Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Nghiên cứu, ứng dụng truyền dữ liệu qua mạng truyền hình số cho thiết bị cầm tay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (340.87 KB, 18 trang )

i

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ

Nguyễn Hải Nam

NGHIÊN CỨU, ỨNG DỤNG TRUYỀN DỮ LIỆU QUA
MẠNG TRUYỀN HÌNH SỐ CHO THIẾT BỊ CẦM TAY

LUẬN VĂN THẠC SỸ

Hà Nội 2007


ii

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ

Nguyễn Hải Nam

NGHIÊN CỨU, ỨNG DỤNG TRUYỀN DỮ LIỆU QUA
MẠNG TRUYỀN HÌNH SỐ CHO THIẾT BỊ CẦM TAY

Ngành

: Công nghệ điện tử – viễn thông

Chuyên ngành


: Kỹ thuật vô tuyến điện tử và thông tin liên

Mã số

: 2.07.00

lạc

LUẬN VĂN THẠC SỸ
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS NGÔ THÁI TRỊ


iii

H Ni 2007

MC LC

Mục lục ................................. Error! Bookmark not defined.
Thuật ngữ viết tắt ..................................................... v
Danh mục hình vẽ ........................................................ix
Danh mục bảng biểu ...................................................xi
mở đầu ............................................................................... 13
Ch-ơng1: Tổng quan về truyền hình số di
động

Error! Bookmark not defined.

1.1. Giới thiệu chung Error! Bookmark not defined.

1.2. Các tiêu chuẩn truyền hình di động đang đ-ợc ứng dụng Error!
Bookmark not defined.
1.2.1. Tiêu chuẩn truyền hình di động DVB-H .................................4
1.2.2. Tiêu chuẩn truyền hình di động T-DMB Error! Bookmark not
defined.
1.2.3. Tiêu chuẩn truyền hình di động ISDB-T Error! Bookmark not
defined.
1.2.4. Tiêu chuẩn truyền hình di động MediaFlo ............................12
1.3. Công nghệ IP Datacast tối -u hóa truyền hình di động.
Bookmark not defined.

Error!

Ch-ơng 2: Cấu trúc hệ thống IPDC qua DVB-HError
2.1. Mô hình cấu trúc Error! Bookmark not defined.
2.1.1. Chức năng các khối Error! Bookmark not defined.
2.1.2. Các điểm tham chiếu.

Error! Bookmark not defined.


iv

2.2. Sự hoạt động end -to - end.
Error! Bookmark not defined.
2.2.1. Cấu hình dịch vụ
Error! Bookmark not defined.
2.2.2. H-ớng dẫn dịch vụ điện tử ESG. Error! Bookmark not defined.
2.2.3. Bootstraping ESG


Error! Bookmark not defined.

2.2.4. Luồng thông báo.

Error! Bookmark not defined.

2.3. Phân phát nội dung
Error! Bookmark not defined.
2.3.1. Phân phát dòng (Streaming)
Error! Bookmark not defined.
2.3.2. Phân phát file.Error! Bookmark not defined.
2.4. Trao đổi dịch vụ và bảo vệ.
Error! Bookmark not defined.
2.4.1. Kiểu bảo vệ dịch vụ phân cấp. Error! Bookmark not defined.
2.4.2. Khối logic và các điểm tham chiếu.

Error! Bookmark not

defined.
2.4.3. Luồng thông báo.

Error! Bookmark not defined.

2.5. Chồng các giao thức.
Error! Bookmark not defined.
2.6. Sơ đồ của các đặc tính IPDC. Error! Bookmark not defined.
2.6.1. CBMS-1.
Error! Bookmark not defined.
2.6.2. CBMS-2.


Error! Bookmark not defined.

2.6.3. CBMS-3.

Error! Bookmark not defined.

2.6.4. CBMS-4.

Error! Bookmark not defined.

2.6.5. CBMS-5.

Error! Bookmark not defined.

2.6.6. CBMS-6.

Error! Bookmark not defined.

2.6.7. CBMS-7.

Error! Bookmark not defined.

Ch-ơng 3: Mô hình phân phát dữ liệu qua hệ
thống DVB-H Error! Bookmark not defined.
3.1. Mô hình truyền dữ liệu qua DVB-H. Error! Bookmark not defined.
3.2. Phần mã hóa dữ liệu IP Datacasting. Error! Bookmark not defined.
3.2.1. Giao thức phân phát dòng thời gian thực (RTP).
Error!
Bookmark not defined.



v

3.2.2. Giao thức phân phát file (FLUTE).

Error! Bookmark not

defined.
3.2.3. Tầng giao thức vận chuyển.

