Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi thử đại học Vật lý số 7 Đặng Việt Hùng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (265.57 KB, 6 trang )

Khóa học Luyện giải ñề ðH – Cð môn Vật lí

Thầy ðặngViệt Hùng

ðỀ THI THỬ ðẠI HỌC SỐ 7
Môn: Vật lí

Thầy ðặng Việt Hùng
Câu 1: Chọn phương án sai. Biên ñộ của một con lắc lò xo thẳng ñứng dao ñộng ñiều hòa bằng
A. hai lần quãng ñường của vật ñi ñược trong 1/12 chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng.
B. nửa quãng ñường của vật ñi ñược trong nửa chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí bất kì.
C. quãng ñường của vật ñi ñược trong 1/4 chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng hoặc vị trí biên.
D. hai lần quãng ñường của vật ñi ñược trong 1/8 chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí biên.
Câu 2: Vạch thứ nhất và vạch thứ tư của dãy Banme trong quang phổ của nguyên tử hyñrô có bước sóng lần
lượt là λ1 = 656,3 nm và λ2 = 410,2 nm. Bước sóng của vạch thứ ba trong dãy Pasen là
A. 0,9863 µm
B. 182,6 µm
C. 0,09863 µm
D. 1,094 µm
Câu 3: Khi ñặt ñiện áp xoay chiều vào hai ñầu ñoạn mạch gồm ñiện trở thuần R và tụ ñiện C nối tiếp thì
π
6

dòng ñiện chạy qua mạch là i1 = Io cos(100πt + )(A) và UR = 100 V. Mắc nối tiếp thêm vào mạch trên cuộn
π
3

cảm thuần L thì dòng qua mạch i 2 = Io cos(100πt − )(A) . Biểu thức hiệu ñiện thế có dạng:
π
)(V).
12


π
C. u = 200cos(100πt − )(V).
4

π
)(V).
12
π
D. u = 100 2 cos(100πt − )(V).
4

A. u = 200cos(100πt −

B. u = 100 2 cos(100πt −

Câu 4: Cho ñoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ ñiện C và biến trở R mắc nối tiếp. Khi
ñặt vào hai ñầu mạch một ñiện áp xoay chiều ổn ñịnh có tần số f thoả mãn biểu thức LC =

1
. Khi thay
4π 2 f 2

ñổi R thì
A. ñộ lệch pha giữa u và i thay ñổi.
B. hệ số công suất trên mạch thay ñổi.
C. ñiện áp giữa hai ñầu biến trở không ñổi.
D. công suất tiêu thụ trên mạch không ñổi.
Câu 5: Một tia sáng trắng hẹp chiếu tới bể nước sâu 1,2 m, với góc tới 450. Biết chiết suất của nước ñối với ánh
sáng ñỏ và ánh sáng tím lần lượt là n d = 2 , n t = 3 . ðộ dài của vệt sáng in trên ñáy bể là
A. 17 cm.

