Tải bản đầy đủ (.ppt) (49 trang)

HBV

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (379.1 KB, 49 trang )





Nội dung thuyết trình
Nội dung thuyết trình



Sự nguy hiểm và hiện trạng của viêm gan
Sự nguy hiểm và hiện trạng của viêm gan
siêu vi B.
siêu vi B.



Các khu vực lưu hành.
Các khu vực lưu hành.



Cấu tạo siêu vi viêm gan B.
Cấu tạo siêu vi viêm gan B.



Các con đường lây nhiễm.
Các con đường lây nhiễm.

Nội dung thuyết trình
Nội dung thuyết trình





Các thuốc chủng ngừa.
Các thuốc chủng ngừa.



Sản xuất vacxin từ tế bào động vật.
Sản xuất vacxin từ tế bào động vật.



Hướng giải pháp mới.
Hướng giải pháp mới.



Điều trò viêm gan siêu vi B mãn tính.
Điều trò viêm gan siêu vi B mãn tính.



Lời khuyên của bác só.
Lời khuyên của bác só.

Sự nguy hiểm và hiện trạng
Sự nguy hiểm và hiện trạng

Khoảng 2 tỷ người trên thế giới có bằng

Khoảng 2 tỷ người trên thế giới có bằng
chứng đã và đang nhiễm virus viêm gan B.
chứng đã và đang nhiễm virus viêm gan B.

350 triệu người mang virus này mãn tính.
350 triệu người mang virus này mãn tính.

Viêm gan B được xếp hàng thứ 9 trong
Viêm gan B được xếp hàng thứ 9 trong
những nguyên nhân gây tử vong.
những nguyên nhân gây tử vong.

Việt Nam thuộc vùng dòch tể lưu hành cao
Việt Nam thuộc vùng dòch tể lưu hành cao
của siêu vi B: tỷ lệ nhiễm 15 – 20%
của siêu vi B: tỷ lệ nhiễm 15 – 20%

Các khu vực lưu hành
Các khu vực lưu hành

Khu vực lưu hành cao (tỷ lệ nhiễm 8 – 20%):
Khu vực lưu hành cao (tỷ lệ nhiễm 8 – 20%):
Trung Quốc, Đông Nam Á, Châu Phi.
Trung Quốc, Đông Nam Á, Châu Phi.

Khu vực lưu hành trung bình (tỷ lệ nhiễm
Khu vực lưu hành trung bình (tỷ lệ nhiễm
2 – 7%): Đông Âu, Cận Đông, Nga.
2 – 7%): Đông Âu, Cận Đông, Nga.


Khu vực lưu hành thấp (tỷ lệ nhiễm
Khu vực lưu hành thấp (tỷ lệ nhiễm
0.1 - 0.5%): Bắc Mỹ, Châu Úc, Tây Âu.
0.1 - 0.5%): Bắc Mỹ, Châu Úc, Tây Âu.




SÔ LÖÔÏC VEÀ CAÁU TAÏO
SÔ LÖÔÏC VEÀ CAÁU TAÏO
SIEÂU VI VIEÂM GAN B
SIEÂU VI VIEÂM GAN B




Hepatitis B virus (HBV) là loại siêu vi nhỏ,
Hepatitis B virus (HBV) là loại siêu vi nhỏ,
chỉ gây bệnh cho người và khỉ.
chỉ gây bệnh cho người và khỉ.

HBV có cấu tạo di truyền nhỏ nhất trong các
HBV có cấu tạo di truyền nhỏ nhất trong các
loại siêu vi.
loại siêu vi.

Thành phần: đôi DNA xoắn tròn mang
Thành phần: đôi DNA xoắn tròn mang
khoảng 3200 bp.
khoảng 3200 bp.




Sợi âm ở phía ngoài uốn thành vòng tròn kín
Sợi âm ở phía ngoài uốn thành vòng tròn kín
chứa nhiều gen chồng lấp lên nhau.
chứa nhiều gen chồng lấp lên nhau.



Sợi dương bên trong uốn thành vòn tròn
Sợi dương bên trong uốn thành vòn tròn
không toàn vẹn, có chiều dài thay đổi.
không toàn vẹn, có chiều dài thay đổi.
Giới thiệu chung
Giới thiệu chung

Caáu taïo boä gen HBV
Caáu taïo boä gen HBV



Gồm 4 gen.
Gồm 4 gen.

Gen C mã hoá cho các polypeptides quan
Gen C mã hoá cho các polypeptides quan
trọng ở lớp lõi, tạo ra kháng nguyên phần lõi
trọng ở lớp lõi, tạo ra kháng nguyên phần lõi
HBcAg.

HBcAg.
Ngoài ra có HBeAg mang đặc tính của
Ngoài ra có HBeAg mang đặc tính của
HBcAg.
HBcAg.

Gen S chia làm 3 khu vực khác nhau:
Gen S chia làm 3 khu vực khác nhau:

Pre-S
Pre-S
1
1



Pre-S
Pre-S
2
2

S
S
Cấu tạo HBV
Cấu tạo HBV


Gen S: chòu trách nhiệm mã hoá cho các protein
Gen S: chòu trách nhiệm mã hoá cho các protein
lớp vỏ, tạo ra kháng nguyên bề mặt HBsAg.

lớp vỏ, tạo ra kháng nguyên bề mặt HBsAg.

