Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề thi thử đại học Vật lý số 9 Đặng Việt Hùng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (289.21 KB, 7 trang )

Khóa học Luyện giải ñề ðH – Cð môn Vật lí

Thầy ðặngViệt Hùng

ðỀ THI THỬ ðẠI HỌC SỐ 9
Môn: Vật lí

Thầy ðặng Việt Hùng
Câu 1: Trong mạch ñiện 3 pha có tải ñối xứng, khi dòng ñiện qua một pha là cực ñại thì dòng ñiện qua hai
pha kia như thế nào ?
A. Có cường ñộ bằng nhau và bằng 1/3 cường ñộ cực ñại.
B. Có cường ñộ bằng nhau và bằng 1/2 cường ñộ cực ñại, ngược chiều với dòng ñiện cực ñại.
C. Có cường ñộ bằng nhau và bằng 2/3 cường ñộ cực ñại.
D. Có cường ñộ bằng nhau và bằng 1/2 cường ñộ cực ñại, cùng chiều với dòng ñiện cực ñại.
Câu 2: Một vật dao ñộng ñiều hòa với chu kì T và biên ñộ A, tại thời ñiểm nào ñó chất ñiểm có li ñộ x =
A/2 ñang ñi xa vị trí cân bằng. Tốc ñộ trung bình trong khoảng thời gian ngắn nhất sau ñó ñể véctơ gia tốc
ñổi chiều là
A.

15A
.
4T

B.

18A
.
5T

C.


3A
.
T

D.

6A 3
.
T

Câu 3: Dòng ñiện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua ñoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm có ñộ tự
cảm L và một tụ ñiện có ñiện dung C và ñiện trở thuần R nối tiếp. Dòng ñiện trong mạch sớm pha hơn ñiện
áp hai ñầu ñoạn mạch. Vậy ta có thể kết luận rằng
C. LCω > 1
D. LCω2 > 1
A. LCω < 1
B. LCω2 < 1
Câu 4: Trong mạch ñiện xoay chiều gồm phần tử X nối tiếp phần tử Y. Biết rằng X, Y là một trong ba
phần tử R, C và cuộn dây. ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch một ñiện áp u = U 6 cos (100πt ) V thì ñiện áp hiệu
dụng trên hai phần tử X, Y ño ñược lần lượt là U X = U 2 ; U Y = U . X và Y là
A. hai cuộn dây.
B. cuộn dây và C.
C. cuộn dây và R.
D. tụ C và ñiện
trở.
Câu 5: Sự tương ứng giữa dao ñộng ñiện từ và dao ñộng cơ học của con lắc lò xo nào dưới ñây là ñúng?
A. Năng lượng ñiện trường trong tụ C tương ứng ñộng năng con lắc.
B. Năng lượng từ trường trong cuộn cảm L tương ứng ñộng năng con lắc.
C. Năng lượng từ trường trong L tương ứng thế năng con lắc.
D. Năng lượng dao ñộng mạch LC tương ứng với thế năng con lắc.

Câu 6: ðoạn mạch ñiện gồm cuộn dây có ñiện trở thuần r = 40 Ω, ñộ tự cảm L = 3/π (H), tụ ñiện có ñiện
dung C thay ñổi ñược và một ñiện trở thuần R = 80 Ω ghép nối tiếp. ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch một ñiện
áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 120 V, tần số 120 Hz. Khi C = C1 thì ñiện áp hai ñầu cuộn cảm không
phụ thuộc vào C1. Cường ñộ dòng ñiện chạy trong mạch lúc này có giá trị
A. 2 A.
B. 1 A.
C. 1,5 A.
D. 2 A.
Câu 7: Với cùng một công suất cần truyền tải và cùng một mạch tiêu thụ, lúc ñầu hiệu ñiện thế hiệu dụng ở
nơi truyền ñi U thì hiệu suất truyền tải ñiện là 60%. Nếu tăng hiệu ñiện thế hiệu dung nơi truyền tải lên
100U thì hiệu suất truyền tải ñiện là
A. 94%
B. 99,6%
C. 99,9%
D. 99,996%
Câu 8: Một vật nhỏ có khối lượng M = 0,9 (kg), gắn trên một lò xo nhẹ thẳng ñứng có ñộ cứng 25 (N/m)
ñầu dưới của lò xo cố ñịnh. Một vật nhỏ có khối lượng m = 0,1 (kg) chuyển ñộng theo phương thẳng ñứng
với tốc ñộ 0,2 2 m/s ñến va chạm mềm với M. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và cùng dao ñộng ñiều
hòa theo phương thẳng ñứng trùng với trục của lò xo. Lấy gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Biên ñộ dao
ñộng là
A. 4,5 cm

