Đại học quốc gia hà nội
Trờng đại học công nghệ
XW
Hoàng Hồng Hiệu
Nghiên cứu giao thức điều khiển
thiết bị trong ngôi nhà thông minh
Luận văn thạc sỹ
Hà Nội - 2005
Đại học quốc gia hà nội
Trờng đại học công nghệ
XW
Hoàng Hồng Hiệu
Nghiên cứu giao thức điều khiển
thiết bị trong ngôi nhà thông minh
Ngành: Kỹ thuật điện tử - Viễn thông
Chuyên ngành: Kỹ thuật vô tuyến điện tử và thông tin liên lạc
Mã số: 2.07.00
Luận văn thạc sỹ
Ngời hớng dẫn khoa học:
PGS.TS. Nguyễn Viết Kính
Hà Nội - 2005
Lời cảm ơn
Để hon thnh đợc bản khoá luận ny tôi xin chân
thnh cảm ơn Ban giám hiệu nh trờng, ban chủ nhiệm
khoa công nghệ Điện tử - Viễn thông, các thầy cô giáo đã
truyền thụ cho tôi những kiến thức bổ ích trong quá trình
học tập v rèn luyện tại trờng.
Tôi xin đợc by tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới PGS.TS.
Nguyễn Viết Kính - ngời thầy đã dnh nhiều thời gian chỉ
bảo, định hớng, giúp đỡ v động viên tôi trong suốt quá
trình hon thnh bản khóa luận ny.
Cuối cùng, tôi xin đợc gửi lời cám ơn của mình tới
gia đình, tập thể lớp K9Đ2, tới bạn bè v đồng nghiệp
những ngời đã giúp đỡ, động viên tôi trong quá trình học
tập v thực hiện bản khóa luận ny!
Do điều kiện thời gian v trình độ còn hạn chế, bản
khóa luận khó tránh khỏi những thiếu sót, tôi rất mong
đợc sự quan tâm, đóng góp ý kiến xây dựng của các thầy
cô giáo, bạn bè, đồng nghiệp để bản khóa luận đợc hon
thiện v thiết thực.
Học viên
Hong Hồng Hiệu
-1-
Mục lục
Mục lục
Mục lục...................................................................................................................1
Danh mục các chữ viết tắt .........................................................................3
Danh mục các hình vẽ ....................................................................................5
Mở đầu.....................................................................................................................7
chơng I. Tổng quan ......................................................................................9
1.1. Xu hớng phát triển nhà thông minh ở Việt Nam ................................ 9
1.2. Xu hớng phát triển nhà thông minh trên thế giới ............................. 10
1.3. Mô hình nhà thông minh.................................................................... 12
1.3.1. Làm thế nào để điều khiển tất cả các thiết bị điện trong nhà? ................12
1.3.2. Ngôi nhà thông minh sẽ giúp bạn điều gì?..............................................12
1.3.3. Các thiết bị điện trong nhà thông tin liên lạc nh thế nào?.....................13
1.3.4. Có mấy loại mạng máy tính gia đình trong ngôi nhà thông minh?.........13
1.3.5. Các mạng này hoạt động với nhau nh thế nào?.....................................15
1.4. Tơng lai của nhà thông minh........................................................... 15
Chơng ii. Giao thức điều khiển mạng máy tính gia đình.........17
2.1. Giới thiệu ........................................................................................... 17
2.2. Những yêu cầu của ngời dùng với giao thức mạng ......................... 18
2.3. Kiến trúc mạng gia đình với giao thức HNCP.................................... 19
2.4. Các đặc tính của HNCP .................................................................... 20
2.4.1. Kiến trúc multi - master ..........................................................................21
2.4.2. Mô hình giao thức 4 lớp ..........................................................................21
2.4.2.1. Lớp liên kết dữ liệu...........................................................................22
2.4.2.2. Lớp mạng..........................................................................................23
2.4.2.3. Lớp ứng dụng....................................................................................24
2.4.3. Phân loại hệ thống địa chỉ .......................................................................26