HBsAg hiện diện trong tế bào gan bò nhiễm hay
HBsAg hiện diện trong tế bào gan bò nhiễm hay
trong máu dưới 3 dạng khác nhau.
trong máu dưới 3 dạng khác nhau.






Hình ống dài.
Hình ống dài.






Hình cầu.
Hình cầu.






Dạng phân tử toàn vẹn (hạt Dane).
Dạng phân tử toàn vẹn (hạt Dane).

HBsAg : là một loại kháng ngun phức tạp;
HBsAg : là một loại kháng ngun phức tạp;
kháng thể
kháng thể
đối
đối
với nó: anti-HBV
với nó: anti-HBV
Cấu tạo HBV
Cấu tạo HBV

Cấu tạo HBV
Cấu tạo HBV

Dù ở hình dạng nào, HBsAg cũng có 3 loại
Dù ở hình dạng nào, HBsAg cũng có 3 loại
phân tử khác nhau:
phân tử khác nhau:


Loại nhỏ (S): 24000Da, được hình
Loại nhỏ (S): 24000Da, được hình
thành dưới sự chỉ đạo của gen S.
thành dưới sự chỉ đạo của gen S.


Trung bình (M): 33000Da, được hình
Trung bình (M): 33000Da, được hình
thành dưới sự chỉ đạo của gen S và pre-S
thành dưới sự chỉ đạo của gen S và pre-S

1
1
.
.


Lớn (L): 39000Da, được hình thành
Lớn (L): 39000Da, được hình thành
dưới sự chỉ đạo của gen S, pre-S
dưới sự chỉ đạo của gen S, pre-S
1
1
và pre-S
và pre-S
2
2
.
.

C
C
ấu tạo HBV
ấu tạo HBV

Gen P: gồm ¾ genome của siêu vi, chồng lấp
Gen P: gồm ¾ genome của siêu vi, chồng lấp
một phần gen C và gen X.
một phần gen C và gen X.
Gen P mã hoá cho polypeptide mang hoạt
Gen P mã hoá cho polypeptide mang hoạt

tính DNA polymerase và RNase H, là primers
tính DNA polymerase và RNase H, là primers
cơ bản cho việc tổng hợp dây DNA (-).
cơ bản cho việc tổng hợp dây DNA (-).

Gen X: mã hóa cho
Gen X: mã hóa cho
đoạn
đoạn
polypeptid có
polypeptid có
nhiệm
nhiệm


v
v




hoạt
hoạt
hóa
hóa
hiện
hiện


tượng

tượng
chép mã do HBV
chép mã do HBV
điều
điều


khiển
khiển
.
.

Các con đường lây nhiễm
Các con đường lây nhiễm

Mẹ truyền sang con: đây là con đường quan
Mẹ truyền sang con: đây là con đường quan
trọng nhất.
trọng nhất.

Đường tình dục: Bệnh viêm gan siêu vi B có
Đường tình dục: Bệnh viêm gan siêu vi B có
thể lây qua hoạt động tình dục cùng giới
thể lây qua hoạt động tình dục cùng giới
hoặc khác giới.
hoặc khác giới.

Truyền máu hoặc chế phẩm máu nhiễm siêu
Truyền máu hoặc chế phẩm máu nhiễm siêu
vi B, tiếp xúc với dòch tiết của bệnh nhân

vi B, tiếp xúc với dòch tiết của bệnh nhân
viêm gan B.
viêm gan B.

Các
Các


con đường
con đường


lây nhiễm
lây nhiễm

Dùng chung kiêm tiêm có nhiễm siêu vi B.
Dùng chung kiêm tiêm có nhiễm siêu vi B.

Các con đường khác: Xăm người, châm cứu,
Các con đường khác: Xăm người, châm cứu,
xỏ lỗ tai với vật dụng không được tẩy trùng
xỏ lỗ tai với vật dụng không được tẩy trùng
tốt có thể lây truyền siêu vi B.
tốt có thể lây truyền siêu vi B.
Khả năng lây lan của HBV mạnh gấp 100
Khả năng lây lan của HBV mạnh gấp 100
lần so với HIV.
lần so với HIV.

Sô ñoà nhieãm truøng sieâu vi B

Sô ñoà nhieãm truøng sieâu vi B

Sự xâm nhập vào tế bào
Sự xâm nhập vào tế bào

Tế bào siêu vi tiếp xúc với
Tế bào siêu vi tiếp xúc với
tế bào chủ
tế bào chủ

Siêu vi đội lớp màng tế
Siêu vi đội lớp màng tế
bào đi vào trong
bào đi vào trong

Phóng thích DNA và DNA
Phóng thích DNA và DNA
polymerase vào nhân
polymerase vào nhân
tế bào chủ
tế bào chủ

DNA siêu vi được nhân lên
DNA siêu vi được nhân lên

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×