Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bài giảng: Kết cấu bê tông cốt thép Cấu kiện cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (833.84 KB, 20 trang )

Chương 1

KÃÚT CÁÚU BÃ TÄNG CÄÚT THEÏP
PHÁÖN CÁÚU KIÃÛN CÅ BAÍN

P1.. P2.. P3.. P4.. P5..

MỞ ĐẦU 1


KT CU B TNG CT THEẽP

Chng 1

PHệN CU KIN C BAN
Chổồng 1: M ệU.
Chổồng 2: TấNH NNG C LYẽ CUA VT LIU.
Chổồng 3: NGUYN LYẽ CU TAO & TấNH TOAẽN BTCT.
Chổồng 4: CU KIN CHậU UN.
Chổồng 5: SAèN PHểNG.
Chổồng 6: CU KIN CHậU NEẽN.
Chổồng 7: CU KIN CHậU KEẽO.
Chổồng 8: CU KIN CHậU UN XOếN.
Chổồng 9: TấNH TOAẽN CU KIN BTCT THEO TTGH THặẽ II.
Chổồng 10: B TNG CT THEẽP ặẽNG LặC TRặẽC.
Taỡi lióỷu: -Kóỳt cỏỳu BTCT-phỏửn cỏỳu kióỷn cồ baớn, Phan Quang Minh (chuớ bión).
M U 2
-Kết cấu
tôngP3..
và BTCT-Tiêu
P1..BêP2..


P4.. P5.. chuẩn thiết kế TCXDVN 356-2005.


1. BẢN CHẤT CỦA BÊ TƠNG CỐT THÉP

MÅÍ ÂÁƯU.

Chương 1

1.1. BẢN CHẤT CỦA BÊ TƠNG CỐT THÉP:
Bã täng cäút thẹp l váût liãûu xáy dỉûng phỉïc håüp do BT v cäút thẹp cng cäüng tạc
chëu lỉûc:
Bã täng l âạ nhán tảo âỉåüc chãú tảo tỉì cạc váût liãûu råìi ( Cạt, si,...gi l cäút liãûu) v
cháút kãút dênh (Xi màng hồûc cạc cháút do).Chịu nẹn täút, chịu kẹo kẹm.
Nẹn
Cäút thẹp: chịu kẹo, nẹn đều täút.
Xét thê nghiãûm âån gin sau:
- ún mäüt dáưm bã täng (khäng cäút thẹp):
phạ hoải khạ såïm do vãút nỉït xút hiãûn åí
vng bã täng chëu kẹo. Nhỉ váûy kh nàng
chëu lỉûc ca BT vng nẹn chỉa âỉåüc táûn
dủng hãút

- Cng dáưm tỉång tỉû nhỉ váûy nhỉng
nãúu âàût mäüt lỉåüng cäút thẹp thêch håüp
vo vng bã täng chëu kẹo:
Dáưm BTCT chè bë phạ hoải khi BT vng nẹn
bë ẹp våỵ hồûc cäút thẹp chëu kẹo bë âỉït.
Màûc khạc thẹp chëu kẹo v nẹn âãưu täút nãn
cọ thãø âàût thẹp vo c vng chëu nẹn.


P1.. P2.. P3.. P4.. P5..

Kẹo
Nẹn

Kẹo

MỞ ĐẦU 3


ương 1
Váûy thỉûc cháút bã täng cäút thẹp l mäüt váût liãûu xáy dỉûng häùn håüp mCh
trong
âọ bã
täng v cäút thẹp â liãn kãút håüp l våïi nhau âãø cng lm viãûc trong mäüt kãút cáúu.
Såí dé bã täng v cäút thẹp cọ thãø cng lm viãûc âỉåüc l do:

- Lỉûc dênh bạm giỉỵa BT v cäút thẹp: Bã täng khi ninh kãút dênh chàût våïi cäút thẹp
nãn ỉïng lỉûc cọ thãø truưn tỉì BT sang cäút thẹp v ngỉåüc lải, nhåì âọ cọ thãø khai thạc hãút
kh nàng chëu lỉûc ca cäút thẹp, hản chãú bãư räüng khe nỉït...

- Giỉỵa bã täng v thẹp khäng xy ra phn ỉïng họa hc: Bã täng bao bc bo
vãû cäút thẹp khäng bë han rè v ngàn ngỉìa tạc dủng cọ hải ca mäi trỉåìng âäúi våïi thẹp.