B. 4 cm

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

C. 4 2 cm
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

D. 4 3 cm

- Trang | 1


Khóa học Luyện giải ñề ðH – Cð môn Vật lí

Thầy ðặngViệt Hùng

Câu 9: Phương trình dao ñộng của một vật dao ñộng ñiều hòa có dạng x = 8cos(2πt + π/2) cm. Nhận xét
nào sau ñây về dao ñộng ñiều hòa trên là sai?
A. Sau 0,5 (s) kể từ thời ñiểm ban vật lại trở về vị trí cân bằng.
B. Lúc t = 0, chất ñiểm ñi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
C. Trong 0,25 (s) ñầu tiên, chất ñiểm ñi ñược một ñoạn ñường 8 cm.
D. Tốc ñộ của vật sau 3/4 (s) kể từ lúc bắt ñầu khảo sát, tốc ñộ của vật bằng không.
Câu 10: Một con lắc ñồng hồ ñếm giây có chu kì T = 2 (s) mỗi ngày chạy nhanh 120 (s). ðể ñồng hồ chạy
ñúng phải ñiều chỉnh chiều dài con lắc so với chiều dài ban ñầu là
A. giảm 0,3%
B. tăng 0,3%
C. tăng 0,2 %
D. giảm 0,2%
Câu 11: Một bản thủy tinh hai mặt song song bề dày e = 5 cm ñặt nằm ngang. Chiếu vào mặt trên một tia
sáng gồm các thành phần có bước sóng λ1 ñến λ 2 dưới góc tới 600. Chiết suất của thủy tinh với các bức xạ
có bước sóng λ1 , λ 2 lần lượt là n1 = 1,732 và n2 = 1,225. ðộ rộng của vệt sáng ở mặt dưới của bản là
A. 2,11 cm.
B. 1,34 cm.
C. 1,06 cm.
D. 1,50 cm.
Câu 12: ðoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. ñặt vào hai ñầu ñoạn mạch một ñiện áp xoay chiều có
giá trị hiệu dụng không ñổi U và tần số có thể thay ñổi ñược. Khi tăng dần tần số ñiện áp nhận các giá trị
lần lượt f1, f2, f3 thì hiệu ñiện thế hiệu dụng hai ñầu ñiện trở thuần tương ứng là UR1, UR2, UR3 biết UR1 = U
mối quan hệ nào sau ñây ñúng?

B. UR1< UR2 < UR3
A. UR1 < UR2 < UR3
D. UR1> UR2 = UR3
C. UR1 > UR2 > UR3
Câu 13: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ
hai khe ñến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng λ1 = 450
nm và λ2 = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai ñiểm ở hai phía so với vân trung tâm và cách vân
trung tâm lần lượt là 6,5 mm và 22 mm. Trên ñoạn MN, ta quan sát ñược bao nhiêu vân sáng có màu của
ñơn sắc λ2?
A. 16.
B. 8.
C. 32.
D. 24.
Câu 14: Một con lắc lò xo thẳng ñứng gồm lò xo nhẹ có ñộ cứng k = 100 N/m, một ñầu cố ñịnh, một ñầu
gắn vật nặng khối lượng m = 0,5 kg. Ban ñầu kéo vật theo phương thẳng ñứng khỏi vị trí cân bằng 5 cm rồi
buông nhẹ cho dao ñộng. Trong quá trình dao ñộng vật luôn chịu tác dụng của lực cản có ñộ lớn bằng

1
100

trọng lực tác dụng lên vật. Coi biên ñộ của vật giảm ñều trong từng chu kỳ, lấy g = 10 m/s2. Số lần vật qua
vị trí cân bằng kể từ khi thả vật ñến khi nó dừng hẳn là
A. 25.
B. 50.
C. 75.
D. 100.
Câu 15: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, trên ñoạn MN của màn quan sát khi dùng ánh sáng
có bước sóng 0,6 µm quan sát ñược 17 vân sáng (tại hai ñầu MN là 2 vân sáng). Nếu dùng ánh sáng bước
sóng 0,48 µm, quan sát ñược số vân sáng là
A. 23.