2.4.4. Tập bản tin chuẩn ....................................................................................26
2.4.5. Quản lý mạng ..........................................................................................27
2.4.6. Cấu trúc các giao diện device - modem chuẩn........................................28
2.5. Thực thi HNCP và ứng dụng của HNCP trong mạng gia đình .......... 29
2.5.1. Thực thi HNCP ........................................................................................29
2.5.2. Thực thi hệ thống tự động điều khiển thiết bị nhà sử dụng HNCP .........34
2.6. Tóm lại .............................................................................................. 38
Chơng III. Phân tích v thiết kế hệ thống.....................................40
3.1. Giới thiệu chung ................................................................................ 40
3.1.1. Mô tả vấn đề............................................................................................40
3.1.2. Biểu đồ thiết kế........................................................................................41
3.2. Các biểu đồ use case........................................................................ 42
3.3. Mô tả các lu đồ trình tự.................................................................... 43
3.3.1. Lu đồ trình tự đăng nhập .......................................................................43
Hong Hồng Hiệu - K9Đ2
Luận văn thạc sỹ
-2-
Mục lục
3.3.2. Lu đồ trình tự yêu cầu xử lý ..................................................................44
3.3.3. Lu đồ trình tự điều khiển thiết bị...........................................................46
3.3.4. Lu đồ trình tự báo cáo ...........................................................................46
3.3.5. Lu đồ trình tự thực thi cơ sở dữ liệu ......................................................47
3.3.6. Lu đồ trình tự các thiết lập cho thiết bị .................................................48
3.3.6.1. Các thiết lập cho hệ thống giải trí....................................................48
3.3.6.2. Các thiết lập cho lò vi sóng..............................................................49
3.3.6.3. Các thiết lập cho hệ thống bảo mật .................................................50
3.3.6.4. Các thiết lập cho hệ thống điều khiển nhiệt độ................................52
3.3.7. Lu đồ trình tự lập biểu...........................................................................53
3.3.7.1. Thêm lập biểu...................................................................................53
3.3.7.2. Sửa đổi lập biểu................................................................................54
3.3.7.3. Xóa lập biểu......................................................................................56
3.3.8. Lu đồ trình tự thêm/xóa thiết bị ............................................................57
3.3.8.1. Thêm thiết bị.....................................................................................57
3.3.8.2. Xóa thiết bị........................................................................................58
3.3.9. Lu đồ trình tự hiển thị thông tin ............................................................59
3.3.10. Lu đồ trình tự thiết lập các trờng hợp khẩn cấp.................................60
3.4. Biểu đồ lớp ........................................................................................ 62
3.5. Biểu đồ triển khai .............................................................................. 63
Chơng IV. Kết quả mô phỏng hacs controller ........................64
4.1. Giới thiệu ........................................................................................... 64
4.2. Quản trị hệ thống .............................................................................. 64
4.3. Mô tả gói phần mềm ......................................................................... 65
