Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề thi thử đại học Vật lý số 10 Đặng Việt Hùng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (281.15 KB, 7 trang )

Khóa học Luyện giải ñề ðH – Cð môn Vật lí

Thầy ðặngViệt Hùng

ðỀ THI THỬ ðẠI HỌC SỐ 10
Môn: Vật lí

Thầy ðặng Việt Hùng
Câu 1: Một ñoạn mạch AB gồm hai ñoạn mạch, AM và MB mắc nối tiếp. ðoạn mạch MB có ñiện trở R
mắc nối tiếp với tụ C, tụ ñiện có dung kháng gấp hai lần ñiện trở R. Gọi ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu
ñoạn mạch MB và hệ số công suất của mạch AB khi cuộn cảm có giá trị L1 lần lượt là U1 và cosφ1; khi
cuộn cảm có giá trị L2 thì các giá trị tương ứng nói trên là U2 và cosφ2. Biết L 2 = 4L1 ; U 2 =

10
U1. Giá trị
5

của cosφ2 và cosφ1 lần lượt là
2 1
;
.
5
2

A.

B.

1
2


;

1
5

.

C.

1
5

;

10
.
4

D.

2
5

;

10
.
5

Câu 2: Chọn câu sai trong các phát biểu sau?

A. Chu kỳ của dao ñộng ñiện từ tự do phụ thuộc vào ñiều kiện ban ñầu của mạch dao ñộng.
B. Trong mạch dao ñộng, hiệu ñiện thế hai ñầu cuộn cảm bằng hiệu ñiện thế hai bản tụ ñiện.
C. Trong quá trình dao ñộng, ñiện tích tụ ñiện trong mạch dao ñộng biến thiên ñiều hoà với tần số góc
ω=

1
LC

.

D. Dao ñộng ñiện từ của mạch dao ñộng là một dao ñộng tự do.
Câu 3: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 200 (g) dao ñộng ñiều hoà theo phương ngang
dọc trục Ox với gốc toạ ñộ O là vị trí cân bằng. Chọn gốc thời gian là lúc vật ñi qua vị trí có li ñộ
x 0 = 3 2 cm theo chiều âm và tại ñó thế năng bằng ñộng năng. Trong quá trình dao ñộng, vận tốc của vật có

ñộ lớn cực ñại 60 cm/s. ðộ cứng k của lò xo bằng
A. 150 N/m.
B. 200 N/m.
C. 40 N/m.
D. 20 N/m.
Câu 4: Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ và một vật nặng có khối lượng m1. Con lắc dao ñộng ñiều hòa
với chu kì T1. Thay vật m1 bằng vật có khối lượng m2 và gắn vào lò xo nói trên thì hệ dao ñộng ñiều hòa với
chu kì T2. Nếu chỉ gắn vào lò xo ấy một vật có khối lượng m = 2m1 + 3m2 thì hệ dao ñộng ñiều hòa với chu
kì bằng
A.

T12 T22
+ .
3
2


B.

2T12 + 3T22 .

3T12 + 2T22 .

C.

D.

T12 T22
+ .
2
3

Câu 5: Nối hai cực của một máy phát ñiện xoay chiều một pha (ñiện trở của các cuộn dây máy phát ñiện
không ñáng kể) vào hai ñầu một ñoạn mạch AB gồm ñiện trở thuân R, một cuộn dây thuần cảm, một tụ
ñiện mắc nối tiếp. Khi roto quay với tốc ñộ n vòng/phút thì cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng trong mạch là 1
A và dòng ñiện sớm pha π/4 so ñiện áp hai ñầu ñoạn mạch. Khi roto quay với tốc ñộ 2n vòng/phút thì dòng
ñiện cùng pha với ñiện áp hại ñầu ñoạn mạch. Cường ñộ dòng ñiện khi roto quay với tốc ñộ 2n vòng/phút là
A. 2 2A.

B.

