều luật ngẫu nhiên làm tôi hoang mang
arc [a:rk] n. hình cung
An arc is a curved shape.
-» A rainbow has the shape of an arc.
Hình cung là hình dạng cong
- » một cầu vông có hình vòng cung
arch [a:rtj] n. hình cung
An arch is a curved opening formed under a structure such as a bridge or doorway.
-» The arch of the bridge was not high enough f or the tall boat to pass underneath.

Hình cung là một cấu trúc dưới dạng mở hình cong như một cây cầu hoặc ô cửa
- » một cây cầu hình vòng cung không đủ cao cho tàu thuyền cao đi dưới nó
archaic [a:rkeik] adỹcổxưa
If something is archaic, it is very old or outdated.
-» To be competitive, we must update our archaic equipment.
Neu một vật CO kính, nó sẽ rất cũ hoặc hết hạn
- » để cạnh tranh, chúng ta phải nâng cấp thiết bị cũ của mình.
archeology [a:rkiotad3 Ì] n. khảo cổ học



Page| 20


4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
Archeology is the study of ancient people through their artifacts.
-» He studied archeology to learn more about ancient Egyptian culture.
Khảo cổ học là phưcmg pháp nghiên cứu của những người cổ đại thông qua đồ tạo tác của họ.
- » ông ấy đã nghiên cửu khảo cổ học để thấy được nhiều nền văn hóa Ai cập cổ đại hơn
archeological [a:rkiolod3 Ĩkol] adj. Thuộc về khảo cổ học
When something is archeological, it relates to archeology.
-» They found archeological evidence that proved an ancient species of man.
Khi một việc thuộc về khảo cổ học, nó có liên quan tới khảo cổ học
- » họ đã tìm ra được nhiều bằng chứng khảo cổ để chứng minh một người đàn ông cổ đại có thực.
archer [a:rtjhr] n. người bắn cung
An archer is a person who uses a bow and arrows.
-» The expert archer hit the target every time.
Người ban cung là một người sử dụng cây và những mũi tên
- » chuyên gia bắn cung bắn trúng mục tiêu mọi lần.
architect [aưkitekt] n. kiến trúc sư

An architect is a person who designs buildings.
-» The plans for building the new home were drawn by a famous architect.
Kiến trúc sư là người thiết kế các công trình
- » kế hoạch xây dựng cho các ngôi nhà mới được đưa vào bởi một kiến trúc sư nổi tiếng
architecture [a:rkotcktfor] n. cấu trúc
Architecture is the style or way a building is made.
-» The architecture of the church is amazing.
Cấu trúc là một phong cách hoặc phương pháp xây dựng được tạo nên
- » cấu trúc của nhà thờ rất kinh ngạc
arduous [a:rd3U3s] adj. Khó khăn, gian khổ

When something is arduous, it demands great effort or labor.
-» The explorers began their arduous hike up the steep mountain.
Khi một chuyện khó khăn, nó đòi hỏi một sự cố gắng hoặc lao động hăng say
arena [orimo] n. đấu trường
An arena is a building where people can watch sports and concerts.
-» The new arena was all set to hold the championship match.
Đấu trường là một công trình xây dựng mà mọi người có thể xem thể thao và hòa nhạc.
- » đấu trường mới này là nơi tổ chức tất cả các trận đấu tranh chức vô địch
argue [a:rgju:] V tranh luận

To argue is to angrily speak to someone because you do not agree.
-» We argued about where to go for dinner.
Tranh luận là nói một cách tức giận với một người nào đó vì bạn không đồng tình.
- » chúng tôi bàn luận về địa điểm ăn tối.
arid [serid] adj. Khô khan, vô vị
If a place is arid, then it is hot and dry and gets very little or no rain.
-» Not many plants grow in the arid desert.
Nếu một địa điểm khô khan, thì nó nóng và khô và có ít hoặc không có mưa
- » không nhiều cây cối phát triến được ở sa mạc khô cằn




Page| 21


4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
arise [araiz] V. nảy sinh
To arise is to happen .
-» Difficulties arose with his computer because i t was old.
Nảy sinh là xảy ra
- » nhũng khó khăn xuất hiện với chiếc máy tính của anh ấy vì nó đã cũ
aristocracy [asrastdkrasi] n. tầng lóp quý tộc
The aristocracy is the highest class of people in certain societies.
-» Most members of the aristocracy were very well-fed.
Tang lóp quý tộc là tầng lóp cao nhất của con người trong những xã hội cụ thể
- » hầu hết những thành viên của tầng lóp quý tộc đều bị béo phì
aristocrat [arfstakraet] n. người quý tộc
An aristocrat is a person who is of the highest class in certain societies.
-» The aristocrat did not need a job because his family was wealthy.
Người quý tộc là một người thuộc tầng lóp cao nhất của những xã hội cụ thể
- » người quý tộc không cần nghề nghiệp vì gia đình của họ giàu có
arithmetic [s] n. số học
Arithmetic is math.
-» I like to study arithmetic at school.
So học là toán học
- » tôi thích học toán ở trường
armed [a:rmd] adj. Vũ trang
If you are armed, you are carrying a weapon.
-» The robber was armed with a gun.