4.3.1. Cấu trúc hệ thống file ..............................................................................65
4.3.2. Thực thể Login ........................................................................................65
4.3.3. Thực thể Entertainment ...........................................................................66
4.3.4. Thực thể Microwave................................................................................66
4.3.5. Thực thể Security.....................................................................................66
4.3.6. Thực thể Temperature .............................................................................67
4.3.7. Trang chủ index.htm ...............................................................................67
4.4. Giao diện của chơng trình ............................................................... 67
4.5. Tóm lại .............................................................................................. 76
Kết luận ...............................................................................................................77
Ti liệu tham khảo..........................................................................................78
Phụ lục 1. Giới thiệu hệ thống ACoMos.............................................80
Phụ lục 2. Unifield Modeling Language (UML) ...............................90
Hong Hồng Hiệu - K9Đ2
Luận văn thạc sỹ
-3-
danh mục các chữ viết tắt
Danh mục các chữ viết tắt
Viết tắt
Đầy đủ
ý nghĩa
ACK/NAK
Acknowledgment/Negative Acknowledgment
Khung báo nhận/Khung hồi ầm
AHL
APDU Header Length
Độ dài tiêu đề gói tin APDU
AL
APDU Length
Độ dài gói tin APDU
Aopt
APDU option
Tùy chọn APDU
APDU
Application layer Protocol Data Unit
Đơn vị gói dữ liệu giao thức lớp ứng dụng
Arg
Argument
Biến số
AV
Audio/Video
Mạng nghe nhìn
CAL
Common Application Language
Ngôn ngữ ứng dụng chung
CC
Command Code
Mã lệnh
CRC
Cyclic Redundancy Check
Kiểm tra mã d vòng
CSMA
Carrier Sense Multiple Access
Đa truy nhập cảm nhận sóng mang
CSMA/CA Carrier Sense Multiple Access/Collision
Avoidance
Đa truy nhập cảm nhận sóng mang có tránh
xunh đột
DA/SA
Destination Address/Source Address
Địa chỉ đích/Địa chỉ nguồn
DB
Database
Cơ sở dữ liệu
DPDU
Datalink layer Protocol Data Unit
Đơn vị gói dữ liệu giao thức lớp liên kết dữ liệu
DSSS
Direct Sequence Spread Spectrum
Chuỗi trải phổ trực tiếp
DTV
Digital Television
Vô tuyến số
DVR
Digital Video Recorder
Đầu ghi hình kỹ thuật số
EJB
Enterprise Java Bean
Công nghệ EJB
FCS
Frame Check Sequence
Kiểm tra tuần tự khung
HA
House Address
Địa chỉ nhà
HACS
Home Appliance Control System
Hệ thống điều khiển thiết bị gia đình
HIP
HNCP Interface Protocol
Giao thức giao diện HNCP
HNCP
Home Network Control Protocol
Giao thức điều khiển mạng máy tính gia đình
HNM
HNCP Network Management
Quản lý mạng HNCP
IPL
Interface data Packet Length
Độ dài gói dữ liệu giao diện
IPN
Interface data Packet Number
Số thứ tự gói dữ liệu giao diện
IPT
Interface data Packet Type
Kiểu gói dữ liệu giao diện
IT
Information Techonology
Mạng công nghệ thông tin
J2EE
Java 2 Platform Enterprise Edittion
Nền chủ J2EE
LCD
Liquid Crystal Display
Màn hình tinh thể lỏng
Hong Hồng Hiệu - K9Đ2
Luận văn thạc sỹ
-4-
danh mục các chữ viết tắt
LNCP
Living Network Control Protocol
Giao thức điều khiển mạng máy tính gia đình
MAC
Media Access Control
Điều khiển truy cập môi trờng truyền
NHAs
Network Home Appliances
Các thiết bị trong mạng gia đình
NHL
NPDU Header Length
Độ dài tiêu đề NPDU
NM
Network Management
Quản lý mạng
Nopt
Network option
Tuỳ chọn mạng
NPDU
Network layer Protocol Data Unit
Đơn vị gói dữ liệu giao thức lớp mạng
NPT
Network layer Packet Type
Kiểu gói dữ liệu lớp mạng
ODBC
Open Database Connectivity
Hệ thống kết nối cơ sở dữ liệu mở
OSGi
Open Services Gateway initiative
Giao thức khởi tạo cổng các dịch vụ mở
OSI
International Organization for