Error! Bookmark not defined.

3.3. Phần truyền tải dòng IP qua DVB-H. Error! Bookmark not defined.
3.3.1. Kỹ thuật đóng gói đa giao thức MPE. Error! Bookmark not
defined.
3.3.2. Phân lát thời gian.

Error! Bookmark not defined.

Kết luận......... Error! Bookmark not defined.
Tài liệu tham khảo ................................................... 14


vi

thuËt ng÷ viÕt t¾t

ALC

Asynchronous Layered Coding


Mã hóa lớp không đồng bộ

AP

Access Point

Điểm truy nhập

BAT

Bouquet Association Table

Bảng kết hợp bó

BER

Bit Error Rate

Tốc độ lỗi bit

BPSK

Binary Phase Shift Keying

Khóa dịch pha nhị phân

CBMS

Convergence of Broadcast and

Mobile Services

Hội tụ quảng bá và các dịch vụ
di động

CC

Convolution Code

Mã chập (xoắn)

C/N

Carrier to Noise Ratio

Tỷ số sóng mang/ tạp âm

CRC

Cyclic Redundance Check

Kiểm tra dƣ thừa theo chu kỳ

CAM

Conditional Access Module

Khối truy nhập điều kiện

COFDM Coded-OFDM


Điều chế OFDM theo mã

CP

Cyclic Prefix

Tiền tố vòng

DAB

Digital Audio Broadcasting

Mạng phát thanh số

DES

Data Encryption Standard

Tiêu chuẩn mã hóa dữ liệu

DFT

Discrete Fourier Transform

Biến đổi Fourier rời rạc

DHCP

Dynamic Host Configuration


Giao thức cấu hình IP (máy
tính) động

DMB

Digital Multimedia Broadcasting Mạng đa phƣơng tiện số

DQPSK

Difference QPSK

Điều chế vi sai QPSK

DS

Data Stream

Dòng dữ liệu

DVB

Digital Video Broadcasting

Mạng truyền hình số

DVB-H

DVB-Handheld


Truyền hình số di động

DVB-T

DVB- Terrestrial

Truyền hình số mặt đất

ECM

Entitlement Control Message

Thông báo điều khiển quyền

EBU

European Broadcasting Union

Hiệp hội PT-TH Châu âu


vii

EMM

Entitlement Management
Message

Thông báo quản lý quyền


ETSI

European Telecommunication
Standards Institude

Viện tiêu chuẩn viễn thông
Châu âu

ES

Elementary Stream

Dòng cơ bản

ESG

Electronic Service Guide

Hƣớng dẫn dịch vụ điện tử

ESGC

ESG Container

Phần vận chuyển ESG

FEC

Forward Error Correction


Sửa lỗi trƣớc

FFT

Fast Fourier Transform

Biến đổi Fourier nhanh

FLUTE

File DeLivery over
Unidirectional Transport

Phân phát file theo một hƣớng

GI

Guard Interval

Khoảng bảo vệ

GPS

Global Possitionning System

Hệ thống định vị toàn cầu

GSM

Global System for Mobile

Communication

Hệ thống di động toàn cầu

HDTV

High Definition TeleVision

Truyền hình phân dải cao

HP

High Priority bit stream

Quyền ƣu tiên cao

HPA

High Power Amplifier

Khuyếch đại công suất

HTTP

Hyper Text Transfer Protocol

Giao thức truyền siêu văn bản

IFFT


Inverse Fast Fourier Transform

Biến đổi Fourier ngƣợc

INT

IP/MAC Notification Table

Bảng thông báo IP/MAC

IP

Internet Protocol

Giao thức Internet

IPDC

IP Datacast

Dữ liệu quảng bá dạng IP

ISDB-T

Intergeted Services Digital
Broadcasting – Terrestrial

Mạng tích hợp các dịch vụ
truyền hình số mặt đất


ISO

International Standards
Organisation

Tổ chức tiêu chuẩn quốc tế

ISI

Inter Symbol Interference

Can nhiễu trong Symbol

KMM

Key Management Message

Thông báo quản lý khóa

KMS

Key Management System

HÖ thèng qu¶n lý khãa


viii

KMSA


Key Management System Agent

Đại diện hệ thống quản lý
khóa

KSM

Key Stream Message

Thông báo dòng khóa

LCT

Layered Coding Transport

Vận chuyển mã lớp

MMS

Multimedia Message Service

