Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Mẫu Hồ Sơ Yêu Cầu Chào Hàng Cạnh Tranh Rút Gọn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.54 KB, 19 trang )

MẪU HỒ SƠ YÊU CẦU CHÀO HÀNG CẠNH TRANH
RÚT GỌN
( Theo theo Thông tư số:11 /2010/TT-BKH
ngày 27 tháng 5 năm 2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Huế , năm 2015


HỒ SƠ YÊU CẦU CHÀO HÀNG CẠNH TRANH
RÚT GỌN
Tên gói thầu:

MUA SẮM THIẾT BỊ DẠY HỌC

Tên dự án:

PHÒNG HỌC BỘ MÔN NGOẠI NGỮ
HICLASS IK 650 TRƯỜNG TIỂU HỌC
VĨNH NINH

Tên chủ đầu tư:

TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH NINH

Huế , ngày 29 tháng 6 năm 2015
Đại diện hợp pháp của bên mời thầu
Công ty TNHH TVĐT Kiến Trúc Xanh
Giám đốc

Lê Minh Ngọc


2


CÔNG TY TNHH TVĐT
KIẾN TRÚC XANH

Số: 20 / TB - KTX

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
Huế, ngày 01 tháng 7 năm 2015.

THÔNG BÁO
“V/v chào hàng cạnh tranh mua sắm”
Gói thầu số 1: Mua sắm thiết bị dạy học
Tên dự án: Phòng học Bộ Môn Ngoại Ngữ HICLASS IK 650
Trường Tiểu Học Vĩnh Ninh
Chủ đầu tư: TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH NINH
Công ty TNHH Tư vấn Đầu Tư Kiến Trúc Xanh (bên mời thầu) có kế
hoạch tổ chức lựa chọn nhà thầu theo luật đấu thầu gói thầu số 1: Mua sắm thiết
bị dạy học dự án: Phòng học Bộ Môn Ngoại Ngữ HICLASS IK 650
Trường Tiểu Học Vĩnh Ninh , hình thức chào hàng cạnh tranh theo một giai
đoạn 01 túi hồ sơ.
Bên mời thầu mời tất cả các nhà thầu có đầy đủ năng lực kinh nghiệm và
có điều kiện tới tham gia chào hàng gói thầu nói trên.
Nhà thầu có nguyện vọng tham gia chào hàng có thể tìm hiểu thêm các
thông tin tại Văn phòng bên mời thầu: Công ty TNHH tư vấn Đầu Tư Kiến
Trúc Xanh
Địa chỉ: Nhà B2-302, Khu A, Khu Đô Thị An Vân Dương, phường Xuân
Phú, thành Phố Huế; Điện thoại: 0935.212.469

Nhà thầu đăng ký tham gia chào hàng sẽ mua 01 bộ hồ sơ yêu cầu hoàn
chỉnh với khoản lệ phí là 500.000 đồng ( Bằng chữ: Năm trăm nghìn đồng).
Thời gian bán hồ sơ: Từ 10 giờ 00 ngày 07 tháng 7 năm 2015 đến 10 giờ
00 ngày 14 tháng 7 năm 2015 (trong giờ làm việc hành chính).
Lễ mở thầu sẽ được mở công khai vào lúc 10 giờ 00 (giờ Việt Nam),
ngày 14 tháng 7 năm 2015 tại văn phòng bên mời thầu: Công ty TNHH tư vấn
Đầu Tư Kiến Trúc Xanh.
Bên mời thầu mời đại diện các nhà thầu tham gia chào hàng vào thời gian
và địa điểm nêu trên.
Đại diện bên mời thầu
CÔNG TY TNHH TVĐT KIẾN TRÚC XANH

Giám đốc

Lê Minh Ngọc

3


MỤC LỤC
4
5
6
7
8
9

A. Yêu cầu chào hàng....………………………………………………………………………………….
B. Hồ sơ đề xuất …………….....……………………………………………………………………………
Mẫu số 1. Đơn chào hàng………………………………………...............................................

Mẫu số 2. Giấy ủy quyền………………………………………................................................
Mẫu số 3. Biểu giá chào………………………………………………………………………..
C. Dự thảo hợp đồng...…………………………………………….............................................................