B. 25.
C. 21.
D. 17.
Câu 16: Một lò xo có ñộ cứng k = 80 N/m, một ñầu gắn vào giá cố ñịnh, ñầu còn lại gắn với một quả cầu
nhỏ có khối lượng m = 800 (g). Người ta kích thích bi dao ñộng ñiều hoà bằng cách kéo quả cầu xuống
dưới vị trí cân bằng theo phương thẳng ñứng ñến vị trí cách vị trí cân bằng 10 cm rồi thả nhẹ. Khoảng thời
gian quả cầu ñi từ vị trí thấp nhất ñến vị trí mà tại ñó lò xo không biến dạng là (lấy g = 10m/s2)
A. ∆t = 0,1π (s).
B. ∆t = 0,2π (s).
C. ∆t = 0,2 (s).
D. ∆t = 0,1 (s).
Câu 17: Tích ñiện cho quả cầu khối lượng m của một con lắc ñơn ñiện tích q rồi kích thích cho con lắc ñơn
dao ñộng ñiều hoà trong ñiện trường ñều cường ñộ E, gia tốc trọng trường g. ðể chu kỳ dao ñộng của con
lắc trong ñiện trường giảm so với khi không có ñiện trường thì ñiện trường hướng có hướng
A. thẳng ñứng từ dưới lên và q > 0.
B. nằm ngang và q < 0.
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 2


Khóa học Luyện giải ñề ðH – Cð môn Vật lí

Thầy ðặngViệt Hùng

C. nằm ngang và q = 0.
D. thẳng ñứng từ trên xuống và q < 0.
Câu 18: Cho mạch ñiện xoay chiều gồm cuộn cảm (L,r) nối tiếp với tụ ñiện, có cảm kháng và dung kháng

lần lượt là ZL và ZC. Biết ñiện áp gữa hai ñầu cuộn dây vuông pha với hai ñiện áp hai ñầu mạch. Hệ số công
suất mạch ñược tính:
A. cosφ =
C. cosφ =

ZL
ZC
r
r +
2

ZC
ZL

B. cosφ =

r

D. cosφ =

ZC2

r + ZL2
2

Câu 19: Mạch ñiện AB gồm R, L, C nối tiếp, u = U 2 cos(ωt)V . Chỉ có R thay ñổi ñược và ω2 ≠
công suất của mạch ñiện ñang bằng

1
. Hệ số

LC

2
, nếu tăng R thì
2

A. Tổng trở của mạch giảm.
B. Hiệu ñiện thế hiệu dụng hai ñầu ñiện trở R
tăng.
C. Hệ số công suất của mạch giảm.
D. Công suất toàn mạch tăng.
Câu 20: Cho mạch ñiện xoay chiều RLC có L biến thiên. Khi thay ñổi L ñể ñiện áp hai ñầu ñoạn mạch RL
ñạt cực ñại thì giá trị của cảm kháng ñược xác ñịnh bởi hệ thức nào ñưới ñây?
A. ZL =
C. ZL =

ZC + R 2 + ZC2

B. ZL =

2
ZC + R 2 + 4ZC2

D. ZL =

2

ZC + 4R 2 + ZC2
2
R 2 + ZC2

ZC

Câu 21: Cho mạch ñiện xoay chiều gồm ba phần tử mắc nối tiếp: ñiện trở R; cuộn cảm L =

1
H và tụ ñiện


C. Cho biết ñiện áp tức thời ở hai ñầu ñoạn mạch là u = 90cos(ωt + π/6) V. Khi ω = ω1 thì cường ñộ dòng
ñiện chạy qua mạch là i = 2 cos  240πt −


π
 A. Cho tần số góc ω thay ñổi ñến giá trị mà trong mạch có
12 

cộng hưởng dòng ñiện, biểu thức ñiện áp giữa hai bản tụ ñiện lúc ñó là
π

A. u C = 45 2 cos  100πt −  V.

π

B. u C = 45 2 cos  120πt −  V.

π
C. u C = 60cos 100πt −  V.

