TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM
KHOA: ĐIỆN TỬ
BỘ MÔN: CƠ SỞ KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ
NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA
ĐÁNH GIÁ KIỂU TỰ LUẬN
Tên học phần: KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ
Mã học phần:1162010
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM
Biểu mẫu 3a
KHOA: ĐIỆN TỬ
BỘ MÔN: CƠ SỞ KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ
Tên học phần: KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ
Mã học phần:1162010
Số ĐVHT:3
Trình độ đào tạo:Đại học
A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ KIỂU TỰ LUẬN.
Chương 1: DIODE VÀ MẠCH ỨNG DỤNG
1. Các nội dung kiến thức tối thiểu mà sinh viên phải nắm vững sau khi học xong chương 1
1.1
PIV
: địện áp phân cực ngƣợc.
ID
: dòng
Vγ, VD : điện áp ngƣỡng dẫn của Diode.
Is
: dòng điện bảo hòa.
VT
: điện áp nhiệt.
η
: hằng số phụ thuộc vào vật liệu. 1≤η≤2
Tk
q
k
: nhiệ t đ ộ kelvin Tk = Tc +273
: đ iệ n tích q = 1,6 x 10-19 C
: hằ ng số Boltzman. k = 1,38 x 10-23 J/0K
1.2
điện qua Diode.
I D I S eVD VT 1
VT
kTk
q
1.3
Bài toán 1: Cho ngõ vào Vi, xác định và vẽ dạng sóng ngõ ra Vo
Bài toán 2: Cho mạch ổn áp dùng zener, cho ngõ vào, tìm ngõ ra.
Bài toán 3: Cho mạch ổn áp dùng zener, cho ngõ ra, tìm ngõ vào.
Bài toán 4: Tìm ID, Vo , xác định cổng logic
2. Các mục tiêu kiểm tra đánh giá và dạng câu hỏi kiểm tra đánh giá gợi ý chương 1
Mục tiêu kiểm tra đánh giá
Nội dung
Mức độ Nhớ
Các kiến thức cần nhớ :
Phƣơng trình của diode
Trang 1
Ngƣỡng dẫn của diode Si và Ge, điện áp PIV của diode trong các
mạch chỉnh lƣu.
Mức độ Hiểu đƣợc các kiến
thức đã học
Các thông số giới hạn của diode
Hiểu đƣợc hoạt động của các mạch chỉnh lƣu bán kì, toàn kì, công
thức tính điện áp ra trung bình, dòng điện ra trung bình trên tải
Các loại diode khác
Khả năng vận dụng các kiến
thức đã học
Các kiến thức mà sinh viên phải biết vận dụng :
Khả năng tổng hợp:
Bài toán 1: Cho ngõ vào Vi, xác định và vẽ dạng sóng ngõ ra Vo
Xác định dƣợc trong từng bài toán cụ thể ngƣỡng dẫn của diode
Bài toán 2: Cho mạch ổn áp dùng zener, cho ngõ vào, tìm ngõ ra.
Bài toán 3: Cho mạch ổn áp dùng zener, cho ngõ ra, tìm ngõ vào.
Bài toán 4: Tìm ID, Vo , xác định cổng logic
3. Ngân hàng câu hỏi và đáp án chi tiết chương 1
tt
1
Loại
Câu hỏi
Điểm
1.5
Nội dung
D
Cho Vi. Vẽ dạng sóng ngõ ra Vo
Với Diode là Si.