2A.

C. 4 A.
2
π


Câu 6: Một mạch RLC mắc nối tiếp trong ñó R = 120 Ω, L = (H), C =

D. 2 A.
−4

2.10
π

(F) , tần số f thay ñổi ñược.

ðể i sớm pha hơn u, tần số f cần thoả mãn ñiều kiện là
A. f > 12,5 Hz.
B. f ≤ 12,5 Hz.
C. f < 12,5 Hz.
D. f < 25 Hz.
Câu 7: Trong một ñoạn mạch ñiện xoay chiều mắc nối tiếp, gồm ñiện trở R, một cuộn dây thuần cảm L và
một tụ ñiện C, hiệu ñiện thế hai ñầu ñoạn mạch trễ pha hơn cường ñộ dòng ñiện một góc φ với 0 < φ < π/2.
Kết luận nào sau ñây ñúng?
B. ZL + ZC < R.
A. ZL + ZC > R.
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 1


Khóa học Luyện giải ñề ðH – Cð môn Vật lí


C.

R 2 + ZL2 < R 2 + ZC2

Thầy ðặngViệt Hùng

R 2 + ZL2 > R 2 + ZC2

D.

Câu 8: Hạt nhân một ñồng vị phóng xạ sau hiện một chuỗi phóng xạ: gồm 1 phóng xạ α và 2 phóng xạ βbiến thành hạt nhân

235
92

U . Hạt nhân ban ñầu có

A. 94 proton, 239 nuclon.
B. 90 proton, 239 nơtron.
C. 92 proton, 239 nơtron.
D. 92 proton, 147 nơtron.
Câu 9: Một mạch ñiện xoay chiều gồm AM nồi tiếp MB. Biết AM gồm ñiện trở thuần R1, tụ ñiện C1, cuộn
dây thuần cảm L1 mắc nối tiếp. ðoạn MB có hộp X, biết trong hộp X cũng có các phần tử là ñiện trở thuần,
cuộn cảm, tụ ñiện mắc nối tiếp nhau. ðặt ñiện áp xoay chiều vào hai ñầu mạch AB có tần số 50 Hz và giá
trị hiệu dụng là 200 V thì thấy dòng ñiện trong mạch có giá trị hiệu dụng

3 A. Biết R1 = 20 Ω và nếu ở

thời ñiểm t (s), uAB = 200 2 V thì ở thời ñiểm (t + 1/300) s dòng ñiện iAB = 0 và ñang giảm. Công suất của
ñoạn mạch MB là

A. 300 W
B. 120 W
C. 240 W
D. 400 W
Câu 10: Cho cơ hệ như hình bên. Biết M = 1,8 kg, lò xo nhẹ ñộ cứng k = 100 N/m.
Một vật khối lượng m = 200 g chuyển ñộng với tốc ñộ v0 = 5 m/s ñến va vào
M
M (ban ñầu ñứng yên) theo trục của lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa M và mặt
m
phẳng ngang là µ = 0,2. Coi va chạm hoàn toàn ñàn hồi xuyên tâm. Tốc ñộ
cực ñại của M sau khi lò xo bị nén cực ñại là
A. 1 m/s
B. 0,8862 m/s
C. 0.4994 m/s
D. 0, 4212 m/s
Câu 11: Cho mạch ñiện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm, tụ ñiện và ñiện trở thuần R mắc nối tiếp.
Biểu thức của hiệu ñiện thế hai ñầu ñạon mạch là u = 120 2 cos (100πt ) V. Cuộn dây có L = 3/π (H), ñiện trở
R = 150 Ω. Hiệu ñiện thế giữa hai ñầu tụ ñiện trễ pha hơn hiệu ñiện thế hai ñầu ñoạn mạch một góc 3π/4.
Tụ ñiện có ñiện dung bằng
A.

10−3
(F).
π

B.

10−3
(F).
15π


C.

