Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi thử đại học Vật lý số 6 Đặng Việt Hùng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (319.17 KB, 6 trang )

Khóa học Luyện giải ñề ðH – Cð môn Vật lí

Thầy ðặngViệt Hùng

ðỀ THI THỬ ðẠI HỌC SỐ 6
Môn: Vật lí

Thầy ðặng Việt Hùng
Câu 1: ðặt ñiện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không ñổi vào hai ñầu ñoạn mạch R, L, C nối
tiếp, cuộn cảm thuần cảm và thay ñổi ñược. ðiều chỉnh L ñến giá trị 1/π (H) hoặc 3/π (H) thì ñiện áp hiệu
dụng trên cuộn dây thuần cảm là như nhau. Muốn ñiện áp trên cuộn dây cực ñại thì L bằng
A.

4
(H).
π

B.

0,75
(H).
π

C.

2
(H).
π

D.


1,5
(H).
π

Câu 2: ðặt ñiện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không ñổi vào hai ñầu ñoạn mạch R, L, C nối
tiếp. R là biến trở, L thuần cảm và tụ ñiện có ñiện dung C thay ñổi ñược. Các giá trị R, L, C hữu hạn và
khác 0. Lúc ñầu cố ñịnh R thay ñổi C ñến giá trị

10−4
10−4
(F) hoặc
(F) thì công suất tiêu thụ trên ñoạn



mạch có giá trị bằng nhau. Sau ñó ñiều chỉnh C ñến giá trị C0 thì ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu biến trở R
có giá trị không ñổi và khác 0) khi R thay ñổi, giá trị của C0 là
A.

10−4
(F).
π

B.

10−4
(F).


C.




10−4
(F).


D.

10−4
(F).


π

Câu 3: Vật dao ñộng ñiều hòa theo phương trình x = A cos  ωt +  . Vận tốc cực ñại của vật là vmax = 8π cm/s
3
2



2

và gia tốc cực ñại amax = 16π cm/s . Vật ñi qua vị trí cân bằng bao nhiêu lần trong khoảng thời gian 2,75 s (kể từ
lúc vật bắt ñầu dao ñộng)
A. 5 lần .
B. 6 lần.
C. 7 lần.
D. 4 lần.
Câu 4: Một vật dao ñộng ñiều hoà có tần số 2 Hz, biên ñộ 6 cm. Ở một thời ñiểm nào ñó vật chuyển ñộng

theo chiều âm qua vị trí có li ñộ 3 cm thì sau thời ñiểm ñó 1/8 s vật chuyển ñộng theo
A. chiều âm qua vị trí có li ñộ –3 cm.

B. chiều dương qua vị trí có li ñộ −3 3 cm.

D. chiều dương qua vị trí có li ñộ –3 cm.
C. chiều âm qua vị trí có li ñộ −3 3 cm.
Câu 5: Một ñoạn mạch AB gồm hai ñoạn mạch AM và BM mắc nối tiếp. ðoạn mạch AM có R mắc nối
tiếp với cuộn cảm L thuần cảm, ñoạn mạch MB chỉ có C. ðặt ñiện áp u = U0cos(ωt) V vào hai ñầu ñoạn
mạch AB, ñiện áp hiệu dụng trên mạch AM là U1 = 200 V, trên mạch MB là U2 = 70 V, ñiện áp trên hai
ñầu tụ ñiện lệch pha với ñiện áp trên hai ñầu mạch AB là φ với cosφ = −0,6; ñiện áp hiệu dụng trên hai ñầu
ñoạn mạch AB là
A. 150 V.
B. 234 V.
C. 220 V.
D. 150 2 V.
Câu 6: Hai nguồn sóng âm cùng tần số, cùng biên ñộ và cùng pha ñặt tại S1 và S2. Cho rằng biên ñộ sóng
phát ra là không giảm theo khoảng cách. Tại một ñiểm M trên ñường S1S2 mà S1M = 2 m, S2M = 2,75 m
không nghe thấy âm phát ra từ hai nguồn. Biết vận tốc truyền sóng trong không khí là 340,5 m/s, tần số bé
nhất mà các nguồn phát ra là bao nhiêu?
A. 190 Hz.
B. 315 Hz.
C. 254 Hz.
D. 227 Hz.
Câu 7: Một máy phát ñiện có phần cảm gồm hai cặp cực và phần ứng gồm hai cặp cuộn dây mắc nối tiếp.
Suất ñiện ñộng hiệu dụng của máy là 220 V và tần số 50 Hz. Cho biết từ thông cực ñại qua mỗi vòng dây là
4 mWb. Số vòng dây của mỗi cuộn trong phần ứng là
A. 62 vòng.
B. 248 vòng.
C. 175 vòng.