B. 15,7 cm.
C. 60 cm.
D. 12,4 cm.
Câu 6: Một nguồn âm S phát ra âm có tần số xác ñịnh. Năng lượng âm truyền ñi phân phối ñều trên mặt
cầu tâm S bán kính R. Bỏ qua sự phản xạ của sóng âm trên mặt ñất và các vật cản. Tại ñiểm A cách nguồn
âm S 100 m, mức cường ñộ âm là 20 dB. Vị trí ñiểm B mà tại ñó mức cường ñộ âm bằng 0 là
A. 100 m.
B. 1000 m.
C. 50 m.
D. 500 m.
Câu 7: Tại một ñiểm A nằm cách nguồn âm O (coi như nguồn ñiểm, phát âm ñẳng hướng, môi trường
không hấp thụ âm) một khoảng OA = 2 m, mức cường ñộ âm là LA = 60 dB. Cường ñộ âm chuẩn I0 = 10–12
W/m2. Mức cường ñộ âm tại ñiểm B nằm trên ñường OA cách O một khoảng 7,2 m là
A. 75,7 dB.
B. 48,9 dB.
C. 30,2 dB.
D. 50,2 dB.
Câu 8: Trong thí nghiệm I- âng về giao thoa ánh sáng ñơn sắc λ1(tím) = 0,4 µm , λ2(lam) = 0,48 µm , λ3(ñỏ)
= 0,72 µm. Giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân trung tâm có 35 vân màu tím. Số vân
màu lam và vân màu ñỏ nằm giữa hai vân sáng liên tiếp kể trên là
A. 29 vân ñỏ, 19 vân lam
B. 30 vân lam, 20 vân ñỏ
C. 29 vân lam, 21 vân ñỏ
D. 29 vân lam, 19 vân ñỏ
Câu 9: Với một biên ñộ ñã cho, pha của vật dao ñộng ñiều hoà (ωt + φ) xác ñịnh
A. li ñộ dao ñộng tại thời ñiểm t
B. tần số dao ñộng
C. biên ñộ dao ñộng
D. chu kì dao ñộng.
Câu 10: Công thoát của một kim loại dùng làm catốt của một tế bào quang ñiện là A0, giới hạn quang ñiện

của kim loại này là λ0. Nếu chiếu bức xạ ñơn sắc có bước sóng λ = 0,6λ0 vào catốt của tế bào quang ñiện
trên thì ñộng năng ban ñầu cực ñại của các electron quang ñiện tính theo A0 là
A.

3
A0
5

B.

5
A0
3

C.

3
A0
2

D.

2
A0
3

Câu 11: Một khung dao ñộng gồm một ống dây có hệ số tự cảm L = 10 H và hai tụ ñiện cùng ñiện dung
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12


- Trang | 1


Khóa học Luyện giải ñề ðH – Cð môn Vật lí

Thầy ðặngViệt Hùng

C = 2 µF ghép nối tiếp với nhau. Lúc ñầu hiệu ñiện thế giữa hai ñầu ống dây có giá trị cực ñại U0 = 8 V.
ðến thời ñiểm t = 1/300 s thì một trong hai tụ ñiện bị phóng ñiện, chất ñiện môi trong tụ ñiện ñó trở thành
chất dẫn ñiện tốt. Tính ñiện tích cực ñại của tụ trong khung dao ñộng sau thời ñiểm t nói trên. Lấy π2 = 10.
A. 4 5 µC
B. 4 7 µC
C. 4 3 µC
D. 16 µC
Câu 12: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có ñộ cứng 1 N/m. Vật nhỏ ñược ñặt
trên giá ñỡ cố ñịnh nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá ñỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban
ñầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ ñể con lắc dao ñộng tắt dần. Lấy g = 10m/s2. ðộ giảm
thế năng của con lắc trong giai ñoạn từ khi thả tay tới lúc nó tới vị trí mà tốc ñộ dao ñộng của con lắc cực
ñại lần ñầu là
A. 2 mJ.
B. 0,2 mJ.
C. 5 mJ.
D. 4,8 mJ.
Câu 13: Phương trình sóng tại hai nguồn là u = acos(20πt) cm. AB cách nhau 20 cm, vận tốc truyền sóng
trên mặt nước là v = 15 cm/s. CD là hai ñiểm nằm trên vân cực ñại và tạo với AB một hình chữ nhật
ABCD. Hỏi hình chữ nhật ABCD có diện tích cực ñại bằng bao nhiêu?
B. 2651,6 cm2.
C. 3024,3 cm2.
D. 1863,6 cm2.

