Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề thi thử đại học Vật lý số 8 Đặng Việt Hùng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (288.79 KB, 7 trang )

Khóa học Luyện giải ñề ðH – Cð môn Vật lí

Thầy ðặngViệt Hùng

ðỀ THI THỬ ðẠI HỌC SỐ 8
Môn: Vật lí

Thầy ðặng Việt Hùng
Câu 1: Phát biểu nào sau ñây là sai khi nói về quang phổ vạch.
A. Quang phổ vạch của mỗi nguyên tố có tính ñặc trưng riêng cho nguyên tố ñó.
B. ở một nhiệt ñộ nhất ñịnh, một ñám khí hay hơi có khả năng phát ra ánh sáng ñơn sắc nào thì cũng có khả
năng hấp thụ ánh sáng ñơn sắc ñó.
C. Có thể căn cứ vào quang phổ vạch hấp thụ ñể nhận biết sự có mặt của nguyên tố có trong hỗn hợp hay
hợp chất.
D. Hình ảnh quang phổ vạch hấp thụ thu ñược là như nhau với mọi chất.
Câu 2: Hai khe I-âng cách nhau a = 1,2 mm ñược rọi bởi nguồn sáng S màn E cách S1và S2 là D = 1,8 m.
Nguồn S phát ñồng thời 2 bức xạ ñơn sắc λ1 và λ2 khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3 (cùng phía O) của
hai bức xạ là 0,72 mm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 của λ1 và vân tối thứ 3 của λ2 là 1,08 mm. Tính λ2
(biết λ2 < λ1).
B. λ2 = 0,42 µm
C. λ2 = 0,48 µm
D. λ2 = 0,5 µm
A. λ2 = 0,4 µm.
Câu 3: Cho mạch ñiện xoay chiều AB chứa RLC mắc nối tiếp. ðoạn AM có ñiện trở thuần và cuộn dây
thuần cảm ZL = 2R, ñoạn MB có ñiện dung C có thể thay ñổi ñược. ðặt vào 2 ñầu ñoạn mạch hiệu ñiện thế
xoay chiều u = U0cos(ωt) với U0 và ω không ñổi. Thay ñổi C = C0 thì công suất mạch ñạt giá trị cực ñại,
khi ñó mắc thêm tụ C1 vào mạch MB công suất mạch giảm một nửa, tiếp tục mắc thêm tụ C2 vào mạch MB
ñể công suất mạch tăng gấp ñôi. Tụ C2 có thể nhận giá trị nào sau ñây?
B. C0/2 hoặc 3C0
A. C0/3 hoặc 3C0.
D. C0/3 hoặc 2C0


C. C0/2 hoặc 2C0
-11
Câu 4: Trong nguyên tử hiñrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10 m, năng lượng của nguyên tử hiñrô khi êlectron
ở quỹ ñạo dừng thứ n ñược xác ñịnh bởi công thức E n =

−13,6
(eV) (với n = 1, 2, 3,…). Từ một trạng thái
n2

kích thích, nguyên tử hiñrô có thể phát xạ photon có năng lượng lớn nhất là 193,4.10-20 J. Coi chuyển ñộng
của êlectron trên quỹ ñạo dừng là tròn ñều, tốc ñộ của êlectron chuyển ñộng trên quỹ ñạo dừng này bằng
B. 1,1.106 (m/s).
C. 7,29.105( m/s).
D. 1,26.106 (m/s).
A. 2,43.105 (m/s) .
Câu 5: Trên sợi dây AB dài 1 m hai ñầu cố ñịnh có sóng dừng với 5 bụng sóng và biên ñộ dao ñộng tại
bụng sóng là A = 4 mm. M, N là 2 vị trí trên dây có MA =

70
(cm) , NA = 45 (cm). Khi li ñộ của M là uM =
3

1 mm thì li ñộ của N là
A. uN = − 2 (mm) .

B. uN = 2 (mm).

C. uN = –2 (mm).

D. uN = 2 (mm) .


Câu 6: Trong mạch dao ñộng LC lí tưởng ñang có dao ñộng ñiện từ tự do. Thời gian ngắn nhất ñể năng
lượng ñiện trường giảm từ giá trị cực ñại xuống còn một nửa giá trị cực ñại là ∆t. Thời gian ngắn nhất ñể
ñiện tích trên tụ có ñộ lớn giảm từ giá trị cực ñại xuống còn một nửa giá trị ñó là
A.

