Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Đề cương chi tiết học phần Kiểm tra giám sát xuất xứ hàng hoá xuất khẩu nhập khẩu thương mại (Học viện Tài chính)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.46 KB, 12 trang )

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC
KIỂM TRA, GIÁM SÁT HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
THƯƠNG MẠI
HỌC VIỆN TÀI CHÍNH
KHOA THUẾ VÀ HẢI QUAN
BỘ MÔN NGHIỆP VỤ HẢI QUAN
1.Thông tin về giảng viên
S

Họ và tên

Năm
sinh

Học hàm,
học vị

0 Nguyễn Thi Thương
Huyền
0 Nguyễn Thị Kim Oanh

1963

PGS,TS

1977

TS

Đại học
Luật


HVTC

0 Nguyễn Hoàng Tuấn

1979

Th.s

HVTC

0 Nguyễn Thị Minh Hoà

1979

Th.s

HVTC

0 Nguyễn Thị Lan Hương

1980

Th.s

HVTC

0 Phạm Thị Bích Ngọc

1980


TS

HVTC

0 Thái Bùi Hải An

1980

Th.s

HVTC

8 Vũ Duy Nguyên

1976

TS

Pháp

TT

1

Nơi tốt
nghiệp

Chuyên
môn


2
3
4
5
6
7
8
2.Thông tin chung về môn học
- Tên môn học: Kiểm tra giám sát hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu thương
mại
- Mã môn học:
- Số tín chỉ: 03
- Môn học:

+ Bắt buộc:

- Các môn học tiên quyết: Sinh viên đã được học các môn học cơ bản và
cơ sở ngành, đã học các môn Khoa học hàng hoá; Phân loại và xuất xứ hàng hoá;
Trị giá hải quan; Quản trị tác nghiệp thương mại quốc tế; Hải quan cơ bản;
- Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 18
+ Làm bài tập trên lớp: 6

Giảng
kiêm chức,
thỉnh
giảng


+ Thảo luận: 5

+ Thực hành: 6
+ Làm việc theo nhóm: 5
+ Tự học: 20
- Địa chỉ khoa, Bộ môn phụ trách môn học: Bộ môn Nghiệp vụ hải quan,
Khoa Thuế và hải quan, Học viện Tài chính, Đông ngạc, Từ liêm, Hà Nội.
3. Mục tiêu của môn học
- Kiến thức:
+ Nắm được các kiến thức tổng quan về Thủ tục hải quan và kiểm tra giám
sát hải quan đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu thương mại; Nắm được các
kiến thức chuyên sâu mang tính chất kỹ năng nghề về Thủ tục hải quan, kiểm tra,
giám sát hải quan đối với từng loại hình hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thương
mại.
+ Sử dụng các kiến thức cơ bản của các môn học khác như: khoa học hàng
hoá, kỹ thuật nghiệp vụ thương mại quốc tế, phân loại hàng hóa XNK, xác định
xuất xứ hàng hoá XNK, trị giá hải quan, kiểm toán, thuế, kế toán ....để ứng dụng
vào các nghiệp vụ kiểm tra, giám sát hải quan hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
thương mại.
+ Nắm được các kiến thức chuyên ngành để phân tích, thảo luận về các vấn
đề phức tạp trong hoạt động kiểm tra, giám sát hải quan đối với hàng hóa XNK
thương mại.
- Kỹ năng:
+ Có các kỹ năng thực tiễn về nghề nghịêp, như tổ chức, thực hiện các thao
tác nghiệp vụ trong quy trình quản lý, trong việc thực hiện các nghiệp vụ chuyên
sâu về kiểm tra, giám sát hải quan, thực hành các thao tác về thủ tục hải quan,
kiểm tra, giám sát hải quan hàng hóa XNK thương mại trên máy tính ....
+ Các kỹ năng phối hợp công việc với người khác trong khi làm thủ tục hải
quan, kiểm tra, giám sát hải quan giữa các bộ phận thông quan hàng hóa như bộ
phận tiếp nhận, đăng ký hồ sơ hải quan, bộ phận kiểm tra thực tế hàng hóa, bộ
phận phúc tập hồ sơ và các bộ phận khác trong ngành hải quan như kiểm tra sau
thông quan, kiểm soát hải quan v.v…

