Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Tự học PowerPoint (Trình chiếu)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 19 trang )

CƠ SỞ TIN HỌC XUÂN NUÔI

GIÁO TRÌNH

MICROSOFT POWERPOINT

THÁNG 02 NĂM 2017
(Tài liệu sử dụng nội bộ)


NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
PHẦN C: MICROSOFT POWERPOINT.
BÀI 01: TRÌNH DIỄN POWERPOINT
(3 tiết)
• Chức năng và giao diện PowerPoint
• Phát triển một phiên trình diễn theo mẫu có sẵn.
BÀI 02 : THỰC HÀNH. (4 tiết)
BÀI 03 : TRÌNH DIỄN POWERPOINT (tiếp theo).
(4 tiết)
• Thiết kế một phiên trình diễn với Slide Master.
• Xử lí và định dạng các đối tượng Text, hình ảnh, biểu đồ, đồ họa.
BÀI 04 : THỰC HÀNH. (4 tiết)
BÀI 05 : TRÌNH DIỄN POWERPOINT (tiếp theo).
(5 tiết)
• Tạo các hiệu ứng chuyển đổi và hiệu ứng động.
• Kĩ thuật trình diễn .
BÀI 06 : THỰC HÀNH. (7 tiết)

MICROSOFT POWERPOINT
Bài 1
TRÌNH DIỄN POWERPOINT


Biết được chức năng, giao diện của PowerPoint và cách phát triển một
phiên trình diễn theo mẫu có sẳn
I.

CHỨC NĂNG VÀ GIAO DIỆN PP
1/- CHỨC NĂNG POWERPOINT: (PP) Là phần mềm trình diễn đa năng trong

bộ Microsoft Office, thường được sử dụng:
- Trình bày một đề án trong hội nghị, cuộc họp, …
- Giới thiệu sản phẩm với các khách hàng.
- Trình bày luận văn tốt nghiệp, kết quả nghiên cứu khoa học.
- Trình bày bài giảng thêm sinh động.
2/- GIAO DIỆN :


Slide (Trang chiếu): Là một trang chiếu (tờ chiếu) trong 1 tập tin
trình diễn của PowerPoint trên đó có chứa các đối tượng giống như 1
trang văn bản của WinWord.

Hình 9. Giao diện Microsoft PowerPoint
II.PHÁT TRIỂN MỘT PHIÊN TRÌNH DIỄN THEO MẪU CÓ SẴN
Khởi động: Vào [Start]  Program  Microsoft Office  Microsoft Office
PowerPoint 2003
Thêm bản thiết kế mẫu vào AutoContent Wizard
a) Từ bảng chọn File, nháy New  From AutoContent Wizard
b) Nháy Next. Chọn danh mục muốn ghép vào bản thiết kế.
c) Nháy Add. Tìm mẫu muốn thêm từ danh sách và nháy OK.


Hình 10. Cửa sổ AutoContent Wizard

Ghi chú: Muốn loại bỏ nội dung bản thiết kế mẫu từ Wizard, nháy chọn tên bản
thiết kế từ danh sách trong khung màn hình Wizard thứ hai và nháy nút lệnh
Remove.
III.CÂU HỎI:

Trình bày chức năng cơ bản của phần mềm MicroSoft PowerPoint?

Bài 2


THỰC HÀNH
Biết phát triển một phiên trình chiếu theo
mẫu có sẵn.

1.NỘI DUNG THỰC HÀNH



BÀI THỰC HÀNH 10:

Tạo mẫu trang chiếu theo nội dung đề nghị và lưu tập tin với tên
PHIM_MAU.ppt vào ổ đĩa E:\ :

Hướng dẫn bài thực hành 10
a) Từ bảng chọn File, kích New  From AutoContent Wizard  Nháy Next

Hình 11
b) Chọn danh mục muốn ghép vào bản thiết kế  Nháy Next.