A. 1124,2 cm2.
Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa của hai sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao ñộng với tần số 16
Hz và cùng pha. Tại ñiểm M cách A và B lần lượt là 23,5 cm và 16 cm sóng có biên ñộ cực ñại. Giữa M và
ñường trung trực của AB có hai dãy cực ñại khác. Tốc ñộ truyền sóng trên mặt nước là
A. 0,4 m/s.
B. 0,04 m/s.
C. 0,6 m/s.
D. 0,3 m/s.
Câu 15: Cho ñoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần ñộ tự cảm L, ñiện áp hai ñầu
ñoạn mạch có dạng u = U 0 cos100πt(V) . Khi R = R1 thì ñộ lệch pha giữa u và i là φ1. Khi R = R2 thì ñộ lệch
pha giữa u và i là φ1. Nếu φ1 + φ 2 =
A. P =

U2
2(R 1 + R 2 )

π
thì công suất của mạch là
2

B. P =

2U 20
(R1 + R 2 )

C. P =

U 02
(R1 + R 2 )


D. P =

U2
(R1 + R 2 )

Câu 16: Cho ñoạn mạch RLC mắc nối tiếp , trong ñó R mắc liên tiếp với L thuần cảm, trong ñó R = 10 6 Ω, tụ
10−3
F , ñộ tự cảm L thay ñổi ñược. Hai ñầu ñoạn mạch mắc vào nguồn xoay chiều có ñiện áp u =
π
60 2 cos(100πt) (V). ðiều chỉnh L ñể hiệu ñiện thế hai ñầu ñoạn mạch chứa R và L cực ñại, giá trị cực ñại ñó
C=

bằng bao nhiêu?
A. 120 V
B. 45,8 V
C. 162,8 V
D. 73,5 V
Câu 17: Nguồn sóng ở O ñược truyền theo phương Ox. Trên phương này có hai ñiểm P và Q cách nhau PQ
= 15 cm . Biết tần số sóng là 10 Hz, tốc ñộ truyền sóng v = 40 cm/s, biên ñộ sóng không ñổi khi truyền
sóng và bằng 3 cm. Nếu tại thời ñiểm nào ñó P có li ñộ

3
cm thì li ñộ tại Q có ñộ lớn là
2
C. 3 cm

D. 1,5 cm
A. 0,75 cm
B. 0 cm
Câu 18: ðoạn mạch A, B gồm R nối tiếp cuộn thuần cảm L, nối tiếp với tụ C. ðặt vào hai ñầu ñoạn A, B

một ñiện áp xoay chiều, dùng vôn kế ño ñược ñiện áp hai ñầu toàn mạch là 110 V, hai ñầu ñoạn A, N (chứa
R và L) là 110 V, hai ñầu ñoạn N, B (chỉ chứa tụ C) là 110 2V . ðộ lớn của ñộ lệch pha giữa cường ñộ
dòng ñiện trong mạch so với ñiện áp hai ñầu toàn mạch là
A. π/4.
B. π/2.
C. 0.
D. π.
Câu 19: Từ thông qua một vòng dây dẫn là Φ =

2.10−2
π

cos 100πt +  Wb. Biểu thức của suất ñiện ñộng
π
4


cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là
π
A. e = −2sin 100πt +  V.



4

π
B. e = 2sin 100πt +  V.




4

D. e = 2πsin (100πt ) V.
C. e = −2sin (100πt ) V.
Câu 20: Trong một thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao ñộng với tần số f =
15 Hz, cùng pha. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 m/s. ðiểm nào sau ñây dao ñộng sẽ có biên ñộ
cực ñại (d1 và d2 lần lượt là khoảng cách từ ñiểm ñang xét ñến S1 và S2)
A. M (d1 = 25 m và d2 = 20 m).
B. N (d1 = 24 m và d2 = 21 m).
C. O (d1 = 25 m và d2 = 21 m).
D. P (d1 = 26 m và d2 = 27 m).
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 2


Khóa học Luyện giải ñề ðH – Cð môn Vật lí

Thầy ðặngViệt Hùng

Câu 21: ðặt vào hai ñầu một cuộn dây có ñiện trở thuần R, ñộ tự cảm L ñiện áp xoay chiều có tần số góc ω
và giá trị hiệu dụng không ñổi thì công suất tiêu thụ của mạch là P1. Mắc cuộn dây nối tiếp với một tụ ñiện
có ñiện dung thỏa mãn hệ thức LCω2 = 0,5 rồi mắc vào nguồn ñiện trên thì công suất tiêu thụ của mạch là
P2. Biểu thức liên hệ giữa P1 và P2 là
B. P2 = P1 2
C. P1 = P2 2
D. P1 = 2 P2
A. P2 = P1