Vi = Vmsin(wt)
Đáp án
Trang 2
Si
R
VI
VO
2
Câu hỏi
1.5
Si
+
+
3.3k
Vi
Vo
-
-
Đáp án
VT =-0.7V
0
t
-Vm +VT
3
Câu hỏi
1.5
Si l
Idea
+
+
V
8.2k
Vi
-
-
Đáp án
VT = V+0.7V
Vo
0
t
-VT
-Vm - VT
Trang 3
Vo
4
Câu hỏi
1.5
+
+
Si
v
R
Vi
-
Vo
-
Đáp án
VT = -V-0.7V
Vo
0
t
VT
-Vm - VT
5
Câu hỏi
1.5
+ v
+
Si
R
Vi
-
Vo
-
Đáp án
VT = V+ 0.7v
6
Câu hỏi
1.5
+ v
Vi
Trang 4
+
Si
R
Vo
-
Đáp án
VT = V-0.7V
Vm + VT
Vo
VT = V-0.7V
t
0
7
Câu hỏi
2
+
Si
Si
Vo
+
Si
-
Đáp án
VT1 = 1.4V
VT2 = -1.4V
Vo
0
t
-Vm - VT2
Trang 5
Si
-
8
Câu hỏi
2
+
Si
Si
Vo
+
Si
Si
-
-
Đáp án
VT1 = 1.4V
VT2 = -1.4V
Vm - VT1
0
9
t
Câu hỏi
2
+
Ide al Diode s
+
-
5.6k
5.6k
VT1 = (Vm -0.7v)/2
VT2 = (-Vm +0.7v)/2
Vm - VT
0
t
Trang 6
5.6k
-
Đáp án
Vo
10
Câu hỏi
1.5
+
Si
5.6k
Vo
Si
5.6k
5.6k
-
Đáp án
VT1 = (Vm -0.7v)/2
VT2 = (-Vm +0.7v)/2
Vm - VT1
0
11
t
Câu hỏi
2
Đáp án
Trang 7
12
Câu hỏi
2
Đáp án
V0
T
2
0
T
t
-Vm
13
Câu hỏi
1
2.2K
+
+
Si l Vo (Vdc)
Idea
Vi = 11 0V (rms)
-
-
Đáp án
V0
- 0.7V
14
Câu hỏi
0
+
Vi
-
Trang 8
T
T
2
- 0.7V
+
R
Si
Vo
-
t
1
Đáp án
V0
VT = 0.7V
0.7V
0
15
T
T
2
Câu hỏi
i
t
2
R
+
+
1K
Si
10K Vo
-
-
Đáp án
VT =0.77V
Vm
V0
0.7V
0
16
T
2
T
t
10
Vm
11
Câu hỏi
2
R
+
+
1K
Si
10K Vo
-
-
Trang 9
Đáp án
-0.77V
V0
10
Vm
11
0
17
T
2
T
t
-0.7V
Câu hỏi
5.6k
+
+
1.5
Si
Vi
Vo
v
-
-
Đáp án
V0
VT = v+ 0.7V
VT
0
18
Câu hỏi
T
T
2
+
Vm
+
R
Vi
-
Trang 10
t
Vo
v
-
1.5
Đáp án
V0
0
VT = -v+ 0.7V
19
t
VT
Vm
Câu hỏi
1.5
+
+
R
Si
Vi
Vo
v
-
-
Đáp án
V0
VT = -v - 0.7V
20
0
Câu hỏi
T
T
2
+
R
VT
t
+
Vi
Si
Vo
-
v
-
Đáp án
V0
VT = v + 0.7V
VT
0
Trang 11
t
1.5
21
Câu hỏi
1.5
+
R
Vi
v
-
+
Si
Si
v
1
Vo
2
-
Đáp án
V0
VT2= v2 - 0.7V
VT2
VT1= -v1 + 0.7V
22
0
T
T
2
Câu hỏi
t
VT1
1.5
15k
Si
+
Si
Vi
+
Vo
-
V2 -
V1
Đáp án
V0
VT1= v2 + 0.7V
VT1
VT2= -v1 - 0.7V
23
0
T
T
2
t
VT2
Câu hỏi
1.5
Cho biết ngõ ra của mạch Vo là bao
nhiêu?
-10V
-10V
-10V
0V
0V
0V
Si
Si
Si
Si
Si
Vo
Vo
2.2K
Vo
2.2K
-10V
2.2K
-10V
-10V
Trang 12
24
Đáp án
Câu hỏi
Vo = 9.3V
1.5
-10V
Cho biết ngõ ra của mạch Vo là bao
nhiêu?
-10V
Si
0V
-10V
Si
0V
Si
Si
Vo
Vo
1K
Si
0V
Vo
1K
Si
1K
25
Đáp án
Câu hỏi
Vo = -9.3V
2
a. Xác định RL và IL để VRL = 10V.
b. Xác định công suất cực đại
Với IZM = 32mA, Vi = 50V, Vz = 10V, RS = 1k.
RS
+
Vi
-
Đáp án
VZ
IZM
IZ
IL
RL
a.
V V V0 10V
I
Vi V0 50 10
40mA
RS
1
I L min I I ZM 40 32 8mA
RL max
RL min
VZ
10
1.25k
I L min
8
RS VZ
1 10
250
Vi VZ 50 10
250 RL 1.25k
b. PZM VZ I ZM 10 32 320mA
26
Câu hỏi
3
a. Hãy xác định VL, IL, IR với RL = 180.
b. Xác định giá trị của RL để có đƣợc công suất cực đạI PZmax =
400mW.
c. Xác định giá trị nhỏ nhất của RL để zener diode có thể hoạt
động đƣợc.
Cho VZ = 10V, RS=110, Vi = 50V
Trang 13
RS
IZ
+
IL
RL
Vi
-
Đáp án
a.