Hình 12
c) Đánh dấu mẫu muốn thiết kế từ danh sách và nháy Next.

Hình 13


d) Trong khung nhập tiêu đề Presentation Title, đặt tên cho mẫu thiết kế. Nháy
Next và nháy Finish

BÀI THỰC HÀNH 11:
Tạo mẫu trang chiếu theo nội dung đề nghị và lưu tập tin với tên
CHUNGCHI.ppt vào ổ đĩa E:\ :

2.TIẾN TRÌNH THỰC HIỆN
• Khởi động MS PowerPoint
• Thực hiện các thao tác theo hướng dẫn.
• Lưu tập tin và kết thúc MS PowerPoint
3.ĐÁNH GIÁ
• Thực hiện được các thao tác tạo trang chiếu theo mẫu.


Bài 3
TRÌNH DIỄN POWERPOINT (tiếp theo)
- Biết thiết kế một phiên trình diễn với Slide Master.
- Xử lý và định dạng các đối tượng văn bản, hình ảnh, đồ họa,
biểu đồ trong Slide Master.
I.THIẾT KẾ MỘT PHIÊN TRÌNH DIỄN VỚI SLIDE MASTER

Slide Master là một thành phần của mẫu thiết kế dùng để chứa các thông tin về
bản mẫu, bao gồm loại phông kí tự, kích thước khung ảnh và các vị trí của chúng,

nền thiết kế và biểu đồ màu.
1) KHỞI TẠO Slide Master:
Trong bảng chọn View  Master  Slide Master


Hình 14

2) THAY ĐỔI CÁC THÀNH PHẦN TRONG Slide Master:
a) Thay đổi Slide :
Từ bảng chọn Format  Slide Design
b) Thay đổi màu nền:
Từ bảng chọn Format  Background
c) Thay đổi phông chữ, màu
chữ
d) Thêm Header và Footer vào
các Slide : Từ bảng chọn
View  Header and Footer
+ Update automatically : ngày
và giờ tự động cập nhật
+ Fixed: Ghi ngày và giờ cố
định
+ Don’t show on title slide:
thông tin không xuất hiện trong
Title Slide


Hình 15
3) ĐÓNG SLIDE MASTER

Nháy nút Close Master view trên thanh công cụ Slide Master view sau khi thiết

kế xong Slide Master
II.XỬ LÍ VÀ ĐỊNH DẠNG CÁC ĐỐI TƯỢNG



CHÈN CÁC ĐỐI TƯỢNG VÀO SLIDE VÀ ĐỊNH DẠNG:

a. Chèn hình ảnh:
Clip Art :
+ Chèn hình ảnh từ tệp hình ảnh có sẵn của Microsoft Office 2003
+Từ bảng chọn Insert  Piture  Clip Art
 From File:
+ Chèn tệp hình ảnh, văn bản từ các nguồn chứa khác nhau vào vị trí
đã chọn Slide hiện hành
+Từ bảng chọn Insert  Piture  From File
b) Chèn các tệp phim ảnh và âm thanh:
+ Từ bảng chọn Insert  Movies and Sounds
III.CÂU HỎI:

1. Slide Master là gì?
2.Trình bày thao tác chèn các đối tượng văn bản, hình ảnh, đồ họa, biểu đồ trong
Slide Master?

Bài 4
THỰC HÀNH


- Biết thiết kế một phiên trình diễn với Slide Master.
- Xử lý và định dạng các đối tượng văn bản, hình ảnh, đồ họa,
biểu đồ trong Slide Master.