4


A. YÊU CẦU CHÀO HÀNG
Bên mời thầu mời nhà thầu tham gia chào hàng cạnh tranh gói thầu : Mua
sắm thiết bị dạy học , dự án: Mua sắm thiết bị dạy học dự án: Phòng học Bộ
Môn Ngoại Ngữ HICLASS IK 650 Trường Tiểu Học Vĩnh Ninh với phạm vi
cung cấp bao gồm theo Bảng dưới đây.
Hàng hóa phải đáp ứng các yêu cầu về kỹ thuật theo Bảng dưới đây và
được cung cấp trong vòng 30 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
Stt
I

Tên hàng hóa

Đặc tính kỹ thuật
Thiết bị dạy học ngoại ngữ

ĐVT

SL

Xuất xứ
Taiwan

1


1,1

( Hoặc
tương
đương)

Bộ điều khiển trung tâm dành cho giáo viên 650TM

Bộ điều khiển trung
tâm và chia tín hiệu
của hệ thống.
-Model IK-650TM
( Hoặc tương đương)

- Hệ thống IK 650TM với nhiều tính năng
và tiêu chuẩn kỹ thuật mới nhằm đáp ứng
đầy đủ các yêu cầu sư phạm về dạy học
ngoại ngữ của BGD và ĐT.
- Sử dụng các linh kiện điện tử cao cấp và
đạt chuẩn để đáp ứng các tính năng mới của
phần mềm và đảm bảo việc truyền và nhận
dữ liệu không bị méo, âm thanh trung thực,
không bị gián đoạn , không bị nhiễu, đảm
bảo chất lượng cao khi truyền xa, không bị
xung đột giữa các khối học sinh. Hỗ trợ kết
nối lên đến 80 học viên; chức năng của IK
650TM .
- Kết nối với máy vi tính để truyền và nhận
tín hiệu audio, data, từ máy tính đến các bộ

điều khiển học sinh, kết nối với bộ đọc và
ghi bài giảng của giáo viên để ghi lại bài
giảng hoặc lấy dữ liệu từ băng Cassette để
phát đến học sinh; gồm các cổng kết nối: 8
cổng D-sub 9 data, 2 cổng D- sub 9 RS 232;
5 cổng AV RCA; 4 cổng Audio mini; sử
dụng nguồn điện được lấy từ khối cung cấp
nguồn điện trung tâm;

Taiwan
Bộ

1

( Hoặc
tương
đương)

5


1,2

Khối cung cấp nguồn
điện cho toàn bộ hệ
thống Model IK650TM
( Hoặc tương đương)

2


- Nguồn điện được cung cấp cho thiết bị đầu
cuối giáo viên và tất cả các thiết bị đầu cuối
học sinh. Sử dụng bộ ổn định dòng điện cao
cấp nên dòng điện và hiệu điện thế rất ổn
định và làm tăng tuổi thọ của các thiết bị
trong hệ thống, chống rung, chống hiện
tượng xung đột điện giữa các thiết bị; hiệu
điện thế đầu vào: 220V/110V và đầu ra:
15V;

Phần mềm điều khiển hệ thống Model IK-650SW
( Hoặc tương đương)

Taiwan
Bộ

1

( Hoặc
tương
đương)

Taiwan
Bộ

1

( Hoặc
tương
đương)


Phần mềm 650SW với nhiều tính năng mới, đáp ứng nhu dầu dạy và
học của giáo viên và học sinh ; giao diện và chức năng gồm:
- Giáo viên có thể truyền giọng nói của mình tới học sinh thông qua
hệ thống tai nghe chất lượng cao.
- Giáo viên có thể sử dụng mic để nói chuyện với học sinh trong khi
vẫn nghe truyền âm thanh từ máy tính tới học sinh để giảng giải về
bài nghe.Giáo viên có thể lấy một hoặc một nhóm học sinh làm mẫu
và truyền cho cả lớp.
- Giáo viên có thể hội thoại với bất kỳ học sinh nào vào bất cứ lúc
nào.
- Giáo viên có thể chia lớp thành 2 nhóm. Một nhóm nghe băng, làm
bài tập, còn một nhóm học trực tiếp với giáo viên.
- Giáo viên có thể chia lớp thành các nhóm 2 đến 4 học sinh và để
học sinh tự hội thoại bằng một thao tác. Giáo viên có thể tham gia
vào bất cứ nhóm nào, bất cứ lúc nào.
- Giáo viên có thể giám sát bất cứ học sinh nào, bất cứ lúc nào.
- Giáo viên có thể giám sát lần lượt từng học sinh.
- Học sinh có thể gọi giáo viên để xin trợ giúp trực tiếp.
Hỗ trợ chơi nhiều định dạng âm thanh thông dụng như CD Audio,
mp3, wma…..
cho đến các định dạng chất lượng cao như ogg, flac.
- Giáo viên có thể điều chỉnh tốc độ truyền bài nghe theo thang 1%
đến tối đa
nhanh hơn 2 lần hoặc chậm hơn 5 lần mà không làm thay đổi chất
lượng âm thanh.
- Giáo viên có thể tạo bài kiểm tra trắc nghiệm hỗ trợ đến 6 tùy chọn
trả lời A,B,C,D,E,F
hoặc định dạng True/False
- Giáo viên có thể trộn đề ngẫu nhiên từ dữ liệu kiểm tra hoặc nhập

dữ liệu nội dung
bài kiểm tra nhanh chóng từ tài liệu word soạn thảo soẵn ở nhà sau đó
giáo viên chỉ cần lựa chọn đáp án.
- Giáo viên có thể tổ chức trắc nghiệm nhanh để kiểm tra mức độ
nắm bắt bài học của học sinh
- Giáo viên có thể ra bài tập và học sinh thi đua trả lời câu hỏi đầu
tiên.
'- Giáo viên có thể ghi âm trực tiếp bài giảng để làm tài liệu tham

