Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề thi thử đại học Vật lý số 4 Đặng Việt Hùng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (321.05 KB, 7 trang )

Khóa học Luyện giải ñề ðH – Cð môn Vật lí

Thầy ðặngViệt Hùng

ðỀ THI THỬ ðẠI HỌC SỐ 4
Môn: Vật lí

Thầy ðặng Việt Hùng
Câu 1: Một vật dao ñộng ñiều hòa khi ñang chuyển ñộng từ vị trí cân bằng ñến vị trí biên âm thì
A. vectơ vận tốc ngược chiều với vectơ gia tốc.
B. ñộ lớn vận tốc và gia tốc cùng
tăng.
C. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm.
D. ñộ lớn vận tốc và ñộ lớn gia tốc cùng
giảm
Câu 2: Năng lượng dao ñộng ñiều hoà của một con lắc lò xo
A. giảm 4 lần khi biên ñộ giảm 2 lần và tần số tăng 2 lần.
B. giảm 4/9 lần khi biên ñộ giảm 9 lần và tần số tăng 3 lần.
C. giảm 25/3 lần khi biên ñộ giảm 5 lần và tần số tăng 3 lần.
D. tăng 16 lần khi biên ñộ tăng 2 lần và tần số tăng 2 lần.
Câu 3: Một máy biến áp, cuộn sơ cấp có 500 vòng dây, cuộn thứ cấp có 50 vòng dây. ðiện áp hiệu dụng ở
hai ñầu cuộn sơ cấp là 100 V. Hiệu suất của máy biến áp là 95%. Mạch thứ cấp là một bóng ñèn dây tóc
tiêu thụ công suất 25 W. Cường ñộ dòng ñiện ở mạch sơ cấp bằng (coi hệ số công suất trong cuộn sơ cấp
bằng 1):
A. 2,63 A.
B. 0,236 A.
C. 0,623 A.
D. 0,263 A.
Câu 4: Vật dao ñộng ñiều hòa với tốc ñộ cực ñại 40 cm/s. Tại vị trí có li ñộ x 0 = 2 2 cm vật có ñộng năng
bằng thế năng. Nếu chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí này theo chiều dương thì phương trình dao ñộng
của vật là


A. x = 4cos(10t − π/4) cm.
B. x = 4cos(10t + 3π/4) cm.
D. x = 4 2 cos(10t + 3π/4) cm.
C. x = 4 2 cos(10t + π/4) cm.
Câu 5: Một con lắc ñơn dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ góc α0. Chọn gốc tính thế năng tại vị trí cân bằng
của con lắc. Khi thế năng của con lắc bằng một nửa cơ năng thì li ñộ góc của con lắc là 3,40. Giá trị của α0

A. 4,810
B. 6,80
C. 9,60
D. 5,710
Câu 6: Một nguồn âm O, phát sóng âm theo mọi phương như nhau. Hai ñiểm A, B nằm trên cùng ñường
thẳng ñi qua nguồn O và cùng bên so với nguồn. Khoảng cách từ B ñến nguồn lớn hơn từ A ñến nguồn bốn
lần. Nếu mức cường ñộ âm tại A là 60 dB thì mức cường ñộ âm tại B xấp xỉ bằng
A. 48 dB.
B. 15 dB.
C. 20 dB.
D. 160 dB.
Câu 7: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới ñây là sai?
A. Khi ánh sáng truyền ñi, lượng tử ánh sáng không bị thay ñổi và không phụ thuộc khoảng cách tới nguồn
sáng.
B. Nguyên tử hay phân tử vật chất hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách không liên tục mà thành từng
phần riêng biệt, ñứt quãng.
C. Năng lượng của lượng tử ánh sáng ñỏ lớn hơn năng lượng của lượng tử ánh sáng tím.
D. Mỗi chùm sáng dù rất yếu cũng chứa một số rất lớn lượng tử ánh sáng.
Câu 8: Cho ñoạn mạch ñiện AB gồm mạch AM mắc nối tiếp với mạch MB. Mạch AM chỉ chứa cuộn cảm
thuần có ñộ tự cảm L =