+ Có kỹ năng tư duy, ra quyết định, phát hiện và giải quyết các vấn đề liên
quan đến thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan đối với hàng hóa XNK
thương mại.
+ Có kỹ năng tìm kiếm và lựa chọn kiến thức để vận dụng vào những mục
đích riêng biệt, có các kỹ năng có thể tự phát triển được.
+ Đánh giá được cách dạy và học của môn học.
- Thái độ, chuyên cần:


+ Yờu thớch mụn hc kim tra giỏm sỏt hi quan hng hoỏ xut khu nhp
khu thng mi, yờu thớch ngnh hi quan.
+ Cú s t tin v chun mc trong xó hi.
+ Cú o c ngh nghip.
4. Túm tt ni dung mụn hc
Mụn hc trang b cho sinh viờn nhng nhn thc c bn v chuyờn sõu v
hng húa xut khu, nhp khu thng mi, nhng vn lý lun c bn v th
tc hi quan, kim tra, giỏm sỏt hi quan i vi hng hoỏ XNK thng mi. ng
thi trang b cho sinh viờn cỏc kin thc chuyờn sõu mang tớnh cht chuyờn ngnh
v th tc hi quan, ch kim tra, giỏm sỏt hi quan i vi tng loi hỡnh hng
hoỏ XNK thng mi c th, nh: Kim tra, giỏm sỏt hi quan i vi hng gia
cụng; Kim tra, giỏm sỏt hi quan i vi nguyờn liu, vt t nhp khu SX
hng XK; Kim tra, giỏm sỏt hi quan i vi hng u t; Kim tra, giỏm sỏt hi
quan i vi hng tm nhp, tỏi xut, hng chuyn khu; Kim tra, giỏm sỏt hi
quan i vi hng húa trong kho ngoi quan, kho bo thu v.v
5. Ni dung chi tit mụn hc
Chng 1
TH TC HI QUAN, KIM TRA GIM ST HI QUAN I VI
HNG HO XUT KHU, NHP KHU THNG MI
1. Mt s vn lý lun c bn v hng hoỏ xut khu, nhp khu thng
mi

2. Khai hi quan v h s hi quan hng hoỏ xut khu, nhp khu thng
mi
2.1. Khai hi quan hng hoỏ xut khu, nhp khu thng mi
2.1.1. Hình thức khai hải quan hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu thơng mại
2.1.2. Nội dung khai hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu thơng mại
2.2. H s hi quan hng hoỏ xut khu, nhp khu thng mi
2.2.1. H s hi quan i vi hng hoỏ xut khu thng mi
2.2.2. H s hi quan i vi hng hoỏ nhp khu thng mi
3. Qui trỡnh th tc hi quan i vi hng hoỏ xut khu, nhp khu thng
mi
3.1. Khỏi nim qui trỡnh th tc hi quan
3.2. Ni dung qui trỡnh th tc hi quan ca hng hoỏ xut khu, nhp khu
thng mi
3.2.1. Tip nhn h s; kim tra iu kin v ng ký t khai hi quan
3.2.2. Kim tra h s hi quan
3.2.3. Kim tra thc t hng hoỏ
3.2.4. Quyt nh thụng quan hng hoỏ
3.2.5. Thu thu, l phớ hi quan; úng du ó lm th tc hi quan; tr t khai
cho ngi khai hi quan


3.2.6. Phúc tập hồ sơ hải quan
Chương 2
THỦ TỤC HẢI QUAN, KIỂM TRA GIÁM SÁT HẢI QUAN
ĐỐI VỚI HÀNG GIA CÔNG
1. Những vấn đề chung về gia công hàng hoá và hàng hoá gia công
1.1. Khái niệm, phân loại gia công hàng hoá
1.2. Khái niệm, đặc điểm hàng hoá gia công
2. Sự cần thiết và cơ sở pháp lý của công tác kiểm tra giám sát hải quan đối
với hàng hoá gia công