6


khảo hoặc nghe lại.
- Giáo viên có thể tạo dữ liệu học sinh theo chỗ ngồi để kiểm soát.
'- Giáo viên có thể chỉnh sửa trực tiếp và lưu thông qua giao diện
phần mềm.
Tính năng tự động chuyển sang màn hình thứ 2 khi khởi động phần
mềm. Chức năng 2 màn
hình một màn hình chính là màn hình giúp giáo viên chỉnh sửa bài
giảng, hiển thị bảng điều khiển
các chức năng hệ thống; màn thứ 2 là màn hfinh hiển thị nội dung
đưa ra máy chiếu.
'- Có thể tùy biến vị trí học sinh bất kỳ nên luôn luôn đáp ứng được
yêu cầu sơ đồ lớp theo thực
tế giúp giáo viên quản lý được chính xác từng học viên thông qua sơ
đồ vị trí.
'-Giao diện điều khiển dễ sử dụng vơi các nút bấm đại diện cho các
chức năng bao gồm: Giảng bài, học viên mẫu, làm bài kiểm tra
(Quiz) và thu bài, thi đua trả lời câu hỏi đầu tiên và trả lời, bỏ chọn,
hủy lệnh, hội thoại cặp, hội thoại nhóm 4 học viên và tối thiểu 2 nút

tùy chọn.
- Biểu tượng thể hiện mỗi học sinh trên giao diện phần mềm phải
hiển thị đầy đủ tên học sinh, vị trí ngồi, lựa chọn trả lời (trong trường
hợp kiểm tra), kênh âm thanh đang nghe
- Phần mềm có thể điều khiển hai bộ đọc và ghi bai giảng của giáo
viên với các chức năng bật, dừng, thu âm, tua về trước và sau.
- Có thể lựa chọn 2 ngôn ngữ: tiếng Anh và Tiếng Việt
Bản quyền phần mềm không giới hạn thời gian
Taiwan
3

Bộ đọc và ghi bài giảng của giáo viên Model IK-1820R
( Hoặc tương đương)

Bộ

2

( Hoặc
tương
đương)

Kết nối thiết bị đầu cuối của giáo viên để phát băng Cassette và ghi
lại.
Button “R”: chọn kênh âm thanh phải.
Button “L”: chọn kênh âm thanh trái.
Button “R+L”: chọn âm thanh Stereo
Button “VOL +” :tăng âm thanh.
Button “VOL -” : giảm âm thanh.
Button “RESET ” : RESET bộ đếm về 0

Button “MEM ” : Nút memory bộ nhớ điểm đánh dấu với MEM có 5
điểm nhớ: Play, REC, PAUSE và nhấn nút REW or FFW tại thời gian
đó.
Button “REC” : Có chức năng khi giáo viên muốn ghi âm.
Button “Play ” : Chạy chương trình ghi âm or băng từ
Button “FFW” : Tua lùi lại đoạn sau
Button “REW” : Tua về phía trước
Button “STOP”& icon OPEN : “ Stop” dừng đoan băng, OPEN ấn
nhẹ xuống để mở nắp lấy băng từ.
PAUSE: có chức năng tạm dừng
COPY: Giáo viên dùng chức năng này khi muốn copy lại chương
trình.
LCD: Hiển thị mọi chức năng điều khiển khi dùng các chương trình.
RS 232 ports: Kết nối với hệ thống điều khiển để điều khiển bộ đọc

7


ghi bằng máy tính.
Audio I/O: âm thanh vào/ ra dùng Jack 3,5mm truyền âm thanh vào
hệ thống
Audio Characteristics: Audio frequency: 63Hz-10Khz. SNR> 52 dB.
Distortion < 2.6%.
Flutter < 0.2%. Silencing effect< 53 dB. Relative humidity từ 20% tới
85%.
Taiwan
4

Khối thiết bị điều khiển của học sinh Model IK-650SM


Bộ

40

Bộ

40

( Hoặc tương đương)