3∆t
.
4

B.

4 ∆t
.
3

C. 2∆t.

D.

∆t
.
2

Câu 7: ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một ñiện áp có u = U 2cos ( ωt ) V . Cho biết
U
1
và C =
. Hệ thức ñúng liên hệ giữa các ñại lượng R, L và ω là
2

2Lω2
2.L.ω
L.ω
B. R =
.
C. R =
.
A. R = L.ω .
3
3
UR =

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

D. R = 3.L.ω .

- Trang | 1


Khóa học Luyện giải ñề ðH – Cð môn Vật lí

Thầy ðặngViệt Hùng

Câu 8: Một con lắc lò xo có vật nặng và lò xo có ñộ cứng 50 N/m dao ñộng ñiều hòa theo phương thẳng
ñứng với biên ñộ 2 cm, tần số góc 10 5 rad/s. Cho g = 10 m/s2. Khoảng thời gian ngắn nhất vật ñi qua hai vị
trí mà lực ñàn hồi của lò xo có ñộ lớn 1,5 N là
A.



15 5

B.

s.

π
30 5

C.

s.

π
60 5

D.

s.

π
15 5

s.

Câu 9: Một con lắc ñơn dao ñộng nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2 với dây dài 1 m, quả cầu con
lắc có khối lượng 80 g. Cho con lắc dao ñộng với biên ñộ góc 0,15 rad trong môi trường có lực cản tác
dụng thì nó chỉ dao ñộng ñược 200 s thì ngừng hẳn. Duy trì dao ñộng bằng cách dùng một hệ thống lên dây
cót sao cho nó chạy ñược trong một tuần lễ với biên ñộ góc 0,15 rad. Biết 80% năng lượng ñược dùng ñể

thắng lực ma sát do hệ thống các bánh răng cưa. Công cần thiết ñể lên dây cót là
A. 133,5 J.
B. 193,4 J.
C. 183,8 J.
D. 113,2 J.
Câu 10: Chọn câu ñúng khi nói về chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ
A. Chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ là thời gian sau ñó số hạt nhân phóng xạ còn lại bằng một nữa hạt
nhân ñã phóng xạ.
B. Chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ là thời gian ngắn nhất ñộ phóng xạ có giá trị như ban ñầu
C. Chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ là thời gian sau ñó số hạt nhân phóng xạ còn lại bằng số hạt nhân
bị phân rã.
D. Chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ là thời gian ngắn nhất mà trạng thái phóng xạ lặp lại như ban ñầu.
Câu 11: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng I-âng với ánh sáng ñơn sắc có bước sóng λ1 = 0,48 µm,
trên màn quan sát, người ta ñếm ñược trên bề rộng MN có 13 vân sáng mà tại M và N là hai vân sáng. Giữ
nguyên ñiều kiện thí nghiệm, ta thay nguồn sáng ñơn sắc có bước sóng λ1 bằng ánh sáng ñơn sắc với bước
sóng λ2 = 0,64 µm thì tại M và N bây giờ là 2 vân tối. Số vân sáng trong miền ñó là
A. 8.
B. 11.
C. 9.
D. 10.
Câu 12: ðoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm

10 −4
0,5
F. ðặt
H mắc nối tiếp với tụ ñiện có ñiện dung
1,5π
π

vào hai ñầu ñoạn mạch một ñiện áp u = U0cos(100πt + π/4) V ổn ñịnh. Tại thời ñiểm t, ñiện áp tức thời giữa hai

ñầu ñoạn mạch là 100 V thì dòng ñiện tức thời trong mạch là 2 A. Biểu thức cường ñộ dòng ñiện qua mạch có
dạng là
π

A. i = 5 cos  100πt −  A


B. i = 3 cos 100πt +

C. i = 5 cos  100πt +

π
D. i = 2 2 cos  100πt −  A




4



3π 
A
4 



3π 
A
4 

4

π
Câu 13: Hai dao ñộng ñiều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình x1 = A1cos  ωt −  cm và


3

π

x 2 = 8cos(ωt + φ)cm . Dao ñộng tổng hợp có phương trình x = A cos  ωt −  cm . Biên ñộ dao ñộng tổng hợp
2


có giá trị cực ñại là
A.