- Bã täng v thẹp cọ hãû säú gin nåí nhiãût gáưn bàòng nhau (αct= 1,2.10-5;
αb=10-5∼1,5.10-5). Nãn khi nhiãût âäü thay âäøi trong phảm vi thäng thỉåìng dỉåïi 1000C thç
ỉïng sút ( ban âáưu ) xy ra trong váût liãûu khäng âạng kãø.

1.2. PHÂN LOẠI BTCT:

1.2.1 Phân loại theo phương pháp chế tạo :
a. Bê tơng cốt thép tồn khối (BTCT đổ tại chỗ):
Tiãún hnh ghẹp vạn khn, âàût cäút thẹp v âäø BT ngay tải vë trê thiãút kãú ca kãút cáúu.

P1.. P2.. P3.. P4.. P5..

MỞ ĐẦU 4


2. PHÂN LOẠI BTCT

1.2. PHÂN LOẠI BTCT:

Chương 1

1.2.1 Phân loại theo phương pháp chế tạo :
a. Bê tơng cốt thép tồn khối (BTCT đổ tại chỗ):
Tiãún hnh ghẹp vạn khn, âàût cäút thẹp v âäø BT ngay tải vë trê thiãút kãú ca kãút cáúu.

* Ỉu âiãøm: - Cạc cáúu kiãûn liãn kãút ton khäúi nãn kãút cáúu cọ âäü cỉïng låïn, chëu
ti trng âäüng täút.
- Cọ thãø chãú tảo cạc cáúu kiãûn theo hçnh dạng ty .
* Nhỉåüc âiãøm:

- Täún váût liãûu lm vạn khn, â giạo.
- Thi cäng chëu nh hỉåíng thåìi tiãút.

b. Bê tơng cốt thép lắp ghép (cáúu kiãûn BTCT chãú tảo sàơn):
Phán kãút cáúu thnh cạc cáúu kiãûn riãng biãût âãø cọ thãø chãú tảo sàơn räưi âem làõp ghẹp lải
thnh kãút cáúu tải vë trê thiãút kãú. PP ny khàõc phủc pháưn no nhỉåüc âiãøm ca BT ton khäúi.


* Ỉu âiãøm: - Cọ âiãưu kiãûn Cäng nghiãûp họa trong thi cäng xáy dỉûng.
- Tiãút kiãûm váût liãûu lm vạn khn.
- Rụt ngàõn thåìi gian thi cäng, âm bo cháút lỉåüng.. ..
* Nhỉåüc âiãøm:

- Cáưn cọ cạc phỉång tiãûn váûn chuøn, cáøu làõp.
- Xỉí l cạc mäúi näúi phỉïc tảp.
- Âäü cỉïng ca kãút cáúu khäng låïn.

P1.. P2.. P3.. P4.. P5..

MỞ ĐẦU 5


Chương 1

BÊ TÔNG CỐT
TOÀN
P1.. THÉP
P2.. P3..
P4..KHỐI
P5..

BÊ TÔNG CỐT THÉP LẮP
GHÉP
MỞ ĐẦU
6



c. Bờ tụng ct thộp na lp ghộp :

Chng 1

Theo PP naỡy, ngổồỡi ta tióỳn haỡnh lừp gheùp caùc cỏỳu kióỷn õổồỹc chóỳ taỷo sụn chổa hoaỡn
chốnh, sau õoù õỷt thóm cọỳt theùp, gheùp vaùn khuọn vaỡ õọứ BT õóứ hoaỡn chốnh kóỳt cỏỳu.

* ặu õióứm: - ọỹ cổùng cuớa kóỳt cỏỳu lồùn.
- Giaớm khọỳi lổồỹng vaùn khuọn, coù thóứ loaỷi boớ cọỹt chọỳng.
* Nhổồỹc õióứm:

- Cỏửn giaới quyóỳt tọỳt lión kóỳt gổợa BT cuợ vaỡ mồùi.
- Tọứ chổùc thi cọng phổùc taỷp.

1.2.2. Phõn loi theo trng thỏi ng sut:
a. Bờ tụng ct thộp thng:
Khi chóỳ taỷo cỏỳu kióỷn, cọỳt theùp ồớ traỷng thaùi khọng coù ổùng suỏỳt. Ngoaỡi caùc nọỹi ổùng suỏỳt do
co ngoùt vaỡ nhióỷt õọỹ, trong BT vaỡ cọỳt theùp chố xuỏỳt hióỷn ổùng suỏỳt khi coù taới troỹng

b. Bờ tụng ct thộp ng lc trc (BTCT d ng lc) :
Khi chóỳ taỷo cỏỳu kióỷn, cọỳt theùp ban õỏửu õổồỹc keùo cng, lión kóỳt chỷt vồùi BT, khi buọng ra
cọỳt theùp co laỷi gỏy neùn trong BT.