Dịch vụ bản tin đa phƣơng tiện

MPEG

Moving Picture Experts Group

Nhóm chuyên gia về ảnh động

MPE


Multi Protocol Encapsulation

Đóng gói đa giao thức

MTS

MPEG- Tranport Stream

Dòng vận chuyển MPEG

NIT

Network Information Table

Bảng thông tin mạng

OFDM

Orthogonal Frequency Division
Multiplex

Ghép kênh phân chia tần số
trực giao

OMA

Open Mobile Association

Kết hợp di động mở


OSI

Open System Interconnection

Liên kết hệ thống mở

PAT

Program Association Table

Bảng thông tin chƣơng trình

PEK

Program Encryption Key

Khóa mã chƣơng trình

PMT

Program Map Table

Bảng chƣơng trình

PSI

Program Specific Information

Thông tin đặc tả chƣơng trình


QAM

Quadrature Amplitude
Modulation

Điều chế biên độ cầu phƣơng

RO

Rights Object

Đối tƣợng quyền

R-S

Reed-Solomon

Mã sửa lỗi

RTP

Real Time Protocol

Giao thức thời gian thực

RTCP

Real Time Control Protocol


Giao thức điều khiển thời gian
thực

RTSP

Real Time Streaming Protocol

Giao thức dòng thời gian thực

SAP

Service Access Point

Điểm truy nhập dịch vụ

SDP

Session Description Protocol

Giao thức mô tả phiên

SEK

Service Encryption Key

Khóa mã dịch vụ

SI

Service Information


Thông tin dịch vụ

S/N

Signal to Noise Ratio

Tỷ số tín hiệu / tạp âm


ix

SFN

Single Frequency Network

Mạng đơn tần

SMS

Short Message Service

Dịch vụ bản tin ngắn

TCP

Transmission Control Protocol

Giao thức điều khiển truyền


T-DMB

Terrestrial Digital Multimedia
Broadcasting

Mạng đa phƣơng tiện số mặt
đất

TMCC

Transmission Multiplexing
Configuration Control

Điều khiển cấu hình hợp kênh
truyền dẫn

TEK

Trafic Encryption Key

Khóa mật mã đƣờng truyền

TS

Transport Stream

Dòng vận chuyển

TPS


Tranmission Parametter
Signalling

Báo hiệu tham số truyền dẫn

UDP

User Datagram Protocol

Giao thức gói dữ liệu ngƣời
dùng

UHF

Ultra- High Frequency

Dải tần số UHF

UMTS

Universal Mobile
Telecommunication System

Hệ thống thông tin di động
chung

VHF

Very High Frequency


Dải tần số VHF

WAP

Wireless Application Protocol

Giao thức ứng dụng không dây


x

DANH MỤC HÌNH VẼ
HÌNH 1.1: MÔ TẢ HỆ THỐNG DVB-H (CHIA SẺ GHÉP KÊNH VỚI
DỊCH VỤ MPEG2) ......................................... Error! Bookmark not defined.
HÌNH 1.2: CẤU TRÖC CỦA DMB ............... Error! Bookmark not defined.
HÌNH 1.3: HỆ THỐNG ISDB-T .................... Error! Bookmark not defined.
HÌNH 1.4: CẤU TRÖC MẠNG MEDIAFLO Error! Bookmark not defined.
HÌNH 2.1: CẤU TRÖC HỆ THỐNG IPDC QUA DVB-H Error! Bookmark
not defined.
HÌNH 2.2: SỰ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC ĐIỂM THAM CHIẾU ĐỐI VỚI
CẤU HÌNH DỊCH VỤ .................................... Error! Bookmark not defined.
HÌNH 2.3: LUỒNG THÔNG BÁO CHO CẤU HÌNH DỊCH VỤ ......... Error!
Bookmark not defined.
HÌNH 2.4: SỰ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC ĐIỂM THAM CHIẾU CHO ESG
......................................................................... Error! Bookmark not defined.
HÌNH 2.5: CUNG CẤP ESG PHÂN TÁN. .... Error! Bookmark not defined.
HÌNH 2.6: CUNG CẤP ESG TẬP TRUNG .. Error! Bookmark not defined.
HÌNH 2.7: CƠ CHẾ BOOTSTRAP ESG ....... Error! Bookmark not defined.
HÌNH 2.8: SỰ TƢƠNG TÁC HOẠT ĐỘNG ĐỐI VỚI ESG ................ Error!
Bookmark not defined.