Câu 22: Khi ñặt vào hai ñầu một cuộn dây một ñiện áp xoay chiều có ñiện áp hiệu dụng là 120 V và tần số
50 Hz thì thấy dòng ñiện chạy qua cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 2 A và trể pha 600 so với ñiện áp hai ñầu
mạch. Khi mắc nối tiếp cuộn dây trên với một ñoạn mạch ñiện X rồi ñặt vào hai ñầu mạch ñiện áp xoay
chiều như trên thì thấy, cường ñộ dòng ñiện qua mạch có giá trị hiệu dụng là 1 A và sớm pha 300 so với
ñiện áp hai ñầu mạch X. Công suất tiêu thụ trên toàn mạch là
A. 60 W.
B. 129,3 W.
C. 40 3 W.
D. 120 W.
Câu 23: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1, S2 dao ñộng cùng pha, cách nhau một
khoảng S1S2 = 40 cm. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f = 10 Hz, vận tốc truyền sóng v = 2 m/s.
Xét ñiểm M nằm trên ñường thẳng vuông góc với S1S2 tại S1. ðoạn S1M có giá trị lớn nhất bằng bao nhiêu
ñể tại M có dao ñộng với biên ñộ cực ñại?
A. 50 cm.
B. 40 cm.
C. 30 cm.
D. 20 cm.
Câu 24: Một người ñứng cách nguồn âm một khoảng R. Khi người ñó tiến lại gần nguồn âm một khoảng ℓ
= 126,8 m thì thấy cường ñộ âm tăng gấp 3 lần. Giá trị chính xác của R là
A. 300 m.
B. 200 m
C. 150 m
D. 100 m.
Câu 25: Ba con lắc lò xo 1, 2, 3 ñặt thẳng ñứng cách ñều nhau theo thứ tự 1, 2, 3. Ở vị trí cân bằng ba vật
có cùng ñộ cao. Con lắc thứ nhất dao ñộng có phương trình x1 = 3cos(20πt + π/2) cm, con lắc thứ hai dao
ñộng có phương trình x2 = 1,5cos(20πt) cm. Hỏi con lắc thứ ba dao ñộng có phương trình nào thì ba vật
luôn luôn nằm trên một ñường thẳng?
π




π
C. x 3 = 3 2 cos  20πt −  cm.
2





A. x 3 = 3 2 cos  20πt −  cm.
4

π

B. x 3 = 2 cos  20πt −  cm.
4


π
D. x 3 = 3 2 cos  20πt +  cm.
4


Câu 26: Một vật nhỏ có chuyển ñộng là tổng hợp của hai dao ñộng ñiều hòa cùng phương. Hai dao ñộng



π

này có phương trình là x1 = A1 cos ( ωt ) ; x 2 = A 2 cos  ωt +  . Gọi E là cơ năng của vật. Khối lượng của vật

2


bằng
2E

A.
ω

2

A +A
2
1

2
2

.

E

B.
ω

A +A

2

2

1

2
2

.

C.

E

ω (A + A
2

2
1

2
2

)

.

D.