10−4
(F).
15π

Câu 12: Một ñoạn mạch gồm cuộn dây có cảm kháng 20 Ω và tụ ñiện có ñiện dung C =

D.

10−3
(F).
45π

4.10−4
(F) mắc nối
π

π

tiếp. Cường ñộ dòng ñiện qua mạch có biểu thức i = 2 cos  100πt +  A . ðể tổng trở của mạch là Z = ZL +



4

ZC thì ta mắc thêm ñiện trở R có giá trị là
A. 25 Ω


C. 0 Ω

B. 20 5 Ω.

D. 20 Ω

Câu 13: Một lò xo khối lượng không ñáng kể, có chiều dài tự nhiên ℓ o = 135 cm, ñược treo thẳng ñứng, ñầu
trên ñược giữ cố ñịnh, ñầu còn lại gắn quả cầu nhỏ m. Chọn trục Ox thẳng ñứng, gốc toạ ñộ tại vị trí cân
bằng của vật, chiều dương hướng xuống. Biết quả cầu dao ñộng ñiều hoà với phương trình
π

x = 8sin  ωt +  cm và trong quá trình dao ñộng tỉ số giữa giá trị lớn nhất và nhỏ nhất lực ñàn hồi của lò xo
6


7
. Lấy g = 10 m/s2. Chiều dài của lò xo tại thời ñiểm t = 1,41 (s) là
3
A. 159 cm.
B. 149 cm.
C. 162 cm.
D. 148 cm.
Câu 14: Một cuộn dây thuần cảm có ñộ tự cảm L thay ñổi ñược, mắc nối tiếp với một ñiện trở R và tụ ñiện



1
π

C vào một nguồn ñiện xoay chiều có tần số góc ω. Khi L = H thì cường ñộ hiệu dụng chạy trong mạch có


Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 2


Khóa học Luyện giải ñề ðH – Cð môn Vật lí

Thầy ðặngViệt Hùng

2
π

giá trị cực ñại, lúc ñó công suất tiêu thụ của mạch ñiện P = 100 W. Khi L = H thì ñiện áp hiệu dụng giữa
hai ñầu cuộn cảm ñặt giá trị cực ñại bằng 200 V. Tần số góc ω của nguồn ñiện là
A. 50π rad/s
B. 75π rad/s
C. 25π rad/s
D. 200π rad/s
Câu 15: Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ
A. gồm một dải sáng có màu sắc biến ñổi liên tục từ ñỏ ñến tím.
B. do các vật có tỉ khối lớn phát ra khi bị nung nóng.
C. do các chất khí hay hơi bị kích thích (bằng cách nung nóng hay phóng tia lửa ñiện) phát ra.
D. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng, chỉ phụ thuộc vào nhiệt ñộ nguồn sáng.
Câu 16: Trong thí nghiệm giao thoa với hai nguồn phát sóng giống nhau tại S1, S2 trên mặt nước. Khoảng cách hai
nguồn S1S2 = 8 cm. Hai sóng truyền ñi có bước sóng λ = 2 cm. Trên ñường thẳng xx’ song song với S1S2, cách S1S2
một khoảng 2 cm, khoảng cách ngắn nhất giữa giao ñiểm C của xx’ với ñường trung trực S1S2 ñến giao ñiểm M của
xx’ với ñường cực tiểu là

A. 0,56 cm.
B. 1 cm.
C. 0,5 cm.
D. 0,64 cm.

Câu 17: Một vật dao ñộng ñiều hòa có chu kì T = 2 (s), biết tại t = 0 vật có li ñộ x = −2 2 cm và có tốc ñộ
là v = 2π 2 cm/s ñang ñi ra xa vị trí cân bằng theo chiều âm của trục tọa ñộ. Lấy π2 = 10. Xác ñịnh gia tốc
của vật tại thời ñiểm t = 1 (s) ?