16
3

cm.

B. 8 2 cm.

C. 8 3 cm.

D. 16 cm.

Câu 14: Lấy tốc ñộ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Tốc ñộ của một hạt có ñộng năng tương ñối
tính bằng hai lần năng lượng nghỉ của nó là

B. 2,67.108 m/s.
C. 2,83.108 m/s.
D. 2,60.108 m/s.
A. 2,94.108 m/s.
Câu 15: Chọn phát biểu sai khi nói về sóng ñiện từ.
A. Sóng ñiện từ truyền ñược trong chân không.
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 2


Khóa học Luyện giải ñề ðH – Cð môn Vật lí

Thầy ðặngViệt Hùng

B. Sóng ñiện từ có thể giao thoa ñược với nhau.
C. Sóng ñiện từ và sóng âm có bản chất vật lý không giống nhau.
D. Trong chân không tốc ñộ truyền sóng ñiện từ nhỏ hơn tốc ñộ ánh sáng.
Câu 16: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ treo vào lò xo nhẹ có ñộ cứng 100 N/m dao ñộng ñiều hoà theo phương
thẳng ñứng. Ở vị trí cân bằng lò xo dãn 4 cm. ðộ dãn cực ñại của lò xo là 9 cm. Lực ñàn hồi tác dụng vào
vật khi lò xo có chiều dài ngắn nhất là
A. 4 N.
B. 1 N.
C. 5 N.
D. 3 N.
Câu 17: Một máy biến áp lí tưởng, cuộn sơ cấp có N1 vòng dây, cuộn thứ cấp có N2 vòng dây. ðặt vào hai
ñầu cuộn sơ cấp một ñiện áp xoay chiều thì ñiện áp ở cuộn thứ cấp là 200 V. Nếu giảm số vòng dây của
cuộn sơ cấp n vòng thì ñiện áp ở hai ñầu cuộn thứ cấp là 300 V. Nếu tăng số vòng dây của cuộn sơ cấp 2n

vòng thì ñiện áp ở hai ñầu cuộn thứ cấp là 25 V. Nếu tăng số vòng dây của cuộn sơ cấp thêm n vòng thì
ñiện áp ở hai ñầu cuộn thứ cấp là
A. 125 V.
B. 150 V.
C. 140 V.
D. 112 V.
Câu 18: ðặt một ñiện áp xoay chiều ổn ñịnh vào hai ñầu ñoạn mạch gồm ñiện trở thuần, cuộn cảm thuần
và tụ ñiện mắc nối tiếp. Tại thời ñiểm mà cường ñộ dòng ñiện qua mạch triệt tiêu thì
A. ñiện áp ñặt vào hai ñầu tụ ñiện bằng 0.
B. ñiện áp ñặt vào hai ñầu cuộn cảm có ñộ lớn cực ñại.
C. ñiện áp ñặt vào hai ñầu ñiện trở có ñộ lớn cực ñại.
D. ñiện áp ñặt vào hai ñầu ñoạn mạch có ñộ lớn cực ñại.
Câu 19: Phát biểu nào sau ñây là không ñúng khi nói về dao ñộng ñiều hòa của con lắc ñơn (mốc thế năng
ở vị trí cân bằng).
A. Khi vật nặng ñi qua vị trí cân bằng, vận tốc có ñộ lớn cực ñại.
B. Khi vật nặng ở vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc bằng ñộng năng của nó.
C. Chu kì dao ñộng của con lắc không phụ thuộc vào chiều dài của dây treo vật.
D. Chuyển ñộng của con lắc từ vị trí cân bằng ñến vị trí biên là chậm dần.
Câu 20: Mạch ñiện xoay chiều AB gồm ñiện trở thuần R, cuộn cảm thuần L có ñộ tự cảm thay ñổi ñược và
tụ ñiện C ghép nối tiếp. ðặt ñiện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 30 2 V vào hai ñầu ñoạn mạch AB.
Khi ñiện áp hiệu dụng hai ñầu cuộn cảm ñạt cực ñại thì ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu tụ ñiện là 30 V.
ðiện áp hiệu dụng cực ñại giữa hai ñầu cuộn cảm là
B. 120 V.
C. 60 2 V.
A. 30 2 V.
Câu 21: Khi nói về phản ứng hạt nhân, phát biểu nào sau ñây là ñúng?
A. Tất cả các phản ứng hạt nhân ñều tỏa năng lượng.
B. Tổng ñộng năng của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn ñược bảo toàn.
C. Năng lượng toàn phần trong phản ứng hạt nhân luôn ñược bảo toàn.
D. Tổng số proton trước phản ứng bằng tổng số proton sau phản ứng.