2E
.
ω ( A12 + A 22 )
2


Câu 27: Trong thí nghiệm giao thoa với hai nguồn phát sóng giống nhau tại A, B trên mặt nước. Khoảng
cách hai nguồn là AB = 16 cm. Hai sóng truyền ñi có bước sóng λ = 4 cm. Trên ñường thẳng xx′ song song
với AB, cách AB một khoảng 8 cm, gọi C là giao ñiểm của xx′ với ñường trung trực của AB. Khoảng cách
ngắn nhất từ C ñến ñiểm dao ñộng với biên ñộ cực tiểu nằm trên xx′ là
A. 1,42 cm.
B. 1,50 cm.
C. 2,15 cm.
D. 2,25 cm.
Câu 28: Nối hai cực của một máy phát ñiện xoay chiều một pha vào hai ñầu ñoạn mạch AB gồm ñiện trở
thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua ñiện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy
quay ñều với tốc ñộ n vòng/phút thì cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng trong ñoạn mạch là 1 A Khi rôto của
máy quay ñều với tốc ñộ 3n vòng/phút thì cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng trong ñoạn mạch là 3 A Nếu
rôto của máy quay ñều với tốc ñộ 4n vòng/phút thì cảm kháng của ñoạn mạch AB là
A. 4R 3.

B.

2R
3

.

C. R 3.

D.

4R
3


.

Câu 29: Một con lắc lò xo dao ñộng ñiều hoà với chu kỳ T = 5 (s). Biết rằng tại thời ñiểm t = 5 (s) vật có li
2
π 2
(cm) và vận tốc v =
(cm/s). Phương trình dao ñộng của con lắc lò xo có dạng
2
5
2π π
2π π
A. x = 2 cos  t −  cm.
B. x = 2 cos  t +  cm.
2
2
 5
 5

ñộ x = x =

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 3


Khóa học Luyện giải ñề ðH – Cð môn Vật lí

Thầy ðặngViệt Hùng


C. x = cos 

2π π 
t −  cm.
4
 5

D. x = cos 

2π π 
t +  cm.
4
 5

Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I-âng, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
0,5 µm. Khoảng cách giữa hai khe a =1 mm. Tại một ñiểm M trên màn cách vân trung tâm 2,5 mm ta có
vân sáng bậc 5. ðể tại ñó là vân sáng bậc 2, phải dời màn một ñoạn là bao nhiêu, theo chiều nào?
A. Ra xa mặt phẳng chứa hai khe một ñoạn 1,5 m. .
B. Ra xa mặt phẳng chứa hai khe một ñoạn 0,15 m.
C. Lại gần mặt phẳng chứa hai khe một ñoạn 1,5 m.
D. Lại gần mặt phẳng chứa hai khe một ñoạn 0,15 m.
Câu 31: Cho ñoạn mạch R, L, C nối tiếp, trong ñó f = 50 Hz, ZL = 40 Ω, C có giá trị thay ñổi ñược. Cho C
tăng thêm 5 lần so với giá trị của nó khi xảy ra cộng hưởng thì ñộ lệch pha giữa ñiện áp hai ñầu ñoạn mạch
và cường ñộ dòng ñiện trong mạch là π/3. Giá trị của R là
A.

32
3


.

B.

32
.
3

C.

160
.
3

D.

160
3

.

Câu 32: Cho mạch ñiện RLC nối tiếp trong ñó tần số f của dòng ñiện thay ñổi ñược. Ban ñầu tần số của
dòng ñiện là f0, công suất tiêu thụ của ñoạn mạch có giá trị lớn nhất. Từ giá trị f0, nếu tăng tần số của dòng
ñiện thêm 40 Hz thì ñiện áp hiệu dụng trên cuộn cảm ñạt cực ñại. Nếu giảm tần số của dòng ñiện ñi 20 Hz
thì ñiện áp hiệu dụng của tụ ñạt giá trị cực ñại. Giá trị của f0 là
A. 30 Hz
B. 40 Hz
C. 50 Hz
C. 60 Hz
Câu 33: Một ñoạn mạch ñiện gồm tụ ñiện có ñiện dung C =


10−4
F mắc nối tiếp với một hộp kín bên trong


chứa 2 trong 3 linh kiện: ñiện trở thuần, tụ ñiện, cuộn cảm thuần. ðặt vào hai ñầu mạch ñiện áp xoay chiều
có giá trị hiệu dụng 200 V tần số 50 Hz thì dòng ñiện qua mạch có cường ñộ 0,8 A và trễ pha so với ñiện áp
ở hai ñầu mạch một lượng φ có cosφ = 0,6. Các linh kiện chứa trong hộp kín là
4
π
3
C. R = 150Ω; L = H
π