A. −20 2 cm/s 2 .

B. 10 2 cm/s 2 .

C. −10 2 cm/s 2 .

D. 20 2 cm/s 2 .

Câu 18: Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hoà trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại hai thời ñiểm liên tiếp t1 = 2,8
(s) và
t2 = 3,6 (s) và tốc ñộ trung bình trong khoảng thời gian ∆t = t2 – t1 là 10 cm/s. Toạ ñộ chất ñiểm tại thời
ñiểm t = 0 là
A. –4 cm.
B. –1,5 cm.
C. 0 cm.
D. 3 cm.
Câu 19: Mạch ñiện xoay chiều RCL theo thứ tự mắc nối tiếp trong ñó cuộn dây thuần cảm với ñộ tự cảm
thay ñổi ñược. Người ta ñặt vào hai ñầu mạch một ñiện áp xoay chiều u = U 2 cos(ωt). Khi thay ñổi ñộ tự
cảm ñể ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu cuộn cảm ñạt cực ñại thì giá trị cực ñại ñó bằng 2U. Khẳng ñịnh nào
dưới ñây không ñúng?
A. u sớm pha hơn dòng ñiện góc π/3.

B. uRC trễ pha π/3 so với dòng ñiện i.

C. ðiện áp hiệu dụng U R =

U 3
.
2

D. ðiện áp hiệu dụng U RC = U 3.

Câu 20: Một vật dao ñộng ñiều hoà có tần số 2 Hz, biên ñộ 4 cm. Ở một thời ñiểm nào ñó vật chuyển ñộng
theo chiều âm qua vị trí có li ñộ 2 cm thì sau thời ñiểm ñó 1/12 (s) vật chuyển ñộng theo
A. chiều âm, qua vị trí cân bằng.
B. chiều dương, qua vị trí có li ñộ x = –2 cm.
C. chiều âm, qua vị trí có li ñộ x = −2 3 cm

D. chiều âm, qua vị trí có li ñộ x = –2 cm.

Câu 21: Một sợi dây ñàn hồi căng ngang, ñầu A cố ñịnh. Trên dây ñang có sóng dừng ổn ñịnh. Gọi B là
ñiểm bụng thứ hai tính từ A, C là ñiểm nằm giữa A và B. Biết AB = 30 cm, AC =

20
cm, tốc ñộ truyền
3

sóng trên dây là v = 50 cm/s. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li ñộ của phần tử tại B bằng biên
ñộ dao ñộng của phần tử tại C là
4
1
2

2
A.
s.
B. s.
C.
s.
D. s.
15
5
15
5
Câu 22: Chiếu một chùm sáng hẹp song song (xem như 1 tia sáng) gồm các thành phần ñơn sắc tím, ñỏ,
lam, vàng từ không khí vào trong nước dưới góc tới i. So với mặt nước, ñộ lệch của các tia theo thứ tự
tăng dần là
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 3


Khóa học Luyện giải ñề ðH – Cð môn Vật lí

Thầy ðặngViệt Hùng

A. tím, lam, vàng, ñỏ.
C. ñỏ, lam, vàng, tím.

B. tím, vàng, lam, ñỏ.
D. ñỏ, vàng, lam, tím.


Câu 23: Một con lắc ñơn có m = 5 g, ñặt trong ñiện trường ñều E có phương ngang và ñộ lớn E = 2.106 V/m. Khi
vật chưa tích ñiện nó dao ñộng với chu kỳ T, khi vật ñược tích ñiện tích q thì nó dao ñộng với chu kỳ T′. Lấy g = 10
m/s2, xác ñịnh ñộ lớn của ñiện tích q biết rằng T′ =

3T
10

.