HÌNH 2.12: LUỒNG THÔNG BÁO CHO PHÂN PHÁT FILE. ............ Error!
Bookmark not defined.
BẢNG 2.10: MÔ TẢ CÁC THÔNG BÁO CHO PHÂN PHÁT FILE .. Error!
Bookmark not defined.
HÌNH 2.13 BIỂU DIỄN MÔ HÌNH PHÂN CẤP CHO BẢO VỆ DỊCH VỤ.
......................................................................... Error! Bookmark not defined.


xi

HÌNH 2.14: MÔ TẢ KHỐI CHỨC NĂNG VÀ CÁC ĐIỂM THAM CHIẾU
CHO PHẦN TRAO ĐỔI DỊCH VỤ VÀ BẢO MẬT.... Error! Bookmark not
defined.
HÌNH 2.16: PHÂN CẤP CÁC GIAO THỨC, ỨNG DỤNG TRONG IP
DATACAST.................................................... Error! Bookmark not defined.
HÌNH 2.18: CÁC GIAO THỨC QUA ĐIỂM THAM CHIẾU CBMS-2 Error!
Bookmark not defined.
HÌNH 2.19: CÁC GIAO THỨC QUA ĐIỂM THAM CHIẾU CBMS-3 Error!
Bookmark not defined.
HÌNH 2.20: CÁC GIAO THỨC QUA ĐIỂM THAM CHIẾU CBMS-4 Error!
Bookmark not defined.
HÌNH 2.21: CÁC GIAO THỨC QUA ĐIỂM THAM CHIẾU CBMS-5 Error!
Bookmark not defined.
HÌNH 2.22: CÁC GIAO THỨC QUA ĐIỂM THAM CHIẾU CBMS-6 Error!
Bookmark not defined.
HÌNH 2.23: CÁC GIAO THỨC QUA ĐIỂM THAM CHIẾU CBMS-7 Error!
Bookmark not defined.
HÌNH3.1: MÔ HÌNH TRUYỀN DỮ LIỆU QUA DVB-H . Error! Bookmark
not defined.
HÌNH 3.2: CHỒNG GIAO THỨC TRONG IPDC ....... Error! Bookmark not

defined.
HÌNH 3.4: ĐÓNG GÓI MỘT DÕNG ÂM THANH ĐỂ TRUYỀN TẢI QUA
DÕNG TRUYỀN DVB................................... Error! Bookmark not defined.
HÌNH 3.5: CẤU TRÖC KHỐI CỦA FLUTE Error! Bookmark not defined.
HÌNH 3.6: ĐỐI TƢỢNG VẬN CHUYỂN VÀ MÃ HÓA KÝ HIỆU TỚI
CÁC GÓI FLUTE ........................................... Error! Bookmark not defined.


xii

HÌNH 3.7: DÕNG IP ĐƢỢC TRUYỀN QUA MẠNG DVB-H ............. Error!
Bookmark not defined.
HÌNH 3.9: CẤU TRÖC CỦA KHUNG MPE-FEC....... Error! Bookmark not
defined.
HÌNH 3.10: BẢNG DỮ LIỆU ỨNG DỤNG.. Error! Bookmark not defined.
HÌNH 3.11: BẢNG DỮ LIỆU RS .................. Error! Bookmark not defined.
HÌNH 3.12: CÁC CỘT TRỐNG..................... Error! Bookmark not defined.
HÌNH 3.13: MÔ TẢ LÁT THỜI GIAN TRONG DVB-H .. Error! Bookmark
not defined.
HÌNH: 3.14 KẾT HỢP GIỮA CÁC DỊCH VỤ LÁT THỜI GIAN VÀ
KHÔNG LÀ LÁT THỜI GIAN ...................... Error! Bookmark not defined.
HÌNH 3.15: MỖI TIÊU ĐỀ MPE CÓ CHỨA DELTA-T CHỈ KHOẢNG
THỜI GIAN BẮT ĐẦU CỤM (BURST) TIẾP SAU. .. Error! Bookmark not
defined.
HÌNH 3.16: DELTA-T JITTER ...................... Error! Bookmark not defined.
HÌNH 3.17: CÁC THAM SỐ BURST............ Error! Bookmark not defined.
HÌNH 3.18: ĐỘ DÀI BURST LỚN NHẤT. .. Error! Bookmark not defined.