π
D. u C = 60cos 120πt −  V.






3



3



3

3

Câu 22: Chọn câu phát biểu không ñúng?
Sự phân tích chùm ánh sáng trắng ñi qua lăng kính thành các tia sáng màu là do
A. vận tốc của các tia màu trong lăng lính khác nhau
B. năng lượng của các tia màu khác nhau
C. tần số sóng của các tia màu khác nhau
D. bước sóng của các tia màu khác nhau
Câu 23: Hai nguồn sóng AB cách nhau 1 m dao ñộng ngược pha với bước sóng 0,5 m. Gọi I là trung ñiểm
AB và P là ñiểm nằm trên ñường trung trực của AB cách I một khoảng 100 m. Gọi d là ñường thẳng qua P
và song song với AB. Tìm ñiểm M thuộc d và gần P nhất dao ñộng với biên ñộ cực ñại?
A. 39,0 m.
B. 57,73 m.
C. 114,8 m.
D. 25,82 m.

Câu 24: Cho mạch ñiện ñiện AB chứa cuộn cảm thuần, một biến trở R và một tụ ñiện (theo thứ tự ñó) mắc
nối tiếp nhau. Biết ñiện áp xoay chiều giữa hai ñầu A và B có tần số 60 Hz và ñiện áp hiệu dụng có giá trị
luôn bằng 250 V; tụ ñiện có ñiện dung

500
µF . Cho R thay ñổi, ta thấy ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu ñoạn


Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 3


Khóa học Luyện giải ñề ðH – Cð môn Vật lí

Thầy ðặngViệt Hùng

mạch chứa R và C không phụ thuộc vào R. Nếu ñiều chỉnh R = 37,5 Ω thì cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng
trong mạch có giá trị bằng
A. 3 A.
B. 1 A.
C. 4 A.
D. 2 A.
Câu 25: Một vật dao ñộng ñiều hòa với vận tốc cực ñại là vmax , tần số góc ω thì khi ñi qua vị trí có tọa ñộ
x1 sẽ có vận tốc v1 với
2
2
B. v12 = ω2 x12 − v max

A. v12 = v max
− ω 2 x12 .
.
1
2

2
D. v12 = v max
− ω2 x12 .

2
C. v12 = v max
+ ω2 x12 .

Câu 26: Cho biết mFe = 55,927u ; mN = 13,9992u ; mU = 238,0002u ; mn = 1,0087u ; mp = 1,0073u. Sắp
xếp các hạt nhân sau :
A.

56
26

Fe ;

C.

14
7

N ;


14
7
56
26

N ;

Fe ;

238
92

56
26

Fe ;

14
7

N ;

238
92

U theo thứ tự có ñộ bền vững tăng dần.

U.

238

92

U

B.

14
7

N ;

D.

56
26

Fe ;

238
92

U ; 56
26 Fe .

238
92

U ;

14

7

N.

Câu 27: Electron trong nguyên tử hidro chuyển từ quỹ ñạo dừng có mức năng lượng lớn về quỹ ñạo dừng
có mức năng lượng nhỏ hơn thì vận tốc của nó tăng 4 lần. Electron ñã chuyển từ quỹ ñạo
A. N về L.
B. N về K.
C. N về M.
D. M về L.
Câu 28: Một ñoạn mạch xoay chiều RLC không phân nhánh có cuộn dây thuần cảm L =
ñiện dung biến thiên ñược, tần số dòng ñiện f = 50 Hz. Ban ñầu, ñiều chỉnh ñể C = C1 =

1
(H) , tụ ñiện có


4.10−4
(F). Tăng dần
π

ñiện dung của tụ ñiện từ giá trị C1 thì cường ñộ hiệu dụng của dòng ñiện sẽ
A. tăng.
B. tăng sau ñó giảm.
C. giảm.
D. giảm sau ñó tăng.