D. 44 vòng.
Câu 8: Ba ñiểm O, A, B theo thứ tự cùng nằm trên một nửa ñường thẳng xuất phát từ O, A là trung ñiểm
của OB. Tại O ñặt một nguồn ñiểm phát sóng âm ñẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm.
Lúc ñầu công suất của nguồn là P thì mức cường ñộ âm tại A là 40 dB, sau ñó tăng công suất của nguồn lên
gấp 2 thì mức cường ñộ âm tại B là
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 1


Khóa học Luyện giải ñề ðH – Cð môn Vật lí

Thầy ðặngViệt Hùng

A. 37 dB.
B. 40 dB.
C. 43 dB.
D. 33 dB.
Câu 9: Hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao ñộng theo phương thẳng ñứng với phương trình lần lượt là
π

u S1 = A cos ( ωt ) ; uS2 = Acos  ωt +  trên mặt thoáng của một chất lỏng, coi biên ñộ dao ñộng sóng không
2


ñổi khi truyền. ðiểm M là trung ñiểm của S1, S2 dao ñộng với biên ñộ
A. 2A.


C. 0.

B. A 2.

D.

A 2
.
2

Câu 10: Khi nói về năng lượng của một vật dao ñộng ñiều hòa, phát biểu nào sau ñây là ñúng?
A. Có hai vị trí trên quỹ ñạo ñối xứng nhau qua gốc tọa ñộ mà ở ñó ñộng năng bằng 7,5 lần thế năng.
B. Trong mỗi chu kì dao ñộng của vật, có hai thời ñiểm thế năng bằng 100 lần ñộng năng.
C. Thế năng và ñộng năng biến thiên cùng chu kì với chu kì của của li ñộ.
D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn với tần số gấp hai lần tần số của li ñộ.
Câu 11: Một con lắc lò xo có m = 100 g; k = 100 N/m treo thẳng ñứng. Từ vị trí cân bằng năng vật lên ñến
vị trí lò xo bị nén một ñoạn X rồi buông nhẹ cho dao ñộng ñiều hoà. Thời gian từ khi buông vật ñến khi vật
qua vị trí lò xo không bị biến dạng lần ñầu tiên là

1
s. Lấy g = 10m/s2, π2 = 10. Biên ñộ dao ñộng của vật
30

bằng
A. 2 cm
B. 4 cm
C. 5 cm
D. 3 cm
Câu 12: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp A, B dao ñộng ñiều hòa
cùng biên ñộ, cùng pha theo phương vuông góc với mặt chất lỏng với tần số 15 Hz. Tại ñiểm M cách các

nguồn A, B những khoảng tương ứng d1 = 30 cm và d2 = 34,5 cm, sóng có biên ñộ cực ñại. Giữa M và
trung trực của AB có hai dãy cực ñại khác. Coi biên ñộ sóng không ñổi. Tốc ñộ truyền sóng trên mặt chất
lỏng là
A. 45 cm/s.
B. 22,5 cm/s.
C. 31,5 cm/s.
D. 63 cm/s.
Câu 13: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe ñược chiếu bằng ánh sáng ñơn sắc có bước
sóng λ1 = 0,4 µm thì khoảng vân là i1. Nếu dịch màn quan sát ra xa cách hai khe một ñoạn gấp ñôi ban ñầu
và chiếu vào hai khe bức xạ có bước sóng λ2 thì khoảng vân i2 = 3i1. Bước sóng λ2 bằng
A. 0,6 µm.
B. 0,64 µm.
C. 0,56 µm.
D. 0,72 µm.
Câu 14: ðặt vào hai ñầu một tụ ñiện có ñiện dung C =