1.NỘI DUNG THỰC HÀNH

BÀI THỰC HÀNH 12 :
Thiết kế Slide Master và lưu tập tin với tên TH12.ppt vào ổ đĩa E:\ :

BÀI THỰC HÀNH 13:
Thiết kế Slide theo mẫu sau và lưu tập tin với tên TH13.ppt vào ổ đĩa E:\ :


BÀI THỰC HÀNH 14:
Hãy mở tập tin PHIM_MAU.ppt đã lưu trong BÀI THỰC HÀNH 10 và
chèn thêm 1 tập tin âm thanh ,1 tập tin hình ảnh và 1 tập tin phim vào Slide.
2.TIẾN TRÌNH THỰC HIỆN





Khởi động MS PowerPoint
Thực hiện các thao tác tạo Slide Mater.
Thực hiện các thao tác chèn các đối tượng.
Lưu tập tin và kết thúc MS PowerPoint

3.ĐÁNH GIÁ
• Thực hiện các thao tác tạo Slide Mater.
• Thực hiện các thao tác chèn các đối tượng.


Bài 5
TRÌNH DIỄN POWERPOINT (tiếp theo)

- Biết tạo hiệu ứng chuyển đổi và hiệu ứng động cho các
đối tượng trên Slide.
- Nắm được kỹ thuật trình diễn của PowerPoint.
I.MỘT SỐ THAO TÁC TRÊN SLIDE:
1. TẠO HIỆU ỨNG CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG TRÊN SLIDE :

a. Vào Thanh bảng chọn [Slide Show]  Custom Animation (hoặc nháy chuột
phải vào đối tượng  Custom Animation)  Add Effect (chọn một kiểu hành
động)  Đối tượng được ghi vào danh sách.
b. Định lại hiệu ứng cho đối tượng trong danh sách:
Chọn đối tượng trong danh sách  Timing  Timing
+ Start: Chọn kiểu bắt đầu của hành động
+ Delay: Thời gian để đối tượng xuất hiện.
+ Speed: Tốc độ di chuyển của đối tượng.
+Repeat: Số lần lặp lại của các hành động


2.- CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE:

a/- Thay đổi cách hiển thị Slide ở chế độ thiết kế: Nháy vào View chọn:
- Normal : Hiển thị ở chế độ bình thường.
- Slide Sorter: các Slide được sắp xếp dàn trãi tất cả trên màn hình.
b/-Chèn thêm Slide mới: Nháy Insert  New Slide
c/- Chép Slide:
- Nháy chọn Slide cần chép  Nhấn tổ hợp phím < Ctrl + C >
- Đưa con trỏ đến nơi cần chép  Nhấn tổ hợp phím < Ctrl + V >
d/- Di chuyển Slide: Nháy chọn Slide cần di chuyển  Rê (Drag) chuột đến
nơi mới.
*- Lưu Ý: Các Slide sẽ Hình 16 được trình chiếu theo thứ tự sắp xếp (Vào
Slide Sorter để sắp xếp)

e/- Xoá Slide: Nháy chọn Slide cần xoá  Nhấn phím < Delete >
f/- Định màu nền cho Slide: Nháy Format  Background :
- More Colors : Chọn thêm màu khác
- Fill Effects : Nền có hiệu ứng màu.
 Apply : Áp dụng cho Slide hiện tại
 Apply All : Áp dụng cho tất cả các Slide
g/- Định lại mẫu nền cho Slide: Vào Format  Slide Design
 Chọn mẫu nền có sẵn
3. ĐỊNH HIỆU ỨNG CHUYỂN SLIDE:

Hiệu ứng của Slide trước khi thực hiện trình chiếu các đối tượng trên Slide
gọi là hiệu ứng chuyển Slide: Vào Slide Show  Slide Transition
-Trong khung Apply to Selected Slide : Chọn hiệu ứng chuyển Slide
-Trong khung Speed: Chọn tốc độ hiệu ứng : . Slow (Chậm)
. Medium (Trung bình)
. Fast (Nhanh)
-Trong khung Advance Slide : + On mouse Click : Kích chuột mới trình chiếu
Slide
+ Automatically after : Định thời gian tự động
cho Slide
-Trong khung Sound : Chọn âm thanh
II. KĨ THUẬT TRÌNH CHIẾU:
1.ĐỊNH GIỜ TỰ ĐỘNG CHO FILE TRÌNH CHIẾU:

Ta có thể tạo cho file trình chiếu tự động trình chiếu tuân thủ theo thời gian
định trước.


