Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

đề thi công chức môn tin học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (343.44 KB, 40 trang )

ĐỀ THI TIN HỌC NÂNG CAO – LỚP CÁN BỘ CÔNG CHỨC

B. Slide Show / Custom
D. Slide Show / Action Settings

HUYỆN LƯƠNG TÀI NĂM 2013


Ngy thi: 22/12/2013
Thi gian lm bi: 75 phỳt.
I. Phn lý thuyt
1.

Lm th no xỏc nh kiu ca mt i tng c lu trong cỏc a mỏy tớnh trong h iu hnh
Windows? (l th mc hay tp tin, tp tin vn bn hay tp tin chng trỡnh, tp tin hỡnh nh, õm
thanh.) (1.0 )

2.

Gi s khi cm mt USB vo mt mỏy tớnh s dng h iu hnh Windows XP, anh (ch) phỏt hin d
liu ó lu trong USB ú ó b n i (khụng nhỡn thy c). Lm th no loi b trng thỏi n ca
d liu v a d liu v trng thỏi bỡnh thng trc ú? (1.0 )

3.

Hóy nờu cỏc bc thit lp tựy chn cho cỏc mỏy in v c giy A4. (1.0 )

4.

Gi s cn tỡm ti liu thi tin hc vn phũng B cú nh dng PDF t Internet, khi ú cn phi gừ
ni dung tỡm kim cú cỳ phỏp nh th no vo ụ tỡm kim ca Google? (1.0 )



5.

Khi m cỏc ti liu Word, Style mc nh son tho l Normal, thụng thng Style Normal cú nh
dng cn l trỏi (Left). Hóy nờu cỏch chnh sa nh dng cho Style Normal thnh cn l u hai bờn
(Justify). (1.0 )
II. Phn thc hnh
Phn Word
a. M tp tin dulieuthuchanh.doc, bt ch theo dừi sa i ni dung vn bn, chn ch hin th l
Final. (1.0 )
b. T d liu cho sn, to Style trỡnh by vn bn nh mu di õy: (1.0 )

c. To mc lc cho vn bn, yờu cu th hin n cp th 3. (1.0 )
d. To mt Macro vi t hp phớm Ctrl+ D, thc hin cỏc thao tỏc nh dng sau: Ch dón dũng 1.5
line; cn u hai bờn; l trỏi, phi = 0 cm; phụng ch Times New Roman c 14 pt, in thng khụng
nghiờng khụng m. (1.0 )
e. Thc hin tỡm v thay i nh dng tt c cỏc cm t Vietnam Airlines sang nh dng m, ng. ( 1.0
)

Bi thi
Phn I: Lý thuyt
1. Thực hiện: Kích chuột phải vào biểu tợng muốn biết kiểu của nó, sau đó xuất hiện bảng chọn
dọc/ chọn Properties/ trong mục General xem phần Type( nếu là tệp tin sẽ là phần Type of file và
hiển thị kiểu tệp tin hoặc th mục tại đây)
2. Để loi b trng thỏi n ca d liu trong USB v a d liu v trng thỏi bỡnh thng trc ú:

- S dng phn mm USB Show:
õy cú th núi l phn mm gn nh nht, bn ti min phớ ti: ti õy (dung lng ch



108KB,

tng thớch vi mi Windows). Sau khi ti v bn bm trc tip tp tin USB
Show.exe khi ng chng trỡnh.
Trờn giao din chớnh bn bm nỳt Recovery the hide files, ca s Browse For Folder tỡm chn
a USB m bn cn thc hin, ri bm Ok. Quỏ trỡnh quột v khụi phc file b virus n i s din
ra sau ú. n khi hon tt, bn bm Ok
3. Cỏc bc thit lp tựy chn cho cỏc mỏy in v c giy A4:

Bc 1. nh dng trang in (trong Word & Excel): - File/Page Setup - Chn
th Paper<ti Paper size chn kh giy la A4> - Click OK
Bc 2. Tt ch in Letter mc nh cua Microsoft office:
* Trong Word: - ToolOptions<chn th Print>paper resizing"> - click Ok
* Trong Excel: - ToolOption<chn th International>A4/Letter paper resizing"> - Ok
Bc 3. nh dng kh giy A4 mc nh cho mỏy in: Start/Settings/Printers and Faxes - Click chut phi vo biu tng mỏy in
Properties<chn th Advanced> - Chn Printing Prereferences( ti õy tựy thuc vo
nhón hiu ca cỏc model mỏy in m cú cỏch chn cỏc th tỏc v cho phự hp
hiu chnh kh giy khi xut in. i vi mỏy in HP bn cú th chn th
Device Setting, hoc i vi mỏy in Canon bn cú th chn Page setup...). Ti
õy, phn no cho phộp bn chn kh giy thỡ bn a tt c cỏc la chn v
kh giy la A4 (mc nh l Letter). - Ok Bõy gi bn m cỏc ti liu cn in n
v ra lnh in...
4. Để tìm tài liệu thi tin hc vn phũng B cú nh dng PDF t Internet, khi ú cn phi gừ ni
dung tỡm kim cú cỳ phỏp nh sau vo ụ tỡm kim ca Google :
- Nhấn chuột vào ô tìm kiếm của google/ gõ từ khóa cần tìm và gõ phần đuôi pdf sau dấu hai
chấm hoặc dấu chấm/ Nhấn Enter.
Ví dụ: Để tìm Đề thi tin học văn phòng có định dạng PDF ta nhấn chuột vào ô tìm kiếm của google
rồi gõ Đề thi tin học văn phòng B:pdf ( hoặc gõ Đề thi tin học văn phòng B.pdf) rồi Enter.

5.Cỏch chnh sa nh dng cho Style Normal thnh cn l u hai bờn (Justify):
Ta cú th to, xem, ỏp dng cỏc Style bng cỏch s dng ca s tỏc v Style and Formatting.
+ Bớc 1: m ca s Style and Formating: Format Style and Formatting hoc nỳt Style and
Formatting

trờn thanh cụng c nh dng

(Ctrl +F1)

+Bớc 2: To Style mi: Bụi en phn vn bn cn to Style gừ tờn Style(Justifie ) vo ụ
Enter.
+Bớc 3: p dng Style ó to cho mt khi vn bn: Bụi en khi vn bn chn tờn Style trong danh
sỏch
phớm Ctrl + Shift + S).

hoc chn trong danh sỏch ca s tỏc v Style and Formatting (t hp

Phần II. Thực hành:
a. Bớc 1: Kích đúp chuột vào biểu tợng của tập tin: dulieuthuchanh.doc để mở tập tin s dng tớnh
nng Track changes trong Word theo dừi vic sa i, gúp ý. Khi ú, ngi gúp ý cú th sa i trc
tip vo ti liu Word, v mi sa i ny u c Word theo dừi v ghi li.
bt/ tt tớnh nng Track changes:
Tools Track changes ( t hp phớm Ctrl + Shift + E)


Muốn hiện/ ẩn các chú thích thay đổi thực hiện: View  Markup
Bíc 2: Trong thanh công cụ Reviewing:
Thanh công cụ Reviewing cho phép thực hiện một số thao tác khi

Bíc 3: Lựa chọn chế độ hiển thị.