D. 60 V.

Câu 22: ðặt ñiện áp u = U 2 cos(100πt)V vào ñoạn mạch gồm ñiện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn dây thuần
cảm và tụ ñiện có ñiện dung thay ñổi ñược. Khi ñiện dung tụ ñiện lần lượt là C1 =

25
125
µF và C 2 =
µF thì ñiện
π


áp hiệu dụng giữa hai bản tụ có cùng giá trị. ðể ñiện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ ñạt cực ñại thì ñiện dung của
tụ có giá trị là
A.

200
µF.


B.

100
µF.


Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

C.


20
µF.
π

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

D.

50
µF.
π

- Trang | 3


Khóa học Luyện giải ñề ðH – Cð môn Vật lí

Thầy ðặngViệt Hùng

Câu 23: Một con lắc lò xo treo thẳng ñứng ñược kích thích dao ñộng ñiều hòa với phương trình
π

x = 6sin  5πt +  cm (O ở vị trí cân bằng, Ox trùng trục lò xo, hướng lên). Khoảng thời gian vật ñi từ t = 0
3


ñến thời ñiểm ñạt ñộ cao cực ñại lần thứ hai là
A.


19
s.
30

B.

1
s.
15

C.

13
s.
30

D.

11
s.
15

Câu 24: Tại một ñiểm M có một máy phát ñiện xoay chiều một pha có công suất phát ñiện và hiệu ñiện thế
hiệu dụng ở hai cực của máy phát ñều không ñổi. Nối hai cực của máy phát với một trạm tăng áp có hệ số
tăng áp là k ñặt tại ñó. Từ máy tăng áp ñiện năng ñược ñưa lên dây tải cung cấp cho một xưởng cơ khí cách
xa ñiểm M. Xưởng cơ khí có các máy tiện cùng loại công suất khi hoạt ñộng là như nhau. Khi hệ số k = 2
thì ở xưởng cơ khí có tối ña 120 máy tiện cùng hoạt ñộng. Khi hệ số k = 3 thì ở xưởng cơ khí có tối ña 125
máy tiện cùng hoạt ñộng .Do xẩy ra sự cố ở trạm tăng áp người ta phải nối trực tiếp dây tải ñiện vào hai cực
của máy phát ñiện. Khi ñó ở xưởng cơ khí có thể cho tối ña bao nhiêu máy tiện cùng hoạt ñộng. Coi rằng
chỉ có hao phí trên dây tải ñiện là ñáng kể .ðiện áp và dòng ñiện trên dây tải ñiện luôn cùng pha

A. 93
B. 112
C. 84
D. 108
Câu 25: Một sóng hình sin có tần số 20 Hz truyền trên mặt thoáng nằm ngang của một chất lỏng với tốc ñộ
2 m/s, gây ra các dao ñộng theo phương thẳng ñứng của các phần tử chất lỏng. Hai ñiểm M và N thuộc mặt
thoáng chất lỏng cùng phương truyền sóng, cách nhau 22,5 cm ñang dao ñộng. Biết ñiểm M nằm gần nguồn
sóng hơn. Tại thời ñiểm t, ñiểm N hạ xuống thấp nhất. Sau ñó, khoảng thời gian ngắn nhất ñể ñiểm M sẽ hạ
xuống thấp nhất là
A.