d 
Câu 29: Một sóng ngang truyền trên trục Ox ñược mô tả bởi phương trình u = A cos  2π  ft −   trong ñó





λ 

d, u ñược ño bằng cm và t ño bằng (s). Tốc ñộ dao ñộng cực ñại của phần tử môi trường lớn gấp 4 lần tốc
ñộ truyền sóng khi
A. λ =

πA
.
4

B. λ =

πA
.
2

C. λ = πA.

D. λ = 2πA.

Câu 30: Vật dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ A. Gọi t1 là thời gian ngắn nhất vật ñi từ vị trí cân bằng ñến li
ñộ x = 0,5A và t2 là thời gian ngắn nhất vật ñi từ vị trí li ñộ x = 0,5A ñến biên. Ta có
B. t1 = 0,5t2
C. t1 = 2t2
D. t1 = 3t2
A. t1 = t2
Câu 31: Một mạch ñiện xoay chiều gồm một cuộn dây thuần cảm có ñộ tự cảm L1 mắc nối tiếp với cuộn

dây thứ hai có ñộ tụ cảm L 2 =

1
H (H) và ñiện trở trong r = 50 Ω. ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch ñiện áp xoay


chiều u = 130 2cos (100πt ) V thì cường ñộ hiệu dụng trong mạch là 1 (A). ðể ñiện áp giữa hai ñầu cuộn
dây thứ hai ñạt giá trị lớn nhất thì phải mắc nối tiếp thêm một tụ có ñiện dung là
10−3
10−3
D. C =
F
F
12π

Câu 32: Một sóng dừng trên một sợi dây có dạng u = 40sin(2,5πd)cosωt (mm), trong ñó u là li ñộ tại thời

A. C =

10−3
F


B. C =

10−3
F
15π

C. C =


ñiểm t của một phần tử M trên sợi dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc toạ ñộ O ñoạn d (d ño bằng mét, t
ño bằng giây). Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp ñể một ñiểm trên bụng sóng có ñộ lớn của
li ñộ bằng biên ñộ của ñiểm N cách một nút sóng 10cm là 0,125s. Tốc ñộ truyền sóng trên sợi dây là
A. 320 cm/s.
B. 160 cm/s.
C. 80 cm/s.
D. 100 cm/s.

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 4


Khóa học Luyện giải ñề ðH – Cð môn Vật lí

Thầy ðặngViệt Hùng

Câu 33: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn cùng tần số f = 20 Hz, cùng pha, có biên ñộ lần lượt là 2 cm và 4
cm, hai nguồn cách nhau 9 cm. Tốc ñộ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. Số ñiểm dao ñộng với
biên ñộ bằng 6 cm giữa hai nguồn là
A. 9
B. 10
C. 7
D. 8
Câu 34: Cho ñoạn mạch ñiện xoay chiều chỉ có tụ ñiện với ñiện dung C =

10−4



(F). ðặt ñiện áp xoay chiều

có tần số 50 Hz vào hai ñầu ñoạn mạch thì cường ñộ dòng ñiện chạy qua tụ ñiện có biểu thức
π

i = Io cos 100πt +  A. Tại thời ñiểm mà ñiện áp hai ñầu mạch có giá trị 100 6 V thì cường ñộ dòng ñiện
6


trong mạch là 2 A. Biểu thức ñiện áp hai ñầu tụ ñiện là

A. u = 100 3 cos 100πt +


2π 
 V.
3 

π
B. u = 200 3 cos 100πt −  V.


π
C. u = 100 3 cos 100πt −  V.


2


π
D. u = 200 3 cos 100πt −  V.