5

IK 650SM sử dụng một số linh kiện cao cấp và tính năng kỹ thuật
mới nhằm đáp ứng được những tính năng mới của phần mềm và của
bộ điều khiển giáo viên, màn hình LED hiển thị đầy đủ thông tin khi
sử dụng. KT: 60x33mm; sắp xếp lại các nút và được đặt ngay trước
mặt học sinh nên thuận tiện cho học sinh sử dụng, gồm các nút: VOL
để điều chỉnh âm lượng;
PROG để chọn kênh chương trình; UP và DOWN để chuyển câu hỏi
và nút CALL dùng để gọi sự giúp đỡ giáo viên cũng như đăng ký trả
lời:
sử dụng nguồn điện từ khối cung cấp nguồn điện trung tâm; mỗi học
sinh tương ứng với một bộ IK-650SM; đặc điểm của audio:
Frequency effect: 100 Hz-4Khz; SNR> 50 dB;Relative humidity:
20%-85%; Stereo resolution:> 60; dbDisstortion < 3%; Crossstalk
attenuation > 60 dB; Overall unit volume: ≤120; Frequency : 2016Khz + 2db; cổng D-sub 10 pin; 1 port for MIC, 1 port for phone; +
Kèm theo bộ kết nối CB2 cho khối thiết bị điều khiển của học sinh
( 1 thiết bị CB2 kết nối với 2 bộ học sinh)
Hệ thống dây kết nối cho toàn bộ hệ thống
.

Dây loại tốt, chống nhiễu, đảm bảo chất lượng đường truyền

( Hoặc
tương
đương)

Taiwan
6

Bộ tai nghe kèm Microphone cho giáo viên và học viên Model:
LH-790D ( Hoặc tương đương)
HiClass Full Duplex Headset with stereo Microphone. Tai nghe: Độ
nhậy: ≥ 108 dB.at1kHz. Dải tần: 20 Hz-20 Khz. Điện trở: 32Ω ±
15%.Microphone: Độ nhậy: ≥ 0.4m VPa. Dải tần: 60 Hz-10 Khz.
Điện trở: 200Ω ± 15%.

7

Bộ

Bộ
Máy tính thương hiệu Việt Nam ( Hoặc tương đương)
Bộ máy vi tính giáo viên
- Máy vi tính hiệu HITEC được quản lý bởi Hệ thống chất lượng ISO
9001:2008:
- CPU Dual core G2030 - Pentium 3.0 Ghz, socket 1155, 3MCache;
- Mainboard Asus H61.
- DDRAM III 2GB Bus 1333 Mhz .
- HDD 250G Seagate Hàng FPT Chính hãng; Case + Nguồn Jetek
S500;


41

1

( Hoặc
tương
đương)

Việt
Nam
( Hoặc
tương
đương)

8


- Keyboard + mouse Genius
- Monitor AOC 19,5” Led
Ổ đĩa quang
8

Cái

1

DVD Samsung 18X ( Hoặc tương đương)
ASUS EN 210 1G; ( Hoặc tương đương)
9


Cái

1

Card màn hình
19.5’’ LCD AOC ( Hoặc tương đương)
10

Cái

1

Monitor
11

Bộ chuyển đổi sử
dụng 2 màn hình

Bộ

1

Card PCI to COM; đầu chuyển đổi DVI;
( Hoặc tương đương)

12

Cái
Máy chiếu

Nhãn hiệu: PANASONIC ( Hoặc tương đương)
- Model: PL-LB330
- Cường độ chiếu sáng 3300 Ansi Lumens
- Độ phân giải 1024x768 (XGA)
- Độ tương phản 10000:1
- Bóng đèn 230W UHM; công suất 230W
- Tuổi thọ bóng đèn tối đa 8000 giờ (Sử dụng đúng cách); - Kích thước phóng hình: 30-300 inches;
- Khoảng cách chiếu: 0.76 - 7.62m; Tỉ lệ khung hình: 4:3, tương thích
16:10, 16;9, auto;
- Chỉnh vuông hình: ±30° theo chiều dọc (manual, auto); Độ Zoom:
1.2x;
- Cổng kết nối tín hiệu: HDMI x 1, VGA in x 2, VGA out x 1 (share
VGA in 2), Composite Video x 1, Audio in (3.5mm mini jack) x 1,
Audio in (RCA jack L/R) x2, Audio out (3.5mm mini jack) x 1 RS232 x 1, USB (Type B) x 1 (USB Display), USB (Type A) x 1
(Memory Viewer, DC5V max 500mA), RJ45 x 1 (Control); Điều
chỉnh góc nghiêng và chỉnh vuông hình
- Công suất 300W; Loa gắn trong : 10W
- Kích thước 335x96x252mm; Trọng lượng 2.8kg
- Dây VGA 20 mét, có 2 đầu đúc, 2 cục chống nhiễu 2 đầu
- Bộ chia VGA 1 ra 4 cổng
- Giá treo máy chiếu Bằng sắt sơn tỉnh điện, phù hợp với nhiều loại
máy chiếu
- Màn chiếu treo tường: WALL DALITE (70’’ x 70’’) 1:1; Đường
chéo (diagonal) 100”