2.1. Sự cần thiết của công tác kiểm tra giám sát hải quan đối với hàng hoá gia
công
2.2. Cơ sở pháp lý của công tác kiểm tra giám sát hải quan đối với hàng hoá gia
công
3. Thủ tục hải quan đối với hàng hoá gia công
3.1. Thủ tục hải quan đối với hàng hoá gia công cho thương nhân nước ngoài
3.1.1. Thủ tục đăng ký hợp đồng gia công
3.1.2. Thủ tục đăng ký, điều chỉnh và kiểm tra định mức
3.1.3. Thủ tục nhập khẩu nguyên liệu, vật tư gia công
3.1.4. Thủ tục xuất khẩu sản phẩm gia công ra nước ngoài
3.1.5. Thủ tục thanh khoản hợp đồng gia công
3.2. Thủ tục hải quan đối với hàng hoá gia công ở nước ngoài
3.2.1. Thủ tục đăng ký hợp đồng gia công
3.2.2. Thủ tục xuất khẩu nguyên liệu
3.2.3. Thủ tục đăng ký, điều chỉnh, kiểm tra định mức
3.2.4. Thủ tục nhập khẩu sản phẩm gia công
3.2.5. Thủ tục thanh khoản hợp đồng gia công
Chương 3
THỦ TỤC HẢI QUAN, KIỂM TRA GIÁM SÁT HẢI QUAN
ĐỐI VỚI NGUYÊN LIỆU VẬT TƯ NHẬP KHẨU ĐỂ SẢN XUẤT HÀNG
XUẤT KHẨU
1. Những vấn đề chung về nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để sản xuất hàng
xuất khẩu
2. Thủ tục hải quan đối với nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để sản xuất hàng
xuất khẩu
2.1. Thủ tục đăng ký nguyên liệu, vật tư nhập khẩu SXXK và làm thủ tục hải
quan để nhập khẩu nguyên liệu, vật tư theo danh mục đã đăng ký
2.2. Thủ tục đăng ký, điều chỉnh định mức; kiểm tra định mức nguyên liệu, vật
tư và đăng ký danh mục sản phẩm xuất khẩu
2.2.1. Đăng ký định mức nguyên liệu, vật tư

2.2.2. Điều chỉnh định mức


2.2.3. Nhim v ca c quan hi quan khi thc hin ng ký v iu chnh nh
mc
2.3. Th tc xut khu sn phm
2.4. Th tc thanh khon t khai nhp khu
2.4.1. Nguyờn tc thanh khon t khai nhp khu
2.4.2. H s thanh khon
2.4.3. Th tc thanh khon
Chng 4
TH TC HI QUAN, KIM TRA GIM ST HI QUAN
I VI HNG TM NHP KHU, TM XUT KHU V HNG
CHUYN KHU
1. Th tc hi quan, kim tra giỏm sỏt hi quan i vi hng tm nhp khu,
tm xut khu
1.1. Khái niệm và phân loại hàng tạm nhập khẩu, tạm xuất khẩu
1.2. Quản lý Nhà nớc về hải quan đối với hàng tạm nhập khẩu, tạm xuất khẩu
1.2.1. Quản lý Nhà nớc về hải quan đối với hàng tạm nhập khẩu
1.2.2. Quản lý Nhà nớc về hải quan đối với hàng tạm xuất khẩu
1.3. Thủ tục hải quan và kiểm tra giám sát hải quan đối với hàng tạm nhập
khẩu, tạm xuất khẩu.
1.3.1. Th tc hi quan i vi hng kinh doanh tm nhp tỏi xut
1.3.2. Th tc hi quan i vi hng hoỏ tm nhp tỏi xut nhm mc ớch xỳc
tin thng mi hoc nhng mc ớch khỏc
1.3.2.1. Hng hoỏ tm nhp tỏi xut, tm xut tỏi nhp tham d hi ch trin lóm
1.3.2.2. Máy móc, thiết bị, dụng cụ nghề nghiệp tạm xuất khẩu, tạm nhập khẩu
1.3.2.3. Linh kiện, phụ tùng tạm nhập, tái xuất để phục vụ việc thay thế, sửa chữa
của tàu biển, tàu bay nớc ngoài
1.3.2.4. Cỏc hng húa tạm xuất khẩu, tạm nhập khẩu khỏc