+ NhÊn vµo mòi tªn sau môc Show ®Ó chon chÕ ®é hiÓn thÞ/ chän Final: hiện văn bản cuối cùng (văn
bản sau khi thực hiện các thay đổi so với văn bản gốc)

Đề thi trắc nghiệm tin mã 155
Câu 1. Trong MS Powerpoint, để xoá 1 slide trong tập tin trình diễn (Presentation)
ta thực hiện các bước sau:
A. Chọn Slide / Edit / Delete Slide
B. Chọn Slide / ấn phím Delete
C. Cả 2 câu A, B đều đúng.
D. Cả 2 câu A, B đều sai.
Câu 2. Để lưu nội dung trang web đang xem, ta thực hiện :
A. File / Save
B. Edit / copy
C. File / Save As ...
D. Insert
/ page
Câu 3. Muốn in phần đang chọn trong văn bản trước hết ta chọn File/Print, trong
vùng Page range chọn:
A. Selection
B. All
C. Pages
D.
Current page
Câu 4. Để thực hiện định dạng đường viền cho bảng dữ liệu nằm trong tập tin danh
sách lớp, chọn bảng dữ liệu đó, nhấn chuột vào thực đơn lệnh Format - Cells. Trong
hộp thoại Format Cells, chọn thẻ
A. Font
B. Pattern
C. Border
D.

Alignment
Câu 5. Để hiển thị thông tin chi tiết đầy đủ về Folder và File ta thực hiện:
A. Chọn menu View -->Thumbnail
B. Chọn menu View --> Details


C. Chọn menu View --> List
D. Chọn menu View --> Icons
Câu 6. Trong MS Powerpoint, loại hiệu ứng nào sau đây dùng để nổi bật (nhấn
mạnh) đối tượng khi trình chiếu:
A. Entrance
B. Motion Paths
C. Exit
D.
Emphasis
Câu 7. Trong MS Powerpoint, lựa chọn nào sau đây dùng để tạo hiệu ứng khi xuất
hiện các slide :
A. Slide Show/Action Settings
B. Slide Show /Slide Transition
C. Slide Show/Custom Shows
D. Slide Show/Custom Animation
Câu 8. Phần mở rộng mặc định của tập tin dùng trong Microsoft Powerpoint là:
A. DOC
B. PPT
C. TXT
D. XLS
Câu 9. Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập lại bố cục (trình bày về
văn bản, hình ảnh, biểu đồ ...) của Slide, ta thực hiện:
A. Insert -> Slide Layout ...
B. File -> Slide Layout ...

C. Format -> Slide Layout ...
D. View -> Slide Layout ...
Câu 10. Trong MS Powerpoint, loại hiệu ứng nào sau đây dùng để di chuyển đối
tượng khi trình chiếu:
A. Emphasis
B. Exit
C. Entrance
D.
Motion Paths
Câu 11. Địa chỉ $AC$3 là địa chỉ
A. Tuyệt đối
B. Tương đối
C. Biểu diễn sai
D. Hỗn
hợp
Câu 12. Trong MS Powerpoint, lựa chọn nào sau đây dùng để tạo hiệu ứng hoạt
hình cho các đối tượng :
A. Slide Show / Slide Transition
Animation
C. Slide Show / Custom Shows


Câu 13. Trong soạn thảo Word, muốn chia văn bản thành nhiều cột , ta thực hiện:
A. View - Column
B. Table - Column
C. Insert - Column
D.
Format - Column
Câu 14. Trong MS Excel, muốn nhờ chương trình giúp đỡ về một vấn đề gì đó, bạn
chọn mục nào trong số các mục sau

A. Vào thực đơn Tools, chọn Help
B. Vào thực đơn Help, chọn Microsoft Excel Help
C. Vào thực đơn Help, chọn About Microsoft Excel
D. Vào thực đơn Edit, chọn Guide
Câu 15. Để xem nhanh trang bảng tính trước khi in, bạn sử dụng thao tác nào dưới
đây
A. Vào menu View, chọn Zoom
B. Vào menu File, chọn Web
Page Preview
C. Vào menu File, chọn Print
D. Vào menu File, chọn Print
Preview
Câu 16. Trong soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O là:
A. Đóng hồ sơ đang mở B. Mở một hồ sơ mới
C. Lưu hồ sơ vào đĩa
D. Mở một hồ sơ đã có
Câu 17. Trong MS Powerpoint, để sao chép 1 slide trong tập tin trình diễn
(Presentation), ta chọn slide rồi thực hiện :
A. Ấn tổ hợp phím Ctrl-V
B. Edit / Cut
C. Edit / Copy
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 18. Trong MicroSoft Word , để đánh số trang tự động, ta thực hiện:
A. Insert / Page Number B. View / Page Number
C. Tools / Page Number D. Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 19. Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện
thì bấm tổ hợp phím:
A. Ctrl - X
B. Ctrl - Y
C. Ctrl - Z

D. Ctrl V
Câu 20. Khi đang làm việc với HĐH Windows, để chọn đồng thời nhiều đối tượng
liên tiếp, ta dùng chuột kết hợp với phím:
A. Shift
B. Tab
C. Alt
D. ESC


Đề thi trắc nghiệm tin học A – Mã 189
Câu 1. Để thay đổi độ rộng cột trong excel, ta thực hiện :
A. Edit / Columns Width
B. Fortmat / Columns / Width
C. Tools / Columns Width
D. View / toolbar / Columns /
Width
Câu 2. Trong MS Powerpoint, loại hiệu ứng nào sau đây dùng để di chuyển đối
tượng khi trình chiếu:
A. Exit
B. Motion Paths
C. Entrance
D.
Emphasis
Câu 3. Để thay đổi vai trò nút trái và nút phải chuột, ta thực hiện :
A. Chọn Start / Control Panel / mouse / buttons / switch primary and secondary
buttons
B. Chọn Start / Control Panel / mouse / pointer options
C. Chọn Start / Control Panel / mouse / pointer
D. Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 4. Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập lại bố cục (trình bày về

văn bản, hình ảnh, biểu đồ ...) của Slide, ta thực hiện:
A. Insert -> Slide Layout ...
B. Format -> Slide Layout ...
C. View -> Slide Layout ...
D. File -> Slide Layout ...
Câu 5. Trong MS Powerpoint, lựa chọn nào sau đây dùng để tạo hiệu ứng hoạt
hình cho các đối tượng :
A. Slide Show / Slide Transition
B. Slide Show / Action Settings
C. Slide Show / Custom Animation
D. Slide Show / Custom Shows
Câu 6. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng
A. Bảng tính gồm 24 cột và 10 dòng, trong đó 24 cột tương ứng với 24 chữ cái và
10 dòng là 10 giá trị hiện có
B. Bảng tính chỉ có 24 cột. Các cột được đánh số thứ tự từ A,B,...,Y,Z
C. Bảng tính có thể có đến 256 cột. Các cột được đánh thứ tự bằng các chữ cái
A,B,C .. Z,AA, AB,AC..
D. Bảng tính có thể lên đến 512 cột. Các cột được đánh số thứ tự từ A,B,...,Y,Z,AA,
AB,AC..
Câu 7. Để lựa chọn các vùng liền kề nhau trong bảng tính, bạn cần sử dụng chuột
kết hợp với phím nào
A. Ctrl và Shift
B. Alt
C. Ctrl
D. Shift
Câu 8. Phần mở rộng mặc định của tập tin dùng trong Microsoft Powerpoint là:
A. DOC
B. TXT
C. XLS
D. PPT