Standardization
Tổ chức quốc tế về tiêu chuẩn hoá
PC
Personal Computer
Máy tính cá nhân
PDA
Personal Digital Assistant
Thiết bị hỗ trợ kỹ thuật số cá nhân
PHY
Physical layer
Lớp vật lý
PI
Packet Information
Thông tin gói
PL
Packet Length
Độ dài gói tin
PLC
Power Line Communication
Truyền thông qua đờng dây điện lực
PN
Packet Number
Số thứ tự gói tin truyền
PnP
Plug and Play
Các thiết bị cắm là chạy
PPDU
Physical layer Protocol Data Unit
Đơn vị gói dữ liệu giao thức lớp vật lý
PV
Protocol Version
Phiên bản giao thức
RC
Retransmission Counter
Bộ đếm số lần truyền lại
RMI
Remote Method Invocation
Gọi phơng thức từ xa
Rx/Tx
Receiver/Transmitter
Khung nhận/Khung phát
SC
Service Code
Mã dịch vụ
SDU
Service Data Unit
Đơn vị dữ liệu dịch vụ
SP
Service Priority
Mức độ u tiên dịch vụ
STX/ETX
Start/End of Interface data
Trờng bắt đầu/Kết thúc của dữ liệu giao diện
SW
Software
Phần mềm
TMN
Telecommunications Management Network
Mạng quản lý viễn thông
TV
Television
Ti vi
UML
Unified Modeling Language
Ngôn ngữ mô hình hoá thống nhất
UPnP
Universal Plug and Play
Giao thức cắm là chạy phổ quát
URL
Uniform Resource Locator
Chuỗi định vị tài nguyên duy nhất
UTD
The University of Texas at Dallas
Trờng đại học của Texas tại Dallas
XML
Extension Makup Language
Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng
Hong Hồng Hiệu - K9Đ2
Luận văn thạc sỹ
-5-
danh mục các hình vẽ
Danh mục các hình vẽ
Hình 1.1. Khái niệm kết nối mạng máy tính gia đình...............................................13
Hình 1.2. Mô hình hoạt động của các mạng máy tính gia đình ................................15
Hình 2.1. Kiến trúc mạng gia đình............................................................................20
Hình 2.2. Kiến trúc multi - master của HNCP ..........................................................21
Hình 2.3. Mô hình giao thức của HNCP ...................................................................22
Hình 2.4. SDU trong phân lớp con MAC của HNCP ................................................23
Hình 2.5. NPDU của lớp mạng trong giao thức HNCP.............................................24
Hình 2.6. Khuôn dạng APDU của lớp ứng dụng trong giao thức HNCP ..................25
Hình 2.7. Phân loại hệ thống địa chỉ .........................................................................26
Hình 2.8. Lu đồ cấu hình mạng...............................................................................27
Hình 2.9. Ví dụ về hệ thống tự động điều khiển thiết bị nhà ....................................28
Hình 2.10. Khuôn dạng dữ liệu của giao diện device - modem ................................29
Hình 2.11. Kiến trúc của HNCP................................................................................30
Hình 2.12. Qúa trình truyền khung HNCP Tx ..........................................................31
Hình 2.13. Quá trình truyền khung HIP Tx ..............................................................32
Hình 2.14. Quá trình nhận khung HNCP Rx ............................................................33
Hình 2.15. Quá trình nhận khung HIP Rx.................................................................34
Hình 2.16. Cấu trúc toàn bộ hệ thống tự động điều khiển thiết bị nhà .....................35
Hình 2.17. Sơ đồ khối chức năng của máy chủ gia đình ...........................................35
Hình 2.18. Một ví dụ về XML file của điều hoà không khí......................................37
Hình 3.1. Mô hình tổng quan của hệ thống HACS ...................................................41
Hình 3.2. Biểu đồ thiết kế HACS ..............................................................................42
Hình 3.3. Các sơ đồ use case của hệ thống HACS ....................................................43
Hình 3.4. Lu đồ trình tự đăng nhập .........................................................................44