10−4
(F) ñiện áp u = U 2cos ( ωt ) V , ở thời ñiểm t, các
π

giá trị tức thời của ñiện áp và của cường ñộ dòng ñiện là 100 V và −2,5 3 A , ở thời ñiểm t2 các giá trị tương
ứng ñó là 100 3 V và −2,5 A, ñiện áp hiệu dụng và tần số của ñiện áp hai ñầu ñoạn mạch là
A. 100 2 V; 50 Hz.

B. 200 V; 125 Hz

C. 100 2 V; 125 Hz.
D. 200 2 V; 25 2 Hz.
Câu 15: Một sóng cơ học có tốc ñộ truyền sóng là 40 cm/s. Hai ñiểm trên cùng phương truyền sóng lệch
pha dao ñộng 2π/3 gần nhau nhất thì cách nhau 20 cm. Tần số của sóng là

A. 2/3 Hz.
B. 3/4 Hz.
C. 1/2 Hz.
D. 5/6 Hz.
Câu 16: Một mạch dao ñộng LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần cảm có ñộ tự cảm L và tụ ñiện có ñiện dung
có C = 20 µF. Tích ñiện cho tụ ñến hiệu ñiện thế cực ñại U0 = 4 V. Chọn thời ñiểm ban ñầu (t = 0) là lúc tụ
bắt ñầu phóng ñiện. Năng lượng ñiện trường tại thời ñiểm t = T/8 (với T là chu kì dao ñộng của u) là
B. 6.10–5 J.
C. 8.10–5 J.
D. 10.10–5 J.
A. 4.10–5 J.
Câu 17: Con lắc lò xo nằm ngang dao ñộng tắt dần chậm, sau mỗi chu kì năng lượng của con lắc giảm
5,91% so với trước ñó. Sau mỗi chu kì biên ñộ giảm là
A. 4%
B. 2,5%
C. 2,43%
D. 3%
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 2


Khóa học Luyện giải ñề ðH – Cð môn Vật lí

Thầy ðặngViệt Hùng

Câu 18: Con lắc ñơn có chu kì dao ñộng ñiều hòa là T khi không có ngoại lực tác dụng. Dùng ngoại lực là
lực ñiện trường với E có phương nằm ngang, ñộ lớn 5000 V/m thì chu kì dao ñộng ñiều hòa trong ñiện