2. Th tc hi quan, kim tra giỏm sỏt hi quan hng kinh doanh chuyn
khu
2.1. Nhn thc chung v chuyn khu v hng kinh doanh chuyn khu
2.2. Kim tra, giỏm sỏt hng kinh doanh chuyn khu
Chng 5
TH TC HI QUAN, KIM TRA GIM ST HI QUAN I VI
HNG U T
1. Nhng vn c bn v u t v hng u t
1.1. Nhng vn c bn v u t
1.1.1. Khỏi nim
1.1.2. Phõn loi u t
1.2. Nhng vn c bn c bn v hng húa u t
1.2.1. Khỏi nim hng hoỏ u t


1.2.2. Hàng đầu tư được miễn thuế
1.2.3. Mục đích, yêu cầu và nguyên tắc quản lý hàng đầu tư
2. Thủ tục hải quan đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu thực hiện dự án đầu tư
2.1. Đăng ký danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu được miễn thuế
2.2. Thủ tục nhập khẩu, xuất khẩu hàng hoá thực hiện dự án đầu tư
2.3. Thanh lý hàng hoá nhập khẩu thực hiện dự án đầu tư
Chương 6
THỦ TỤC HẢI QUAN, KIỂM TRA GIÁM SÁT HẢI QUAN ĐỐI VỚI HÀNG
QUÁ CẢNH VÀ HÀNG TRUNG CHUYỂN
1. Những vấn đề chung về hàng quá cảnh, hàng trung chuyển
1.1. Khái niệm hàng quá cảnh
1.1.1. Khái niệm
1.1.2. Hình thức quá cảnh
1.2. Khái niệm hàng trung chuyển
1.2.1. Khái niệm

1.2.2. Hình thức trung chuyển
2. Nguyên tắc quản lý hải quan đối với hàng quá cảnh, hàng trung chuyển
3. Thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan đối với hàng quá cảnh, hàng
trung chuyển
3.1. Thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan đối với hàng quá cảnh
3.1.1. Hồ sơ hải quan đối với hàng quá cảnh
3.1.2. Trách nhiệm của cơ quan Hải quan
3.2. Thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan đối với hµng ho¸ trung
chuyÓn
3.2.1. Hồ sơ hải quan đối với hàng trung chuyển
3.2.2. Trách nhiệm của người kinh doanh dịch vụ trung chuyển và cơ quan hải quan
Chương 7
THỦ TỤC HẢI QUAN, KIỂM TRA GIÁM SÁT HẢI QUAN HÀNG HÓA
TẠI KHO NGOẠI QUAN VÀ KHO BẢO THUẾ
1. Thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan hàng hoá tại kho ngoại quan
1.1. Tổng quan về kho ngoại quan và hàng hoá tại kho ngoại quan
1.1.1. Kho ngoại quan (Bonded Warehouse)
1.1.2. Hàng hóa tại kho ngoại quan
1.1.3. Yêu cầu quản lý hải quan đối với hàng hoá tại kho ngoại quan
1.2. Thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan hàng hoá đưa vào, đưa ra
kho ngoại quan
1.2.1. Thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan hàng hoá đưa từ nước ngoài
vào kho ngoại quan
1.2.2. Thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan hàng hoá từ nội địa đưa vào
kho ngoại quan


1.2.3. Thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan hàng hoá từ kho ngoại quan
đưa ra nước ngoài
1.2.4. Thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan hàng hoá từ kho ngoại quan