1

Trung
Quốc
( Hoặc

tương
đương)

Trung
Quốc
( Hoặc
tương
đương)

Trung
Quốc
( Hoặc
tương
đương)

Trung
Quốc
( Hoặc
tương
đương)

Trung
Quốc
( Hoặc
tương
đương)

9



Kích thước (dimensions) 1.78x1.78m
13

14

Cái
Bàn giáo viên.
- Kích thước 600x1200x780 (m)m.
- Có hộc kéo để bàn phím vi tính, có thùng bỏ CPU và bộ điều khiển
trung tâm của giáo viên và khối nguồn trung tâm của hệ thống, che
phủ 03 mặt, toàn bộ khung bàn làm bằng gỗ tự nhiên, ván làm bằng
gỗ MDF loại tốt phủ melamin siêu bền màu vân gỗ, chân đế làm bằng
gỗ tự nhiên, cạnh và khung bàn được sơn loại sơn tốt
Ghế giáo viên
'- Nhãn hiệu: Hòa Phát ( Hoặc tương đương)
- Model: G02
- Kích thước: 430x420x990 (mm)
- Ghế gấp, chân tựa ống Ø22. Đệm tựa mút bọc PVC

15

16

Cái

Cái
Bàn học sinh
- Kích thước 420x1200x750-1100mm. 01 Tấm che phía hậu Kích
thước 1200x400mm, 03 tấm ngăn thành 02 Cabin Kích thước
350x400mm. 03 Chân Kích thước 400x750mm. 1 tấm học để cặp

380x1200mm, mặt bàn 420x1200mm; Làm bằng gỗ MDF loại tốt
phủ melamin siêu bền màu vân gỗ, chân đế làm bằng gỗ tự nhiên,
cạnh và chân đế được sơn loại sơn tốt. đạt tiêu chuẩn tiêu chuẩn ISO
9001:2008
Ghế học sinh
'- Nhãn hiệu: Hòa Phát ( Hoặc tương đương)
- Model: G01M
- Kích thước: 440x510x840 (mm)
- Ghế gấp, chân tựa ống Ø22. Đệm tựa PVC

17

Cái

Phòng
Chi phí lắp đặt
Dây điện, nẹp điện, ổ cắm, phích cắm, tất kê, công lắp đặt….

1

1

20

40

1

Việt
Nam

( Hoặc
tương
đương)

Việt
Nam
( Hoặc
tương
đương)

Việt
Nam
( Hoặc
tương
đương)

Việt
Nam
( Hoặc
tương
đương)

Việt
Nam
( Hoặc
tương
đương)

10



B. HỒ SƠ ĐỀ XUẤT
Hồ sơ đề xuất do nhà thầu nộp cho bên mời thầu bao gồm:
- Đơn chào hàng được ghi đầy đủ theo Mẫu số 1 Phần này, có chữ ký của
người đại diện hợp pháp của nhà thầu (người đại diện theo pháp luật của nhà thầu
hoặc người được ủy quyền kèm theo giấy ủy quyền hợp lệ theo Mẫu số 2 Phần
này).
- Biểu giá chào được ghi đầy đủ theo Mẫu số 3 Phần này, có chữ ký của
người đại diện hợp pháp của nhà thầu.

11


Mẫu số 1
ĐƠN CHÀO HÀNG
________, ngày ____ tháng ____ năm ____
Kính gửi: __________________ [Ghi tên bên mời thầu]
(sau đây gọi là bên mời thầu)
Sau khi nghiên cứu hồ sơ yêu cầu chào hàng cạnh tranh và văn bản sửa
đổi hồ sơ yêu cầu chào hàng cạnh tranh số ____ [Ghi số, ngày của văn bản sửa
đổi, nếu có] mà chúng tôi đã nhận được, chúng tôi, ____ [Ghi tên nhà thầu],
cam kết thực hiện gói thầu ____ [Ghi tên gói thầu] theo đúng yêu cầu của hồ sơ
yêu cầu với tổng số tiền là ____ [Ghi giá trị bằng số, bằng chữ] cùng với biểu
giá kèm theo.
Nếu hồ sơ đề xuất của chúng tôi được chấp nhận, chúng tôi cam kết cung
cấp hàng hóa theo đúng các điều khoản được thỏa thuận trong hợp đồng.
Hồ sơ đề xuất này có hiệu lực trong thời gian ____ ngày [Ghi số ngày],
kể từ ___ giờ, ngày ____ tháng ____ năm ____ [Ghi thời điểm hết hạn nộp hồ
sơ đề xuất].
Đại diện hợp pháp của nhà thầu(1)