A. 6.10-–8 C.
B. 2.10–6 C.
C. 1,21.10–8 C.
D. 2,56.10–8 C.
Câu 24: Hiện tượng quang phát quang có ñặc ñiểm là
A. Một chất ñược kích thích bằng ánh sáng có bước sóng nào thì phát ra ánh sáng có bước sóng ñó.
B. Bước sóng của ánh sáng phát quang dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích.
C. Chỉ có tia hồng ngoại hoặc tia tử ngoại mới kích thích cho các chất phát quang.
D. Khi ñược kích thích bằng tia tử ngoại thì mọi chất ñều phát ra ánh sáng màu tím.
Câu 25: ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch RLC nối tiếp một ñiện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số
không ñổi. Tại thời ñiểm t1 các giá trị tức thời uL1 = −10 3 V, uC1 = 30 3 V, uR1 = 20 3 V. Tại thời ñiểm t2
các giá trị tức thời uC2 = −60 3 V, uR2 = 0. Biên ñộ ñiện áp ñặt vào 2 ñầu mạch là

A. 40 3 V.
B. 80 V.
C. 50 V.
D. 80 2 V
Câu 26: Trong thí nghiệm về hiện tượng quang ñiện, người ta cho quang êlectron bay vào một từ trường ñều theo
phương vuông góc với các véctơ cảm ứng từ. Khi ñó bán kính lớn nhất của các quỹ ñạo êlectron sẽ tăng khi
A. giảm cường ñộ chùm sáng kích thích

B. tăng cường ñộ chùm sáng kích thích
C. giảm bước sóng của ánh sáng kích thích
D. tăng bước sóng của ánh sáng kích thích
Câu 27: Các mức năng lượng của nguyên tử H ở trạng thái dừng ñược xác ñịnh bằng công thức E n = −

13,6
eV, với
n2

n là các số nguyên 1, 2, 3, 4 ... Nguyên tử hiñrô ở trạng thái cơ bản, ñược kích thích và có bán kính quỹ ñạo dừng
tăng lên 9 lần. Tính bước sóng của bức xạ có năng lượng lớn nhất?
A. 0,103 µm.
B. 0,013 µm.
C. 0,657 µm.
D. 0,121 µm.
Câu 28: ðặt ñiện áp xoay chiều u = U0cosωt (V) vào hai ñầu ñoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm, ñộ tự
cảm L. Gọi i, I0 lần lượt là cường ñộ tức thời và cường ñộ cực ñại. ðiện áp tức thời qua mạch ñược tính:

A. u = ωLi .
C. u =

I0
I 02 − i 2 .
U0

B. u =

1
I02 − i 2 .
ωL


D. u = ωL I20 − i2 .

Câu 29: Mạch RLC nối tiếp có R là biến trở. ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch một ñiện áp u = 200cos(100πt) V.
Thay ñổi R thì thấy, khi R = 10 Ω hoặc R = 40 Ω công suất của mạch có cùng giá trị bằng P. Công suất tiêu
thụ của mạch ñạt cực ñại khi R biến ñổi có giá trị bằng
A. 400 W.
B. 500 W.
C. 200 W.
D. 600 W.
Câu 30: Một thang máy chuyển ñộng theo phương thẳng ñứng với gia tốc luôn nhỏ hơn gia tốc trọng
trường tại nơi ñặt thang máy. Trong thang máy có treo một con lắc ñơn dao ñộng với biên ñộ nhỏ. Chu kì
của con lắc khi thang máy ñứng yên bằng 0,9 lần chu kì khi thang máy chuyển ñộng. ðiều ñó chứng tỏ gia
tốc của thang máy
A. hướng lên và có ñộ lớn 0,1g.
B. hướng xuống và có ñộ lớn 0,1g.
C. hướng lên và có ñộ lớn 0,19g.
D. hướng xuống và có ñộ lớn 0,19g.
Câu 31: Cho phản ứng hạt nhân: T + D → α + n. Biết năng lượng liên kết riêng của hạt nhân T là εT =
2,823 (MeV), năng lượng liên kết riêng của α là εα = 7,0756 (MeV) và ñộ hụt khối của D là 0,0024u.
Lấy 1u = 931 MeV/C2. Phản ứng tỏa ra năng lượng bằng
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 4