VL VL V0 10V
IL
VL
10
55mA
R L 180
I L
Vi
50
0.17 A
RS RL 110 180
b.
I Z max
PZ max 400
40mA
VZ
10
I L I L I Zmaz 0.17 0.04 0.13 A
RL
VL
10
76.9
I L 0.13
c.
V0 Vi
RL
R L RS
R L RS
27
Câu hỏi
1
Vi
1
V0
110
1
27.5
50
1
10
Hãy xác định giá trị của Vi sao cho VL = 9V và zener diode hoạt
động không quá công suất.
Cho RL = 1k, PZM = 300mW, R = 100.
RS
Vi
IZ
IL
RL
Đáp án
VL VZ V0 9V
PZM 300
33.3mA
VZ
9
1
1
Chọn: I Z min I ZM 33.3 3.33mA
10
10
I ZM
Trang 14
3
IL
VL 9
9mA
RL 1
Vi min Vi Vi max
VZ RS I Z min I L Vi VZ RS I ZM I L
9 0.13.33 9 Vi 9 0.133.3 9
28
Câu hỏi
10V Vi 13V
Cho một sơ đồ mạch diode nhƣ hình vẽ. Các số liệu khác cho sẵn 1
trên sơ đồ. Vẽ mạch tƣơng và tính điện áp ngõ ra.
Ge
Đáp án
2,2KΩ
6,8KΩ
+
24V
Si
Điện áp ngõ ra :
VO = -(24 - 0,3 -0,7 ) 6,8K / 6,8K + 2,2K = - 17,37V
0,3V 0,7V
2,2K
1
Vout
24V
6,8K
Câu hỏi
Ge
12V
1
Si
2,2KΩ
Vout
Si
2,2K
Ω
(b)
10mA
(a)
2,2KΩ
Tính điện áp ngõ ra Vout và
dòng điện I chạy trong mỗi sơ đồ. Biết điện trở thuận của diode
không đáng kể.
Đáp án
2,2KΩ
22V
0,7V
+
29
+
Vout
2,2KΩ
(b)
Sơ đồ (a) : V OUT = + 0.7V
I = ( 12 -0,3 - 0,7 ) / 2,2K = 5mA
Sơ đồ (b) : I = ( 22 -0,7 ) / ( 2,2K + 2,2K ) = 4,84 mA
Trang 15
V OUT = I . 2,2K = 4,84 mA . 2,2K = 10,65V
29
Câu hỏi
1
Tính điện áp ngõ ra VOUT và dòng điện I chạy trong sơ đồ. Biết điện
trở thuận trên diode không đáng kể.
Si
Ge
2,2KΩ
-12V
Vout
3,3KΩ
Đáp án
2,2KΩ
+
+
-12V
0,7V
0,3V
3,3KΩ
I = 11 / ( 2,2K + 3,3K ) = 2 mA
VOUT = 2mA . 3,3K = 6,6 V
30
Câu hỏi
Cho một sơ đồ mạch diode nhƣ hình vẽ. Tính dòng điện qua mỗi 1
nhánh
R1, R2, R3 . Cho một sơ đồ mạch diode nhƣ hình vẽ.
Tính dòng điện qua mỗi nhánh R1, R2, R3. Bỏ qua điện trở thuận
của diode. Các số liệu khác cho trên sơ đồ.
-24V
Si
Si
Si
R1
R2
R3
Si
Đáp án
31
Câu hỏi
Hai nhánh R 1 và R 2 không có dòng đi qua .
Dòng đi qua nhánh R3 là I = ( 24 - 0,7 - 0,7 ) / 3,3K = 6,85 mA
Xác định điện áp ngõ ra Vo và dòng điện qua mỗi diode trong mạch 1
sau. Bỏ qua điện trở thuận của diode khi dẫn.
Si
2KΩ
+10V
Đáp án
G
e
Vo
2KΩ
Dòng điện qua nhánh diode Ge là I1=2,47 mA
Trang 16
1KΩ
Dòng điện qua nhánh diode Si là I 2 = 2,27 mA
Điện áp ngõ ra VO = 1K .( 2,47 mA + 2,27mA ) = 4,74 mA
32
Câu hỏi
Xác định điện áp ngõ ra Vo và dòng điện qua diode trong mạch sau. 1
Bỏ qua điện trở thuận của diode khi dẫn.