1.2.3. Phõn loi theo ct thộp :
- Bó tọng coù cọỳt móửm. (d<40mm, dóứ uọỳn).
- Bó tọng coù cọỳt cổùng (d>40mm, theùp hỗnh).
1.2.4. Phõn loi theo trng lng th tớch:
- Bó tọng nỷng coù 1800 kg/ m3 (2500).
- Bó tọng nheỷ coù < 1800 kg/ m3.
P1.. P2.. P3.. P4.. P5..


M U 7


3. ƯU NHƯỢC ĐIỂM CUẢ BTCT

Chương 1
1,3. ƯU NHƯỢC ĐIỂM CUẢ BTCT:
1.3.1 Ưu điểm:
Sỉí dủng váût liãûu âëa phỉång (cạt, si, âạ..) tiãút kiãûm thẹp. R tiãưn hån so våïi thẹp

khi kãút cáúu cọ nhëp vỉìa v nh, cng chëu ti nhỉ nhau.

Chëu lỉûc täút hån kãút cáúu gäù v gảch âạ.
Chëu lỉía täút hån gäù v thẹp. Bã täng bo vãû cho cäút thẹp khäng bë nung nọng såïm.
Tøi th ca cäng trçnh cao, chi phê bo dỉåỵng êt. BT cọ cỉåìng âäü tàng theo
thåìi gian, chëu tạc âäüng ca mäi trỉåìng täút, cäút thẹp âỉåüc BT bao bc bo vãû khäng bë gè.

Viãûc tảo dạng cho kãút cáúu thỉûc hiãûn dãù dng. Vỉỵa BT khi thi cäng åí dảng nho
cọ thãø âäø vo cạc khn cọ hçnh dạng báút k, cäút thẹp â do âãø ún theo hçnh dảng ca
kãút cáúu.

1.3.2 Nhược điểm :
Trng lỉåüng bn thán låïn nãn gáy khọ khàn cho viãûc xáy dỉûng kãút cáúu cọ nhëp låïn
bàòng BTCT thỉåìng. Khàõc phủc: Dng BT nhẻ, BTCT Ỉ LT (2), kãút cáúu v mng (3),...
Bã täng cäút thẹp dãù cọ khe nỉït åí vng kẹo khi chëu lỉûc. Cáưn phi ngàn ngỉìa
hồûc hản chãú khe nỉït kãút cáúu trong mäi trỉåìng xám thỉûc, cạc âỉåìng äúng hay bãø chỉïa
cháút lng.. (Tênh toạn hản chãú khe nỉït, sỉí dủng BTCT ỈLT.. )

Cạch ám v cạch nhiãût kẹm hån gäù v gảch âạ. Cọ thãø sỉí dủng kãút cáúu cọ läù

räùng, kãút cáúu nhiãưu låïp, BT xäúp..

Thi cäng phỉïc tảp, khọ kiãøm tra cháút lỉåüng. Khàõc phủc: BTCT làõp ghẹp..
Khọ gia cäú v sỉía chỉỵa. Thiãút kãú cáưn phi ph håüp u cáưu sỉí dủng hiãûn tải v dỉû
MỞ ĐẦU 8
kiãún phạt triãøn måíP1..
räüng.P2.. P3.. P4.. P5..


4. PHM VI NG DNG

1.4. PHM VI NG DNG CA Bấ TễNG CT THẫP:

Chng 1

Xỏy dổỷng dỏn duỷng, cọng nghióỷp: Kóỳt cỏỳu chởu lổỷc nhaỡ 1 tỏửng vaỡ nhióửu tỏửng [1]
[2], ọỳng khoùi, bun ke, xi lọ [3], moùng maùy, haỡnh lang vỏỷn chuyóứn v.v.. Cọng trỗnh cỏỳp
thoaùt nổồùc [4] [5]... (Hỡnh nh), (Hỡnh nh KC mỏi)..
Xỏy dổỷng cọng trỗnh giao thọng: Cỏửu, õổồỡng, taỡ veỷt, ỏu taỡu, cỏửu taỡu, voớ hỏửm...
(Hỡnh nh cụng trỡnh ng), (Hỡnh nh cụng trỡnh cu), (Hỡnh nh tunnel)..

