Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Kiểm tra Công nghệ 11 học kỳ II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.35 KB, 11 trang )

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HẬU GIANG KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT TẦM VU 3 Môn: Công nghệ 11
TỔ LÍ - KT Năm học: 2007-2008
Họ tên học sinh:.....................................................Lớp:....
Phiếu trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
Phiếu trả lời đề: 001
01. 04. 07. 10.
02. 05. 08. 11.
03. 06. 09. 12.
 Nội dung đề: 001
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 ĐIỂM )
01. Hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm có cấu tạo của bộ chia điện gồm:
A. Hai điốt thường, hai cuộn W
1
và W
2
. B. Một tụ điện và hai cuộn W
N
và W
ĐK
C. Cuộn W
N
, cuộn W
ĐK
, cuộn W
1
, cuộn W
2
D. Hai điốt thường, một tụ điện và một điốt điều
khiển


02. Chu trình làm vệc của động cơ là:
A. Khoảng thời gian mà pittông di chuyển từ ĐCT đến ĐCD B. Tổng hợp của 4 quá
trình nạp, nén, nổ, xả
C. Hai vòng quay trục khuỷu D. Số hành trình mà pittông di chuyển trong xi lanh
03. Hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ Diezel có bộ phận nào quan trọng nhất:
A. Bơm chuyển nhiên liệu B. Vòi phun C. Bơm cao áp D. Bầu
lọc dầu
04. Hệ thống đánh lửa được phân thành mấy loại:
A. 3 loại B. 5 loại C. 4 lọai D. 2 loại
05. Cơ cấu phân phối khí có nhiệm vu gì:
A. Cung cấp dầu bôi trơn để giảm ma sát cho các bề mặt chuyển động của chi tiết
B. Cả 3 trường hợp trên
C. Đóng, mở các cửa nạp và thải đúng lúc để động cơ làm việc bình thường
D. Cung cấp nhiên liệu và không khí vào xi lanh của động cơ
06. Tại sao gọi là hệ thống bôi trơn cưỡng bức:
A. Vì dầu được vung té để bôi trơn các bề mặt ma sát
B. Cả 3 trường hợp trên
C. Vì dầu được pha vào nhiên liệu để bôi trơn các bề mặt ma sát
D. Vì dầu được bơm đẩy đi đến các chi tiết cần được bôi trơn
07. Ở cơ cấu phân phối khí thì số vòng quay của trục cam bằng:
A. 1/2 số vòng quay của trục khuỷu B. Số vòng quay trục khuỷu
C. 2 lần số vòng quay trục khuỷu D. 1/4 số vòng quay trục khuỷu
08. Ở hệ thống làm mát bằng nước, khi nhiệt độ của nước làm mát vượt quá giới hạn cho phép thì:
A. Van 4 mở cả 2 đường để nước vừa qua két nước vửa đi tắt về bơm
B. Van 4 đóng cả 2 đường
C. Van 4 chỉ mở 1 đường cho nước chảy tắt về bơm
D. Van 4 chỉ mở một đường cho nước qua két làm mát
09. Hệ thống bôi trơn được phân loại dựa vào:
A. Phương pháp bôi trơn B. Cấu tạo của hệ thống C. Chi tiết để bôi trơn
D. Chất bôi trơn

10. Tên gọi động cơ 2 kì và động cơ 4 kì là dựa vào:
A. Số vòng quay trục khuỷu B. Cả 3 trường hợp trên
C. Nhiên liệu sử dụngD. Số hành trình pittông thực hiện trong 1 chu trình
11. Chi tiết nào dưới đây cùng với xi lanh và đỉnh pittông tạo thành buồng cháy động cơ:
A. Pittông B. Thanh truyền C. Nắp máy D. Thân xi lanh
12. Phần dẫn hướng cho pittông là:
A. Phần đỉnh pittông B. Phần gắn các xéc măng trên pittông C. Phần thân pittông
D. Phần đầu pittông
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 ĐIỂM )
Câu 1: Em hãy trình bày nhiệm vụ của hệ thống bôi trơn ( 1 điểm )
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
Câu 2: Em hãy vẽ sơ đồ phân loại hệ thống đánh lửa ( 2 điểm )
Câu 3: Em hãy trình bày sơ đồ khối hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí ( 2 điểm )
Câu 4: Hãy trình bày nhiệm vụ của hệ thống làm mát ( 1 điểm )
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
Câu 5: Hãy trình bày nhiệm vụ của hệ thống khởi động ( 1 điểm )
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HẬU GIANG KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT TẦM VU 3 Môn: Công nghệ 11
TỔ LÍ - KT Năm học: 2007-2008
Họ tên học sinh:.....................................................Lớp:....
Phiếu trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
Phiếu trả lời đề: 002