[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
Ghi chú:
(1) Trường hợp đại diện theo pháp luật của nhà thầu ủy quyền cho cấp dưới ký đơn
chào hàng thì phải gửi kèm theo Giấy ủy quyền theo Mẫu số 2 Phần này. Trường hợp tại
Điều lệ công ty, Quyết định thành lập chi nhánh hoặc tại các tài liệu khác liên quan có phân
công trách nhiệm cho cấp dưới ký đơn chào hàng thì phải gửi kèm theo bản chụp các văn
bản, tài liệu này (không cần lập Giấy ủy quyền theo Mẫu số 2 Phần này). Trước khi ký kết
hợp đồng, nhà thầu trúng thầu phải trình chủ đầu tư bản chụp được chứng thực của các văn
bản, tài liệu này. Trường hợp phát hiện thông tin kê khai ban đầu là không chính xác thì nhà
thầu bị coi là vi phạm khoản 2 Điều 12 của Luật Đấu thầu và bị xử lý theo quy định của pháp
luật về đấu thầu hiện hành.

12


Mẫu số 2
GIẤY ỦY QUYỀN

(1)

Hôm nay, ngày ____ tháng ____ năm ____, tại ____
Tôi là____ [Ghi tên, số CMND hoặc số hộ chiếu, chức danh của người
đại diện theo pháp luật của nhà thầu], là người đại diện theo pháp luật của ____
[Ghi tên nhà thầu] có địa chỉ tại____ [Ghi địa chỉ của nhà thầu] bằng văn bản
này ủy quyền cho____ [Ghi tên, số CMND hoặc số hộ chiếu, chức danh của
người được ủy quyền] thực hiện các công việc sau đây trong quá trình tham gia
chào hàng cạnh tranh gói thầu____ [Ghi tên gói thầu] thuộc dự án____ [Ghi
tên dự án] do____ [Ghi tên bên mời thầu] tổ chức:
[- Ký đơn chào hàng;
- Ký thỏa thuận liên danh (nếu có);

- Ký các văn bản, tài liệu để giao dịch với bên mời thầu trong quá trình
tham gia chào hàng cạnh tranh, kể cả văn bản giải trình, làm rõ HSĐX;
- Tham gia quá trình thương thảo, hoàn thiện hợp đồng;
- Ký kết hợp đồng với chủ đầu tư nếu trúng thầu.] (2)
Người được ủy quyền nêu trên chỉ thực hiện các công việc trong phạm vi
ủy quyền với tư cách là đại diện hợp pháp của____ [Ghi tên nhà thầu]. ____
[Ghi tên nhà thầu] chịu trách nhiệm hoàn toàn về những công việc do ____
[Ghi tên người được ủy quyền] thực hiện trong phạm vi ủy quyền.
Giấy ủy quyền có hiệu lực kể từ ngày ____ đến ngày ____ (3). Giấy ủy
quyền này được lập thành ____ bản có giá trị pháp lý như nhau, người ủy quyền
giữ ____ bản, người được ủy quyền giữ ____ bản.
Người được ủy quyền

Người ủy quyền

[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng
dấu (nếu có)]

[Ghi tên người đại diện theo pháp luật của
nhà thầu, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Ghi chú:
(1) Trường hợp ủy quyền thì bản gốc giấy ủy quyền phải được gửi cho bên mời thầu
cùng với đơn chào hàng theo quy định tại Phần này. Việc ủy quyền của người đại diện theo
pháp luật của nhà thầu cho cấp phó, cấp dưới, giám đốc chi nhánh, người đứng đầu văn phòng
đại diện của nhà thầu để thay mặt cho người đại diện theo pháp luật của nhà thầu thực hiện một
hoặc các nội dung công việc nêu trên đây. Việc sử dụng con dấu trong trường hợp được ủy quyền
có thể là dấu của nhà thầu hoặc dấu của đơn vị mà cá nhân liên quan được ủy quyền. Người
được ủy quyền không được tiếp tục ủy quyền cho người khác.
(2) Phạm vi ủy quyền do người ủy quyền quyết định, bao gồm một hoặc nhiều công

việc nêu trên.
(3) Ghi ngày có hiệu lực và ngày hết hiệu lực của giấy ủy quyền phù hợp với quá trình
tham gia chào hàng cạnh tranh.