Xỏy dổỷng cọng trỗnh thuớy lồỹi: Traỷm bồm, maùng dỏựn nổồùc, õỏỷp thuớy õióỷn,...
(Hỡnh nh cụng trỡnh thy li), (Hỡnh nh cụng trỡnh thy in, p)..

Xỏy dổỷng cọng trỗnh truyóửn thọng, thọng tin; Caùc cọng trỗnh õỷc bióỷt
Xỏy dổỷng cọng trỗnh quọỳc phoỡng: Cọng sổỷ kión cọỳ, doanh traỷi,...

P1.. P2.. P3.. P4.. P5..

M U 9



5. SƠ LƯỢC LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN

1.5. SƠ LƯỢC LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN:

Chương 1

Quạ trçnh phạt triãøn chia thnh 3 giai âoản:
- Giai âoản phạt minh v m máùm trong thỉûc tiãùn, bäú trê cäút thẹp theo cm tênh.
1848: Lambot (Phạp) chãú tảo chiãúc tu bàòng lỉåïi sàõt ngoi trạt väi thy
[1.5.1],... V nàm 1855 äng âỉåüc trao bàòng sạng chãú cho cạc bn v dáưm BTCT v cäüt
âỉåüc gia cäú bàòng 4 thanh thẹp xung quanh.
1850: Monier (ch vỉåìn ỉåm åí Phạp) cọ cạc thê nghiãûm våïi cạc cháûu BT âỉåüc
gia cäú bàòng lỉåïi thẹp. V tiếïp theo l cạc bàòng sạng chãú våïi cạc äúng v bãø chỉïa âỉåüc gia
cäú, táúm sn, cáưu thang..

- Giai âoản nghiãn cỉïu lê lûn v sỉí dủng räüng ri (sau 1880), nghiãn cỉïu vãư
cỉåìng âäü ca BT v cäút thẹp, lỉûc dênh giỉỵa BT v cäút thẹp, gii thêch sỉû lm viãûc chung
giỉỵa chụng.
1886: Koenen (Trỉåíng thanh tra XD ca Phäø) xuạt bn cún sạch vãư phỉång
phạp tênh toạn âäü bãưn ca BTCT.
Tỉì nàm 1890 âãún 1920 cạc k sỉ thỉûc hnh â dáưn dáưn nàõm âỉåüc kiãún thỉïc vãư
cå hc ca BTCT. Cạc cún sạch, bi bạo, tiãu chøn â thãø hiãûn cạc l thuút tênh toạn.

- Giai âoản phạt triãøn hiãûn tải: XD cạc phỉång phạp tênh toạn theo ỉïng sút cho
phẹp dỉûa trãn cå såí ca män SBVL, tênh theo giai âoản phạ hoải cọ xẹt âãún tênh biãún
dảng do ca váût liãûu, tênh theo trảng thại giåïi hản. Nghiãn cỉïu v chãú tảo thnh cäng
BTCT ỈLT [5.2].


P1.. P2.. P3.. P4.. P5..

MỞ ĐẦU 10


Chng 1

Joseph-Louis Lambot (Sinh 22-051814, mỏỳt 02-08-1887), laỡ ngổồỡi
phaùt minh ra ximng lổồùi theùp õóứ
dỏựn õóỳn sổỷ ra õồỡi cuùa BTCT ngaỡy
nay. ng õaợ chóỳ taỷo caùc bóứ chổùa
duỡng vổợa xi mng vaỡ cọỳt theùp. Nm
1848 ọng õaợ chóỳ taỷo mọỹt voớ taỡu
bũng caùch trón, vaỡ chióỳc taỡu naỡy
hióỷn õổồỹc trổng baỡy taỷi Baớo taỡng
Brignoles.

P1.. P2.. P3.. P4.. P5..

M U 11


2.1. Bê tơng

TÊNH NÀNG CÅ L CA VÁÛT LIÃÛU.

Chương 2

2.1. Bê tơng:
- Tênh nàng cå hc ca BT l chè cạc âàûc trỉng cå hc nhỉ: cỉåìng âäü v biãún dảng.

- Tênh nàng váût l l tênh co ngọt, tỉì biãún, kh nàng chäúng tháúm, cạch nhiãût, ... ca BT.