Nháy Slile Show  Rehearse Timings nháy nút Next trên thanh Rehearsal để
tổng duyệt bài trình diễnsau cùng nháy Yes kết thúc.

2.ĐỊNH CHẾ ĐỘ TRÌNH CHIẾU LẶP LẠI NHIỀU LẦN :

Mặc định khi trình chiếu là từ Slide đầu đến Slide cuối, có thể định cho Slide
được trình chiếu lặp lại nhiều lần :
- Vào Slide Show  Set Up Show
- Chọn mục Loop Continuously Until “Esc”
- Ngưng trình chiếu : Nhấn phím < ECS > hoặc nháy chuột phải  End show
3. TẠO LIÊN KẾT SLIDE:

Trong trình chiếu, đối tượng nào có tạo liên kết thì khi đưa trỏ chuột đến đó, trỏ
chuột sẽ hiện thành hình bàn tay và khi nháy chuột vào đây sẽ trình chiếu đến Slide
mà nó liên kết:
- Chọn đối tượng cần tạo liên kết đến Slide khác .
- Vào Slide Show  Action Setting
-Chọn mục Hyperlink to :  Chọn :
+Next Slide : Liên kết Slide kế sau.
+Previous Slide : Liên kết Slide kế trước.
+First Slide : Liên kết Slide đầu tiên.
+Last Slide : Liên kết Slide cuối.
+End Show : Kết thúc trình chiếu.
+Other PowerPoint Presentation : Liên kết đến Slide của tập tin trình chiếu
khác  Chọn tập tin trình diễn cần liên kết  OK
4. TRÌNH CHIẾU:

Nháy Slide Show  View Show : nếu file trình chiếu được định giờ sẽ tự động
chạy, còn không ta điều khiển bằng chuột hoặc bằng các phím mũi tên.
III.CÂU HỎI:

1. Trình bày thao tác chèn thêm Slide mới?
2.Trình bày thao tác định lại mẫu nền, màu nền cho Slide?



Bài 6
THỰC HÀNH
- Biết thiết kế một phiên trình diễn
- Tạo các hiệu ứng cho các đối tượng trên Slide, hiệu ứng
chuyển Slide.
1.NỘI DUNG THỰC HÀNH



BÀI THỰC HÀNH 15 : Hãy mở các tập tin đã lưu trong BÀI THỰC
HÀNH 10, 11,12, 13 tạo hiệu ứng cho các đối tượng trong Slide.



BÀI THỰC HÀNH 16 :
Thiết kế tệp PowerPoint.ppt gồm 2 Slide với yêu cầu sau:


+ Slide 2 tự động xuất hiện sau Slide 1 : 3 giây
+ Tạo hiệu ứng chuyển động tùy chọn cho các đối tượng trên từng Slide.
+ Hiệu ứng ở mỗi Slide phải khác nhau.
Slide 1:

Slide 2:





BÀI THỰC HÀNH 17 :
Thiết kế tệp PowerPoint.ppt gồm 2 Slide với yêu cầu sau:
+ Hai Slide tự động xuất hiện sau 3 giây, khi nháy Esc thì dừng lại
+ Tạo hiệu ứng chuyển động tùy chọn cho các đối tượng trên từng Slide.
+ Hiệu ứng ở mỗi Slide phải khác nhau.
Slide 1:


Slide 2:

2.TIẾN TRÌNH THỰC HIỆN
• Khởi động MS PowerPoint
• Thực hiện các thao tác chèn các đối tượng và tạo hiệu ứng.
• Lưu tập tin và kết thúc MS PowerPoint
3.ĐÁNH GIÁ
• Thực hiện các thao tác chèn các đối tượng.
• Thực hiện các thao tác tạo hiệu ứng.



×