Câu 9. Trong MS Powerpoint, để chèn thêm 1 trang (slide) mới vào tập tin trình
diễn (Presentation) ta dùng lệnh:
A. Insert / New Slide
B. Insert / Slide Number
C. File / New
D. Insert / Slides from files
Câu 10. Trong MS Powerpoint, loại hiệu ứng nào sau đây làm biến mất đối tượng
khi trình chiếu:
A. Exit
B. Entrance
C. Emphasis
D.
Motion Paths


Câu 11. Trong MS Powerpoint, loại hiệu ứng nào sau đây dùng để nổi bật
(nhấn mạnh) đối tượng khi trình chiếu:
A. Exit
B. Emphasis
C. Motion Paths
D.
Entrance
Câu 12. Để thực hiện định dạng đường viền cho bảng dữ liệu nằm trong tập tin danh
sách lớp, chọn bảng dữ liệu đó, nhấn chuột vào thực đơn lệnh Format - Cells.
Trong hộp thoại Format Cells, chọn thẻ
A. Alignment
B. Border
C. Pattern
D. Font


Câu 13. Trong MS Powerpoint, để xoá 1 slide trong tập tin trình diễn
(Presentation) ta thực hiện các bước sau:
A. Chọn Slide / Edit / Delete Slide
B. Chọn Slide / ấn phím Delete
C. Cả 2 câu A, B đều đúng.
D. Cả 2 câu A, B đều sai.
Câu 14. Khi đang làm việc với HĐH Windows, để chọn đồng thời nhiều đối tượng
liên tiếp, ta dùng chuột kết hợp với phím:
A. Alt
B. Shift
C. ESC
D. Tab
Câu 15. Để lưu nội dung trang web đang xem, ta thực hiện :
A. Insert / page
B. Edit / copy
C. File / Save As ...
D. File /
Save
Câu 16. Muốn hiển thị hoặc che dấu một số thanh công cụ của Word, việc đầu tiên
cần thực hiện là nhấn chuột vào thanh thực đơn lệnh nào?
A. Insert
B. File
C. Tools
D. View
Câu 17. Trong MS Word, khi muốn gõ chỉ số dưới (như H2O) thì chọn lệnh Format
--> Font và chọn:
A. Subscript
B. Strikethrough
C. Superscript
D.

Double Strikethrough
Câu 18. Khi khởi động máy tính phần chương trình nào chạy trước?
A. Chương trình gõ dấu tiếng Việt
B. Chương trình Word hoặc Excel
C. Hệ điều hành Windows
D. Chương trình diệt virus máy
tính
Câu 19. Khi sử dụng Microsoft PowerPoint để trình diễn, muốn trở lại slide trước
đó ta phải ấn phím:
A. PgUp
B. Enter
C. PgDn
D. Esc
Câu 20. Trong MS Powerpoint, để sao chép 1 slide trong tập tin trình diễn
(Presentation), ta chọn slide rồi thực hiện :
A. Edit / Copy
B. Edit / Cut
C. Ấn tổ hợp phím Ctrl-V
D. Cả 3 câu trên đều đúng


Đề thi trắc nghiệm tin học A – Mã 223
Câu 1. Để chọn toàn bộ các ô trên bảng tính bằng tổ hợp phím bạn chọn:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt
+Space
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + All
D. Cả ba cách trên đều được
Câu 2. Trong MS Powerpoint, để chèn thêm 1 trang (slide) mới vào tập tin trình
diễn (Presentation) ta dùng lệnh:

A. File / New
B. Insert / New Slide
C. Insert / Slide Number
D. Insert / Slides from files
Câu 3. Muốn hiển thị thanh công cụ Tables and Borders trên màn hình làm việc của
Word ta chọn lệnh:
A. File/Toolbars
B. View/Toolbars
C. Table/Draw Tables
D. Table/Insert Table
Câu 4. Để lựa chọn các vùng liền kề nhau trong bảng tính, bạn cần sử dụng chuột
kết hợp với phím nào
A. Ctrl
B. Alt
C. Ctrl và Shift
D. Shift
Câu 5. Trong MS Powerpoint, để xoá 1 slide trong tập tin trình diễn (Presentation)
ta thực hiện các bước sau:
A. Chọn Slide / Edit / Delete Slide
B. Chọn Slide / ấn phím Delete
C. Cả 2 câu A, B đều đúng.
D. Cả 2 câu A, B đều sai.
Câu 6. Khi sử dụng Microsoft PowerPoint để trình diễn, muốn chấm dứt chế độ
trình diễn ta phải:
A. Nhấn phím Break
B. Nhấn phím Esc
C. Nhấn phím Space Bar D. Nhấn phím Enter
Câu 7. Khi đang làm việc với HĐH Windows, để chọn đồng thời nhiều đối tượng
liên tiếp, ta dùng chuột kết hợp với phím:
A. ESC

B. Shift
C. Tab
D. Alt
Câu 8. Trong soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O là:
A. Mở một hồ sơ đã có
B. Mở một hồ sơ mới
C. Lưu hồ sơ vào đĩa
D. Đóng hồ sơ đang mở
Câu 9. Phần mở rộng của tập tin thường thể hiện:
A. Ngày/giờ thay đổi tập tin lần sau cùng
B. Kích thước của tập tin
C. Kiểu tập tin
D. Tên thư mục chứa tập tin
Câu 10. Để định dạng dữ liệu tại cột Điểm là kiểu số có một chữ số ở phần thập
phân, ta chọn cột dữ liệu, nhắp chuột vào thực đơn lệnh Format, chọn:
A. Cells
B. Conditional Formatting
C. AutoFormat
D. Column
Câu 11. Để thay đổi độ rộng cột trong excel, ta thực hiện :
A. Edit / Columns Width
B. Tools / Columns Width
C. View / toolbar / Columns / Width
D. Fortmat / Columns / Width


Câu 12. Trong MS Excel, hàm nào dùng để đếm các ô rỗng trong 1 danh sách:
A. COUNTIF
B. COUNTBLANK
C. COUNT

D. COUNTA
Câu 13. Trong MS Powerpoint, để slide tự động gọi slide kế tiếp sau 3 giây, ta vào
menu Slide Show / Silde Transition, sau đó kích chuột vào nút:
A. Play
B. Slide Show
C. On Mouse Click
D.
Automatically after .
Câu 14. Phần mở rộng mặc định của tập tin dùng trong Microsoft Powerpoint là:
A. XLS
B. TXT
C. PPT
D. DOC
Câu 15. Trong MS PowerPoint để định chế độ trình chiếu lặp lại nhiều lần, ta
sử dụng menu Slide Show và chọn:
A. Setup Show / Loop continuously until 'Esc'
B. Setup Show / Show without narration
C. Custom Show
D. Setup Show / Show without animation
Câu 16. Muốn in phần đang chọn trong văn bản trước hết ta chọn File/Print, trong
vùng Page range chọn:
A. Selection
B. All
C. Current page
D. Pages
Câu 17. Khi sử dụng Microsoft PowerPoint để trình diễn, muốn trở lại slide trước
đó ta phải ấn phím:
A. Esc
B. Enter
C. PgUp