2.1.1. Thnh pháưn, cáúu trục v cạc loải bã täng:
2.1.1.1 Váût liãûu, thnh pháưn ca bã täng:
BT l loải âạ nhán tảo âỉåüc chãú tảo tỉì cạc váût liãûu råìi (cạt,âạ, si) v cháút kãút
dênh.
Váût liãûu ri âỉåüc gi l cäút liãûu, gäưm cạc cåỵ hảt khạc nhau, loải bẹ l cạt 15mm, loải låïn l si, âạ dàm 5-40mm.
Cháút kãút dênh thỉåìng l XM träün nỉåïc hồûc cạc cháút do khạc.
2.1.1.2 Cáúu trục ca bã täng:
BT cọ cáúu trục khäng âäưng nháút vç hçnh dạng, kêch thỉåïc cạc hảt cäút liãûu khạc
nhau, sỉû phán bäú cäút liãûu v cháút kãút dênh khäng âãưu, cọ cạc läù räùng.
2.1.1.3 Cạc loải bã täng:
Theo cáúu trục cọ: BT âàûc, BT cọ läù räùng (dng êt cạt), BT täø ong.
Theo khäúi lỉåüng riãng: BT nàûng thỉåìng cọ khäúi lỉåüng riãng γ≈2200÷2500kG/m3; BT
cäút liãûu bẹ γ≈1800÷2200kG/m3; BT nhẻ γ<1800kG/m3; BT âàûc biãût nàûng γ>2500kG/m3;
Theo thnh pháưn: BT thäng thỉåìng, BT cäút liãûu bẹ, BT chn âạ häüc.
Theo phảm vi sỉí dủng: BT lm kãút cáúu chëu lỉûc, BT chëu nọng, BT cạch nhiãût, BT
TÊNH NÀNG CÅ L CA VÁÛT LIÃÛU 1
chäúng xám thỉûc.. P1.. P15.. P2.. P3..


2.1.2. Cổồỡng õọỹ cuớa bó tọng

Chng 2

2.1.2. Cổồỡng õọỹ cuớa bó tọng:

Cổồỡng õọỹ laỡ chố tióu cồ hoỹc quan troỹng, laỡ mọỹt õỷc trổng cồ baớn cuớa BT, phaớn
aùnh khaớ nng chởu lổỷc cuớa vỏỷt lióỷu.
Thổồỡng cn cổù vaỡo cổồỡng õọỹ õóứ phỏn bióỷt caùc loaỷi bó tọng.

2.1.2.1 Cổồỡng õọỹ chởu neùn:
Chuỏứn bở mỏựu thổớ:

P

Baỡn neùn

a

h =2D

h = 4a

Mỏựu

a
a

a

a
D

Mỏựu khọỳi lng truỷ.

Thờ nghióỷm trón maùy neùn, tng taới dóỳn khi mỏựu bở phaù hoaỷi. Goỹi P laỡ lổỷc phaù
hoaỷi mỏựu.
P
( 2 1)
Cổồỡng õọỹ neùn cuớa mỏựu: R = ;

A
A laỡ dióỷn tờch TD ngang cuớa mỏựu.
Bó tọng thổồỡng coù R=5 ữ 30MPa. BT coù R>40MPa laỡ loaỷi cổồỡng õọỹ cao. Ngổồỡi
ta õaợ chóỳ taỷo õổồỹc loaỷi BT õỷc bióỷt coù R80MPa.
TấNH NNG C LYẽ CUA VT LIU 2
P1.. P15.. P2.. P3..


Chương 2

Sỉû phạ hoải ca máùu chëu nẹn:

Khi bë nẹn ngoi biãún dảng theo phỉång lỉûc tạc dủng, máùu cn nåí ngang. Chênh sỉû nåí
ngang quạ mỉïc lm cho BT bë phạ våỵ do ỉïng sút kẹo (kh nàng chëu kẹo ca BT kẹm
hån chëu nẹn nhiãưu láưn). Lỉûc ma sạt giỉỵa bn nẹn v máùu thỉí cn tråí sỉû nåí ngang nh
hỉåíng âãún cỉåìng âäü BT khi nẹn.
Biãún dảng ngang
khäng âãưu
Bäi trån

Thåüp 1: Cọ ma sạt trãn màût tiãúp xục
Kãút qu cho tháúy trỉåìng håüp 1 máùu cọ cỉåìng âäü låïn hån.

Thåüp 2: Khäng cọ ma sạt

Kêch thỉåïc máùu thỉí: Máùu kêch thỉåïc nh cọ cỉåìng âäü låïn hån máùu thỉí cọ kêch thỉåïc
låïn.

Hçnh dảng máùu thỉí: Máùu làng trủ cọ cỉåìng âäü bẹ hån máùu khäúi vng cọ cng kêch
thỉåïc âạy Rlt= (0.7-0.8)R...


P1.. P15.. P2.. P3..