Khóa học Luyện giải ñề ðH – Cð môn Vật lí


Thầy ðặngViệt Hùng

A. 17,556MeV.
B. 17,424 MeV.
C. 17,709 MeV.
D. 17,599 (MeV).
Câu 32: Khi có sóng dừng trên sợi dây ñàn hồi thì
A. trên dây có những ñiểm thuộc bụng là dao ñộng, còn các ñiểm còn lại là ñứng yên.
B. chỉ có bụng và nút là ñứng yên, còn các ñiểm còn lại là dao ñộng.
C. trên dây chỉ là có nút là ñứng yên, còn các ñiểm còn lại dao ñộng.
D. tất cả các ñiểm trên dây ñều dừng dao ñộng.
Câu 33: Cho con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có ñộ cứng k một ñầu cố ñịnh, một ñầu gắn vật m. Khi vật m
m
chuyển ñộng với tốc ñộ 4 m/s ñến va chạm ñàn hồi, trực diện với
3
m. Bỏ qua ma sát. Sau va chạm thì vật m dao ñộng ñiều hoà với tần số góc ω = 40 rad / s . Khoảng cách hai vật tại

ñang nằm yên ở vị trí cân bằng thì vật m ' =

thời ñiểm lò xo bị nén cực ñại lần thứ nhất là
A. 12,85 cm.
B. 24,5 cm.
C. 10,35 cm.
D. 20,7 cm.
Câu 34: Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau ñây sai?
A. Chiết suất của chất làm lăng kính ñối với các ánh sáng ñơn sắc khác nhau thì khác nhau.
B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng ñơn sắc có màu biến thiên liên tục từ ñỏ ñến tím.
C. Ánh sáng ñơn sắc không bị tán sắc khi ñi qua lăng kính.
D. Chiết suất của chất làm lăng kính ñối với các ánh sáng ñơn sắc khác nhau ñều bằng nhau.
Câu 35: Một con lắc ñơn dao ñộng nhỏ với chu kỳ T = 1 s trong vùng không có ñiện trường, quả lắc có

khối lượng m = 10 g mang ñiện tích q = 10−5 C. Con lắc ñược treo giữa hai bản kim loại phẳng song song
ñặt thẳng ñứng cách nhau d = 10 cm, ñặt vào hai bản hiệu ñiện thế 400 V. Lấy g = 10 m/s2. Cho con lắc dao
ñộng với biên ñộ nhỏ, chu kì dao ñộng của con lắc là
A. 0,928 s.
B. 0,580 s.
C. 0,964 s.
D. 0,294 s.
Câu 36: Trong ñoạn mạch xoay chiều gồm ñiện trở R, cuộn dây thuần cảm có ñộ tự cảm L và tụ ñiện có
ñiện dung C, mắc nối tiếp có hệ số công suất của mạch là 0,5. Chọn phát biểu ñúng ?
A. ðoạn mạch phải có tính cảm kháng.
B. Liên hệ giữa tổng trở ñoạn mạch và ñiện trở R là Z = 4R.
C. Cường ñộ dòng ñiện trong mạch lệch pha π/6 so với ñiện áp hai ñầu ñoạn mạch.
D. ðiện áp hai ñầu ñiện trở R lệch pha π/3 so với ñiện áp hai ñầu ñoạn mạch.
Câu 37. Chiếu một tia sáng hẹp gồm tổng hợp ba ánh sáng màu lục, màu chàm, màu da cam từ nước ra
không khí theo phương hợp với phương pháp tuyến một góc i khác 0 sao cho không có hiện tượng phản xạ
toàn phần. Nếu kể từ mặt nước ñi lên ta lần lượt gặp các tia
A. tia màu lục, tia màu chàm, tia màu da cam
B. tia màu chàm, tia màu lục, tia màu da cam
C. tia màu da cam, tia màu lục, tia màu chàm
D. tia màu lục, tia màu da cam, tia màu chàm
Câu 38: ðặt một ñiện áp xoay chiều u AB = U 0 cos(100πt)(V) vào hai ñầu ñoạn mạch nối tiếp theo thứ tự
gồm AM chứa cuộn dây thuần cảm có L =
C=