1
H ; mạch MB gồm ñiện trở hoạt ñộng R = 40 Ω và một tụ ñiện có ñiện dung thay



ñổi ñược. Giữa AB có một ñiện áp xoay chiều u = 200cos(100πt) V luôn ổn ñịnh. ðiều chỉnh C cho ñến khi
ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu mạch MB ñạt cực ñại (UMB)max. Giá trị của (UMB)max là
A. 361 V.
B. 220 V.
C. 255 V.
D. 281 V.
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 1


Khóa học Luyện giải ñề ðH – Cð môn Vật lí

Thầy ðặngViệt Hùng

Câu 9: Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ A và tần số f. Thời gian dài nhất ñể vật ñi quãng
ñường 2011A là
A.

2001
.
4f

B.

3017

.
6f

C.

1508
.
3f

D.

4021
.
8f

Câu 10: Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hòa với phương trình li ñộ x = Acos(ωt + φ). Gốc thế năng tại vị trí
cân bằng của chất ñiểm. Gốc thời gian ñược chọn là lúc vật qua vị trí ñộng năng bằng thế năng và ñang
chuyển ñộng nhanh dần theo chiều dương. Giá trị của φ là
A.


.
4

B. −


.
4


C.

π
.
4

π
4

D. − .

Câu 11: Con lắc lò xo nằm ngang, vật nặng có m = 0,3 kg, dao ñộng ñiều hòa theo hàm cosin. Gốc thế
năng chọn ở vị trí cân bằng, cơ năng của dao ñộng là 24 mJ, tại thời ñiểm t vận tốc và gia tốc của vật lần
lượt là 20 3 cm/s và −400 cm/s2. Biên ñộ dao ñộng của vật là
A. 2 cm.
B. 3 cm.
C. 4 cm.
Câu 12: Khi con lắc ñơn dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ nhỏ thì
A. lúc qua vị trí cân bằng lực căng dây treo bằng trọng lực tác dụng vào vật.
B. tại vị trí biên, lực căng dây treo nhỏ nhất và ñộ lớn gia tốc lớn nhất.
C. tại vị trí biên, lực căng dây treo bằng trọng lực tác dụng vào vật.
D. lúc qua vị trí cân bằng lực căng dây treo lớn nhất và ñộ lớn gia tốc lớn nhất.

D. 1 cm.

π
Câu 13: Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hòa với phương trình x = 4sin  2πt +  cm. Chất ñiểm ñi qua vị trí x


2


= 3 cm lần thứ 2012 vào thời ñiểm
A. 1005,885 s.
B. 1004,885 s.
C. 1006,885 s.
D. 1007,885 s.
Câu 14: Một con lắc ñơn có chu kì dao ñộng ñiều hòa là T khi không có ngoại lực. Tích ñiện cho vật q sau
ñó ñặt trong ñiện trường có cường ñộ E, véc tơ E có phương thẳng ñứng, có chiều và ñộ lớn không ñổi.
Chỉ ñổi dấu mà không ñổi ñộ lớn của ñiện tích q. Khi vật mang ñiện tích âm thì chu kì dao ñộng ñiều hòa
của con lắc là 1,814 s. Khi vật mang ñiện tích dương thì chu kì dao ñộng ñiều hòa của con lắc là 2,221 s.
Giá trị của T là
A. 2,161 s.
B. 2,001 s.
C. 1,886 s.
D. 1,987 s.
Câu 15: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe ñược chiếu bằng ánh sáng ñơn sắc có bước
sóng λ . Nếu tại ñiểm M trên màn quan sát có vân tối thứ hai (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu ñường ñi
của ánh sáng từ hai khe S1, S2 ñến M có ñộ lớn bằng
A. 2,5λ.
B. 2λ.
C. 3λ.
D. 1,5λ.
Câu 16: ðặt vào hai ñầu một cuộn cảm thuần cảm có ñộ tự cảm L =

5
H một ñiện áp u = U0cos(ωt) V, ở


thời ñiểm t1 các giá trị tức thời của ñiện áp và cường ñộ dòng ñiện là 100 V và 3 A, ở thời ñiểm t2 các giá
trị tương ứng là −100 2 V và