TÊNH NÀNG CÅ L CA VÁÛT LIÃÛU 3


2.1.2.2 Cổồỡng õọỹ chởu keùo: R(t).

P

a

P

Chng 2
a (10cm)

Mỏựu chởu keùo trung tỏm:
P
R(t ) = ; ( 2 2a )
A
Mỏựu chởu keùo khi uọỳn:
3.5M
R(t ) =
; (2 2b)
2
bh

a


4a

P
h=b(=15cm)
b

4h

Mỏựu truỷ troỡn chởu neùn cheớ:
2.P
R(t ) =
; ( 2 2c )
.l.D

P

Trong õoù: P, M: Lổỷc vaỡ mọmen uọỳn laỡm phaù hoaỷi mỏựu.
Bó tọng thổồỡng coù R(t)= 10ữ40 kG/cm2.

2.1.2.3 Quan hóỷ giổợa cổồỡng õọỹ chởu keùo R(t) vaỡ cổồỡng õọỹ chởu neùn R:
Cọng thổùc duỡng quan hóỷ õổồỡng cong: R(t ) = t R ; (2 3a)
Trong õoù t õổồỹc lỏỳy phuỷ thuọỹc vaỡo loaỷi BT vaỡ õồn vở cuớa R. Voùi BT nỷng thọng thổồỡng vaỡ
õồn vở cuớa R laỡ MPa t = 0.28ữ0.30.

Cọng thổùc duỡng quan hóỷ õổồỡng thúng: R(t ) = 0.6 + 0.06 R; (2 3b)

Cọng thổùc duỡng quan hóỷ õổồỡng cong theo hóỷ sọỳ Ct: R(t ) = Ct .R; (2 3c)
R + 150
C
=

; ( 2 4)
Vồùi õồn vở cuớa R laỡ MPa, Hóỷ sọỳ Ct:
t
TấNH
N

60 R + 1300 NG C LYẽ CUA VT LIU 4
P1.. P15.. P2.. P3..


Chương 2

2.1.2.4 Cạc nhán täú nh hỉåíng âãún cỉåìng âäü ca BT:

* Thnh pháưn v cạch chãú tảo BT: Âáy l nhán täú quút âënh cỉåìng âäü BT.
- Cháút lỉåüng v säú lỉåüng xi màng:
- Âäü cỉïng, âäü sảch, cáúp phäúi ca cäút liãûu:
- Tè lãû N/X håüp l.
- Cháút lỉåüng ca viãûc träün vỉỵa BT, âáưm v bo dỉåỵng BT.
* Thåìi gian (tøi ca BT):

R28

Cỉåìng âäü ca bã täng tàng theo thåìi gian, lục âáưu tàng
nhanh sau tàng cháûm dáưn.
Våïi cỉåìng âäü chëu kẹo sỉû tàng cỉåìng âäü theo thåìi gian
nhanh hån so våïi cỉåìng âäü chëu nẹn.

Rt


R

t
t

28

Cỉåìng âäü bã täng tàng theo thåìi gian âỉåüc xạc âënh theo cäng thỉïc thỉûc nghiãûm:

Cäng thỉïc ca Sec (1926):

Rt=R1+(R10- R1).lgt.
lgt
≈ 0.7 R28 lg t ;
Cäng thỉïc ca Nga (1935), (Skramtaep): Rt = R28
lg28
(våïi t = 7-300 ngy)
Cäng thỉïc ca Viãûn nghiãn cỉïu BT M ACI theo quy lût hyperbän:
t
Trong âọ hãû säú a, b phủ thüc loải XM. Thäng thỉång
Rt = R28
;
a + b.t
a=4; b=0.85. Vọi XM âäng cỉïng nhanh a=2.3; b=0.92.
TÊNH NÀNG CÅ L CA VÁÛT LIÃÛU 5
P1.. P15.. P2.. P3..


Chng 2


* Tọỳc õọỹ gia taới vaỡ thồỡi gian taùc duỷng:

Khi tọỳc õọỹ gia taới chỏỷm cổồỡng õọỹ õaỷt khoaớng 0.85ữ0.9 trở sọỳ thọng thổồỡng vaỡ khi gia taới
nhanh cổồỡng õọỹ cuớa mỏựu coù thóứ tng 1.15ữ1.2 lỏửn.
Khi thờ nghióỷm phaới tuỏn theo quy trỗnh TN vồùi tọỳc õọỹ gia taới 0.2MPa/s.