100


(µF) . Tại thời ñiểm t, u AB =

2 3

(H) , MB chứa ñiện trở R = 100 Ω và tụ ñiện có
π

U0
3
1
thì cường ñộ dòng ñiện i =
(s) ñiện áp
(A) . Ở thời ñiểm t +
2
2
200

tức thời giữa 2 ñầu ñoạn mạch MB có giá trị

A. uMB = 150 (V).

B. uMB = –150 (V).

C. 100 (V).

D. uMB = 100 3 (V) .

Câu 39: Một chất ñiểm chuyển ñộng tròn ñều với vận tốc góc π (rad/s) trên một ñường tròn ñường kính 40
cm. Hình chiếu P của ñiểm M (mà chất ñiểm ñi qua) lên một trục nằm trong mặt phẳng quỹ ñạo tròn sẽ dao
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 5



Khóa học Luyện giải ñề ðH – Cð môn Vật lí

Thầy ðặngViệt Hùng

ñộng ñiều hòa với biên ñộ và tần số lần lượt là
A. 20 cm và 0,5 Hz.
B. 20 cm và 1 Hz.
C. 40 cm và 1 Hz.
D. 40 cm và 0,5 Hz.
Câu 40: Một cuộn dây mắc nối tiếp với tụ ñiện có ñiện dung thay ñổi ñược rồi mắc vào nguồn ñiện xoay
chiều có biểu thức u = U0cos(ωt) V. Thay ñổi ñiện dung của tụ ñiện ñể công suất toả nhiệt trên cuộn dây ñạt
cực ñại thì khi ñó ñiện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ là 2U0. ðiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu cuộn dây lúc
này là

A. 4 2U 0 .

B. 3 2U 0 .

C. 1,5 2U0 .

D. 3U0.

Câu 41: Trong thí nghiện I-âng về giao thoa ánh sáng ñơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe ñến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai
bức xạ có cho hai hệ vân có khoảng vân lần lượt là 0,05 cm và 0,07 cm. Trên màn quan sát gọi hai ñiểm M,
N là hai ñiểm cùng một phía so với vân sáng trung tâm và cách vân sáng trung tâm lần lượt là 4,34 mm và
14 mm. Tổng số vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm và vân tối trên ñoạn MN là
A. 5.

B. 6.
C. 28.
D. 56.
2
Câu 42: Một con lắc ñơn dao ñộng nhỏ tại nơi có g = 10 m/s với chu kỳ T = 2 (s), vật có khối lượng m =
100 (g) mang ñiện tích q = – 0,4 µC. Khi ñặt con lắc trên vào trong ñiện ñều có E = 2,5.106 V/m nằm ngang
thì chu kỳ dao ñộng lúc ñó là
A. T′ = 1,5 (s).
B. T′ = 1,68 (s).
C. T′ = 2,38 (s).
D. T′ = 2,18 (s).
Câu 43: Người ta kích thích cho một con lắc lò xo treo thẳng ñứng dao ñộng ñiều hoà bằng cách kéo vật
xuống dưới vị trí cân bằng một khoảng x0 rồi truyền cho vật một véc tơ vận tốc v0 . Xét hai cách truyền
véctơ vận tốc là v0 hướng thẳng ñứng xuống dưới và vo hướng thẳng ñứng lên trên. Nhận ñịnh nào sau
ñây không ñúng?
A. Cơ năng trong hai trường hợp là bằng nhau.
B. Biên ñộ trong hai trường hợp là giống nhau.
C. Tần số dao ñộng trong hai trường hợp bằng nhau.
D. Pha ban ñầu cùng ñộ lớn và cùng dấu nếu chọn gốc thời gian lúc truyền véc tơ vận tốc.
Câu 44: ðoạn mạch ñiện xoay chiều gồm một cuộn dây có ñiện trở thuần R và ñộ tự cảm L nối tiếp với
một tụ ñiện biến ñổi có ñiện dung thay ñổi ñược. Hiệu ñiện thế xoay chiều ở hai ñầu mạch là
π