13


Mẫu số 3
BIỂU GIÁ CHÀO
TT

(1)

Tên
hàng
hóa

(2)

Đặc
Ký mã
Nguồn Thời hạn
tính hiệu, nhãn gốc, bảo hành
kỹ
mác sản xuất xứ
thuật
phẩm
hàng
hóa
(3)


(4)

(5)

(6)

Số
lượng

Đơn Đơn giá
vị (bao gồm
tính cả chi phí
vận
chuyển)

(7)

(8)

(9)

Thành
tiền
(VND)

(10) =(7)
x (9)

1


.......

..............

2

.......

..............

3

.......

..............

...

..............
Cộng

..............

Thuế

.............

Phí (nếu có)


.............

Tổng cộng

..............

Đại diện hợp pháp của nhà thầu
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

14


C. DỰ THẢO HỢP ĐỒNG (1)
____, ngày ____ tháng ____ năm ____
Hợp đồng số: _________
Gói thầu: ____________ [Ghi tên gói thầu]
Thuộc dự án: _________ [Ghi tên dự án]
- Căn cứ (2) ___ [Bộ luật Dân sự số 33/2005/QH11 ngày 14/6/2005];
- Căn cứ (2)____ [Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 29/11/2005];
- Căn cứ (2)____ [Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan
đến đầu tư xây dựng cơ bản số 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009];
- Căn cứ (2)____ [Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của
Chính phủ về hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây
dựng theo Luật Xây dựng];
- Căn cứ Quyết định số ____ ngày ____ tháng ____năm ____ của ____
về việc phê duyệt kết quả chào hàng gói thầu ____ [Ghi tên gói thầu] và thông
báo kết quả chào hàng số ____ ngày ____ tháng ____ năm ____ của bên mời
thầu;
- Căn cứ biên bản thương thảo, hoàn thiện hợp đồng đã được bên mời
thầu và nhà thầu trúng thầu ký ngày ____ tháng ____ năm ____ ;

Chúng tôi, đại diện cho các bên ký hợp đồng, gồm có:
Chủ đầu tư (sau đây gọi là Bên A)
Tên chủ đầu tư [Ghi tên chủ đầu tư]:_______________________
Địa chỉ:_______________________________________________
Điện thoại:____________________________________________
Fax:__________________________________________________
E-mail:_______________________________________________
Tài khoản:____________________________________________
Mã số thuế:____________________________________________
Đại diện là ông/bà:______________________________________
Chức vụ:______________________________________________
Giấy ủy quyền ký hợp đồng số ____ ngày ____ tháng ____ năm ____
(trường hợp được ủy quyền).
Nhà thầu (sau đây gọi là Bên B)
Tên nhà thầu [Ghi tên nhà thầu trúng thầu]:__________________
Địa chỉ:_______________________________________________
Điện thoại:____________________________________________
1()

Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu, nội dung dự thảo hợp đồng theo Mẫu này có thể sửa đổi, bổ sung cho
phù hợp, đặc biệt là đối với các nội dung khi thương thảo có sự khác biệt so với dự thảo hợp đồng.

15


Fax:__________________________________________________
E-mail:_______________________________________________
Tài khoản:____________________________________________
Mã số thuế:____________________________________________
Đại diện là ông/bà:______________________________________

Chức vụ:______________________________________________
Giấy ủy quyền ký hợp đồng số ____ ngày ____ tháng ____ năm ____
(trường hợp được ủy quyền) hoặc các tài liệu khác có liên quan.
Hai bên thỏa thuận ký kết hợp đồng cung cấp hàng hóa với các nội dung
sau:
Điều 1. Đối tượng hợp đồng
Đối tượng của hợp đồng là các hàng hóa được nêu tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Thành phần hợp đồng
Thành phần hợp đồng và thứ tự ưu tiên pháp lý như sau:
1. Văn bản hợp đồng (kèm theo Phụ lục);
2. Biên bản thương thảo, hoàn thiện hợp đồng;
3. Quyết định phê duyệt kết quả chào hàng;
4. Hồ sơ đề xuất và các văn bản làm rõ hồ sơ đề xuất của nhà thầu trúng
thầu (nếu có);
5. Hồ sơ yêu cầu chào hàng cạnh tranh và các tài liệu bổ sung hồ sơ yêu
cầu chào hàng cạnh tranh (nếu có);
6. Các tài liệu kèm theo khác (nếu có).
Điều 3. Trách nhiệm của Bên A
Bên A cam kết thanh toán cho Bên B theo giá hợp đồng và phương thức
thanh toán nêu tại Điều 5 của hợp đồng này cũng như thực hiện đầy đủ nghĩa vụ
và trách nhiệm khác được quy định trong hợp đồng.
Điều 4. Trách nhiệm của Bên B
Bên B cam kết cung cấp cho Bên A đầy đủ các loại hàng hóa như nêu tại
Điều 1 của hợp đồng này, đồng thời cam kết thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ và
trách nhiệm được nêu trong hợp đồng.
Điều 5. Giá hợp đồng và phương thức thanh toán
1. Giá hợp đồng: _____________ [Ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ].
2. Phương thức thanh toán:
a) Hình thức thanh toán
[Căn cứ tính chất và yêu cầu của gói

thầu mà quy định thanh toán bằng tiền mặt, séc, hoặc chuyển khoản...].