D. PgDn
Câu 18. Trong MS Powerpoint, để sao chép 1 slide trong tập tin trình diễn
(Presentation), ta chọn slide rồi thực hiện :
A. Ấn tổ hợp phím Ctrl-V
B. Edit / Cut
C. Edit / Copy
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 19. Thuật ngữ nào dưới đây không phải dùng để chỉ một thành phần của Excel
?
A. WorkSpace
B. WorkBook
C. WorkSheet
D.
WorkDocument
Câu 20. Bạn đã bôi đen một hàng trong Excel. Lệnh nào trong số các lệnh sau cho
phép chèn thêm một hàng vào vị trí phía trên hàng đang chọn.
A. Vào thực đơn Insert, chọn Columns
B. Vào thực đơn Insert, chọn
Object
C. Vào thực đơn Insert, chọn Rows
D. Vào thực đơn Insert, chọn
Cells


Đề thi trắc nghiệm tin học A Mã 257

B. Enter

C. PgDn


D. Esc

Câu 1. Khi nhấp chọn nút
trên thanh công cụ Microsolf Word, ta có kết quả:
A. Trang hiện thời sẽ in ra B. Toàn bộ văn bản sẽ in ra
C. Phần văn bản đang chọn sẽ in ra
D. Trang chứa con trỏ văn bản sẽ
in ra
Câu 2. Trong MS Powerpoint, loại hiệu ứng nào sau đây dùng để nổi bật
(nhấn mạnh) đối tượng khi trình chiếu:
A. Exit
B. Emphasis
C. Motion Paths
D.
Entrance
Câu 3. Trong MS Powerpoint, loại hiệu ứng nào sau đây dùng để di chuyển đối
tượng khi trình chiếu:
A. Motion Paths
B. Entrance
C. Exit
D.
Emphasis
Câu 4. Để thay đổi vai trò nút trái và nút phải chuột, ta thực hiện :
A. Chọn Start / Control Panel / mouse / buttons / switch primary and secondary
buttons


B. Chọn Start / Control Panel / mouse / pointer options
C. Chọn Start / Control Panel / mouse / pointer
D. Cả 3 câu trên đều sai.

Câu 5. Trong MS Powerpoint, để sao chép 1 slide trong tập tin trình diễn
(Presentation), ta chọn slide rồi thực hiện :
A. Edit / Cut
B. Edit / Copy
C. Ấn tổ hợp phím Ctrl-V
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 6. Để tính tổng các ô từ A1 đến A7, công thức nào dưới đây là đúng
A. =SUM(A1):SUM(A7)
B. =SUM(A1- A7)
C. =SUM(A1:A7)
D. =SUM(A1);SUM(A7)
Câu 7. Khi sử dụng Microsoft PowerPoint để trình diễn, muốn trở lại slide trước đó

ta phải ấn phím:
A. PgUp

Câu 8. Trong MS Powerpoint, để chèn thêm 1 trang (slide) mới vào tập tin trình
diễn (Presentation) ta dùng lệnh:
A. Insert / Slide Number
B. File / New
C. Insert / Slides from files
D. Insert / New Slide
Câu 9. Trong Excel, bạn có thể cho dòng chữ trong một ô hiển thị theo kiểu gì
A. Theo chiều nghiêng
B. Theo chiều nằm ngang
C. Theo chiều thẳng đứng D. Cả 3 kiểu trên
Câu 10. Trong soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O là:
A. Mở một hồ sơ mới
B. Mở một hồ sơ đã có
C. Đóng hồ sơ đang mở D. Lưu hồ sơ vào đĩa

Câu 11. Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện
thì bấm tổ hợp phím:
A. Ctrl - Y
B. Ctrl - V
C. Ctrl - Z
D. Ctrl –
X


Câu 12. Biểu tượng nào biểu diễn cho 1 folder:
A.
B.
C.
D.
Câu 13. Khi sử dụng Microsoft PowerPoint để trình diễn, muốn chấm dứt chế độ
trình diễn ta phải:
A. Nhấn phím Enter
B. Nhấn phím Break C. Nhấn phím Esc
D. Nhấn
phím Space Bar
Câu 14. Trong MS Excel, hàm nào dùng để đếm các ô rỗng trong 1 danh sách:
A. COUNTIF
B. COUNT
C. COUNTBLANK
D.
COUNTA
Câu 15. Trong MS Powerpoint, để slide tự động gọi slide kế tiếp sau 3 giây, ta
vào menu Slide Show / Silde Transition, sau đó kích chuột vào nút:
A. Slide Show B. On Mouse Click C. Play D. Automatically after .
Câu 16. Để lưu nội dung trang web đang xem, ta thực hiện :

A. File / Save B. Insert / page C. File / Save As ... D. Edit / copy
Câu 17. Trong MS PowerPoint để định chế độ trình chiếu lặp lại nhiều lần, ta
sử dụng menu Slide Show và chọn:
A. Setup Show / Loop continuously until 'Esc'
B. Custom Show
C. Setup Show / Show without narration
D. Setup Show / Show without animation
Câu 18. Trong MS Powerpoint, lựa chọn nào sau đây dùng để tạo hiệu ứng hoạt
hình cho các đối tượng :
A. Slide Show / Custom Animation
B. Slide Show / Slide Transition
C. Slide Show / Custom Shows
D. Slide Show / Action Settings
Câu 19. Trong soạn thảo Word, muốn chia văn bản thành nhiều cột , ta thực hiện:
A. Insert - Column
B. View - Column
C. Table - Column
D.
Format - Column
Câu 20. Để lựa chọn các vùng liền kề nhau trong bảng tính, bạn cần sử dụng chuột
kết hợp với phím nào
A. Ctrl
B. Ctrl và Shift
C. Alt
D. Shift


Đáp án mã đề: 155
01. C; 02. C; 03. A; 04. C; 05. B; 06. D; 07. B; 08. B; 09. C; 10. A; 11. A; 12. B; 13. D;
14. B; 15. D;

16. D; 17. C; 18. D; 19. C; 20. A;
Đáp án mã đề: 189
01. B; 02. D; 03. A; 04. B; 05. C; 06. C; 07. D; 08. D; 09. A; 10. C; 11. B; 12. B; 13. C;
14. B; 15. C;
16. D; 17. A; 18. C; 19. A; 20. A;
Đáp án mã đề: 223
01. A; 02. B; 03. C; 04. D; 05. C; 06. B; 07. B; 08. A; 09. C; 10. A; 11. D; 12. B; 13. D;
14. C; 15. A;
16. A; 17. C; 18. D; 19. D; 20. C;
Đáp án mã đề: 257
01. B; 02. B; 03. D; 04. A; 05. B; 06. C; 07. A; 08. D; 09. D; 10. B; 11. C; 12. B; 13. C;
14. C; 15. D;
16. C; 17. A; 18. A; 19. D; 20. D;

HỆ THỐNG CÂU HỎI NGÂN HÀNG ĐỀ THI
Phần 1: Đại cương về Tin học
Các khái niệm cơ bản
Câu 1. Bit là gì?
E. Là đơn vị nhỏ nhất của thông tin được sử dụng trong máy tính
F. Là đại lượng mang một trong hai giá trị 0 và 1
G. Là đơn vị đo thông tin
H. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 2. Các thành phần sau được gọi chung là gì: bộ xử lý trung ương, bộ nhớ, các thiết bị
nhập xuất?
A. Phần cứng
C. Thiết bị lưu trữ
B. Phần mềm
D. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 3.Ở tình huống nào dưới đây, máy tính thực thi công việc tốt hơn con người?
A. Dịch một cuốn sách

B. Thực hiện phép toán phức tạp
C. Chẩn đoán bệnh
D. Phân tích tâm lý con người.
Câu 4.** Một Byte có thể lưu trữ được bao nhiêu giá trị khác nhau?