1
s.
160

B.

3
s.
20

C.

1
s.
80

D.

3

s.
80

Câu 26: Người ta truyền tải ñiện xoay chiều một pha từ một trạm phát ñiện cách nơi tiêu thụ 5 km. Dây
dẫn làm bằng kim loại có ñiện trở suất 2,5.10–8 Ωm, tiết diện 0,5 cm2, hệ số công suất của mạch ñiện là 0,8.
ðiện áp hiệu dụng và công suất truyền ñi ở trạm phát ñiện là 10 kV và 500 kW. Hiệu suất của quá trình
truyền tải này bằng
D. 98,75%
A. 97,87%
B. 97,50%
C. 96,09%
Câu 27: Cho mạch ñiện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm ( 2L > CR 2 ) . ðặt vào hai ñầu
ñoạn mạch ñiện áp xoay chiều ổn ñịnh u = U 2cos2πft (V). Khi tần số của dòng ñiện xoay chiều trong mạch
có giá trị f1 = 30 2 Hz hoặc f 2 = 40 2 Hz thì ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu tụ ñiện có giá trị không ñổi. ðể
ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu tụ ñiện ñạt giá trị cực ñại thì tần số dòng ñiện bằng
A. 20 6 Hz.

B. 50 Hz.

C. 50 2 Hz.

D. 48 Hz.

Câu 28: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao ñộng cùng pha
với tần số là 16 Hz. Tốc ñộ truyền sóng trên mặt nước là 24 cm/s. Xét hai ñiểm M, N nằm trên ñường trung
trực của AB và cùng một phía của AB. Biết ñiểm M và ñiểm N cách S1 và S2 những khoảng lần lượt là 8
cm và 16 cm. Số ñiểm dao ñộng cùng pha với hai nguồn nằm trên ñoạn MN là
A. 4.
B. 5.
C. 6.

D. 7.
Câu 29: Cho mạch ñiện xoay chiều gồm ñiện trở R nối tiếp với một cuộn dây có ñộ tự cảm L và ñiện trở r.
ðiện áp giữa hai ñầu R ñược ño bởi vôn kế V1 và ñiện áp giữa hai ñầu cuộn dây ñược ño bởi vôn kế V2.
ðiện áp giữa hai ñầu mạch có biểu thức u AB = 200 2 cos(100πt)V . Số chỉ các vôn kế V1 = 100 V và V2 =
150 V. Hệ số công suất của mạch là
A. 0,75.

B. 0,65.

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

C.

11
.
16

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

D.

9
.
16

- Trang | 4


Khóa học Luyện giải ñề ðH – Cð môn Vật lí


Thầy ðặngViệt Hùng

Câu 30. Một ñoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có ñiện trở thuần R, ñộ tự cảm L nối tiếp với một tụ
ñiện có ñiện dung C thay ñổi ñược. ðiện áp hai ñầu mạch có biể thức u = U 2cos(100πt)V . Khi C = C1 thì



π

công suất mạch là P = 240 W và cường ñộ dòng ñiện qua mạch là i = I cos  100πt +  . Khi C = C2 thì công
3


suất ñạt cực ñại và có giá trị
A. 960 W.
B. 480 W.
C. 720 W.
D. 360 W.
Câu 31: Một con lắc dao ñộng tắt dần chậm. Cứ sau mỗi chu kỳ dao ñộng, biên ñộ giảm 2% so với lượng
còn lại. Sau 5 chu kỳ, so với năng lượng ban ñầu, năng lượng còn lại của con lắc xấp xỉ bằng
A. 81,71%.
B. 20,00%.
C. 18,29%.
D. 80,00%.
Câu 32: ðặt ñiện áp xoay chiều ổn ñịnh vào hai ñầu một ñoạn mạch. Gọi ñiện áp tức thời ở hai ñầu ñoạn
mạch là u và cường ñộ dòng ñiện tức thời qua mạch là i. Với ñoạn mạch chỉ có
A. tụ ñiện thì khi u có giá trị bằng giá trị hiệu dụng thì i cũng có giá trị bằng giá trị hiệu dụng.
B. cuộn dây thuần cảm khi u có giá trị cực ñại thì i bằng 0 hoặc có giá trị cực ñại.
C. cuộn dây thuần cảm khi u có giá trị cực ñại thì i có giá trị bằng giá trị hiệu dụng.
D. ñiện trở thuần thì khi u có giá trị cực ñại thì i bằng 0.