đưa vào nội địa
1.2.5. Thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan việc vận chuyển hàng hoá từ
kho ngoại quan này sang kho ngoại quan khác
1.2.6. Thủ tục hải quan đối với hàng hoá chuyển quyền sở hữu trong kho ngoại
quan
1.2.7. Thủ tục thanh lý hàng hoá trong kho ngoại quan
2. Thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan hàng hoá tại kho bảo thuế
2.1. Tổng quan về kho bảo thuế và hàng hoá tại kho bảo thuế
2.1.1. Kho bảo thuế
2.1.2. Hàng hóa tại kho bảo thuế
2.1.3. Yêu cầu quản lý hải quan hàng hoá tại kho bảo thuế
2.2. Thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan hàng hoá tại kho bảo thuế
2.3. Thủ tục thanh khoản, nộp thuế, hoàn thuế hàng hoá nhập khẩu vào kho
bảo thuế
2.3.1. Thủ tục thanh khoản nguyên liệu, vật tư của kho bảo thuế
2.3.2. Thủ tục nộp thuế, hoàn thuế hàng hoá nhập khẩu vào kho bảo thuế
Chương 8
THỦ TỤC HẢI QUAN, KIỂM TRA GIÁM SÁT HẢI QUAN ĐỐI VỚI
HÀNG HOÁ TẠI KHU CHẾ XUẤT VÀ KHU PHI THUẾ QUAN
1. Thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan đối với hàng hoá tại khu chế
xuất (Export processing Zone – EPZ)
1.1. Những vấn đề chung về khu chế xuất
1.1.1. Khái niệm, đặc điểm khu chế xuất
1.1.2. Một số vấn đề liên quan đến khu chế xuất
1.1.3. Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu áp dụng đối với các hình thức mua, bán
hàng hoá của doanh nghiệp khu chế xuất
1.2. Yêu cầu và mục đích quản lý hải quan đối với hàng hoá của khu chế xuất
1.3. Thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan hàng hoá của khu chế xuất
1.3.1. Thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan hàng hoá xuất khẩu, nhập
khẩu của doanh nghiệp chế xuất

1.3.2. Thủ tục thanh khoản nguyên liệu, vật tư của doanh nghiệp chế xuất
1.3.3. Thủ tục thanh lý máy móc, thiết bị, phương tiện vận chuyển tạo tài sản cố
định
2. Thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan hàng hoá khu phi thuế quan
2.1. Những vấn đề chung về khu phi thuế quan và hàng hoá khu phi thuế quan


2.2. Thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan hàng hoá của khu phi thuế
quan
2.2.1. Thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan hàng hoá từ nội địa đưa vào
khu phi thuế quan
2.2.2. Thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan hàng hoá từ khu phi thuế quan
xuất khẩu ra nước ngoài
2.2.3. Thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan hàng hoá từ khu phi thuế quan
đưa vào nội địa
2.2.4. Thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan hàng hoá giữa doanh nghiệp
trong khu phi thuế quan và doanh nghiệp nội địa
2.2.5. Thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan hàng hoá mua tại cửa hàng,
siêu thị trong khu phi thuế quan đưa vào nội địa
2.2.6. Giám sát hải quan hàng hoá đưa ra, đưa vào, đi qua khu phi thuế quan
2.3. Thủ tục báo cáo thanh khoản hàng hoá khu phi thuế quan
Chương 9
THỦ TỤC HẢI QUAN VÀ KIỂM TRA GIÁM SÁT HẢI QUAN ĐỐI VỚI
HÀNG KINH DOANH TẠI CỬA HÀNG MIỄN THUẾ
1. Những vấn đề chung về cửa hàng miễn thuế và hàng kinh doanh tại cửa
hàng miễn thuế
1.1. Khái niệm, phân loại cửa hàng miễn thuế
1.1.1. Khái niệm
1.1.2. Phân loại cửa hàng miễn thuế
1.1.3. Điều kiện kinh doanh cửa hàng miễn thuế