trường giảm 2% so với khi không có ngoại lực. Cho biết vật nặng có khối lượng 10 (g), lấy g = 10 m/s2. ðộ
lớn ñiện tích của vật là
B. 5,8.10–7 C.
C. 5,8.10–6 C.
D. 7,38.10–6 C.
A. 4,06.10–6 C.
Câu 19: Cho một ñoạn mạch không phân nhánh gồm một ñiện trở thuần, một cuộn dây thuần cảm và một
tụ ñiện. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng ñiện trong ñoạn mạch ñó thì khẳng ñịnh nào sau ñây là sai?
A. ðiện áp hiệu dụng ở hai ñầu ñiện trở bằng ñiện áp hiệu dụng hai ñầu ñoạn mạch.
B. Cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng trong mạch ñạt giá trị lớn nhất.
C. Cảm kháng và dung kháng của mạch bằng nhau.
D. ðiện áp tức thời ở hai ñầu ñoạn mạch nhanh pha hơn ñiện áp tức thời hai ñầu ñiện trở.
Câu 20: Một mạch dao ñộng lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm 1 mH và tụ ñiện có ñiện dung 4
nF, ñang thực hiện dao ñộng ñiện từ tự do. Biết hiệu ñiện thế cực ñại giữa hai bản tụ ñiện là 6 V. Ở thời
ñiểm cường ñộ dòng ñiện trong mạch bằng 6 mA thì hiệu ñiện thế giữa hai bản tụ bằng
A. 3 3V.
B. 2 3V.
C. 3 2V.
D. 4 2V.
Câu 21: Phát biểu nào sai, khi nói về dao ñộng ñiều hòa của chất ñiểm?
A. ðộng năng biến ñổi tuần hoàn với chu kì bằng nửa chu kì dao ñộng.
B. Vận tốc của chất ñiểm có ñộ lớn tỉ lệ với ñộ lớn của li ñộ.
C. Biên ñộ dao ñộng là ñại lượng không ñổi theo thời gian.
D. Lực tác dụng lên chất ñiểm có ñộ lớn tỉ lệ với ñộ lớn của li ñộ.
Câu 22: ðoạn mạch ñiện xoay chiều AB gồm hai ñiện trở và hai tụ ñiện mắc nối tiếp theo thứ tự R1, C1,
R2, C2. ðiểm N nằm trên mạch ñiện, nằm giữa tụ C1 và ñiện trở R2. Gọi UAN, UNB và UAB lần lượt là ñiện
áp hiệu dụng hai ñầu các ñoạn mạch AN, NB và AB. Hỏi các giá trị R1, R2, C1, C2 phải thoả mãn ñiều kiện
nào dưới ñây ñể khi có dòng ñiện xoay chiều trong mạch thì UAN + UNB = UAB .
A.


R 1 C1
=
.
R 2 C2

B.

R1 C2
=
.
R 2 C1

C.

R1
C1
=
.
R 2 C1 + C 2

D.

R 1 C1 + C2
=
.
R2
C2

1
π


Câu 23: Một ñoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm có ñộ tự cảm L = H, mắc nối tiếp với một tụ ñiện có
ñiện dung C =

10−3
F và một ñiện trở R. Cường ñộ dòng ñiện chạy qua ñoạn mạch i = 2 2 cos(100πt) A.


Tổng trở của ñoạn mạch Z = 100 Ω. ðiện trở R và công suất tiêu thụ trung bình trên ñoạn mạch có giá trị
lần lượt là
A. 60 Ω; 240 W
B. 70 Ω; 320 W
.
C. 60 Ω; 180 W.
D. 80 Ω; 320 W.
Câu 24: Một lò xo nhẹ ñược treo vào ñiểm có ñịnh. Gắn ñồng thời cả hai vật nhỏ có khối lượng m1 và m2
vào ñầu dưới lò xo thì hệ dao ñộng với tần số 0,12 Hz. Nếu bỏ bớt vật m1 thì hệ dao ñộng với tần số 0,2
Hz. Tính tần số dao ñộng của hệ nếu chỉ có vật m1 gắn với lò xo trên.
A. 0,05 Hz
B. 0,30 Hz
C. 0,15 Hz
D. 0,10 Hz
Câu 25: Chiếu một tia sáng màu lục từ thủy tinh tới mặt phân cách với môi trường không khí, người ta thấy
tia ló ñi là là mặt phân cách giữa hai môi trường. Thay tia sáng lục bằng một chùm tia sáng song song, hẹp,
chứa ñồng thời ba ánh sáng ñơn sắc màu vàng, màu lam, màu tím chiếu tới mặt phân cách trên theo ñúng
hướng cũ thì chùm tia sáng ló ra ngoài không khí là
A. hai chùm tia sáng màu vàng và màu lam.
B. ba chùm tia sáng: màu vàng, màu lam và màu tím.
C. chùm tia sáng màu vàng.
D. hai chùm tia sáng màu lam và tím.