Câu 33: Một lò xo lí tưởng treo thẳng ñứng, ñầu trên của lò xo ñược giữ cố ñịnh, ñầu dưới treo một vật nhỏ
có khối lượng m = 100 g, lò xo có ñộ cứng k = 25 N/m. Từ vị trí cân bằng nâng vật lên theo phương thẳng
ñứng một ñoạn 2 cm rồi truyền cho vật tốc ñộ 10π 3 cm/s theo phương thẳng ñứng, chiều hướng xuống
dưới. Chọn gốc thời gian là lúc truyền vận tốc cho vật, chọn trục tọa ñộ có gốc trùng vị trí cân bằng của vật,
chiều dương thẳng ñứng xuống dưới. Cho g = 10 m/s2; π2 = 10. Thời ñiểm lúc vật qua vị trí mà lò xo bị dãn
6 cm lần thứ hai
A. t = 0,2(s)

B. t = 0,4 s.

C. t =

2
s.
15

D. t =

1
s.
15

Câu 34: Một máy phát ñiện xoay chiều một pha có stato gồm 8 cuộn dây nối tiếp và rôto gồm 8 cực quay
ñều với vận tốc 750 vòng / phút tạo ra suất ñiện ñộng hiệu dung 220 V. Từ thông cực ñại qua mỗi vòng là 4
mWb. Số vòng ở mỗi cuộn là.
A. 25 vòng.
B. 31 vòng.
C. 124 vòng.
D. 35 vòng.
Câu 35: Tại thời ñiểm t thì tích của li ñộ và vận tốc của vật dao ñộng ñiều hoà có giá trị âm (x.v < 0), khi

ñó vật ñang chuyển ñộng
A. nhanh dần về vị trí cân bằng.
B. nhanh dần theo chiều dương.
C. chậm dần về vị trí biên.
D. chậm dần theo chiều âm.
Câu 36: Một ñoạn mạch ñiện xoay chiều gồm một tụ ñiện mắc nối tiếp với một cuộn dây. Biết ñiện áp giữa
hai ñầu cuộn dây lệch pha 2π/3 so với ñiện áp trên tụ ñiện, còn ñiện áp hai ñầu ñoạn mạch có giá trị hiệu
dụng bằng 100 V và chậm pha hơn cường ñộ dòng ñiện là π/6. ðiện áp hiệu dụng trên tụ ñiện và trên cuộn
dây lần lượt là
A. 100 V; 100 V.

B. 60 3 V; 100 V.

C. 80 V; 100 V.
D. 60 V; 60 3 V.
Câu 37: Một vật nhỏ khối lượng không ñổi dao ñộng theo phương trình x = Acos(ωt + π/6), thì
A. thế năng tăng khi ñộ lớn vận tốc của vật tăng.
B. trong một chu kì luôn có 4 thời ñiểm mà ở ñó ñộng năng bằng 3 lần thế năng.
C. trong một chu kỳ chỉ có 2 thời ñiểm mà ở ñó ñộng năng bằng thế năng.
D. ñộng năng của vật tăng khi vật chuyển ñộng ra xa vị trí cân bằng.

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 5


Khóa học Luyện giải ñề ðH – Cð môn Vật lí


Thầy ðặngViệt Hùng

Câu 38: Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng. Phương trình sóng của một ñiểm M trên
phương truyền sóng là uM = 3sin(πt) cm. Phương trình sóng của một ñiểm N trên phương truyền sóng ñó,
cách M một ñoạn 25 cm là uN = 3cos(πt + π/4) cm. Như vậy
A. sóng truyền từ N ñến M với tốc ñộ 1 m/s.
C. sóng truyền từ N ñến M với tốc ñộ