3



3

Câu 35: ðồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa ñộng năng và li ñộ của một vật dao ñộng ñiều hòa có dạng
A. ñường hypebol.
B. ñường parabol.
C. ñường thẳng.
D. ñường elip.
Câu 36: Thực hiện thí nghiệm I-âng về giao thoa với ánh sáng ñơn sắc màu lam ta quan sát ñược hệ vân
giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng ñơn sắc màu lam bằng ánh sáng ñơn sắc màu vàng và các ñiều kiện
khác của thí nghiệm ñược giữ nguyên thì
A. khoảng vân không thay ñổi.
B. khoảng vân giảm xuống.
C. khoảng vân tăng lên.
D. vị trí vân trung tâm thay ñổi.
Câu 37: Một mạch dao ñộng LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ ñiện C giống nhau mắc nối tiếp.
Mạch ñang hoạt ñộng thì ngay tại thời ñiểm nặng lượng ñiện trường trong tụ gấp ñôi năng lượng từ trường
trong cuộn cảm, một tụ bị ñánh thủng hoàn toàn. ðiện áp cực ñại hai ñầu cuộn cảm ñó sẽ bằng bao nhiêu
lần so với lúc ñầu?
A.

1
3


.

B. 1/3.

C.

2

D. 2/3.

3

Câu 38: Một sợi dây ñàn hồi có sóng dừng, biên ñộ tại bụng sóng là A (cm). M là một ñiểm trên dây có
phương trình u M =

A
π
A
2π 


cos  10πt +  cm , ñiểm N có phương trình u N = cos  10πt −
 cm , vận tốc truyền
2
3
2
3 




sóng trên dây là 1,2 m/s. Khoảng cách nhỏ nhất của MN bằng
A. 0,02 m.
B. 0,03 m.
C. 0,04 m.

D. 0,06 m.

Câu 39: Một vật dao ñộng ñiều hòa tại thời ñiểm t1 vật qua vị trí có li ñộ 2 3 cm và vận tốc −20π cm/s
thì ñến thời ñiểm t2 vật qua vị trí có li ñộ −2 2 cm và vận tốc 20π 2 cm/s. Khoảng thời gian ngắn nhất
giữa hai thời ñiểm t1, t2 là
17
s
120
Câu 40. Một vật ñồng thời tham gia hai dao ñộng ñiều hòa cùng phương, cùng tần số x1 = 6cos(2πt + φ1 ) ;

A.

13
s
60

B.

23
s
120

C.

13

120

D.






x 2 = A 2 cos(2πt + φ 2 ) thì dao ñộng tổng hợp có phương trình x = A cos  2π  t −


1

 + φ1  . ðể A2 nhận giá trị
12 


nhỏ nhất thì φ2 có giá trị là:
A. φ1 −

π
6

B. φ1 −

π
3

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt


C. φ1 −


3

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

D. φ1 −


6

- Trang | 5


Khóa học Luyện giải ñề ðH – Cð môn Vật lí

Thầy ðặngViệt Hùng

Câu 41: Một con lắc ñơn dao ñộng với biên ñộ góc α0 với cosα0 = 0,75. Tỉ số lực căng dây cực ñại và cực
tiểu có giá trị bằng
A. 2.
B. 1,2.
C. 4.
D. 2,5.
Câu 42: Cho mạch ñiện xoay chiều RLC có ñiện dung C thay ñổi ñược và R = 3 ZL. ðiều chỉnh ñiện dung
C ñể ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu tụ ñiện cực ñại thì biểu thức hiệu ñiện thế tức thời ở hai ñầu tụ C có
dạng u C = 400cos (100πt ) V. Biểu thức ñiện áp tức thời hai ñầu ñoạn mạch có dạng
π


A. u = 200 3 cos  100πt +  V.



π
B. u = 200 3 cos  100πt −  V.

6

π
C. u = 200 2 cos  100πt +  V.





6




π

D. u = 200 2 cos  100πt −  V.
6

6




Câu 43: Một khung dây dẫn có diện tích S và có N vòng dây. Cho khung quay ñều với vận tốc góc ω trong
một từ trường ñều có cảm ứng từ B vuông góc với trục quay của khung. Tại thời ñiểm ban ñầu, pháp tuyến
của khung hợp với cảm ứng từ B một góc π/6 . Khi ñó, suất ñiện ñộng tức thời trong khung tại thời ñiểm t