Hình 3.5. Lu đồ trình tự yêu cầu xử lý ....................................................................45
Hình 3.6. Lu đồ trình tự điều khiển thiết bị.............................................................46
Hình 3.8. Lu đồ trình tự báo cáo .............................................................................47
Hình 3.9. Lu đồ trình tự thực thi cơ sở dữ liệu ........................................................48
Hình 3.10. Lu đồ trình tự các thiết lập cho hệ thống giải trí ...................................49
Hình 3.11. Lu đồ trình tự các thiết lập cho lò vi sóng.............................................50
Hình 3.12. Lu đồ trình tự các thiết lập cho hệ thống bảo mật.................................51
Hình 3.13. Lu đồ trình tự các thiết lập cho hệ thống điều khiển nhiệt độ...............53
Hình 3.14. Lu đồ trình tự lập biểu...........................................................................54
Hình 3.15. Lu đồ trình tự sửa đổi lập biểu ..............................................................55
Hình 3.16. Lu đồ trình tự xóa lập biểu ....................................................................57
Hình 3.17. Lu đồ trình tự thêm thiết bị ...................................................................58
Hình 3.18. Lu đồ trình tự xóa thiết bị......................................................................59
Hình 3.19. Lu đồ trình tự hiển thị thông tin ............................................................60
Hình 3.20. Lu đồ trình tự thiết lập các trờng hợp khẩn cấp...................................61
Hình 3.21. Biểu đồ lớp ..............................................................................................62
Hong Hồng Hiệu - K9Đ2
Luận văn thạc sỹ
-6-
danh mục các hình vẽ
Hình 3.22. Biểu đồ triển khai ....................................................................................63
Hình 4.1. Cấu trúc file của gói phần mềm ................................................................65
Hình 4.2. Giao diện chủ của hệ thống .......................................................................68
Hình 4.3. Giao diện để login vào hệ thống................................................................68
Hình 4.4. Các tùy chọn của chơng trình..................................................................69
Hình 4.5. Tạo tài khoản mới cho hệ thống ................................................................70
Hình 4.6. Các thiết lập mới cho thiết bị Temperature ...............................................70
Hình 4.7. Các thiết lập mới cho thiết bị Security ......................................................71
Hình 4.8. Các thiết lập mới cho thiết bị Microwave .................................................71
Hình 4.9. Các thiết lập mới cho thiết bị Entertainment.............................................72
Hình 4.10. Hiển thị các thiết lập hiện tại của thiết bị Temperature ..........................72
Hình 4.11. Hiển thị các thiết lập hiện tại của thiết bị Security..................................73
Hình 4.12. Hiển thị các thiết lập hiện tại của thiết bị Microwave.............................73
Hình 4.13. Hiển thị các thiết lập hiện tại của thiết bị Entertainment ........................74
Hình 4.14. Xóa bỏ các thiết lập hiện tại của thiết bị Temperature............................74
Hình 4.15. Xóa bỏ các thiết lập hiện tại của thiết bị Microwave ..............................75
Hình 4.16. Xóa bỏ các thiết lập hiện tại của thiết bị Security ...................................75
Hình 4.17. Xóa bỏ các thiết lập hiện tại của thiết bị Entertainment .........................76
Phụ lục 1.1. Sơ đồ nguyên lý toàn mạng ...................................................................81
Phụ lục 1.2. Thiết bị PLC ..........................................................................................81
Phụ lục 1.3. Sơ đồ kết nối thiết bị DVR ....................................................................84