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 3


Khóa học Luyện giải ñề ðH – Cð môn Vật lí

Thầy ðặngViệt Hùng

Câu 26: ðặt ñiện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không ñổi vào hai ñầu mạch RLC nối tiếp.R là biến
trở. Tụ ñiện có ñiện dung C không ñổi, L thuần cảm và thay ñổi ñược. Các giá trị R, L, C hữu hạn và khác 0. Lúc ñầu
cố ñịnh R, thay ñổi L ñến giá trị 0,5/π (H) hoặc 1,5/π (H) thì cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng trên mạch có giá trị bằng
nhau. Sau ñó, ñiều chỉnh L ñến giá trị L0 thì ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu biến trở R có giá trị không ñổi khi R thay
ñổi. Giá trị của L0 là
3
2
1
3
B. (H).
C. (H).
D.
A. (H).
(H).
π
π
π

Câu 27: Một con lắc ñơn gồm một vật nhỏ có khối lượng 30 g và một dây treo chiều dài ℓ ñược kích thích cho dao

ñộng ñiều hòa. Trong khoảng thời gian ∆t con lắc thực hiện 36 dao ñộng. Khi thay ñổi chiều dài của con lắc thành ℓ '
thì trong khoảng thời gian ∆t nó thực hiện 35 dao ñộng. ðể con lắc với chiều dài ℓ ' có cùng chu kỳ như con lắc có
chiều dài ℓ , người ta truyền cho vật ñiện tích q sau ñó ñặt nó trong ñiện trường ñều E có các ñường sức thẳng ñứng
hướng xuống, ñộ lớn E = 5000 V/m. Lấy g = 10 m/s2, giá trị của q là
B. −3,478.10–6 C.
C. 3,287.10–6 C.
D. −3,278.10–6 C.
A. 3,478.10–6 C.
Câu 28: ðoạn mạch AB gồm hai ñoạn mạch AM và MB nối tiếp. ðoạn mạch AM gồm ñiện trở thuần R1 = 200 Ω
2 3
(H). ðoạn mạch MB có ñiện trở R2 mắc nối tiếp
mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần cảm có ñộ tự cảm L =
π
với một tụ ñiện có ñiện dung C. ðặt vào A, B ñiện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không ñổi và tần số là 50 Hz.
Mắc Ampe kế với ñiện trở rất nhỏ vào M, B thì Ampe kế chỉ 0,3 A. Nếu thay ampe kế bằng vôn kế có ñiện trở lớn thì
vôn kế chỉ 60 V, hiệu ñiện thế trên vôn kế trễ pha 600 so với hiệu ñiện thế hai ñầu mạch AB. Giá trị của R2 và C lần
lượt là
3.10−4
3.10−4
(F).
B. R2 = 100 Ω, C =
(F).
A. R2 = 100 Ω, C =
π

3.10−4
3.10−4
D. R2 = 200 Ω, C =
C. R2 = 200 Ω, C =
(F).

(F).
π

10−3
F . ðặt vào hai ñầu
Câu 29: Một ñoạn mạch RC mắc nối tiếp, ñiện trở có giá trị 100 Ω, tụ ñiện có ñiện dung C =

mạch ñiện áp u = 100cos(100πt) V. Ở thời ñiểm ñiện áp hai ñầu mạch là 50 V thì ñiện áp hai ñầu ñiện trở là
A. 25 V.
B. −25 V.
C. 25 3 V.
D. −25 3 V.
Câu 30: Cho mạch ñiện gồm RLC mắc nối tiếp, ñiện áp giữa hai ñầu A và B có biểu thức u = 100 2 cos (100πt ) V .
2,5
H , ñiện trở thuần r = R = 100 Ω. Tụ ñiện có ñiện dung C. Người ta ño ñược hệ số
π
công suất của mạch là 0,8. ðể công suất tiêu thụ của mạch cực ñại, người ta mắc thêm một tụ có ñiện dung C1 với tụ
C ñể có một bộ tụ ñiện có ñiện dung thích hợp. ðiện dung của tụ C1 và cách mắc là
10−4
3.10−4
A. Mắc song song, C1 =
F.
B. Mắc nối tiếp, C1 =
F.