A. 100 2 V; 60 Hz.

2 A. ðiện áp hiệu dụng và tần số của ñiện áp hai ñầu mạch là

B. 200 V; 60 Hz.

C. 100 2 V; 50 Hz.

D. 100 V; 50 Hz.

Câu 17: Mạch ñiện xoay chiều gồm ba ñiện trở R, L, C mắc nối tiếp. R và C không ñổi; L thuần cảm và
thay ñổi ñược. ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch ñiện áp xoay chiều có biểu thức u = 200 2 cos (100πt ) V . Thay
ñổi L, khi L = L1 = 4/π (H) và khi L = L2 = 2/π (H) thì mạch ñiện có cùng công suất P = 200 W. Giá trị R
bằng
A. 200 Ω.
B. 400 Ω.
C. 300 Ω.
D. 100 Ω.

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 2


Khóa học Luyện giải ñề ðH – Cð môn Vật lí

Thầy ðặngViệt Hùng


Câu 18: Trong một ñoạn mạch ñiện xoay chiều gồm ba phần tử ñiện trở thuần R, cuộn cảm thuần cảm L và
tụ ñiện có ñiện dung C mắc nối tiếp, ñặt vào hai ñầu mạch một ñiện áp xoay chiều u = U 2 cos ( ωt ) V, (với
ω thay ñổi và U không ñổi). Khi ω = ω1 = 20π rad/s hoặc ω = ω1 = 80π rad/s thì ñiện áp hiệu dụng giữa hai
ñầu ñiện trở R có giá trị không ñổi. Khi ω = ω0 thì ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu ñiện trở R ñạt cực ñại.
Giá trị của ω0 bằng
A. 100π rad/s.
B. 50π rad/s.
C. 40π rad/s.
D. 200π rad/s.
Câu 19: ðoạn mạch AB gồm hai ñoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. ðoạn mạch AM có cuộn cảm thuần
có ñộ tự cảm L thay ñổi ñược. ðoạn mạch MB gồm ñiện trở thuần R và tụ ñiện có ñiện dung C. ðặt vào hai
ñầu ñoạn mạch AB ñiện áp xoay chiều u AB = 80 2 cos (100πt ) V , sau ñó ñiều chỉnh L ñể ñiện áp hiệu dụng ở
hai ñầu cuộn cảm ñạt cực ñại thì thấy giá trị cực ñại ñó là 100 V. Biểu thức ñiện áp giữa hai ñầu mạch MB

π

A. u MB = 60cos 100πt −  V.

π

B. u MB = 60 2 cos 100πt −  V.

π

C. u MB = 60cos 100πt +  V.

π

D. u MB = 60 2 cos 100πt +  V.


2






2

2



2

Câu 20: ðoạn mạch không phân nhánh gồm một ñiện trở thuần, một cuộn cảm thuần và một tụ ñiện biến
ñổi ñặt dưới ñiện áp xoay chiều ổn ñịnh. Khi ñiện dung của tụ là C1 thì hệ số công suất của mạch là 0,5 và
công suất mạch là 100 W. Khi ñiện dung của tụ là C2 thì công suất của mạch là 0,8 và công suất tiêu thụ
của mạch bằng
A. 160 W.
B. 256 W.
C. 40 W.
D. 62,5 W.
Câu 21: Mạch ñiện xoay chiều gồm ba phần tử, ñiện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ ñiện C mắc nối
tiếp. ðiện trở R thay ñổi ñược. ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch ñiện áp xoay chiều u = 120 2 cos (100πt ) V. ðiều
chỉnh R, khi R = R1 = 18 Ω thì công suất trên mạch là P1, khi R = R2 = 8 Ω thì công suất P2, biết P1 = P2 và
ZC > ZL. Khi R = R3 thì công suất tiêu thụ trên mạch ñạt cực ñại. Biểu thức cường ñộ dòng ñiện qua mạch
khi R = R3 là
π
A. i = 10cos 100πt +  A.