1
mF

2
D. R = 50Ω; L = H
π

A. R = 150Ω; L = H

B. R = 150Ω; C =

Câu 34: Một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ ñiện rồi mắc vào ñiện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
bằng U. Khi ñó ñiện áp hiệu dụng trên cuộn dây là U 3 và trên tụ là 2U. Tính hệ số công suất của ñoạn
mạch?
A. 0,5.


B.

2
.
2

C.

3
.
2

D.

3
.
4

Câu 35: Lần lượt mắc vào nguồn xoay chiều (200 V − 50 Hz) ñiện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, tụ ñiện
thì cường ñộ hiệu dụng của dòng ñiện qua chúng lần lượt ñều bằng 2 A. Mắc nối tiếp 3 phần tử vào nguồn
xoay chiều trên thì công suất tiêu thụ của mạch bằng
A. 200 W.
B. 400 W.
C. 100 W.
D. 800 W.
Câu 36: ðoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp có R =

ZL
1+ 3


= ZC . Dòng ñiện trong mạch

A. sớm pha π/2 so với ñiện áp hai ñầu mạch.
B. sớm pha π/3 so với ñiện áp hai ñầu mạch
C. Trễ pha π/4 so với ñiện áp hai ñầu mạch.
D. trễ pha π/3 so với ñiện áp hai ñầu mạch
Câu 37: ðặt ñiện áp u = U 2 cos ( ωt ) V vào hai ñầu ñoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một
biến trở R. Ứng với hai giá trị R1 = 20 Ω và R2 = 80 Ω của biến trở thì công suất tiêu thụ trong ñoạn mạch
ñều bằng 400 W. Giá trị của U là
A. 100 2V.
B. 100 V.
C. 200 V.
D. 400 V.
Câu 38: Trong mạch ñiện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho R, L, C không ñổi. ðặt vào hai ñầu
ñoạn mạch một ñiện áp u = Uocos(2πft) V có tần số f thay ñổi thì kết luận nào sau ñây là ñúng?
A. Khi f tăng thì ZL tăng dẫn ñến tổng trở Z tăng và công suất của mạch P tăng.
B. Khi f tăng thì ZL tăng và ZC giảm nhưng thương của chúng không ñổi.
C. Khi f thay ñổi thì ZL và ZC ñều thay ñổi, khi ZC = ZL thì UC ñạt giá trị cực ñại.
D. Khi f thay ñổi thì ZL và ZC ñều thay ñổi nhưng tích của chúng không ñổi.
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 4