3.10−4
2.10−4
C. Mắc song song, C1 =
D. Mắc nối tiếp, C1 =

F.
F.


Câu 31: Hai nguồn kết hợp A và B giống nhau trên mặt thoáng chất lỏng dao ñộng với tần số 8 Hz và biên ñộ a = 1
mm. Bỏ qua sự mất mát năng lượng khi truyền sóng, vận tốc truyền sóng trên mặt thoáng là 12 cm/s. ðiểm M nằm
trên mặt thoáng cách A và B những khoảng AM = 17,0 cm, BM = 16,25 cm dao ñộng với biên ñộ
A. 0 cm.
B. 1,5 cm
C. 2,0 mm.
D. 1,0 cm.
Câu 32: Cho ñoạn mạch ñiện AB gồm ñoạn AE chứa cuộn dây có ñiện trở và ñoạn EB chứa tụ ñiện C mắc nối tiếp.
π

ðiện áp hai ñầu mạch là u AB = 60 2 cos 100πt −  V. ðiều chỉnh giá trị ñiện dung C = C0 ñể ñiện áp hai ñầu tụ
6

ñiện ñạt giá trị cực ñại và bằng 100V. Biểu thức ñiện áp hai ñầu cuộn dây là
π
π


A. u AE = 80 2 cos  100πt −  V.
B. u AE = 60 2 cos 100πt +  V.
3
3


π
π




C. u AE = 80 2 cos  100πt +  V.
D. u AE = 80 2 cos  100πt +  V.
3
4


Câu 33: Có hai nguồn dao ñộng kết hợp S1 và S2 trên mặt nước cách nhau 8 cm có phương trình dao ñộng lần lượt là
us1 = 2cos(10πt – π/4) mm và us2 = 2cos(10πt + π/4) mm. Tốc ñộ truyền sóng trên mặt nước là 10 cm/s. Xem biên ñộ
của sóng không ñổi trong quá trình truyền ñi. ðiểm M trên mặt nước cách S1 khoảng S1M = 10 cm và S2 khoảng S2M
= 6 cm. ðiểm dao ñộng với biên ñộ cực ñại trên S2M xa S2 nhất là

Cuộn dây có ñộ tự cảm L =

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 4


Khóa học Luyện giải ñề ðH – Cð môn Vật lí

Thầy ðặngViệt Hùng

A. 3,07 cm.
B. 2,33 cm.
C. 3,57 cm.

D. 6 cm.
Câu 34: Một ñường dây tải ñiện xoay chiều một pha ñến nơi tiêu thụ ở xa 3 km. Dây dẫn bằng nhôm có ñiện trở suất
ρ = 2,5.10−8 Ω.m có tiết diện 0,5 cm2. ðiện áp và công suất truyền ñi ở trạm phát ñiện lần lượt là 6 kV, P = 540 kW.
Hệ số công suất của mạch ñiện là 0,9. Hiệu suất truyền tải ñiện là
A. 94,4%
B. 92%
C. 89,7%
D. 90%
Câu 35: Mắc ñoạn mạch gồm cuận dây thuần cảm nối tiếp với một ñiện trở thuần vào nguồn ñiện xoay chiều thì hệ
số công suất của mạch là 0,5. Nếu chỉ giảm ñộ tự cảm của cuận dây ñi 3 lần thì hệ số công suất của mạch là?
A. 1

B.

2
2

C.

1
2

D.

3
2

Câu 36: Chọn kết luận sai khi nói về các bức xạ:
A. Tia hồng ngoại phát ra bởi mọi vật có nhiệt ñộ lớn hơn 0K.
B. Phơi nắng, da bị rám nắng là do tác dụng của ñồng thời của cả tia hồng ngoại và tử ngoại.

C. Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh.
D. Tia X có thể dùng ñể chữa bệnh.
Câu 37: Chọn phát biểu sai về thang sóng ñiện từ?
A. Các sóng có bước sóng càng ngắn thì càng dễ tác dụng lên kính ảnh.
B. Các sóng có bước sóng càng ngắn thì càng dễ làm phát quang các chất và gây ion hoá chất khí.
C. Các sóng có tần số càng nhỏ thì tính ñâm xuyên càng mạnh.
D. Các sóng có tần số càng nhỏ thì càng dễ quan sát hiện tượng giao thoa của chúng.
Câu 38: Cho hai nguồn sóng S1 và S2 cách nhau 8 cm. Về một phía của S1S2 lấy thêm hai ñiểm S3 và S4 sao cho S3S4
= 4 cm và hợp thành hình thang cân S1S2S3S4. Biết bước sóng λ = 1 cm. Hỏi ñường cao của hình thang lớn nhất là
bao nhiêu ñể trên S3S4 có 5 ñiểm dao ñộng với biên ñộ cực ñại
A. 2 2 cm.
B. 3 5 cm.
C. 4 cm.
D. 6 2 cm.
Câu 39: ðặt ñiện áp u = U 2cos ( 2πft ) V (u tính bằng V, t tính bằng s, U không ñổi, f thay ñổi ñược) vào hai ñầu
ñoạn mạch mắc nối tiếp gồm ñiện trở thuần R, cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm L và tụ ñiện có ñiện dung C. Khi f = f1
thì cảm kháng và dung kháng của mạch có giá trị lần lượt là 4 Ω và 3 Ω. Khi f = f2 thì hệ số công suất của ñoạn mạch
bằng 1. Hệ thức liên hệ giữa f1 và f2 là
2
3
4
3
A. f 2 = f1 .
B. f 2 = f1 .
C. f 2 =
D. f 2 =
f1.
f1.
3
4

2
3
Câu 40: Quang ñiện trở ñược chế tạo từ
A. kim loại và có ñặc ñiểm là ñiện trở suất của nó giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
B. chất bán dẫn và có ñặc ñiểm là dẫn ñiện kém khi không bị chiếu sáng và trở nên dẫn ñiện tốt khi ñược chiếu sáng
thích hợp.
C. chất bán dẫn và có ñặc ñiểm là dẫn ñiện tốt khi không bị chiếu sáng và trở nên dẫn ñiện kém ñược chiếu sáng thích
hợp.
D. kim loại và có ñặc ñiểm là ñiện trở suất của nó tăng khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
Câu 41: Phát biểu nào sau ñây là không ñúng ?
A. Biên ñộ của dao ñộng tắt dần giảm dần theo thời gian.
B. Biên ñộ của dao ñộng duy trì không phụ thuộc vào phần năng lượng cung cấp thêm cho dao ñộng trong mỗi chu
kì.
C. Biên ñộ của dao ñộng riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban ñầu ñể tạo nên dao ñộng.
D. Biên ñộ của dao ñộng cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên ñộ của lực cưỡng bức.
Câu 42: Trong môi trường ñàn hồi có một sóng cơ có tần số f = 50 Hz, vận tốc truyền sóng là v = 175 cm/s. Hai
ñiểm M và N trên phương truyền sóng dao ñộng ngược pha nhau, giữa chúng có 2 ñiểm khác cũng dao ñộng ngược
pha với M. Khoảng cách MN là
A. d = 10,5 cm.
B. d = 8,75 cm.
C. d = 12,25 cm.
D. d = 7,0 cm.
Câu 43: ðặt ñiện áp u = U0cos(ωt) V vào hai ñầu ñoạn mạch gồm ñiện trở thuần R, cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm L
và tụ ñiện có ñiện dung C mắc nối tiếp ñang xẩy ra cộng hưởng. Gọi i là cường ñộ dòng ñiện tức thời trong ñoạn
mạch, P là công suất tiêu thụ của mạch; uLvà uR lần lượt là ñiện áp tức thời giữa hai ñầu cuộn cảm và giữa hai ñầu
ñiện trở. Quan hệ nào sau ñây không ñúng?
u2
A. u cùng pha với i.
B. u trễ pha so với uL góc π/2. C. P = .
D. u = uR.