π
B. i = 10cos 100πt −  A.

π
C. i = 10 2 cos 100πt −  A.

π
D. i = 10 2 cos 100πt +  A.



4





4

4



4

Câu 22: Trong giờ học thực hành học sinh mắc nối tiếp 1 ñộng cơ ñiện ới ñiện trở thuần rồi mắc hai ñầu
ñoạn mạch này vào ñiện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 3 V. Biết ñộng cơ có các giá trị ñịnh
mức 200 V – 100 W và khi hoạt ñộng ñúng công suất ñịnh mức thì ñộ lệch pha giữa ñiện áp 2 ñầu ñộng cơ
và dòng ñiện qua nó là φ với cosφ = 0,5. ðể ñộng cơ máy này chạy ñúng công suất ñịnh mức thì giá trị ñiện

trở thuần là
A. 100 Ω
B. 200 Ω
C. 400 Ω
D. 200 3 Ω
Câu 23: Cho ñoạn mạch AB gồm hai ñoạn mạch AM nối tiếp MB. ðoạn mạch AM gồm ñiện trở R nối tiếp
với tụ ñiện có ñiện dung C, ñoạn mạch MB có cuộn cảm có ñộ tự cảm L và ñiện trở r. ðặt vào AB một ñiện
áp xoay chiều u = U 2 cos ( ωt ) V. Biết R = r =

L
; U MB = 5U AM . Hệ số công suất của ñoạn mạch có giá trị
C


A.

15
.
3

B.

5
.
3

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

C.


3
2 5

.

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

D.

5
.
21

- Trang | 3


Khóa học Luyện giải ñề ðH – Cð môn Vật lí

Thầy ðặngViệt Hùng

Câu 24: Một ñộng cơ ñiện xoay chiều có ñiện trở dây cuốn là 16 Ω. Khi mắc vào mạch ñiện có ñiện áp
hiệu dụng 220 V thì sản ra công suất cơ học là 160 W. Biết ñộng cơ có hệ số công suất 0,8. Bỏ qua các hao
phí khác. Hiệu suất của ñộng cơ là
A. 80%.
B. 85%.
C. 91%.
D. 98%.
Câu 25: ðặt ñiện áp xoay chiều u = U 2 cos(ωt)V (với U không ñổi và ω thay ñổi ñược) vào hai ñầu ñoạn
mạch gồm ñiện trở thuần R, cuộn cảm có ñộ tự cảm L và tụ ñiện có ñiện dung C mắc nối tiếp, với CR2 <
2L. Khi ω = ω1 hoặc ω = ω2 thì ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu cuộn cảm có cùng một giá trị. Khi ω = ω0 thì

ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu cuộn cảm ñạt cực ñại. Hệ thức liên hệ giữa ω1; ω2 và ω0 là
A.

1
1
2
+ 2 = 2.
2
ω1 ω2 ω0

B. ω0 = ω1ω2 .

1
2

C. ω0 = ( ω1 + ω2 ) .

D. ω02 =

(

)

1 2
ω1 + ω22 .
2

Câu 26: Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, có tốc ñộ truyền sóng nằm
trong khoảng từ 0,7 m/s ñến 1 m/s. Gọi A và B là hai ñiểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách
nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao ñộng ngược pha với nhau. Tốc ñộ truyền sóng là

A. 100 cm/s.
B. 80 cm/s.
C. 85 cm/s.
D. 90 cm/s.
Câu 27: ðặt ñiện áp u = U 2cos(ωt)V vào hai ñầu ñoạn mạch AB gồm hai ñoạn mạch AN và NB mắc nối
tiếp. ðoạn AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm L, ñoạn NB chỉ có tụ ñiện với
ñiện dung C. ðặt ω1 =

2
3 LC

. ðể ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu ñoạn mạch AN không phụ thuộc vào R thì

tần số góc ω bằng
A.

3ω1
2

.

B.

3ω1
.
2

C.

ω1

3 2

.