B. sóng truyền từ M ñến N với tốc ñộ

1
m/s.
3

1
m/s.
3

D. sóng truyền từ M ñến N với tốc ñộ 1 m/s.

Câu 39: Chiếu chùm sáng hẹp gồm hai bức xạ vàng và lam từ trong nước ra không khí sao cho không có
hiện tượng phản xạ toàn phần. Khi ló ra khỏi mặt nước thì
A. tia vàng ñi ra xa pháp tuyến hơn.
B. tia lam gần mặt phân cách hơn.
C. cả hai tia cùng có góc khúc xạ như nhau.
D. tia lam ñi ra xa pháp tuyến hơn.
Câu 40: Một ñoạn mạch xoay chiều gồm ñiện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ ñiện C mắc nối tiếp
trong ñó 2L > CR2. ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch một ñiện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không ñổi
nhưng tần số có thể thay ñổi ñược. Khi tần số có giá trị f0 nào ñó thì trong mạch xảy ra cộng hưởng. Nếu ta
tăng tần số lên thì ñiều khẳng ñịnh nào sau ñây là sai?

A. ðiện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ tăng lên rồi giảm xuống.
B. ðiện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ giảm xuống.
C. ðiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu cuộn cảm tăng lên rồi giảm xuống.
D. ðiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu ñiện trở giảm xuống.
Câu 41: Mạch ñiện xoay chiều gồm ñiện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ ñiện C có ñiện dung thay ñổi
ñược ghép nối tiếp. ðặt vào hai ñầu mạch một ñiện áp u = U0cosωt (V). ðiều chỉnh C = C1 thì công suất
của mạch ñạt giá trị cực ñại và bằng 400 W. ðiều chỉnh C = C2 thì hệ số công suất của mạch là

3
, công
2

suất của mạch lúc này là
A. 200 W.
B. 300 W.
C. 100 W.
D. 100 3 W
Câu 42: Mạch dao ñộng ñiện từ tự do lí tưởng ñược dùng làm mạch chọn sóng máy thu. Mạch thứ nhất,
mạch thứ hai và mạch thứ ba có cuộn cảm thuần với ñộ tự cảm lần lượt là L1, L2, L3 và tụ ñiện với ñiện
dung lần lượt là C1, C2, C3. Biết rằng L1 > L2 > L3 và

1
C1 = 0,5C 2 = C 3 . Bước sóng ñiện từ mà mạch thứ
3

nhất, mạch thứ hai và mạch thứ ba có thể bắt ñược lần lượt là λ1, λ2 và λ3. Khi ñó
B. λ1 > λ3 > λ2.
C. λ3 > λ1 > λ2.
D. λ3 > λ2 > λ1.
A. λ1 > λ2 > λ3.

Câu 43: Trên mặt nước có hai ñiểm A và B ở trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một phần tư
bước sóng. Tại thời ñiểm t, mặt thoáng ở A và B ñang cao hơn vị trí cân bằng lần lượt là 0,6 mm và 0,8
mm, mặt thoáng ở A ñang ñi lên còn ở B ñang ñi xuống. Coi biên ñộ sóng không ñổi trên ñường truyền
sóng. Sóng có
A. biên ñộ 1,4 mm, truyền từ A ñến B
B. biên ñộ 1 mm, truyền từ B ñến A
C. biên ñộ 1,4 mm, truyền từ B ñến A
D. biên ñộ 1 mm, truyền từ A ñến B
Câu 44: Ở mặt thoáng chất lỏng có 2 nguồn kết hợp A, B cách nhau 10 cm, dao ñộng theo phương thẳng
ñứng có phương trình lần lượt là uA = 3cos(40πt + π/6) cm và uB = 4cos(40πt + 2π/3) cm. Cho tốc ñộ truyền
sóng là 40 cm/s. ðường tròn có tâm I là trung ñiểm AB, nằm trên mặt nước có bán kính R = 4 cm. Số ñiểm
dao ñộng với biên ñộ 7 cm có trên ñường tròn là
A. 18.
B. 9.
C. 8.
D. 16.
Câu 45: Mạch dao ñộng LC thực hiện dao ñộng ñiện từ tự do với ñiện áp cực ñại trên tụ là 12 V. Tại thời ñiểm
ñiện tích trên tụ có giá trị 6.10–9 C thì cường ñộ dòng ñiện qua cuộn dây là 3 3 mA . Biết cuộn dây có ñộ tự
cảm là 4 mH. Tần số góc của mạch là
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 6