xiii


DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1: Bảng đặc tính kỹ thuật của DMB .....................................................9
Bảng 1.2: Các tham số truyền dẫn cơ bản ở 3 chế độ của ISDB-T
.................11
Bảng 1.3: Đặc tính kỹ thuật của MediaFlo .....................................................13
Bảng 2.1: Mô tả chức năng các khối trong hệ thống IPDC qua DVB-H
........16
Bảng 2.2: Mô tả các điểm tham chiếu trong IPDC qua DVB-H
.....................18
Bảng 2.3: Mô tả chức năng của các khối logic ...............................................21
Bảng 2.4: Mô tả các luồng thông báo .............................................................22
Bảng 2.5: Mô tả các khối chức năng trong ESG
.............................................25
Bảng 2.6: Mô tả các thông báo trong ESG .....................................................32
Bảng 2.7: Mô tả các khối logic trong phân phát dòng thời gian thực
.............35
Bảng 2.8: Mô tả chi tiết các thông báo phân phát dòng
..................................37
Bảng 2.9: Mô tả chức năng khối logic trong phân phát file
............................38
Bảng 2.10: Mô tả các thông báo trong phân phát file
.....................................40
Bảng 2.11: Mô tả các khối logic thực hiện trong phần trao đổi dịch vụ và bảo
mật ..................................................................................................................43
Bảng 2.12: Mô tả các thông báo logic cho trao đổi dịch vụ và bảo mật
.........47


xiv


Bảng 2.13: Mô tả các ứng dụng dịch vụ .........................................................50
Bảng 2.14: Mô tả IPDC ứng dụng thiết bị đầu cuối
........................................51


MỞ ĐẦU
Thế giới đang chứng kiến sự trùng hợp ngày càng tăng của quảng bá
(Broadcasting) và Internet nhằm mục đích khai thác các mặt mạnh của nhau
trong phục vụ khách hàng. Ngày nay việc xem các chƣơng trình truyền hình nhờ
việc truyền dữ liệu qua các đƣờng truyền Internet tốc độ cao (nhƣ là ADSL)
không còn là điều mới mẻ. Ngƣợc lại việc khách hàng sử dụng điện thoại di
động yêu cầu nhà quảng bá, nhà cung cấp dịch vụ cung cấp các dịch vụ cho họ
đã là khá phổ biến ở các nƣớc tiên tiến. Hiện nay, do nhu cầu của thị trƣờng,
trên thế giới đã có nhiều tiêu chuẩn công nghệ truyền hình di động khác nhau
đƣợc nghiên cứu, phát triển và ứng dụng. Nhƣng tựu chung lại, chúng có thể
phân thành hai xu hƣớng chính nhƣ sau:
- Thứ nhất: Truyền hình di động dựa trên sóng thông tin di động.
- Thứ hai: Truyền hình di động dựa trên sóng truyền hình.
Dịch vụ truyền hình di động dựa trên sóng thông tin di động đã từng
đƣợc một số quốc gia áp dụng nhƣ Nhật Bản, Hàn Quốc ... Tuy nhiên loại hình
này vƣớng phải nhiều hạn chế lớn nhƣ chi phí rất cao, thêm vào đó là khả năng
nghẽn mạng thƣờng xuyên xảy ra do luồng dữ liệu truyền hình phụ thuộc trực
tiếp vào hạ tầng mạng viễn thông. Trong khi đó truyền hình di động trên sóng
truyền hình thì giá thành rẻ hơn rất nhiều và kèm theo đó là một loạt các tiện ích
đặc thù.
IP Datacast qua DVB-H là sự kết hợp giữa chuẩn DVB-H và công nghệ
IP. Sự kết hợp này đã đƣợc phép quảng bá các nội dung số hóa chẳng hạn nhƣ
các gói IP đƣợc truyền đi trên mạng Internet. IPDC đem đến thuận lợi là tất cả
các nội dung đƣợc số hóa dựa trên IP chẳng hạn nhƣ các luồng video, các trang

web, các file nhạc hay các phần mềm trò chơi đều đƣợc dễ dàng phân phối qua
quảng bá và đƣợc thu nhận bởi các đầu thu di động.
Nhận thức đƣợc tầm quan trọng của một công nghệ mới có nhiều ƣu việt
này, tôi nhận thấy nên lựa chọn đề tài luận văn tốt nghiệp theo hƣớng tiếp cận