D. ω1 2.

Câu 28: Khi chiếu chùm sáng trắng hẹp vào một lăng kính thì chùm sáng màu tím bị lệch nhiều nhất.
Nguyên nhân là
A. chiết suất của chất làm lăng kính ñối với ánh sáng tím có giá trị lớn nhất.
B. ánh sáng tím bị hút về phía ñáy của lăng kính mạnh hơn so với các màu khác.
C. ánh sáng tím là màu cuối cùng trong quang phổ của ánh sáng trắng.
D. chiết suất của chất làm lăng kính ñối với ánh sáng tím có giá trị nhỏ nhất.
Câu 29: Một doanh nghiệp sản suất sử dụng trạm phát ñiện riêng phục vụ cho sản suất. Ở nơi phát người ta
truyền công suất truyền tải ñiện năng là 1,2 MW dưới ñiện áp 6 kV. ðiện trở của ñường dây truyền tải từ
nơi phát ñến nơi tiêu thụ là 4,5 Ω. Nếu như theo giá ñiện hiện nay là 1200 ñồng/1 kWh cho ñiện sinh hoạt
và 850 ñồng/1 kWh cho ñiện sản suất thì trung bình trong 1 tháng (30 ngày), số tiền doanh nghiệp bỏ ra ñể
khấu hao là
A. 155 520 000 ñồng.
B. 73 440 000 ñồng.
C. 110 160 000 ñồng.
D. 152 550 000 ñồng.
Câu 30: ðặt ñiện áp u = U0cos(ωt) V (với U0 không ñổi) vào hai ñầu mạch RLC không phân nhánh. Biết
ñiện trở thuần của mạch không ñổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng ñiện trong mạch, phát biểu nào sau ñây
sai?
A. Cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng trong mạch ñạt giá trị lớn nhất.
B. Hệ số công suất của mạch ñạt giá trị lớn nhất.
C. ðiện áp tức thời giữa hai ñầu ñoạn mạch lệch pha π/2 với ñiện áp tức thời giữa hai ñầu tụ ñiện.
D. ðiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu ñiện trở ñạt giá trị nhỏ nhất.

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt


Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 4


Khóa học Luyện giải ñề ðH – Cð môn Vật lí

Thầy ðặngViệt Hùng

Câu 31: Hai nguồn sóng kết hợp, ñặt tại A và B cách nhau 20 cm dao ñộng theo phương trình u = acos(ωt)
trên mặt nước, coi biên ñộ không ñổi, bước sóng λ = 3 cm. Gọi O là trung ñiểm của AB. Một ñiểm nằm
trên ñường trung trực AB, dao ñộng cùng pha với các nguồn A và B, cách A hoặc B một ñoạn nhỏ nhất là
A. 10 cm.
B. 15 cm.
C. 13,5 cm.
D. 12 cm.
Câu 32: Một con lắc lò xo dao ñộng ñiều hòa theo phương ngang với năng lượng dao ñộng 1 J và lực ñàn
hồi cực ñại là 10 N. Gọi Q là ñầu cố ñịnh của lò xo, khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp Q chịu
tác dụng của lực kéo 5 3 N là 0,1 s. Tính quãng ñường lớn nhất mà vật ñi ñược trong 0,4 s.
A. 20 cm.
B. 60 cm.
C. 80 cm.
D. 40 cm.
Câu 33: Một nguồn ñiểm phát sóng cơ truyền trên mặt phẳng thì năng lượng sóng
A. không truyền ñi, vì nó là ñại lượng bảo toàn.
B. ñược truyền ñi, vì quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.
C. giảm tỉ lệ với bình phương quãng ñường truyền sóng.
D. giảm tỉ lệ với lập phương quãng ñường truyền sóng.
Câu 34: Ba ñiểm O, A, B theo thứ tự cùng nằm trên một ñường thẳng xuất phát từ O, AB = 0,8 m. Tại O