1.2. Khái niệm, đặc điểm hàng miễn thuế
2. Quy định về quản lý hải quan đối với hàng kinh doanh tại cửa hàng miễn
thuế
2.1. Trách nhiệm của doanh nghiệp kinh doanh hàng miễn thuế
2.2. Trách nhiệm của Hải quan quản lý cửa hàng miễn thuế
3. Thủ tục hải quan đối với hàng kinh doanh tại cửa hàng miễn thuế
3.1. Thủ tục nhập khẩu hàng kinh doanh tại cửa hàng miễn thuế
3.2. Thủ tục xuất khẩu hàng kinh doanh tại cửa hàng miễn thuế
3.3. Thủ tục tái xuất hàng kinh doanh tại cửa hàng miễn thuế
3.4. Thủ tục chuyển hàng vào bán tại thị trường nội địa
3.5. Thủ tục thanh khoản hồ sơ hàng miễn thuế
Chương 10
THỦ TỤC HẢI QUAN, KIỂM TRA GIÁM SÁT HẢI QUAN ĐỐI VỚI
HÀNG CHUYỂN CỬA KHẨU
1. Khái niệm chuyển cửa khẩu và hàng chuyển cửa khẩu
2. Yêu cầu quản lý hải quan đối với hàng hoá chuyển cửa khẩu
2.1. Yêu cầu đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu chuyển cửa khẩu


2.2. Giám sát hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu chuyển cửa khẩu
2.2.1. Giám sát đối với hàng xuất khẩu chuyển cửa khẩu
2.2.2. Giám sát đối với hàng hoá nhập khẩu chuyển cửa khẩu
3. Thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan đối với hàng hoá chuyển cửa
khẩu
3.1. Thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan đối với hàng hoá nhập khẩu
chuyển cửa khẩu
3.2. Thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan đối với hàng hoá xuất khẩu
chuyển cửa khẩu
6. Tài liệu học tập
- Tài liệu bắt buộc

+ Giáo trình Hải quan cơ bản; Giáo trình Kiểm tra, giám sát hàng hóa xuất
khẩu, nhập khẩu thương mại – Học viện Tài chính, NXBTC, năm 2010.
+ Luật hải quan năm 2001; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hải
quan năm 2005.
+ Nghị định số 154/2005/NĐ-CP, ngày
+ Thông tư 194/2010/TT-BTC, ngày 6 tháng 12 năm 2010
- Sách và tài liệu tham khảo
+ Quy định mới về thủ tục hải quan đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu
– Nhà xuất bản Tài chính.
+ Luật hải quan và các văn bản hướng dẫn thi hành thủ tục hải quan
phương pháp xác định trị giá tính thuế - Nhà xuất bản Lao động - Xã hội.
+ Sách tham khảo của Trường cao đẳng Hải quan – Tổng cục Hải quan
(trước đây).
+ Hiệp định trị giá GATT 1994
+ Công ước Kyoto 1973 và Công ước kyoto sửa đổi 1999
+ Kỹ thuật nghiệp vụ ngoại thương
+ Các văn bản luật trên trang web
luatviet.com; www.customs.gov,vn; www.dncustoms.gov,vn
+ Báo hải quan
+ Tạp chí nghiên cứu hải quan
7. Hình thức tổ chức dạy học
Đơn vị tính : Tiết.

TT

Lên lớp

T

Số


Số giờ
Loại giờ

Tổng


TỔNG QUAN VỀ KIỂM TRA,
GIÁM SÁT HẢI QUAN ĐỐI
VỚI HÀNG HOÁ XUẤT
KHẨU, NHẬP KHẨU
THƯƠNG MẠI
KIỂM TRA, GIÁM SÁT HẢI
QUAN ĐỐI VỚI HÀNG HÓA
GIA CÔNG

2

3

3

KIỂM TRA, GIÁM SÁT HẢI
QUAN ĐỐI VỚI NGUYÊN
LIỆU, VẬT TƯ NHẬP KHẨU
ĐỂ SẢN XUẤT HÀNG XUẤT
KHẨU

3


4

KIỂM TRA, GIÁM SÁT HẢI
QUAN ĐỐI VỚI HÀNG TẠM
NHẬP KHẨU, TẠM XUẤT
KHẨU VÀ HÀNG CHUYỂN
CỬA KHẨU.