u = U 2cos ( ωt ) V . Khi C = C1 thì công suất mạch là P = 200 W và cờng ñộ là i = I 2cos  ωt +  A. Khi C
3


= C2 thì công suất mạch cực ñại. Tính công suất mạch khi C = C2.

A. 400 W.

B. 200 3 W.
C. 800 W.
D. 300 W.
Câu 45. ðối với mạch ñiện xoay chiều gồm ñiện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ ñiện C mắc nối tiếp.
Trong hệ SI ñại lượng nào sau ñây không có thứ nguyên (không có ñơn vị)
A.

L
C

B.

R
L

C.

R 2C
L

D.

R 2L
C

Câu 46: Thực hiện giao thoa khe I-âng với nguồn ánh sáng có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe tới
màn là D trong môi trường không khí thì khoảng vân là i. Khi chuyển toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có
chiết suất là 4/3 thì ñể khoảng vân không ñổi phải dời màn quan sát ra xa hay lại gần một khoảng bao nhiêu
?
A. Lại gần thêm 3D/4.

B. Lại gần thêm D/3.
C. Ra xa thêm 3D/4.
D. Ra xa thêm D/3.
Câu 47: Một mạch dao ñộng ñiện từ LC lý tưởng ñang dao ñộng với ñiện tích cực ñại trên bản cực của tụ
ñiện là Q0. Cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng 10−6 (s) thì năng lượng từ trường lại có ñộ

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 6


Khóa học Luyện giải ñề ðH – Cð môn Vật lí

lớn bằng

Thầy ðặngViệt Hùng

Q02
. Tần số của mạch dao ñộng
4C

A. 2,5.105 Hz.
B. 106 Hz.
C. 4,5.105 Hz.
D. 10−6 Hz.
Câu 48: ðiều nào sau ñây là sai khi so sánh tia hồng ngoại với tia tử ngoại?
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại ñều tác dụng lên kính ảnh.
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại có cùng bản chất là sóng ñiện từ.

C. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của tia tử ngoại.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại ñều không nhìn thấy ñược bằng mắt thường.
Câu 49: Một vật dao ñộng ñiều hòa thì
A. véc tơ gia tốc không ñổi chiều khi vật ñi từ biên này sang biên kia.
B. gia tốc của vật có giá trị cực ñại khi vật ñi qua vị trí cân bằng và triệt tiêu khi vật ở vị trí biên.
C. vận tốc của vật ñạt cực ñại khi nó ở vị trí biên và triệt tiêu khi nó ở vị trí cân bằng.
D. véc tơ vận tốc không ñổi chiều khi vật ñi qua vị trí cân bằng.
Câu 50: Chiếu một chùm sáng trắng hẹp song song vào cạnh của lăng kính có góc chiết quang A = 80 theo
phương vuông góc với mặt phẳng phân giác góc chiết quang. Sau lăng kính ñặt một màn ảnh song song với
mặt phân giác, cách mặt phân giác một khoảng bằng 1 m. Chiết suất lăng kính với ánh sáng ñỏ và tím lần
lượt là 1,61 và 1,68. Chiều rộng của quang phổ thu ñược trên màn là
A. 1,22 cm.
B. 1,04 cm.
C. 0,98 cm.
D. 0,83 cm.
Giáo viên : ðặng Việt Hùng
Nguồn :

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

Hocmai.vn

- Trang | 7



×