01. 04. 07. 10.
02. 05. 08. 11.
03. 06. 09. 12.
 Nội dung đề: 002
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 ĐIỂM )
01. Hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm có cấu tạo của bộ chia điện gồm:
A. Cuộn W
N
, cuộn W
ĐK
, cuộn W
1
, cuộn W
2
B. Hai điốt thường, một tụ điện và một điốt điều
khiển
C. Hai điốt thường, hai cuộn W
1
và W
2
. D. Một tụ điện và hai cuộn W
N
và W
ĐK
02. Tên gọi động cơ 2 kì và động cơ 4 kì là dựa vào:
A. Số hành trình pittông thực hiện trong 1 chu trình B. Cả 3 trường hợp trên
C. Số vòng quay trục khuỷu D. Nhiên liệu sử dụng
03. Hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ Diezel có bộ phận nào quan trọng nhất:
A. Bơm cao áp B. Bầu lọc dầu C. Vòi phun D. Bơm chuyển nhiên
liệu

04. Chi tiết nào dưới đây cùng với xi lanh và đỉnh pittông tạo thành buồng cháy động cơ:
A. Thân xi lanh B. Nắp máy C. Pittông D. Thanh truyền
05. Chu trình làm vệc của động cơ là:
A. Tổng hợp của 4 quá trình nạp, nén, nổ, xả B. Hai vòng quay trục khuỷu
C. Khoảng thời gian mà pittông di chuyển từ ĐCT đến ĐCD D. Số hành trình mà
pittông di chuyển trong xi lanh
06. Phần dẫn hướng cho pittông là:
A. Phần gắn các xéc măng trên pittông B. Phần đầu pittông C. Phần đỉnh pittông
D. Phần thân pittông
07. Cơ cấu phân phối khí có nhiệm vu gì:
A. Cung cấp nhiên liệu và không khí vào xi lanh của động cơ
B. Cung cấp dầu bôi trơn để giảm ma sát cho các bề mặt chuyển động của chi tiết
C. Cả 3 trường hợp trên
D. Đóng, mở các cửa nạp và thải đúng lúc để động cơ làm việc bình thường
08. Ở cơ cấu phân phối khí thì số vòng quay của trục cam bằng:
A. Số vòng quay trục khuỷu B. 2 lần số vòng quay trục khuỷu
C. 1/4 số vòng quay trục khuỷu D. 1/2 số vòng quay của trục khuỷu
09. Tại sao gọi là hệ thống bôi trơn cưỡng bức:
A. Vì dầu được pha vào nhiên liệu để bôi trơn các bề mặt ma sát
B. Vì dầu được vung té để bôi trơn các bề mặt ma sát
C. Cả 3 trường hợp trên
D. Vì dầu được bơm đẩy đi đến các chi tiết cần được bôi trơn
10. Hệ thống đánh lửa được phân thành mấy loại:
A. 3 loại B. 4 lọai C. 2 loại D. 5 loại
11. Ở hệ thống làm mát bằng nước, khi nhiệt độ của nước làm mát vượt quá giới hạn cho phép thì:
A. Van 4 chỉ mở 1 đường cho nước chảy tắt về bơm
B. Van 4 chỉ mở một đường cho nước qua két làm mát
C. Van 4 mở cả 2 đường để nước vừa qua két nước vửa đi tắt về bơm
D. Van 4 đóng cả 2 đường
12. Hệ thống bôi trơn được phân loại dựa vào:

A. Cấu tạo của hệ thống B. Chi tiết để bôi trơn
C. Phương pháp bôi trơn D. Chất bôi trơn
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 ĐIỂM )
Câu 1: Em hãy trình bày nhiệm vụ của hệ thống bôi trơn ( 1 điểm )
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
Câu 2: Em hãy vẽ sơ đồ phân loại hệ thống đánh lửa ( 2 điểm )
Câu 3: Em hãy trình bày sơ đồ khối hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí ( 2 điểm )
Câu 4: Hãy trình bày nhiệm vụ của hệ thống làm mát ( 1 điểm )
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
Câu 5: Hãy trình bày nhiệm vụ của hệ thống khởi động ( 1 điểm )
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 ĐIỂM )
Câu 1: Em hãy trình bày nhiệm vụ của hệ thống bôi trơn ( 1 điểm )
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
Câu 2: Em hãy vẽ sơ đồ phân loại hệ thống đánh lửa ( 2 điểm )
Câu 3: Em hãy trình bày sơ đồ khối hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí ( 2 điểm )
Câu 4: Hãy trình bày nhiệm vụ của hệ thống làm mát ( 1 điểm )
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
Câu 5: Hãy trình bày nhiệm vụ của hệ thống khởi động ( 1 điểm )
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

×