ñặt một nguồn ñiểm phát sóng âm ñẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Biết mức
cường ñộ âm tại A hơn mức cường ñộ âm tại B là 1 dB. Khoảng cách OA bằng
A. 6,556 m.
B. 8,324 m.
C. 7,793 m.
D. 9,397 m.
Câu 35: Những chất nào sau ñây phát ra quang phổ liên tục ?
A. Chất khí có áp suất lớn, ở nhiệt ñộ cao.
B. Chất rắn ở nhiệt ñộ thường.
C. Hơi kim loại ở nhiệt ñộ cao.
D. Chất khí ở áp suất thấp bị kích thích.
Câu 36: Tìm câu sai khi nói về tia Rơnghen ?
A. Phần lớn ñộng năng của electrôn khi ñến ñối catốt biến thành năng lượng của tia X.
B. Tia X có thể gây ra hiện tượng quang ñiện ñối với nhiều kim loại.
C. Tia Rơnghen hay tia X là bức xạ hãm.
D. Tùy theo giá trị của bước sóng tia X, người ta phân biệt tia X cứng hay mềm.
Câu 37: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng S1 và S2 cách nhau 18 cm, dao ñộng theo phương thẳng ñứng
với phương trình tương ứng là x1 = x2 = Acos(50πt) cm (với t tính bằng s). Tốc ñộ truyền sóng ở mặt chất
lỏng là 50 cm/s. Coi biên ñộ sóng không ñổi khi truyền trên mặt chất lỏng. Trên ñoạn S1S2 số ñiểm giao
ñộng với biên ñộ là A 2 là
A. 36.
B. 34.
C. 32.
D. 38.
Câu 38: Một sợi dây ñàn hồi căng ngang, ñang có sóng dừng ổn ñịnh. Trên dây A là một ñiểm nút, B là
một ñiểm bụng gần A nhất, AB = 14 cm, gọi C là một ñiểm trong khoảng AB có biên ñộ bằng một nửa biên
ñộ của B. Khoảng cách AC là
A. 7 cm.
B. 3,5 cm.
C. 1,75 cm.

D. 14/3 cm.
Câu 39: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách
4
3

giữa hai khe ñến màn là 2 m. Nguồn S chiếu ñồng thời hai bức xạ ñơn sắc có bước sóng λ1 và λ 2 = λ1 .
Người ta thấy khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân chính giữa là 2,56
mm. Tìm λ1.
A. 0,52µm.
B. 0,48 µm.
C. 0,75µm.
D.
0,64µm.
Câu 40: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau a = 0,5 mm và ñược chiếu sáng
bằng một ánh sáng ñơn sắc. Khoảng cách từ hai khe ñến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, trong
vùng giữa M và N (với MN = 2 cm) người ta ñếm ñược có 10 vân tối và thấy tại M và N ñều là vân sáng.
Bước sóng của ánh sáng ñơn sắc dùng trong thí nghiệm này là
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 5


Khóa học Luyện giải ñề ðH – Cð môn Vật lí

Thầy ðặngViệt Hùng

A. 0,7 µm
B. 0,6 µm

C. 0,5 µm.
D. 0,4 µm.
Câu 41: Trong dao ñộng ñiều hoà, phát biểu nào sau ñây là không ñúng?
A. Gia tốc của vật ñạt giá trị cực ñại khi vật ở biên dương.
B. Tốc ñộ của vật ñạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
C. Vận tốc của vật ñạt giá trị cực ñại khi vật chuyển ñộng qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
D. Gia tốc của ñổi chiều khi vật ñi qua vị trí cân bằng.
Câu 42: Một máy biến áp lí tưởng có hiệu suất bằng 1 ñược nối vào nguồn xoay chiều có ñiện áp hiệu dụng
5 V. Biết số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 100 vòng và 150 vòng. Do ở cuộn sơ cấp có 10
vòng dây bị quấn ngược nên ñiện áp thu ñược ở cuộn thứ cấp là:
A. 9,37 V.
B. 8,33 V.
C. 7,5 V.
D. 7,78 V.
Câu 43: Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp, cùng pha có biên ñộ a và 2a dao ñộng vuông
góc với mặt thoáng chất lỏng. Nếu cho rằng sóng truyền ñi với biên ñộ không thay ñổi thì tại một ñiểm
cách hai nguồn những khoảng d1 = 12,75λ và d2 = 7,25λ sẽ có biên ñộ dao ñộng a0 là bao nhiêu?
B. a0 = 2a.
C. a0 = a.
D. a ≤ a0 ≤ 3a.
A. a0 = 3a.
Câu 44: Một mạch dao ñộng lí tưởng gồm cuộn cảm có ñộ tự cảm 4 µH và một tụ ñiện có ñiện dung biến
ñổi từ 1,6 pF ñến 250 pF. Lấy π2 = 10. Tần số dao ñộng riêng của mạch biến thiên từ
A. 2,5 MHz ñến 125MHz.
B. 5 MHz ñến 125 MHz.
C. 5 MHz ñến 62,5 MHz.
D. 10 MHz ñến 62,5 MHz.
Câu 45:Con lắc lò xo dao ñộng ñiều hoà. Trong một chu kì, thời gian ñể vật nặng của con lắc có thế năng
không vượt quá một nửa giá trị ñộng năng cực ñại là 1 s. Tần số dao ñộng của con lắc là
A. f = 0,6 Hz.