2.1.3. Giaù trở trung bỗnh vaỡ giaù trở tióu chuỏứn cuớa cổồỡng õọỹ:
2.1.3.1 Giaù trở trung bỗnh:
Thờ nghióỷm n mỏựu thổớ cuớa cuỡng mọỹt loaỷi BT thu õổồỹc caùc giaù trở cổồỡng õọỹ cuớa mỏựu thổớ laỡ
R1, R2.. Rn. Giaù trở trung bỗnh cổồỡng õọỹ cuớa caùc mỏựu thổớ kyù hióỷu laỡ Rm, goỹi từt laỡ cổồỡng
õọỹ trung bỗnh:
n

Ri

Rm = i=1 ;
( 2 6)
n
2.1.3.2 ọỹ lóỷch quỏn phổồng, hóỷ sọỳ bióỳn õọỹng:

ỷt i = |Ri - Rm| goỹi laỡ õọỹ lóỷch.

2i

;
Vồùi sọỳ lổồỹng mỏựu õuớ lồùn (n 15) tờnh õọỹ lóỷch quỏn phổồng: =

Hóỷ sọỳ bióỳn õọỹng õổồỹc tờnh:

=




Rm

;

(2 8)

n 1

( 2 7)

2.1.3.3 Giaù trở õỷc trổng:
Giaù trở õỷc trổng cuớa cổồỡng õọỹ cuớa BT (goỹi từt laỡ cổồỡng õọỹ õỷc trổng) õổồỹc xaùc
õởnh theo xaùc suỏỳt õaớm baớo laỡ 95% vaỡ õổồỹc tờnh: Rch = Rm (1 S . ); ( 2 9)
Trong õoù S laỡ hóỷ sọỳ phuỷ thuọỹc xaùc suỏỳt baớo õaớm. Vồùi xaùc suỏỳt baớo õaớm 95% thỗ S=1,64.
TấNH NNG C LYẽ CUA VT LIU 6
P1.. P15.. P2.. P3..


2.1.3.4 Giạ trë tiãu chøn:

Chương 2

Giạ trë tiãu chøn ca cỉåìng âäü ca BT (gi tàõt l cỉåìng âäü tiãu chøn) âỉåüc
láúy bàòng cỉåìng âäü âàûc trỉng ca máùu thỉí Rch nhán våïi hãû säú kãút cáúu γKC.
Cỉåìng âäü tiãu chøn vãư nẹn Rbn, vãư kẹo Rbtn:
Rbn = γ KC .Rch ; (2 − 9a )
Hãû säú γKC xẹt âãún sỉû lm viãûc ca BT trong kãút cáúu cọ khạc våïi sỉû lm viãûc ca máùu thỉí,

âỉåüc láúy bàòng 0,7-0,8 ty thüc vo Rch. .

Giạ trë ca Rbn v Rbtn âỉåüc cho åí TCXDVN 356:2005 (Bng 12 trang 35)
2.1.4. Cáúp âäü bãưn v mạc ca bã täng:
L trë säú ca cạc âàûc trỉng cå bn vãư cháút lỉåüng ca BT. Ty theo tênh cháút v nhiãûm vủ
ca kãút cáúu m quy âënh mạc hồûc cáúp âäü bãưn theo cạc âàûc trỉng khạc nhau.

2.1.4.1 Mạc theo cỉåìng âäü chëu nẹn: Kê hiãûu M
Bã täng nàûng: M100, 150, 200, 250, 300, 350, 400, 500, 600.
Bã täng nhẻ: M50, 75, 100, 150, 200, 250, 300.
2.1.4.2 Cáúp âäü bãưn chëu nẹn: Kê hiãûu B
TCXDVN 356:2005 (trang 4) quy âënh phán biãût cháút lỉåüng BT theo cáúp âäü bãưn chëu nẹn:

Cấp độ bền chịu nén của bê tơng: ký hiệu bằng chữ B, là giá trị trung bình thống
kê của cường độ chịu nén tức thời, tính bằng đơn vị MPa, với xác suất đảm bảo
khơng dưới 95%, xác định trên các mẫu lập phương kích thước tiêu chuẩn (150
mm x 150 mm x 150 mm) được chế tạo, dưỡng hộ trong điều kiện tiêu chuẩn và
thí nghiệm nén ở tuổi 28 ngày.
TÊNH NÀNG CÅ L CA VÁÛT LIÃÛU 7
P1.. P15.. P2.. P3..