Khóa học Luyện giải ñề ðH – Cð môn Vật lí

Thầy ðặngViệt Hùng


Câu 39: Cho mạch ñiện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch ñiện áp xoay chiều có
biểu thức u = U 2cos(ωt)V, tần số dòng ñiện thay ñổi ñược. Khi tần số dòng ñiện là fo = 50 Hz thì công suất
tiêu thụ trên mạch là lớn nhất. Khi tần số dòng ñiện là f1 hoặc f2 thì mạch tiêu thụ cùng công suất là P. Biết
rằng f1 + f2 = 145 Hz (với f1 < f2), tần số f1, f2 có giá trị lần lượt là
B. f1 = 25 Hz; f2 = 120 Hz.
A. f1 = 45 Hz; f2 = 100 Hz.
C. f1 = 50 Hz; f2 = 95 Hz.
D. f1 = 20 Hz; f2 = 125 Hz.
Câu 40: Một học sinh quấn một máy biến áp với dự ñịnh số vòng dây của cuộn sơ cấp gấp hai lần số vòng
dây của cuộn thứ cấp. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng dây. Muốn xác ñịnh số vòng dây
thiếu ñể quấn tiếp thêm vào cuộn thứ cấp cho ñủ, học sinh này ñặt vào hai ñầu cuộn sơ cấp một ñiện áp
xoay chiều có giá trị hiệu dụng không ñổi, rồi dùng vôn kết xác ñịnh tỉ số ñiện áp ở cuộn thứ cấp ñể hở và
cuộn sơ cấp. Lúc ñầu tỉ số ñiện áp bằng 0,44. Sau khi quấn thêm vào cuộn thứ cấp 20 vòng dây thì tỉ số
ñiện áp bằng 0,46. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. ðể ñược máy biến áp ñúng như dự ñịnh, học
sinh này phải tiếp tục quấn thêm vào cuộn thứ cấp.
A. 40 vòng.
B. 84 vòng.
C. 100 vòng.
D. 60 vòng.
Câu 41: Nối 2 cực của 1 máy phát ñiện xoay chiều một pha vào 2 ñầu ñoạn mạch AB gồm ñiện trở thuần R
= 20 Ω mắc nối tiếp với 1 tụ ñiện. Bỏ qua ñiện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay ñều
với tốc ñộ n vòng/phút thì cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng trong ñoạn mạch là 1 A. Khi rôto của máy quay
ñều với tốc ñộ 3n vòng/phút thì cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng trong ñoạn mạch là 6 A. Nếu rôto của máy
quay ñều với tốc ñộ 2n vòng/phút thì dung kháng của tụ là:
B. 24 15 Ω
C. 16 15 Ω
D. 6 15 Ω
A. 12 15 Ω
Câu 42: Phát biểu nào sau ñây sai ?
A. Có hai loại quang phổ vạch: quang phổ vạch hấp thụ và quang phổ vạch phát xạ.

B. Quang phổ vạch phát xạ có những vạch màu riêng lẻ nằm trên nền tối.
C. Quang phổ của ánh sáng mặt trời thu ñược trên trái ñất là quang phổ liên tục.
D. Quang phổ vạch phát xạ do các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra.
Câu 43: Trên ñoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn ñiểm theo ñúng thứ tự A, M, N và B. Giữa
hai ñiểm A và M chỉ có ñiện trở thuần, giữa hai ñiểm M và N chỉ có tụ ñiện, giữa hai ñiểm N và B chỉ có
cuộn cảm. ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch một ñiện áp xoay chiều 240 V – 50 Hz thì uMB và uAM lệch pha nhau
π/3, uAB và uMB lệch pha nhau π/6. ðiện áp hiệu dụng trên R là
B. U R = 80 3 ( V ) .
C. U R = 80 2 ( V ) .
D. U R = 60 3 ( V ) .
A. U R = 80 ( V ) .
Câu 44: ðặt ñiện áp xoay chiều u = 120 2 cos(100πt)V vào hai ñầu một ñoạn mạch RLC nối tiếp, ñiện trở R
có thể thay ñổi ñược. Thay ñổi R thì giá trị công suất cực ñại của mạch P = 300 W. Tiếp tục ñiều chỉnh R
thì thấy với hai giá trị của ñiện trở R1 và R2 mà R1 = 0,5625R2 thì công suất tiêu thụ trên ñoạn mạch là như
nhau. Giá trị của R1 là
A. 20 Ω.
B. 28 Ω.
C. 18 Ω.
D. 32 Ω.
Câu 45: Một mạch dao ñộng ñiện từ khi dùng tụ C1 thì tần số dao ñộng riêng của mạch là f1 = 3 MHz. Khi
mắc thêm tụ C2 song song với C1 thì tần số dao ñộng riêng của mạch là fss = 2,4 MHz. Nếu mắc thêm tụ C2
nối tiếp với C1 thì tần số dao ñộng riêng của mạch sẽ bằng
A. fnt = 0,6 MHz.
B. fnt = 5 MHz.
C. fnt = 5,4 MHz.
D. fnt = 4 MHz
Câu 46: Cho ñoạn mạch ñiện AB gồm R, L, C mắc nối tiếp với R là biến trở. Giữa AB có một ñiện áp
u = U0 cos(ωt + φ) luôn ổn ñịnh. Cho R thay ñổi, khi R = 42,25 Ω hoặc khi R = 29,16 Ω thì công suất tiêu thụ
của ñoạn mạch như nhau; khi R = R0 thì công suất tiêu thụ của ñoạn mạch ñạt giá trị lớn nhất, và cường ñộ
dòng ñiện qua mạch i = 2cos 100πt +