Khóa học Luyện giải ñề ðH – Cð môn Vật lí

Thầy ðặngViệt Hùng


A. 25.105 rad/s.
B. 5.105 rad/s.
C. 5.104 rad/s.
D. 25.104 rad/s.
Câu 46: Một con lắc ñơn có khối lượng 50 g ñặt trong một ñiện trường ñều có véctơ cường ñộ ñiện trường
E hướng thẳng ñứng lên trên và có ñộ lớn 5.103 V/m. Khi chưa tích ñiện cho vật, chu kỳ dao ñộng của con
lắc là 2 s. Khi tích ñiện cho vật thì chu kỳ dao ñộng của con lắc là π/2 s. Lấy g = 10 m/s2 và π2 = 10. ðiện
tích của vật là
B. 6.10–5 C.
C. –6.10–5 C.
D. –4.10–5 C.
A. 4.10–5 C.
Câu 47: Một lò xo treo thẳng ñứng, gồm vật nặng khối lượng 100 g, lò xo có ñộ cứng 100 N/m. Kéo vật
xuống dưới theo phương thẳng ñứng ñể lò xo dãn một ñoạn 3 cm rồi truyền cho vật vận tốc có ñộ lớn là
2

2

20π 3 cm/s, hướng về vị trí cân bằng. Lấy π = 10, g = 10 m/s . Chọn trục toạ ñộ Ox thẳng ñứng, chiều

dương hướng lên, gốc O trùng vị trí cân bằng của vật, gốc thời gian là lúc truyền vận tốc. Phương trình dao
ñộng của vật là
A. x = 4cos(10πt – 2π/3) cm.
B. x = 4cos(10πt – π/3) cm.
D. x = 4cos (10πt + 2π/3) cm.
C. x = 3 2 cos(10πt – 2π/3) cm.
Câu 48: Nguồn âm S phát ra một âm có công suất P không ñổi, truyền ñẳng hướng về mọi phương. Tại
ñiểm M cách S một ñoạn 1 m, mức cường ñộ âm là 70 dB. Biết cường ñộ âm chuẩn của âm này là I0 = 10–12
W/m2. ðiểm N cách nguồn 10 m có mức cường ñộ âm là
A. 55 dB.

B. 45 dB.
C. 90 dB.
D. 50 dB.
Câu 49: ðoạn mạch AB gồm cuộn dây thuần cảm mắc giữa A và M, ñiện trở thuần 50 Ω mắc giữa M và N,
tụ ñiện mắc giữa N và B mắc nối tiếp. ðặt vào hai ñầu A, B của mạch ñiện một ñiện áp xoay chiều có tần
số f, ñiện áp hiệu dụng U ổn ñịnh thì cảm kháng và dung kháng có giá trị lần lượt là 50 3 Ω và

50
Ω. Tại
3

một thời ñiểm, khi ñiện áp tức thời giữa hai ñiểm A và N có giá trị 80 3 V thì ñiện áp tức thời giữa hai
ñiểm M và B có giá trị 60 V. Giá trị cực ñại của ñiện áp giữa hai ñiểm A, B là
B. 100 3 V.
C. 150 V.
D. 100 V.
A. 50 7 V.
Câu 50: ðoạn mạch AB gồm cuộn dây thuần cảm có ñộ tự cảm L có thể thay ñổi mắc giữa A và M, ñiện
trở thuần mắc giữa M và N, tụ ñiện mắc giữa N và B mắc nối tiếp. ðặt vào hai ñầu A , B của mạch ñiện
một ñiện áp xoay chiều có tần số f, ñiện áp hiệu dụng U ổn ñịnh. ðiều chỉnh L ñể có uMB vuông pha với
uAB, sau ñó tăng giá trị của L thì trong mạch sẽ có
A. UAM tăng, I giảm.
B. UAM giảm, I giảm.
D. UAM tăng, I tăng.
C. UAM giảm, I tăng.
Giáo viên : ðặng Việt Hùng
Nguồn :
Hocmai.vn

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt


Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 7



×