với việc nghiên cứu, tìm hiểu để ứng dụng một cách có hiệu quả kỹ thuật còn
mới mẻ này, cũng là để góp phần phát triển ngành truyền hình.
Nội dung của luận văn là “ Nghiên cứu, ứng dụng truyền dữ liệu trên
mạng truyền hình số cho thiết bị cầm tay”, bao gồm các chƣơng sau:
Chƣơng 1: Tổng quan về mạng truyền hình số di động.
Chƣơng 2: Cấu trúc hệ thống IPDC qua DVB-H.
Chƣơng 3: Mô hình truyền dữ liệu qua DVB-H.
Kết luận: Đánh giá lại những vấn đề nghiên cứu.
Nội dung nghiên cứu luận văn này đƣợc xây dựng trên cơ sở những kiến
thức đã đƣợc tiếp thu trong quá trình học tập, nghiên cứu tại Trƣờng Công
Nghệ. Với thời gian nghiên cứu hạn hẹp, bài luận văn này không tránh khỏi có
những sai sót, tác giả mong đƣợc sự góp ý chỉ bảo của các Thầy Cô và bạn bè
đồng nghiệp. Qua đây, tác giả xin gửi lời cảm ơn chân thành đến TS. Ngô Thái
Trị – Trung tâm tin học và đo lƣờng - Đài THVN đã giúp đỡ tận tình và có nhiều
góp ý, cùng nhiều tài liệu bổ ích để bản luận văn này đƣợc hoàn thành. Tác giả
cũng xin chân thành cảm ơn các Thầy Cô giáo Khoa Điện tử – Viễn thông, Đại
học Công nghệ - ĐH Quốc Gia Hà Nội đã tạo điều kiện học tập và nghiên cứu
cho tác giả trong khóa học vừa qua. Xin chân thành cảm ơn các bạn bè đồng
nghiệp, các bạn học cùng lớp đã có những lời động viên quí báu trong suốt thời
gian thực hiện bài luận văn này.
Hà Nội, ngày tháng 11 năm 2007

TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu tiếng Việt

1.

Nguyễn Thúc Hải (1997), Mạng máy tính và các hệ thống mở.

2.

Tạp chí khoa học kỹ thuật truyền hình (số 3-2006)

Tài liệu tiếng Anh
3.

ETSI, TS 102 377 V1.2.1 (2005) “ Digital Video Broadcasting


(DVB); DVB-H Implementation Guideline ” ETSI standard.
4.

ETSI, TR 102 469 V1.1.1 (2006) “Digital Video Broadcasting
(DVB); IP Datacast over DVB-H: Architecture” ETSI standard.

5.

ETSI, TS 102 471 V1.2.1 (2006) “Digital Video Broadcasting
(DVB); IP Datacast over DVB-H: Electronic Service Guide ESG”
ETSI standard.

6.

ETSI, TS 102 472 V1.1.1 (2006) “Digital Video Broadcasting
(DVB); IP Datacast over DVB-H: Content Delivery Protocols”

ETSI standard.

7.

IETF, RFC 3550 (2003) “RTP: A Transport Protocol for Real-Time
Applications”.

8.

IETF, RFC 3926 (2004) “FLUTE-File Delivery over Unidirectional
Transport”.

9.

Irek Defee, Adrian Hornsby, Mikko Oksanen, John Cosmas, (2006)
“FLUTO – Deliverable 2.1”.

10. Jean – Francois Roy (2006) “Implementation of a Personal Digital
Radio Recorder for Digital Multimedia Broadcasting by Adapting
the Open-Source Personal Digital Video Recorder Software
MythTV”.
11. Jukka Henriksson – Nokia Research Center (2005) “DVB-H
Standard Principles and Services”.
12. G,Faria, J.A. Henriksson, E. Stare, P.Tamola, (2006) “DVB-H:
Digital Broadcast Services to Handheld Devices” Proceedings of
the IEEE, vol94, no.1, pp194-209.
13. Gerard Faria, (2004) “DVB-H Deliver Digital TV to Handheld
Terminals”.
14. Heidi Joki - University of TURKU (2005) “Modeling of DVB-H
Link layer”.



15. Mackoto Sasaki, (2004) “Digital Broadcasting System for
Television, Sound and data Services Framing Structure, Channel
Coding and Modulation for Terrestrial Television”.
16. Linda Staffans, (2004) “Internet Protocol Datacasting – A
Technology overview”.
17. QUANCOMM Incorporated (2007) “FLO Technology overview”.
18. RFC 2250, “RTP Payload Format for MPEG1/MPEG2 Video”.
19. R.Wietfeldt (2006) “Handset System Architectures for Mobile
DTV”.
20. Wissam Abdel Samad, (2005) “Efficient Video on Demand Services
in Broadcast Environment”.
Các trang web tham khảo:
21. />22. />23. />24. />25.



×