2

5

KIỂM TRA, GIÁM SÁT HẢI
QUAN ĐỐI VỚI HÀNG ĐẦU
TƯ.

2

6

KIỂM TRA GIÁM SÁT HẢI
QUAN ĐỐI VỚI HÀNG QUÁ
CẢNH, TRUNG CHUYỂN

3

7

KIỂM TRA, GIÁM SÁT HẢI
QUAN ĐỐI VỚI HÀNG HÓA

TẠI KHO NGOẠI QUAN VÀ
KHO BẢO THUẾ.

2

8

KIỂM TRA, GIÁM SÁT HẢI
QUAN ĐỐI VỚI HÀNG HÓA
TẠI KHU CHẾ XUẤT, KHU
PHI THUẾ QUAN.

2

2

Thảo luận

Bài tập

Lý thuyết
1

1

3

3

3


9

3

3

9

2

6

2

6

2

6

2

6

2

6

2


2

1

2

2


9

10

KIỂM TRA, GIÁM SÁT HẢI
QUAN ĐỐI VỚI HÀNG HÓA
TẠI CỬA HÀNG KINH
DOANH MIỄN THUẾ
KIỂM TRA, GIÁM SÁT HẢI
QUAN ĐỐI VỚI HÀNG HOÁ
CHUYỂN CỬA KHẨU
Tổng số

2

2

2
20


6

5

9

2

6

1

3

20

60

8. Chính sách đối với môn học
Để hoàn thành tốt môn học này, sinh viên cần phải hoàn thành tốt tất cả các
vấn đề thảo luận, các bài tập tình huống mà giảng viên yêu cầu. Điều đặc biệt quan
trọng là sinh viên phải thực sự tích cực học tập và chủ động nghiên cứu.
Mọi bài tập hoặc các vấn đề thảo luận nhóm ... đều phải có nhận xét đánh
giá công khai và cho điểm để sinh viên biết và tích cực tham gia. Cần phải đánh
giá cả theo nhóm tập thể (nếu chia nhóm) và đánh giá sự tích cực và kết quả tham
gia hoạt động của từng sinh viên.
Các bài tập, bài kiểm tra cần hướng đến các kỹ năng làm bài tập hoặc thực
kiểm tra trong thực tiễn, buộc sinh viên phải vận dụng được kiến thức đã học để
giải quyết các tình huống thực tiễn.
9. Phương pháp, hình thức kiểm tra đánh giá kết quả học tập môn học.

9.1 Kiểm tra đánh giá thường xuyên: Đánh giá qua các buổi thảo luận,
làm bài tập, phát biểu ý kiến hoặc đặt câu hỏi trên lớp.
9.2 Kiểm tra đánh giá định kỳ
- Tham gia học tập trên lớp: 10%
- Tự học, tự nghiên cứu: 30%
- Hoạt động theo nhóm: 20%
- Kiểm tra, đánh giá giữa kỳ: 20%
- Kiểm tra, đánh giá cuối kỳ: 20%
9.3 Tiêu chí đánh giá các loại bài tập
- Nắm bắt kiến thức cơ bản: 20%
- Hiểu, vận dụng giải quyết vấn đề: 30%
- Phát hiện những bất ổn trong các dữ kiện của bài tập và đề xuất nội dung
để hoàn thiện: 20%
- Sáng tạo trong giải quyết vấn đề: 30%


9.4 Lịch thi, kiểm tra
- Lịch thi thực hiện sau khi kết thúc môn học
- Lịch kiểm tra tuỳ thuộc vào mức độ tiếp thu và tiến độ học tập của sinh
viên.



×