A. 64
B. 128
C. 256
D. Tất cả A,B,C đều sai
Câu 5.** Bộ nhớ nào dùng để khởi động máy tính và chạy các chương trình?
A. ROM
C. Bộ nhớ ngoài
B. RAM
D. Đĩa CD
Câu 6.** Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Đơn vị điều khiển (Control Unit) chứa CPU, điều khiển tất cả hoạt động của máy
B.CPU là bộ xử lý trung ương, thực hiện việc xử lý thông tin
C. ALU là đơn vị số học và luận lý
D. Các thanh ghi nằm trong CPU
Câu 7. * C thể phục h i các tệp tin đ bị x a sau khi nhấn phím Delete bằng cách?
A. Mở My Documents
C. Mở My Network Places
B. Mở My Computer
D. Mở Recycle Bin
Câu 8. * Để t t máy tính đúng cách, ta thực hiện?
A. Nhấn nút Start ở g c dưới bên trái màn hình, chọn Shutdown
B. T t ngu n điện
C. Bấm nút Power trên hộp máy
D. Bấm nút Reset trên hộp máy

Câu 9. * Để mở rộng cửa s chương trình ph ng to hết c màn hình, ta thực hiện:
A. Click vào biểu tượng Restore Down
B. Click vào biểu tượng Maximize
C. Double click vào thanh tiêu đề khi cửa s chương trình
D. Câu B và C đều đúng
Câu 10. * Sau khi cài MS.Windows, chúng ta có thể
E. Kết nối Internet để xem trang Web.
F. Nghe nhạc qua đĩa CD
28


E. Xem các hình ảnh được chụp bằng máy ảnh số.
F. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 11. * Muốn khởi động lại hệ điều hành Windows XP ta thực hiện như sau:
E. Chọn Start=>Turn off Computer => Restart.
F. Chọn Start =>Turn off Computer => Stand By.
G. Chọn Start =>Turn off Computer => Turn Off.
H. Chọn Start =>Turn off Computer => Cancel
Câu 12. * Để thay đ i cấu hình hệ thống ta sử dụng:
A. Shortcut
C. Control Panel
B. Network
D. Recycle Bin
Câu 13. Thiết bị nào sau đây thuộc nhóm thiết bị nhập của máy tính?
A. Chuột
C. Máy in.
B. RAM
D. Đĩa mềm.
Câu 14. Để cung cấp điện ngu n cho máy b t đầu làm việc ta nhấn nút (hay t hợp phím)
nào sau đây?

A. Reset
C. Turbo
B. Power
D. Ctrl+Alt+Del
Câu 15. Bộ nhớ trong (Bộ nhớ sơ cấp) của máy tính g m :
A. RAM.
C. RAM và ROM.
B. ROM
D. Cả ba câu đều sai.
Câu 16. ** Biểu diễn số 110(2) ở dạng thập phân
A. 3
C. 5
B. 4
D. 6
Câu 17. ** Một Gigabyte có :
20
C. 2 B.
A. 1024 KB.
10
20
B. 2 KB.
D. 2 KB
Câu 18. ** Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì?
A. Secondary memory
C. Primary memory
B. Receive memory
D. Random access memory
Câu 19. * Làm thế nào để chạy một ứng dụng trong Windows?
E. Nhấp đúp vào biểu tượng của ứng dụng
F. Vào Start => All Programs => Chọn chương trình ứng dụng

G. Nhấn phím phải chuột trên biểu tượng ứng dụng=> chọn Open
H. Tất cả A, B, C đều đúng
Câu 20. * Hộp điều khiển việc phóng to, thu nhỏ, đ ng cửa s gọi là gì?
A. List box
C. Dialog box
B. Control box
D. Text box
Câu 21. * Chọn chức năng nào để xóa hẳn một thư mục hoặc tập tin?
A. Nhấp phải chuột => chọn Delete
C. Nhấn Shift + Delete
B. Chọn File => Delete
D. Nhấn phím Delete
Câu 22. * Nơi lưu trữ lối t t dẫn đến các tập tin vừa mới làm việc được gọi là?
A. Documents
C. My Pictures
29


B. My Documents

D. My Musics

Câu 23. * Muốn tạo một thư mục trên Desktop của Windows, ta click phải chuột và chọn:
A. Properties => Folder
C. Properties => New Folder
B. New Folder
D. New => Folder
Câu 24. * Để thực hiện việc t t máy tính, ta thực hiện:
A. Start => Shut down (Turn off)
C. Alt + Ctrl + Del

B. Alt+F4 => Shut down
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 25. Hệ điều hành dùng để :
E. Quản lý thiết bị nhập xuất.
F. Khởi động hệ thống máy tính.
G. Là phương tiện giao tiếp giữa người và máy.
H. Cả ba câu đều đúng.
Câu 26. RAM là bộ nhớ :
A. Truy cập ngẫu nhiên, khi mất điện thông tin sẽ không bị mất.
B. Truy cập ngẫu nhiên, chứa các thông tin khi máy tính đang hoạt động.
C. Chứa chương trình khởi động máy tính.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 27. Đơn vị lưu trữ thông tin nhỏ nhất là :
A. Bit.
C. KiloByte.
B. Byte.
D. Tất cả đều sai.
Câu 28. ** CPU là viết t t của cụm từ?
A. Case Processing Unit
C. Control Processing Unit
B. Common Processing Unit
D. Central Processing Unit
Câu 29. ** Tốc độ của CPU ảnh hưởng đến yếu tố nào sau đây:
A. Khả năng lưu trữ của máy tính
B. Tu i thọ của cứng
C. Thời gian truy nhập để mở tệp tin
D. Kích c RAM (Random Access Memory)
Câu 30. ** Dãy số nào biểu diễn dữ liệu hệ nhị phân?
A. 01010000
C. 00fe0001

B. 00120000
D. 000A110
Câu 31. * Trong cửa s Window Explore. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nút Back to thực hiện quay trở lại thao tác trước đ
B. Nút Up quay trở lại thư mục mẹ
C. Nút Forward quay tới thư mục con
D. Nút Move to c chức năng như c t File và dán vào một vị trí khác.
Câu 32. * Để thoát khỏi một chương trình trong ứng dụng của Windows, ta dùng t hợp
phím nào sau đây?
A. Ctrl + F4
C. Alt + F4
B. Shift + F4
D. Cả A và B đều đúng
Câu 33. * Trong Windows Explorer, muốn tạo thư mục con, ta dùng lệnh:
30


A. File => New => Folder
C. File => Create Directory
B. File => Create Folder
D. File => Properties
Câu 34. * Chương trình nào sau đây cho phép định lại cấu hình hệ thống thay đ i môi
trường làm việc cho phù hợp?
A. Display
C. Screen Saver
B. Control Panel
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 35. * Khi thực hiện lệnh Copy file Tam.doc trong D và dán biểu tượng lên màn hình
bằng cách Click chuột phải, chọn Paste Shortcut thì phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi xoá file Tam, vẫn c thể mở dữ liệu từ biểu tượng của n trên màn hình.