Neu bạn được trang bị vũ trang, bạn sẽ mang theo vũ khí
- » kẻ cướp có trang bị một khấu sung
army [a:rmi] n. quân đội
An army is a large group of people who fight in wars.
-» The army protects all the people in the country.
Quân đội là một tổ chức lớn gồm nhiều người tham gia chiến tranh
- » quân đội bảo vệ tất cả người dân của quốc gia
aroma [arouma] n. mùi thơm
An aroma is a scent or smell.
-» I love the aroma of coffee in the morning.
Mùi thơm là một mùi hương hoặc mùi vị
- » tôi yêu mùi của café vào buối sáng
arrange [areindj] V. sắp xếp
To arrange things is to put them in the right place.
-» Please arrange the bowling pins in order so we can play.
Sắp xếp các vật là để chúng vào đúng vị trí
- » cần sắp xếp chai bowling để chúng tôi có thể chơi
arrest [arest] V. bắt giữ
To arrest someone means to catch them for doing something bad.
-» The man was arrested for breaking the law.
Bat giữ ai đó nghĩa là bắt họ vì làm những điều xấu



Page| 22


4000 từ vự ng cần thiết -

Cô Mai P h ư ơ n g


- » người đàn ông bị bắt vì phạm luật
arrive [oraiv] V. đến nơi
To arrive is to get to or reach some place.
-» The bus always arrives at the comer of my street at 4:00.
Đen nơi là đi đến hoặc cập bến một vài địa điểm
- » xe bus thường đi đến góc phổ lúc 4 giờ
arrogant [aerogont] adj. Kiêu ngạo
If someone is arrogant, they think that they are more important than others.
-» He is very arrogant. Even though he’s not the boss, he tells everyone what to do.
Neu một người kiêu ngạo, họ nghĩ rằng họ quan trọng hơn tất cả
- » anh ấy ray kiêu ngạo. Mặc dù anh ấy không phải ông chủ, nhưng anh ấy vẫn nói với mọi người
cái gì cần làm.
arrow [aerou] n. mũi tên
An arrow is a thin, straight stick shot from a bow.
-»The arrow flew through the air and hit the target.
Mũi tên là một vật thanh, thắng được bắn từ cây cung
- » mũi tên này đã bay qua không khí và trúng mục tiêu
artery [a:rtori] n. động mạch
An artery is a tube that takes blood from the heart to the rest of the body.
-» Eating healthily keeps your arteries clean, so blood can flow with ease.
Động mạch là một đường ống dẫn máu đi từ tim đến toàn cơ thế
- » ăn tốt giữ cho động mạch sạch sẽ, nên máu có thể chảy dễ dàng
article [arrtikl] n. bài bào
An article is a story in a newspaper or magazine.
-» Did you read the article in the newspaper about the soccer game?
Một bài báo là một câu chuyện trong một tạp chí hoặc tờ báo
- » bạn đã đọc bài báo trong tạp chí về trò chơi đá bóng chưa ?
artifact [airtofaekt] n. đồ tạo tác
An artifact is an old object made by humans that is historically interesting.

-» We studied artifacts from an ancient Chinese settlement.
Một đồ tạo tác là một vật cũ được làm bởi những người đàn ông thích lịch sử
- » chúng tôi đã nghiên cứu những đồ tạo tác từ một sự định cư người Trung Quốc cổ đại
Artificial [auorfljol] adj. Nhân tạo
If something is artificial, it is made to look like something natural.
-» That soccer field has artificial grass, but it looks real.
Một vật nhân tạo, khi nó được làm đế nhìn giống tự nhiên
- » lĩnh vực đá bóng trên cỏ nhân tạo, nhưng nó không thật
Artist [arrtist] n. họa sĩ
An artist is a person who paints, draws, or makes sculptures.
-» He went to Paris to become an artist.
Họa sĩ là một người mà vẽ, tô màu hoặc điêu khắc
arthritis [a:roraitis] n. chứng viêm khớp
Arthritis is an illness causing pain and swelling in a person’s joints.