B. f = 0,9 Hz.
C. f = 1 Hz.
D. f = 0,5 Hz.
Câu 46: Trong mạch dao ñộng LC lí tưởng ñang có dao ñộng ñiện từ tự do. Thời gian ngắn nhất ñể cường
ñộ dòng ñiện qua mạch giảm từ cực ñại xuống một nửa giá trị ñó là 2.10–4 s. Thời gian giữa hai lần liên tiếp
năng lượng ñiện trường bằng năng lượng từ trường là
B. 2.10–4 s.
C. 10–4 s.
D. 4.10–4 s.
A. 3.10–4 s.
Câu 47: Một mạch dao ñộng lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm L và tụ ñiện có ñiện dung C ñang
có dao ñộng ñiện từ tự do. Ở thời ñiểm t = 0, hiệu ñiện thế giữa hai bản tụ có giá trị cực ñại là U0. Phát biểu
nào sau ñây là sai ?
A. Năng lượng từ trường cực ñại trong cuộn cảm là
B. Năng lượng từ trường của mạch ở thời ñiểm t =

CU 02
.
2

CU 02
π
LC là
.
2
4

C. Hiệu ñiện thế giữa hai bản tụ ñiện bằng 0 lần thứ nhất ở thời ñiểm t =
D. Cường ñộ dòng ñiện trong mạch có giá trị cực ñại là U 0


π
LC.
2

L
.
C

Câu 48: Quang phổ vạch phát xạ
A. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
B. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt ñộ thì như nhau về ñộ sáng tỉ ñối của các vạch.
C. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
D. là một dải có màu từ ñỏ ñến tím nối liền nhau một cách liên tục.
Câu 49: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe I-âng. Khoảng cách giữa hai khe là a = 1 mm,
khoảng cách từ hai khe ñến màn D = 2 m. Nguồn sáng S phát ñồng thời hai ánh sáng ñơn sắc có bước sóng
λ1 = 0,40 µm và λ2 với 0,50 µm ≤ λ2 ≤ 0,65 µm. Tại ñiểm M cách vân sáng trung tâm 5,6 mm là vị trí vân
sáng cùng màu với vân sáng chính giữa. Bước sóng λ2 có giá trị là
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 6


Khóa học Luyện giải ñề ðH – Cð môn Vật lí

Thầy ðặngViệt Hùng

A. 0,56 µm.
B. 0,60 µm.

C. 0,52 µm.
D. 0,62 µm.
Câu 50: Con lắc lò xo dao ñộng ñiều hòa chu kỳ T, chiều dài quỹ ñạo 8 cm. Trong một chu kỳ, thời gian
vật nhỏ của con lắc có vận tốc không nhỏ hơn 8π cm/s là
A. 1 s.

B. 0,5 s.

2T
. Chu kỳ của vật là
3

C. 0,25 s.

D. 2 s
Giáo viên : ðặng Việt Hùng
Nguồn :

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

Hocmai.vn

- Trang | 7



×