Ch
Cp bn chu nộn ca bờ tụng: ký hiu bng ch B, l giỏ tr trung bỡnh thng
kờ ng
ca2
cng chu nộn tc thi, tớnh bng n v MPa, vi xỏc sut m bo khụng di 95%,
xỏc nh trờn cỏc mu lp phng kớch thc tiờu chun (150 mm x 150 mm x 150 mm)
c ch to, dng h trong iu kin tiờu chun v thớ nghim nộn tui 28 ngy.


TCXDVN 356:2005 (Baớng 9 trang 30) quy õởnh:
BT nỷng coù cỏỳp õọỹ bóửn chởu neùn B3,5; B5; B7,5; B10; B12,5; B15; B20; B25;
B30; B35; B40; B45; B50; B55; B60.
BT nheỷ coù cỏỳp õọỹ bóửn chởu neùn B2,5; B3,5; B5; B7,5; B10; B12,5; B15; B20;
B25; B30; B35; B40.
Tổồng quan giổợa maùc M vaỡ cỏỳp õọỹ bóửn B cuớa cuỡng mọỹt loaỷi BT thóứ hióỷn bũng
bióứu thổùc:
B = . .M ;
( 2 10)
Trong õoù laỡ hóỷ sọỳ õọứi õồn vở tổỡ kG/cm2 sang MPa; coù thóứ lỏỳy bũng 0,1.
laỡ hóỷ sọỳ chuyóứn õọứi tổỡ cổồỡng õọỹ trung bỗnh sang cổồỡng õọỹ õỷc trổng (vồùi
=0,135 thỗ = (1-S.) = 0,778).

2.1.4.3 Maùc theo cổồỡng õọỹ chởu keùo: Kờ hióỷu K.
Bó tọng nỷng: K10, 15, 20, 25, 30, 40.
Bó tọng nheỷ: K10, 15, 20, 25, 30.
2.1.4.4 Cỏỳp õọỹ bóửn chởu keùo: Kờ hióỷu Bt.
Khi sổỷ chởu lổỷc cuớa kóỳt cỏỳu õổồỹc quyóỳt õởnh chuớ yóỳu bồới khaớ nng chởu keùo cuớa BT, kóỳt
cỏỳu coù yóu cỏửu chọỳng nổùt.
TCXDVN 356:2005 (trang 4) quy õởnh cỏỳp õọỹ bóửn chởu keùo:

Cp bn chu kộo ca bờ tụng: ký hiu bng ch Bt, l giỏ tr trung bỡnh thng
kờ ca cng chu kộo tc thi, tớnh bng n v MPa, vi xỏc sut m bo
khụng di 95%, xỏc nh trờn cỏc mu kộo tiờu
chun c ch to, dng h
TấNH NNG C LYẽ CUA VT LIU 8
P1.. P15.. P2.. P3..
trong iu kin tiờu chun v thớ nghim kộo tui 28 ngy.



Chươ
Cấp độ bền chịu kéo của bê tơng: ký hiệu bằng chữ Bt, là giá trị trung bình
thống
ng2
kê của cường độ chịu kéo tức thời, tính bằng đơn vị MPa, với xác suất đảm bảo
khơng dưới 95%, xác định trên các mẫu kéo tiêu chuẩn được chế tạo, dưỡng hộ
trong điều kiện tiêu chuẩn và thí nghiệm kéo ở tuổi 28 ngày.

BT cọ cáúp âäü bãưn chëu kẹo dc trủc Bt0,8; Bt1,2; Bt1,6; Bt2; Bt2,4; Bt2,8; Bt3,2.
2.1.4.5 Mạc theo cạc u cáưu khạc:
Mạc theo kh nàng chäúng tháúm l con säú láúy bàòng ạp sút låïn nháút (tênh bàòng
atm) m máùu chëu âỉåüc âãø nỉåïc khäng tháúm qua.
Cáúp chäúng tháúm ca BT: W2; W4; W6; W8; W10; W12.
W cáưn quy âënh cho cạc kãút cáúu cọ u cáưu chäúng tháúm hồûc âäü âàûc chàõt ca BT nhỉ
cạc cäng trçnh thy låüi, thy âiãûn...

Mạc theo khäúi lỉåüng riãng trung bçnh D (kh nàng cạch nhiãût):
- BT nhẻ D800; D900; D1000; D1100; D1200; D1300; D1400; D1500; D1600;
D1700; D1800; D1900; D2000.
- BT täø ongû D500; D600; D700; D800; D900; D1000; D1100; D1200.
- BT räùng D800; D900; D1000; D1100; D1200; D1300; D1400.

P1.. P15.. P2.. P3..

TÊNH NÀNG CÅ L CA VÁÛT LIÃÛU 9



×