Page| 23


4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
-» Agatha couldn’t play the piano anymore because of her arthritis.
Chứng viêm khớp là chứng bệnh khiến khớp của một ai đó bị đau đớn và sung lên
- » Agatha không thể chơi được đàn piano vì chứng viêm khớp
ashamed [ajeimd] adj.Xauho
To be ashamed is to feel upset because you did something wrong or bad.
-» He was a shamed when he found out that I knew about his past.
Bị xấu ho là cảm giác bị khó chịu vì bạn đã làm gì sai hoặc tồi tệ
- » anh ấy đã xấu hổ khi anh ấy biết mình đã lộ ra quá khứ cho tôi
ashore [ajb:r] adv. Trên bờ

If something goes ashore, it goes from water to the land.
-» After a long day of fishing, Glen pulled his boat ashore, so it wouldn’t float away.
Neu một vật vào bờ, nó xuất phát từ nước tới đất liền
- » sau một ngày dài câu á, Glen đã đưa thuyền vào bờ, nên nó không thế trôi đi xa.
asleep [asli:p] adj. Ngủ
When a person is asleep, they are not awake.
-» The baby has been asleep for hours.
Khi một người đang ngủ, họ không thức giấc
- » đứa trẻ này đã ngủ được vài tiếng
aspect [asspekt] n. vẻ bề ngoài
An aspect is one part or feature of something.
Ve be ngoài là một phần hoặc nét đặc trưng của vật gì đó
-» I thought about the different aspects of owning two dogs.
- » tôi đã nghĩ về sự khác biệt vẻ bề ngoài của 2 chú chó tôi nuôi
aspire [aspaiar] V. khao khát
To aspire means to have a strong desire to achieve or do something.
Khao khát nghĩa là rat mong muon nhận được hoặc làm gì đó
-» George aspired to be a doctor from a young age.
- » George đã khao khát thảnh bác sĩ từ khi còn trẻ
assemble [asembal] V. thu thập
To assemble means to get together in one place.
Thu thập nghĩa là đặt cùng một chỗ
-» The parents assembled to discuss ways to improve their children’s education.
- » cha mẹ tôi đã thu thập đế bàn tán cách nâng cao giáo dục con cái
assert [asa:rt] V. xác nhận
To assert a fact or belief means to state it with confidence.
-» He asserted that his mother’s cooking was better than his best friend’s.
Xác nhận là một việc hoặc kì vọng nghĩa là tuyên bố nó một cách tự tin
- » anh ấy đã xác nhận rằng mẹ anh ấy nấu ăn ngon hơn bạn thân anh ấy
assess [ases] V. quyết định

To assess something means to judge the structure, purpose, or quality of it.
-» She assessed the condition of the toy car before buying it.
Quyết định việc gì đó là đánh giá cấu trúc, mục đích hoặc chất lượng của nó
- » cô ấy đã quyết định điều kiện của chiếc ô tô đồ chơi trước khi mua nó



Page| 24


4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
asset [aeset] n. tài sản
An asset is a skill or quality that is useful or valuable.
-» The coach realized the boy’s speed was an asset to the team.
Tài sản là một kĩ năng hoặc đặc tính có ích hoặc có giá trị
- » huyển luận viên đã nhận ra tốc độ của chàng trai là tài sản của cả team
assign [osain] V. chia phần
To assign something to someone is to tell them to do it.
-» I assigned the worker an important task.
Chia phần cái gì đó cho ai đó là nói với họ thực hiện nó
- » tôi đã phân chia cho công nhân một nhiệm vụ quan trọng
assist [osist] V. giúp đỡ
To assist someone is to help them.
-» Andrew assisted me with my homework.
Giúp đỡ ai đó là hỗ trợ họ
- » Andrew đã giúp đỡ tôi bài tập về nhà
associate [asoujiet] V. kết giao, kết hợp
To associate means to connect something with a person or thing.
-» Most people associate birthday parties with having fun.
Ket giao nghĩa là kết nối cái gì đó với một người hoặc một vật

- » hầu hết mọi người kết hợp bữa tiệc sinh nhật với niềm vui
assume [osju:m] V. cho rằng, thừa nhận

To assume something is to think that it is true, even with no proof.
-» I assume you are both familiar with this plan.
Thừa nhận cái gì đó là nghĩ rằng nó đúng, thậm chí không cần chứng cớ
- » tôi thừa nhận cả 2 bạn rất quen kể hoạch này
Assumption [osAmpJon] n. sự giả bộ, giả định
An assumption is something that you believe is true but cannot prove.
-» I went to the cafeteria on the assumption that everyone would be there.
Giả định là việc mà bạn tin nó là đúng nhưng không thể chứng minh
- » tôi đã đi đến quán ăn tự phục vụ theo giả định mọi người sẽ đều ở đó
asteroid [aestoroid] n. hành tinh nhỏ
An asteroid is a giant rock from outer space.
Một hành tinh nhỏ là một khối đá khống lồ đến từ không gian bên ngoài
-» In 1908, a giant asteroid hit Siberia.
- » năm 1908, một hành tinh khống lồ đã rơi trúng Siberia
astonish [ostanij] V. làm ngạc nhiên
To astonish someone means to greatly surprise them.
-» The amount of people that came to her party astonished her.
Làm ngạc nhiên ai đó là tạo sự bất ngờ lớn với họ
- » số lượng lớn những người này xuất hiện bất ngờ ở bữa tiệc của cô ấy
astounded [ostaundid] adj. Kinh ngạc
If you are astounded, you are very surprised.
-» I was astounded that Monica won the art competition.
Nếu bạn kinh ngạc, bạn sẽ ngạc nhiên



Page| 25



×