Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề KTHK II_toán 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.97 KB, 2 trang )

phòng giáo dục tiên yên Đề kiểm tra học kỳ II Năm học: 2006
2007.
trờng ptdt nội trú
Môn: Toán - lớp 8
Thời gian:90 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1:(2 điểm).
Chọn các kết quả đúng trong các kết quả dới đây và ghi vào bài làm:
1, Tìm các cặp phơng trình tơng đơng trong các cặp phơng trình sau:
A, x 3 = 0 và x 3 +
4
5

x
=
4
5

x
B, x 5 = 3 x và 3x + 12 = 0
C, x -
2
1
= 0 và x =
2
1
D,
6
17

x
+ 2x =


5
16 x

và 4(0,5 1,5x) =
3
65

x
2, Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng.
A, Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau.
B, Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau.
C,

ABC đồng dạng

HIK


A =

H;

B =

I;

C =

K .
D,

HI
AB
=
HK
AC
=
IK
BC


ABC đồng dạng

HIK.
Bài 2:(2,5 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phơng trình.
Một ngời đi xe máy từ A đến B với vân tốc là 45 km/h. Đến B ngời đó làm việc
hết 30 phút rồi quay về A với vận tốc là 30 km/h. Biết thời gian tổng cộng hết thời gian
là 6giờ 30 phút.Tính quãng đờng Ađến B.
Bài 3:(1 điểm). Giải bất phơng trình sau:
4
21 x

- 2


8
51 x

Bài 4:(3,5 điểm).
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4cm, BC = 3cm.Vẽ đờng cao AH của tam giác ADB.
a,Chứng minh


AHB đồng dạng

BCD.
b,Chứng minh AD
2
= DH.DB.
c,Tính độ dài đoạn thẳng DH, AH.
Bài 5:(1 điểm). Một hình chóp tam giác đều có bốn mặt là những tam giác đều cạnh
6cm. Tính diện tích toàn phần của hình chóp đó.
.
Hớng dẫn chấm đề thi học kỳ II toán 8.
Bài Yêu cầu kiến thức. Điểm
1
(2 đ)
1.A 1.C 2.B 2.C.
(Mỗi câu cho 0.5 điểm)
2 đ
2
(2,5đ)
Gọi quãng đờng A đến B làx(km).ĐK:x>0.
Xe máy đi từ A đến B với vận tốc là: 45km/h.
Vậy thời gian của xe máy là:
45
x
(h).
Xe máy đi từ B đến A với vận tốc là:30 km/h.
Vậy thời gian của xe máy là:
30
x

(h).
Thời gian làm việc tại B là:1 giờ =
1
2
(h).Thời gian tổng cộng là 6
h
30 phút =
13
2
(h)
Vậy ta có phơng trình:

45
x
+
30
x
+
1
2
=
13
2
Giải phơng trình ta đợc:
x = 108 (TMĐK)
Vậy quãng đờng từ A đến B là:108 km.
0,5
0,25
0,25
0,5

0,75
0,25
3
(1 đ)
4
21 x

- 2


8
51 x




2(1 2 ) 16
8
x



1 5
8
x


2 4x 16

1- 5x



- 4x + 5x

- 2 + 16 + 1


x

15
0,25
0,25
0,25
0,25
4
(3,5
đ)
_ Vẽ hình, ghi GT, KL đúng.
H
B
CD
A
a,

AHB và

BCD có:


H =


C = 90
0
(gt)


ABH =

BCD(so le trong của AB// DC)



AHB đồng dạng

BCD (g-g)
b,

ABD và

HAD có:


A =

H = 90
0
(gt)


D chung



ABD đồng dạng

HAD (g-g)

AD
HD
=
BD
AD

AD
2
= DH.DB
c,

vuông ABD có: AB = 6cm, BC = 4cm


DB
2
= AB
2
+ AD
2
(đ/lý Pitago)
DB
2
= 4

2
+ 3
2
DB
2
= 25

DB = 5(cm)
0,5
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
5 (1đ)
Diện tích toàn phần của hình chóp là: S
TP
= 36
3
(cm
2
)
1

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×