16


b) Thời hạn thanh toán
[Căn cứ tính chất và yêu cầu của gói
thầu mà quy định thời hạn thanh toán ngay hoặc trong vòng một số ngày nhất
định kể từ khi nhà thầu xuất trình đầy đủ các chứng từ theo yêu cầu. Đồng thời,
cần quy định cụ thể về chứng từ thanh toán phù hợp với quy định của pháp
luật].
c) Số lần thanh toán
[Căn cứ tính chất và yêu cầu của gói thầu
mà quy định số lần thanh toán, có thể theo giai đoạn, theo phần công việc đã
hoàn thành hoặc thanh toán một lần khi hoàn thành toàn bộ hợp đồng].
Điều 6. Hình thức hợp đồng: Trọn gói
Điều 7. Thời gian thực hiện hợp đồng
Thời gian thực hiện hợp đồng: _______________ [Ghi thời gian thực
hiện hợp đồng phù hợp với yêu cầu tại Phần A, HSĐX và kết quả thương thảo,
hoàn thiện hợp đồng giữa hai bên].
Điều 8. Cung cấp, vận chuyển, kiểm tra và thử nghiệm hàng hóa
1. Bên B phải cung cấp hàng hóa và giao các tài liệu, chứng từ (kèm theo)
theo tiến độ nêu trong HSYC, cụ thể là: _____ [Căn cứ quy mô, tính chất của
gói thầu mà nêu cụ thể về việc giao hàng và các tài liệu, chứng từ kèm theo].
2. Yêu cầu về vận chuyển hàng hóa: ___ [Nêu yêu cầu về vận chuyển
hàng hóa, bao gồm cả địa điểm giao hàng tùy theo yêu cầu và tính chất của gói
thầu].
3. Bên A hoặc đại diện của Bên A có quyền kiểm tra, thử nghiệm hàng
hóa được cung cấp. Thời gian, địa điểm và cách thức tiến hành kiểm tra, thử
nghiệm: _____ [Ghi thời gian, địa điểm, cách thức tiến hành, chi phí cho việc

kiểm tra, thử nghiệm...cũng như quy định về cách thức xử lý đối với các hàng
hóa không đạt yêu cầu qua kiểm tra, thử nghiệm].
Điều 9. Bảo hành
Yêu cầu về bảo hành đối với hàng hóa như sau: _____ [Nêu yêu cầu về
bảo hành như sau: thời hạn bảo hành, phiếu bảo hành kèm theo, cơ chế giải
quyết các hư hỏng, khuyết tật phát sinh trong quá trình sử dụng hàng hóa trong
thời hạn bảo hành...].
Điều 10. Giải quyết tranh chấp
1. Bên A và Bên B có trách nhiệm giải quyết các tranh chấp phát sinh
giữa hai bên thông qua thương lượng, hòa giải.
2. Nếu tranh chấp không thể giải quyết được bằng thương lượng, hòa giải
trong thời gian: _____ [Ghi cụ thể thời gian] kể từ ngày phát sinh tranh chấp thì
bất kỳ bên nào cũng đều có thể yêu cầu đưa việc tranh chấp ra giải quyết theo
cơ chế: _____ [Ghi cơ chế xử lý tranh chấp].
Điều 11. Hiệu lực hợp đồng

17


1. Hợp đồng có hiệu lực kể từ _____ [Ghi cụ thể ngày có hiệu lực của
hợp đồng].
2. Hợp đồng hết hiệu lực sau khi hai bên tiến hành thanh lý hợp đồng
theo luật định.
Hợp đồng được lập thành ____ bộ, chủ đầu tư giữ ____ bộ, nhà thầu giữ
____ bộ, các bộ hợp đồng có giá trị pháp lý như nhau.

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NHÀ THẦU

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA CHỦ ĐẦU TƯ


[Ghi tên, chức danh, ký tên và

[Ghi tên, chức danh, ký tên và

đóng dấu]

đóng dấu]

18


PHỤ LỤC

DANH MỤC HÀNG HÓA THEO HỢP ĐỒNG
(Kèm theo hợp đồng số _____, ngày ____ tháng ____ năm ____)
[Phụ lục này được lập trên cơ sở HSYC, HSĐX và những thỏa thuận đã
đạt được trong quá trình thương thảo, hoàn thiện hợp đồng, bao gồm danh mục
hàng hóa được cung cấp].
Danh mục hàng hóa:
1....
2....
3....
...

19



×