Phụ lục 1.4. Sơ đồ kết nối các thiết bị NAC-3000.....................................................86
Phụ lục 1.5. Truyền dẫn IP qua đờng E1 sử dụng bộ chuyển đổi E1/IP .................86
Phụ lục 1.6. Truyền dẫn IP qua vòng ring sử dụng switch quang 2 cổng GBIC .......86
Phụ lục 1.7. Giao diện giám sát các đối tợng logic .................................................88
Phụ lục 1.8. Giao diện giám sát toàn cảnh (dạng bảng)............................................88
Phụ lục 1.9. Giao diện giám sát trên sơ đồ mặt bằng ................................................89
Phụ lục 1.10. Giao diện giám sát trên lu đồ điều khiển ..........................................89
Phụ lục 2.1. Các hớng nhìn trong UML ..................................................................91
Phụ lục 2.2. Biểu đồ use case của một công ty bảo hiểm..........................................94
Phụ lục 2.3. Biểu đồ lớp cho một giao dịch tài chính................................................94
Phụ lục 2.4. Biểu đồ lớp và biểu đồ đối tợng thể hiện của lớp ................................95
Phụ lục 2.5. Một ví dụ về biểu đồ trạng thái .............................................................96
Phụ lục 2.6. Một biểu đồ trình tự cho Print Server ....................................................97
Phụ lục 2.7. Một biểu đồ cộng tác của một Print Server ...........................................98
Phụ lục 2.8. Một biểu đồ hoạt động cho một Print Server ........................................98
Phụ lục 2.9. Một biểu đồ thành phần và sự phụ thuộc giữa các thành phần mã........99
Phụ lục 2.10. Một biểu đồ triển khai chỉ ra kiến trúc vật lý của hệ thống ..............100
Hong Hồng Hiệu - K9Đ2
Luận văn thạc sỹ
-7-
mở đầu
Mở đầu
Tôi muốn có một ngôi nhà thông minh, nh bạn biết, nơi mà tủ lạnh có thể
nói chuyện với máy rửa bát và tự động đặt thêm rau quả tại cửa hàng rau trên mạng
khi hết rau. Vấn đề là, tôi muốn điều này xảy ra ngay lập tức chứ không phải là
trong tơng lai xa.
Với một vài ngời, hoạt động của một ngôi nhà thông minh chỉ là việc điều
khiển một số bóng đèn từ xa, có thể chỉ cần sử dụng công nghệ X10 thông thờng.
Với một số ngời khác, an ninh sẽ là ứng dụng trung tâm. Còn một số thì lại chọn
việc cài đặt các bộ điều khiển tiên tiến hay sử dụng hệ thống nhận dạng âm thanh để
điều khiển căn nhà của họ.
Với một hệ thống HACS, ngời ta nói với tôi rằng, tôi có thể điều khiển các
thiết bị trong nhà qua mạng mà không phải tốn nhiều chi phí. Có lẽ đó là lý do khiến
tôi đau đầu để tìm cách kết nối ngôi nhà của mình với một hệ thống cho phép tôi
điều khiển các thiết bị điện gia dụng qua Web. Lúc đó, tôi có thể nớng món thịt mà
tôi yêu thích tại nơi làm việc xa nhà và khi về đến nhà thì bữa tối đã sẵn sàng. Thậm
chí, tôi có thể đảm bảo là bếp không bị cháy bằng cách quan sát quá trình nớng
qua một camera đặc biệt. Việc cài đặt toàn bộ hệ thống thông minh này đòi hỏi
phải có một giao thức chuẩn HNCP.
Còn nhiều cách khác, tuy nhiên tốn kém hơn, có thể làm cho ngôi nhà của
bạn trở thành một ngôi nhà thông minh. Ví dụ, hãng Smart America đã chế tạo ra
Thinkbox, cho phép các thiết bị kết nối trong nhà hoạt động đợc dới sự điều khiển
của hệ trung ơng thần kinh, nhng chi phí cho hệ thống nh này là hàng ngàn
USD. Theo nhà phân tích hàng đầu của Forrester Research - Tom Rhinelander thì,
những thứ nh vậy chỉ dành cho các khách hàng giàu có, còn đối với phần đông dân
số, đó chỉ là những lời quảng cáo xa vời.
Việc thêm một hệ thống tự động vào ngôi nhà sẵn có của bạn hiện nay có
tính khả thi cao và đơn giản một cách đáng ngạc nhiên. Và thị trờng về nhà thông
Hong Hồng Hiệu - K9Đ2
Luận văn thạc sỹ
- 78 -
tμi liÖu tham kh¶o
Tμi liÖu tham kh¶o
Tiếng Việt
1.
TS. Dương Khoa Kiều, Tôn Thất Hòa An, Phân tích và thiết kế hệ thống
thông tin theo UML, Giáo trình môn học, ch. 3, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí
Minh.