π

A. e = ωNBScos  ωt +  V.


π

B. e = ωNBScos  ωt −  V.

6



3

C. e = ωNBSsin(ωt) V.
D. e = –ωNBScos(ωt) V.
Câu 44: Một con lắc ñơn gồm vật nặng khối lượng m, dây treo có chiều dài l dao ñộng ñiều hòa với biên
ñộ góc α0 tại một nơi có gia tốc trọng trường g. ðộ lớn lực căng dây tại vị trí có ñộng năng gấp hai lần thế
năng là
B. T = mg ( 4 − cos α 0 )
A. T = mg ( 2 − 2cos α 0 )
C. T = mg ( 4 − 2cos α 0 )

D. T = mg ( 2 − cos α 0 )


Câu 45: Cho ñoạn mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch ñiện áp
u = 120 2 cosωt ( V ) . Khi ω = ω1 = 100π rad s thì dòng ñiện sớm pha hơn ñiện áp góc π/6 và có giá trị hiệu

dụng là 1 A. Khi ω = ω1 = 100π rad s và ω = ω2 = 400π rad s thì dòng ñiện trong mạch có cùng giá trị hiệu
dụng. Giá trị của L là
A.

0, 2
H
π

B.

0,3
H
π

C.

0, 4
H
π

D.

0,6
H
π


Câu 46. Cho ñoạn mạch RLC, ñiện dung C thay ñổi ñược. ðặt vao hai ñầu ñoạn mạch một ñiện áp xoay
chiều u = U 2 cos (100πt ) V . Thay ñổi C, ta thấy có hai giá trị của C là C = C1 =

10−4
10−4
(F); C = C 2 =
(F) thì



ñiện áp trên hai bản tụ có cùng giá trị. Xác ñịnh C = Co ñể UC cực ñại.
A. Co =

10−4
(F).


B. Co =

10−3
(F).


C. Co =

10−4
(F).
π

D. Co =


10−4
(F).


Câu 47: Xét mạch ñiện nối tiếp gồm ñiện trở thuần R, ống dây thuần cảm L và tụ ñiện có ñiện dung C thay
ñổi ñược. Mạch ñược ñặt dưới ñiện áp xoay chiều có dạng u = U 2 cos ( ωt ) V. Ta thay ñổi C cho ñến khi
ñiện áp hiệu dụng hai ñầu C ñạt giá trị cực ñại UCmax thì dòng ñiện qua mạch sớm pha hơn ñiện áp hai ñầu
mạch góc π/3. Ta có
A. U C max =

2U 3
3

B. U C max = U

C. U C max = 2U

D. U C max = U 3

Câu 48: Trong mạch dao ñộng LC có ñiện trở thuần bằng không thì
A. năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao ñộng riêng của
mạch.
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 6



Khóa học Luyện giải ñề ðH – Cð môn Vật lí

Thầy ðặngViệt Hùng

B. năng lượng ñiện trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao ñộng riêng của
mạch.
C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ ñiện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao ñộng riêng của
mạch.
D. năng lượng ñiện trường tập trung ở tụ ñiện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao ñộng riêng của
mạch.
Câu 49: Cho ñoạn mạch ñiện gồm biến trở R; một tụ ñiện có ñiện dung
cảm

50
µF và một cuộn cảm có ñộ tự
π

1
H (theo thứ tự ñó) mắc nối tiếp với nhau. Khi ñặt vào hai ñầu ñoạn mạch một ñiện áp xoay chiều u
π

luôn ổn ñịnh thì ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch chứa R và C không phụ thuộc vào giá trị của R. Tần số của
ñiện áp u bằng
A. 60 Hz.
B. 100 Hz.
C. 200 Hz.
D. 50 Hz.
Câu 50: Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng ñơn sắc với hai khe I-âng. Khoảng cách giữa hai khe sáng là
a, khoảng cách từ hai khe ñến màn là D, x là tọa ñộ của một ñiểm sáng trên màn so với vân sáng trung tâm.
Hiệu ñường ñi từ hai khe sáng ñó ñến ñiểm sáng ñược xác ñịnh bằng công thức nào?

A. σ =

ax
D

B. σ =

2.ax
D

C. σ =

ax
2D

D. σ =

aD
x

Giáo viên : ðặng Việt Hùng
Nguồn :

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

Hocmai.vn

- Trang | 7




×