150 Ω
Vo
24V
Đáp án
33
Câu hỏi
R T = 150 . 100 / 150 + 100 =
60 Ω
E T = 24 . 100 / 100 + 150 =
9,6 V
VO = 0,7 V
I = 9,6 - 0,7 / 60 = 0,15 mA
+
60Ω
9,6V
Câu hỏi
Vo
Si
Ge
6,8KΩ
Vo
34
+
I
Cho 1 sơ đồ mạch diode sau, tính dòng điện qua mỗi diode và điện 1
áp ngõ ra V0, các số liệu khác cho trên sơ đồ.
20V
Đáp án
Si
100 Ω
Si
-5V
Diode Ge ON , diode Si OFF
Dòng qua Si bằng 0
Dòng qua Ge I = ( 20 + 5 - 0,3 ) / 6,8K = 3,63 mA
V O = 20 - 6,8 K . 3,63 mA = - 4,7 V
Cho 1 sơ đồ diode sau , vẽ mạch tƣơng đƣơng, bỏ qua điện trở thuận
của diode, xác định dòng điện qua diode và điện áp ngõ ra VO , các
số liệu khác cho trên sơ đồ.
Si
10mA
Trang 17
2,2K
Ω
2,2KΩ
1.5
Đáp án
Sơ đồ tƣơng đƣơng:
I
1
0,7V
2,2K
22V
35
Câu hỏi
Vo
2,2K
Dòng điện qua diodevà điện áp ngõ ra:
22 0,7
I
4,84mA
2,2 2,2
Vo 2,2.5 10,65V
Cho 1 sơ đồ diode sau , vẽ mạch tương đương, bỏ qua điện trở
thuận của diode ,tính dòng điện qua mỗi diode và điện áp
ngõ ra VO , các số liệu khác cho trên sơ đồ.
Si
42V
3,3KΩ
1
Vout
Ge
Đáp án
36
Câu hỏi
Mạch điện tƣơng đƣơng :
Dòng điện qua diode và điện áp ngõ ra:
42 0,7 0,3
I
12,4(mA)
3,3
Vo 0,3(V )
Cho một mạch ổn áp có điện áp ngõ ra 10V., điện trở tải RL biến
3
thiên trong phạm vi 250Ω
và cơng suất tiêu tán cực đại của Zener? Các số liệu khác cho trên sơ
đồ.
RS
(+)
UI=50V
(-)
Đáp án
(+)
Z
RL
UO=10V
(-)
I L MAX = 10 / 0,25K = 40mA = I S
R S = ( 50 - 10 ) / 40 mA = 1KΩ
I LMIN = 10 / 1,25K = 8mA
I ZMAX = 40 -8 = 32 mA
Trang 18
P ZMAX = 10 . 32 mA = 320 mW
37
Câu hỏi
Cho mộ t mạ ch ổ n áp có đ iệ n áp ngõ ra 10V (hình 2), zener có công 3
suấ t tiêu tán cự c tán cự c tiể u là 20mW và cự c đ ạ i là 1W. Tính đ iệ n
trở tả i nhỏ nhấ t và lớ n nhấ t cho phép đ ể Zener có tác dụ ng ổ n áp?
Các số liệ u khác cho trên sơ đ ồ .
100Ω
(+)
UI=22V
(+)
RL
Z
(-)
38
(-)
Đáp án
I S = (22 - 10 ) /0,1K = 120 mA
I ZMIN = 20mW / 10 = 2 mA
I ZMAX = 1000 mW / 10 = 100 mA
I LMAX = 120 -2 = 118 mA R LMIN = 10 /118 mA = 84Ω
I LMIN = 120 - 100 = 20 mA R LMAX = 10 /20 mA = 500Ω
Câu hỏi
Cho một mạch ổn áp sau. Biết Zener có VZ=10V, PZMAX =400mW.
3
a) Xác định RL cực đại để Zener tiêu tán công suất lớn nhất cho
phép.
b) Xác định RL cực tiêủ để Zener ở trạng thái ON.
(+)
IR
220Ω
UI=20V
(-)
Đáp án
39
UO=10V
Câu hỏi
IL
Z
(+)
RL
UL
(-)
IS = ( 20 - 10 ) / 0,22K = 45,45 mA
IZMAX = 400mW / 10 = 40 mA
ILMIN = 45,45 - 40 = 5,45 mA
RLMAX = 10 / 5,45mA = 1,83K
ILMAX = 45,45mA
RLMIN = 10 / 45,45 mA = 220
Cho một mạch ổn áp sau có điện áp ngõ ra Vo không đổi 20V cung 3
cấp cho tải RL=1KΩ và điện áp ngõ vào VIN thay đổi từ 30V đến
50V. Xác định gía trị của điện trở nối tiếp Rs và dòng cực đại qua
Trang 19