Tiếng Anh
2.
Abhishek Gupta, Amol Chopra, Syed Waseem Haider (2004), Home
appliance control system - Phase 3, University of Texas at Dallas.
3.
Abhishek Gupta, Amol Chopra, Syed Waseem Haider (2004), Object oriented
analysis and design of home appliance control system - Phase 1, University of
Texas at Dallas.
4.
Abhishek Gupta, Amol Chopra, Syed Waseem Haider (2004), Object oriented
analysis and design of home appliance control system - Phase 2, University of
Texas at Dallas.
5.
Dong-Sung Kim, Jae-Min Lee, Wook Hyun Kwon, and In Kwan Yuh (2002),
"Design and implementation of home network systems using UPnP
middleware for networked appliances", IEEE Transactions on Consumer
Electronics, pp. 963-972.
6.
Dr. Lawrence Chung (2003), Home appliance control system diagrams
(HACS) - Project phase I, University of Texas at Dallas.
7.
Dr. Lawrence Chung (2003), Home appliance control system diagrams
(HACS) - Project phase II, University of Texas at Dallas.
8.
Dr. Lawrence Chung (2003), Home appliance control system user manual
(HACS) - Project phase III, University of Texas at Dallas.
9.
J. Jeony, J.M. Leey, K.J. Myoungy, K.R. Leey, W.H. Kwony, and B.S. Ko,
Design and implementation of the HNCP - UPnP bridge using a virtual
device, Seoul National University, LG Electronics Inc., Korea.
10. J.M. Lee, K.J. Myoung, K.R. Lee, D.S. Kim, and W.H. Kwon (2002), “A new
home network protocol for controlling and monitoring home appliances HNCP”, Proceedings of ICCE 2002, Vol.1, pp. 312-313.
Hoμng Hång HiÖu - K9§2
LuËn v¨n th¹c sü
- 79 -
tμi liÖu tham kh¶o
11. Jae-Min Lee, Kwan-Joo Myoung, Dong-Sung Kim, Wook-Hyun Kwon, Beom
Seog Ko, Young-Man Kim and Yo Hee Kim, Home network control protocol
for networked home appliances and its application, Seoul National University,
LG Electronics Inc., Samsung Electronics Co., PLC Team, Korea.
12. K.S. Lee, S. Lee, K.T. Oh, and S.M. Baek (2002), “Network configuration
technique for home appliances”, Proceedings of ICCE 2002, Vol. 1, pp. 180181.
13. Kam-Rok Leey, J.M. Leey, K.J. Myoungy, J. Jeony, W.H. Kwony, and Y.M.
Kim, Design and implementation of home network system using home network
control protocol, Seoul National University, Samsung Electronics Co., Ltd.,
Korea.
14. Koon-Seok Lee, Hoan-Jhong Choi, Chang-Ho Kim and Seung-Myun Baek
(2001), “A new control protocol for home applicances - LnCP”, Proceedings
of ISIE 2001, Vol.1, pp. 286-291.
15. PLC Forum Korea (2002), “Home Network Control Protocol Prespec. Ver.
1.0”.
16. Rumbaugh, J., I. Jacob, and G. Booch (1998), The unified modeling language
reference manual, Addison - Wesley.
17. S. Kim, J. Park, K. Lee, and S. Lim (2002), “Home networking digital TV
based on LnCP”, Proceedings of ICCE 2002, Vol.1, pp. 186-187.
18. W.S. Kim, L.W. Kim, C.E. Lee, K.D. Moon, and S. Kim (2002), “A control
protocol architecture based on LONTALK protocol for power line data
communications”, Proceedings of ICCE 2002, Vol.1, pp. 310-311.
19. X-10 (USA) Inc. (1990), “The X10 specification”.
Một số trang web tham khảo:
/> /> /> />
Hoμng Hång HiÖu - K9§2
LuËn v¨n th¹c sü