B. Double Click chuột vào biểu tượng thì mở ra nội dung của file
C. Khi xoá file Tam thì không thể mở dữ liệu từ biểu tượng của n trên màn hình
D. Cả B và C đều đúng.
Câu 36. * Trình ứng dụng nào dưới đây là trình ứng dụng chuẩn của Windows :
A. Paint
C. Microsoft Excel
B. Microsoft Word
D. Vietkey
Câu 37. Thiết bị nhập của máy tính dùng để :
A. Hiển thị thông tin sau khi xử lý.
B. Đưa thông tin ra thiết bị xuất.
C. Đưa thông tin vào máy tính để xử lý.
D. Lưu trữ thông tin.
Câu 38. Đơn vị xử lý trung tâm (CPU) là :
A. Là bộ n o của máy tính.
C. Là thiết bị nhập của máy tính.
B. Một loại bộ nhớ.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 39. Lợi thế của mua hàng trực tuyến so với mua hàng bình thường ở cửa hàng là gì?
A. Việc thanh toán đảm bảo an ninh hơn
B. Việc xác định tình trạng của hàng h a dễ dàng hơn
C. C thể mua hàng trong suốt 24h trong một ngày
D. Hàng h a đ mua dễ trả lại hơn
Câu 40. ** Trong hệ nhị phân kết quả (1+0+1) là?
A. 101
B. 001
C. 110
D. 010
Câu 41. ** Phần mềm Windows, Linux và OS2 c đặc điểm gì chung?
A. Tất cả đều là phần mềm ứng dụng

B. Tất cả đều là dịch vụ dải tần rộng (Broadband Service)
C. Tất cả đều là thiết bị phần cứng
D. Tất cả đều là hệ điều hành
Câu 42. ** Các phần mềm sau thuộc nhóm phần mềm nào: MS Word, MS Excel, MS
Access, MS PowerPoint, MS Internet Explorer ?
A. Nh m phần mềm ứng dụng
C. Nh m phần mềm CSDL
B. Nh m phần mềm hệ thống
D. Nh m phần mềm hệ điều hành
Câu 43. * Trong Windows Explorer, để chọn một lúc nhiều tập tin, thư mục không liên tục
ta : A. Giữ Shift và kích chuột vào các tập tin, thư mục cần chọn.
B. Giữ Ctrl và kích chuột vào các tập tin, thư mục cần chọn.
31


C. Giữ Alt và kích chuột vào các tập tin, thư mục cần chọn.
D. Tất cả A, B, C đều sai.
Câu 44. * Phần mở rộng của tập tin thường thể hiện:
A. Tên thư mục chứa tập tin
B. Kích thước của tập tin
C. Ngày/giờ thay đ i tập tin lần sau cùng
D. Kiểu tập tin
Câu 45. * Khi tìm kiếm tập tin, thư mục - ký tự “*” dùng để:
A. Thay thế cho 1 ký tự
B. Thay thế cho 1 số ký tự bất kỳ
C. Thay thế cho 1 số ký tự từ vị trí nó xuất hiện
D. Thay thế cho dấu cách.
Câu 46. * Ta không được đặt tên tập tin giống nhau ở:
A. Hai thư mục khác nhau
C. Trong cùng một thư mục

B. Trên cùng 1 đĩa
D. Thư mục cha và thư mục con
Câu 47.
* Trong Windows, khi đ mở Recycle Bin, để phục h i tập tin đ xoá, ta chọn tập
tin đ và thực hiện :
A. File=>Delete.
C. File=>Empty Recycle Bin.
B. File=>Restore.
D. Tất cả A, B, C đều sai.
Câu 48.
* Khi sử dụng ký tự “*” và “?” làm ký tự đại diện. Chuỗi kí tự nào sau đây c thể
viết dưới dạng A*.B??
A. AAA.BB
C. BABA.BAB.
B. ABA.BAB
D. AB.ABB
Câu 49. Đâu là một ví dụ về phần mềm máy tính
A. Đĩa mềm
C. Màn hình tinh thể lỏng
B. Hệ điều hành
D. Cả ba ý trên
Câu 50. Thiết bị ra dùng để đưa các kết quả đ
xử lý cho người sử dụng. Thiết bị ra thông
dụng nhất hiện nay là:
A. Màn hình (Monitor), Ổ cứng (HDD), Ổ mềm (FDD)
B. Màn hình và Máy in
C. Máy in (Printer), Ổ mềm (FDD)
D. USB, CD, Ổ mềm (FDD).
Câu 51. Phần mềm là gì?
A. Là các thiết bị ngoại vi ghép nối đến máy vi tính

B. Là các chương trình c thể chạy trên máy vi tính
C. Là tất cả các thành phần cấu thành một máy tính
D. Tất cả A, B, C đều sai
Câu 52. **Nhiệm vụ chủ yếu của khối xử lý trung tâm CPU là?
A. Thực hiện các phép toán số học và logic
B. Quyết định các thao tác mà chương trình đòi hỏi
C. Điều khiển sự hoạt động của toàn bộ hệ thống
D. Tất cả A, B, C đều đúng
32


Câu 53. ** Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.Thông tin (Information) là một khái niệm trừu tượng, tuy nhiên đây lại là cái để
chúng ta c thể hiểu biết và nhận thức thế giới
B. Thông tin t n tại khách quan, c thể ghi lại hoặc truyền đi
C. Dữ liệu (Data) là cái mang thông tin. Dữ liệu c thể là các dấu hiệu, các tín hiệu,
các cử chỉ hành vi
D. Lượng tin tỷ lệ thuận với xác suất xảy ra của sự kiện
Câu 54. ** Thanh Tab nào trong mục Windows Help hiển thị tương tự như phần giới thiệu
nội dung sơ lược của một cuốn sách
A. Display
B. Index
C. Contents
D. Search
Câu 55. * Trong Windows, để s p xếp các biểu tượng tự động, thực hiện bằng cách:
A. Nhấn chuột phải=>Properties.
B. Nhấn chuột phải=>New.
C. Nhấn chuột phải=>Arrange Icon=>Auto Arrange.
D. Nhấn chuột phải=>Arrange Icon=>By Name.
Câu 56. * Các loại hệ điều hành Windows đều có khả năng tự động nhận biết các thiết bị