7π 

A. u = 140, 4 2 cos 100πt +  V.
12 

π

C. u = 70, 2 2 cos 100πt −  V.
3


π
 A. ðiện áp u có thể có biểu thức
12 
π
B. u = 70, 2 2 cos 100πt −  V.


6
5π 

D. u = 140, 4 2 cos  100πt +  V.
12



Câu 47: Trong thí nghiệm giao thoa I-âng, nếu chiếu bức xạ có bước sóng λ1 = 0,4 µm thì trên bề rộng L
người ta thấy 31 vân sáng, nếu thay bước sóng λ1 bằng bức xạ có bước sóng λ2 = 0,6 µm thì người ta thấy


Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 5


Khóa học Luyện giải ñề ðH – Cð môn Vật lí

Thầy ðặngViệt Hùng

có 21 vân sáng. Biết trong cả hai trường hợp thì ở hai ñiểm ngoài cùng của khoảng L ñều là vân sáng. Nếu
chiếu ñồng thời hai bức xạ thì trên bề rộng L quan sát ñược
A. 41 vân sáng.
B. 52 vân sáng.
C. 10 vân sáng.
D. 26 vân sáng
Câu 48: Lò xo có khối lượng không ñáng kể, ñộ cứng k. Vật M = 400 g có thể trượt không ma sát trên mặt
phẳng nằm ngang. Hệ ñang ở trạng thái cân bằng, dùng vật m0 = 100 g bắn vào M theo phương ngang với
vận tốc v0 = 1 m/s, va chạm là hoàn toàn ñàn hồi. Sau va chạm vật M dao ñộng ñiều hoà, chiều dài cực ñại
và cực tiểu của của lò xo lần lượt là 28 cm và 20 cm. Khoảng cách giữa 2 vật sau
chạm là ? lấy π2 = 10 .
A. 94,45 cm
B. 94,86 cm
C. 95,54 cm
D. 96,5 cm

I


5
s từ lúc bắt ñầu va
π

M

k

v0

m0

Câu 49: Cho ñoạn mạch ñiện xoay chiều AB không phân nhánh gồm một cuộn cảm thuần, một tụ ñiện có
ñiện dung C thay ñổi ñược, một ñiện trở hoạt ñộng 100 Ω. Giữa AB có một ñiện áp xoay chiều luôn ổn
π
125

ñịnh u = 110cos 120πt −  V. Cho C thay ñổi, khi C =
µF thì ñiện áp giữa hai ñầu cuộn cảm có giá trị


3



lớn nhất. Biểu thức của ñiện áp giữa hai ñầu cuộn cảm là
π
A. u L = 110 2 cos 120πt +  V.

π


B. u L = 220cos  120πt +  V.

π

C. u L = 220cos  120πt +  V.

π
D. u L = 110 2 cos 120πt +  V.





6

2



6



2

Câu 50: Sắp xếp nào sau ñây ñúng theo trình tự giảm dần của chu kì sóng?
A. Tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, ánh sáng tím.
B. Sóng vô tuyến, ánh sáng ñỏ, ánh sáng tím, ánh sáng vàng, tia tử ngoại.
C. Sóng vô tuyến, ánh sáng ñỏ, tia hồng ngoại, tia gamma.

D. Tia hồng ngoại, ánh sáng ñỏ, tia tử ngoại, tia X.
Giáo viên : ðặng Việt Hùng
Nguồn :

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

Hocmai.vn

- Trang | 6



×