phần cứng và tự động cài đặt cấu hình của các thiết bị dây là chức năng:
A. Plug and Play
C. Desktop
B. Windows Explorer
D. Multimedia
Câu 57. * Danh sách các mục chọn trong thực đơn gọi là :
A. Menu bar
C Menu options
B. Menu pad
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 58. * Windows Explorer có các thành phần: Explorer bar, Explorer view, Tool bar,
menu bar. Còn lại là gì?
A. Status bar
B. Menu bar
C. Task bar
D. Cả A, B, C sai
Câu 59. * Cách t chức thư mục và tập tin trong hệ điều hành Windows không cho phép:
A. Trong một thư mục c cả tệp tin và thư mục con
B. Tạo một tệp tin c chứa thư mục con
C. Tạo một thư mục chỉ chứa các tệp tin
D. Thư mục mẹ và thư mục con c trùng tên nhau
Câu 60. * Muốn di chuyển một cửa s trong Windows:
A. Click mouse ngay cửa s r i dùng các phím mũi tên
B. Double Click mouse ngay nút Close
C. Click và Drag mouse ngay thanh tiêu đề (Title bar)
D. Click mouse ngay thanh tiêu đề
Câu 61. Để phòng chống Virus cách tốt nhất là?
A. Thường xuyên kiểm tra đĩa, đặc biệt thận trọng khi sao chép dữ liệu từ nơi khác
mang tới
B. Sử dụng các chương trình quét virus n i tiếng và phải cập nhật thường xuyên

C. Không chạy các chương trình không rõ ngu n gốc hoặc nghi ngờ c Virus
D. Tất cả A, B, C đều đúng
33


Câu 62. Hệ đếm thập phân sử dụng chữ số cơ sở nào?
A. Từ 0 đến 9
C. Từ a đến z
B. Từ A đến Z
D. Cả 3 phương án trên
Câu 63. Ứng dụng nào sau đây được sử dụng để tạo ra cơ sở dữ liệu
A. Windows và OS/2
C. Outlook và Eudora
B. Corel Draw và Photoshop
D. MS. Access
Câu 64. ** Hiện nay nhiều nước trong đ c Việt Nam sử dụng bộ mã truyền tin tiêu chuẩn
của Hoa Kỳ với tên gọi là?
A. ASCII
C. TCVN3
B. VNI
D. Tất cả A, B, C đều sai.
Câu 65. ** Màn hình cảm ứng thuộc nhóm thiết bị gì?
A. Nh m thiết bị vào
C. Nh m thiết bị vào/ra
B. Nh m thiết bị ra
D. Nh m thiết bị truyền thông
Câu 66. ** Thiết bị nào là thiết bị vào /ra:
A.CPU
C. Case
B. Printer

D. Modem
Câu 67. * Trong Windows, muốn tạo một thư mục mới, ta thực hiện :
A. Edit => New => Folder
C. File => New => Folder
B. Tools => New => Folder
D. Windows => New => Folder
Câu 68. * Trong Windows XP, muốn tìm kiếm tệp hay thư mục, ta thực hiện?
A. File => Search
C. Start => Search
B. My Computer => Search
D. Câu B và C đều đúng
Câu 69. * Phím bấm nào được sử dụng khi thao tác chọn dãy tệp tin rời rạc trong cửa s
thư mục:
A. Shift
C. Ctrl
B. Alt
D. Tab
Câu 70. * Hệ điều hành Windows XP là hệ điều hành có:
A. Giao diện đ hoạ
B. Màn hình động
C. Đa nhiệm
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 71. * Thao tác nào sau đây được dùng để chọn nhiều đối tượng không liên tiếp nhau
trong hệ điều hành Windows?
A. Nháy chuột vào từng đối tượng.
B. Nháy phải chuột tại từng đối tượng.
C. Nhấn giữ Shift và nháy chuột vào từng đối tượng.
D. Nhấn giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng đối tượng.
Câu 72. * Muốn tạo một shortcut trong Windows, ta thực hiện nhấn phải chuột vào vùng
trống trên desktop, sau đ chọn:

A. Create Shortcut
C. New => Shortcut
C. View => Shortcut
D. Cả A, B đều đúng
Câu 73. * Hex là hệ đếm nào?
34


A. Hệ thập phân
C. Hệ bát phân
B. Hệ nhị phân
D. Hệ thập lục phân
Câu 74. * Virus máy tính là:
A. Virus sinh học lây lan qua việc sử dụng chung bàn phím
B. Chương trình máy tính mô tả họat động của virus
C. Chương trình máy tính họat động cả khi t t máy
D. Chương trình máy tính c khả năng tự lây lan nhằm phá hoại hoặc lấy c p thông tin
Câu 75. * Dữ liệu có thể được tạo ra từ:
A. MS. Excel.
C. Cả A, B đều sai.
B. MS. Access.
D. Cả A, B đều đúng.
Câu 76. * Ổ đĩa cứng được xếp vào nhóm thiết bị nào sau đây?
A. Bộ nhớ trong
C. Thiết bị nhập
B. Bộ nhớ ngoài
D. Thiết bị chỉ đọc dữ liệu
Câu 77. * Bộ nhớ ROM là:
A. Bộ nhớ chỉ đọc, lưu các chương trình đang hoạt động trên máy tính
B. Bộ nhớ chỉ đọc, lưu các chương trình khởi động máy tính và các thiết bị I/O cơ sở

C. Là bộ nhớ lưu trữ tạm thời các chương trình đang hoạt động trên máy tính
D. Là bộ nhớ được g n bên trong CPU
Câu 78. * Hệ điều hành là?
A. Phần mềm ứng dụng
B. Phần mềm hệ thống
C. Phần mềm tiện ích
D. Tất cả đều đúng
Câu 79. Để thực hiện việc sao chép dữ liệu, ta sử dụng các phím nào?
A. Ctrl + S và Ctrl + O
C. Ctrl + C và Ctrl + X
B. Ctrl + X và Ctrl + V
D. Ctrl + C và Ctrl + V
Câu 80. Để mở một cửa s folder hoặc một chương trình, ta thực hiện:
A. Double Click tại biểu tượng tương ứng.
B. Chọn biểu tượng => nhấn Enter.
C. Click nút phải chuột trên biểu tượng => chọn Open.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 81. Trong Windows Explorer, để đánh dấu chọn tất cả các đối tượng trong cửa s
Folder hiện tại, ta nhấn phím:
A. F8
C. Ctrl+A
B. F7
D. Tất cả A, B, C đều sai.
Câu 82. ** Để x a tệp tin khỏi bộ nhớ máy tính mà không thể phục h i, ta sử dụng t hợp
phím nào?
A. Alt + Delete
C. Shift + Delete
B. Alt + Backspace
D. Ctrl + Backspace
Câu 83. ** Windows Explorer có các thành phần: Title Bar, Menu Bar, Tool Bar, Explorer

Bar và ...?
A. Status Bar
C. Launch Bar
35


B. Task Bar
D. Tất cả A, B, C đều sai.
Câu 84. ** Các ký tự nào sau đây không được dùng để đặt tên tập tin, thư mục?
A. @ 1 % &
C. + – ( )
B. * / \ < >
D. ~ # $ ^
Câu 85. * Hệ điều hành (Operating System) là?
A. Công cụ giao tiếp giữa máy tính với các đối tượng ngoài máy tính
B. Là phần mềm điều khiển toàn bộ tiến trình xảy ra trong máy vi tính
C. Cả 2 đáp án trên đều đúng
D. Cả 2 đáp án trên đều sai
Câu 86. * Phát biểu nào dưới đây là sai:
A. MS. Windows là phần mềm trả phí.
B. Hệ điều hành miễn phí c thể tải về máy cá nhân từ Internet.
C. Hệ điều hành c thể cài đặt sau khi cài đặt các phần mềm ứng dụng.
D. Phần mềm Calculator hỗ trợ chức năng tính toán
Câu 87. * Phát biểu nào dưới đây là sai:
A. Winzip là phần mềm để nén và giải nén tệp tin và thư mục.
B. MS.Windows là phần cứng.
C. Hệ điều hành phải được cài đặt trước khi cài đặt phần mềm ứng dụng.
D. NotePad là phần mềm soạn thảo văn bản.
Câu 88. * Hệ điều hành c đặc điểm:
A. Là phần mềm phải cài đặt trên máy tính cá nhân khi sử dụng

B. Không cần phải cài đặt nếu chỉ dùng máy tính cá nhân để soạn văn bản.
C. Do công ty Microsoft độc quyền xây dựng và phát triển.
D. Là phần mềm luôn c sẵn trong mọi máy tính cá nhân
Câu 89. * Trong các thiết bị sau, thiết bị nào không phải là bộ nhớ trong?
A. Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên RAM
B. Bộ nhớ chỉ đọc ROM
C. Đĩa cứng Hard Disk
D. Cả 3 thiết bị trên đều là bộ nhớ trong
Câu 90. * Virus máy tính có khả năng:
A. X a tất cả các tệp tin đ c trên đĩa CD
B. Tự sao chép để lây nhiễm
C. Lây lan qua màn hình
D. Cả 3 mục trên
Câu 91. Để sao chép một Shortcut trên Desktop thì phải làm gì?
A. Click nút phải chuột tại Shortcut và chọn Delete.
B. Click nút phải chuột tại Shortcut và chọn Rename.
C. Click nút phải chuột tại Shortcut và chọn Copy.
D. Click nút phải chuột tại Shortcut và chọn Paste.

36


Câu 92. Trong Windows Explorer đang chọn 1 thư mục, muốn đ i tên thư mục ta thực hiện
tiếp lệnh nào sau đây?
A. Click chuột phải =>Rename
C. Cả A và B đều đúng
B. Edit =>Rename
D. Cả A, B đều sai
Câu 93. Để xoá một biểu tượng trên Desktop, ta thực hiện thao tác:
A. Nhấn phải chuột và chọn Delete

B. Dùng chuột kéo và thả biểu tượng đ vào Recycle bin
C. Nhấn phím Delete
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 94. ** Trong Windows Explorer, để hiển thị các thông tin về kích thước, ngày giờ tạo
của các tập tin, ta thực hiện:
A. View =>Details
B. View =>List
C. File =>Rename
D. File =>Properties
Câu 95. ** Khi di chuyển cửa s ta dùng thao tác chuột gì trên thanh tiêu đề của cửa s ?
A. Point
B. Double Click
C. Drag and drop
D. Click
Câu 96. ** Trên đĩa khởi động MS-DOS có các tập tin chủ yếu sau :
A. MSDOS.SYS; IO.SYS
C. MSDOS.SYS; IO.SYS; COMMAND.COM
B. COMMAND.COM
D. MSDOS.SYS; COMMAND.COM
Câu 97. * Con số 3GB trong hệ thống máy tính c nghĩa là:
A. Máy tính c tốc độ xử lý cao nhất hiện nay.
B. Bộ nhớ RAM hoặc đĩa cứng c dung lượng là 3GB.
C. Máy tính này là máy tính xách tay.
D. Độ phân giải màn hình c thể quét được 3GB trong 1 s
Câu 98. * 1 Kilobyte bằng
A. 1024 bit
C. 1024 MB
B. 1024 byte
D. 1204 byte
Câu 99. * Virus máy tính

A. Chỉ hoạt động khi phần mềm bị sao chép trái phép.
B. Là một chương trình máy tính
C. Là phần cứng chỉ phá hoại các phần khác
D. Là một loại nấm mốc trên bề mặt đĩa
Câu 100. * Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm ứng dụng?
A. Windows XP
C. Linux
B. Microsoft Word
D. Unix
Câu 101. * Phần mềm nào dưới đây không phải là phần mềm hệ thống?
A. Microsoft-DOS.
C. Linux
B. Microsoft Windows.
D. Microsoft Excel.
Câu 102. * Người và máy tính giao tiếp với nhau thông qua
A. Hệ điều hành.
C. chuột.
B. đĩa cứng.
D. bàn phím.
Câu 103. Muốn tạo một thư mục trên Desktop của Windows, ta click chuột phải và chọn:
A. Properties => Folder
C. Properties => New Folder
37


B. New Folder
D. New => Folder
Câu 104. Để tìm kiếm tập tin, thư mục trong Windows ta phải chọn :
A. Start=>Run.
C. Start=>Find (Search).

B. Start=>Programs.
D. Start=>Setting.
Câu 105. Trong Windows để mở một Folder, ta chọn Folder đ và thực hiện :
A. Nhấn chuột phải, chọn Open.
C. Nhấn Enter.
B. Nhấn đôi chuột (Double click).
D. Tất cả A, B, C đều đúng.
Câu 106. ** Chương trình cho phép định lại cấu hình hệ thống thay đ i môi trường làm việc
cho phù hợp:
A. Display
C. Control panel
B. Sreen Saver
D. Tất cả đều c thể
Câu 107. ** Các ký tự sau đây ký tự nào không được sử dụng để đặt tên của tập tin, thư
mục:
A. @, 1, %
C. ~, “, ? , @, #, $
B. - (,)
D. *, /, \, <, >
Câu 108. ** Trình ứng dụng Windows Explorer là:
A. Quản lý và khai thác tài nguyên trên mạng Internet
B. Quản lý và khai thác tài nguyên máy tính như: Ổ đĩa, Folder, File
C. Là ứng dụng đ họa trong Windows
D. Là trình ứng dụng xử lý văn bản của Windows

Câu 109. * Phát biểu nào sau đây không đúng
A. MS DOS là hệ điều hành đơn nhiệm
B. MS DOS là hệ điều hành giao diện dòng lệnh (Command Prompt)
C. MS DOS là hệ điều hành miễn phí
D. MS DOS là hệ điều hành không sử dụng GUI (Graphic User Interface)

Câu 110. * Trong những tình huống hoặc lĩnh vực nào sau đây, hiện tại con người làm việc
tốt hơn máy tính ?
A. Các phép tính +, -, * / đối với số lớn
B. Những công việc được tự động hóa
C. Thể hiện Tâm lý, tình cảm
D. Những nơi nguy hiểm
Câu 111. * Theo bạn, câu nào sau đây không thể hiện ưu điểm của làm việc từ xa (Teleworking)
A. Giảm thời gian đi lại
B. Khả năng tập trung vào công việc
C. Tăng cường sự liên hệ trực tiếp
D. Giảm không gian văn phòng
Câu 112. * Lựa chọn nào sau đây chỉ ra sự khác biệt chính xác giữa phần mềm ứng dụng và
phần mềm hệ điều hành
38