R
Câu 44: Một mạch dao ñộng ñiện từ lí tưởng ñang có dao ñộng ñiện từ tự do. Tại thời ñiểm t = 0, ñiện tích trên một
bản tụ ñiện cực ñại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất ∆t = 0,5 s năng lượng ñiện trường bằng một phần ba năng lượng
từ trường. Chu kì dao ñộng riêng của mạch dao ñộng này là
A. 3 s.
B. 6 s.
C. 4 s.
D. 12 s.
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 5


Khóa học Luyện giải ñề ðH – Cð môn Vật lí

Thầy ðặngViệt Hùng

Câu 45: ðặt ñiện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không ñổi và tần số thay ñổi ñược vào hai ñầu ñoạn mạch mắc
1
10−4
nối tiếp gồm ñiện trở thuần R, cuộn cảm thuận cảm có ñộ tự cảm H và tụ ñiện có ñiện dung
F . ðiều chỉnh f
π
π
ñến giá trị f1 và giá trị f2 thì thấy công suất tiêu thụ trên ñoạn mạch ñều có giá trị bằng nhau. Biết f1 + f2 = 102,5 Hz.
Giá trị của f1 và f2 lần lượt là
A. 25 Hz và 77,5 Hz.
B. 50 Hz và 52,5 Hz.

C. 35 Hz và 67,5 Hz.
D. 40 Hz và 62,5 Hz.
Câu 46: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m = 0,1 kg và một lò xo có ñộ cứng k = 100 N/m. Con lắc lò xo ñược
ñặt nằm ngang và ñầu không có vật cố ñịnh vào giá ñỡ. Bỏ qua ma sát. ðưa vật theo phương dọc theo lò xo tới vị trí
lò xo dãn 3 cm rồi truyền cho nó một vận tốc có ñộ lớn là 40 cm/s theo chiều ngược lại. Trong quá trình dao ñộng,
lực ñàn hồi cực ñại tác dụng vào giá ñỡ là
A. 30 N.
B. 0,5 N.
C. 50 N.
D. 0,3 N.
Câu 47: Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2, một con lắc ñơn có vật nặng 0,1 kg dao ñộng ñiều hòa với biên
ñộ góc α0. Khi vật nặng ñi qua vị trí cân bằng thì lực căng của dây treo là 1,02 N. Giá trị của α0 là
A. 3,950
B. 4,240
C. 8,110
D. 5,340
Câu 48: Một mạch ñiện xoay chiều gồm 3 phần tử R, L, C, cuộn dây thuần cảm. Mắc mạch ñiện trên vào nguồn ñiện xoay
chiều có giá trị hiệu dụng U không ñổi thì thấy hiệu ñiện thế ở 2 ñầu lần lượt là UR = UL, UC = 2UR và công suất tiêu thụ của
mạch là P. Hỏi nếu mắc thêm tụ C’ = C nối tiếp với C thì công suất tiêu thụ của mạch là P’ sẽ bằng bao nhiêu theo P?
P
A. P ' =
.
B. P’ = 2P.
C. P’ = 0,2P.
D. P’ = 0,5P.
5
Câu 49: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ba ánh sáng ñơn sắc λ1(tím) = 0,42 µm;
λ2(lục) = 0,56 µm; λ3(ñỏ) = 0,70 µm. Giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống nhau như màu của vân trung tâm có
14 vân màu lục. Số vân tím và vân màu ñỏ nằm giữa hai vân sáng liên tiếp kề trên là
A. 19 vân tím, 11 vân ñỏ.

B. 17 vân tím, 10 vân ñỏ.
C. 20 vân tím, 12 vân ñỏ.
D. 20 vân tím, 11 vân ñỏ.
Câu 50: Theo tiên ñề của Borh, khi electron trong nguyên tử hiñrô chuyển từ quỹ ñạo L sang quỹ ñạo K thì nguyên
tử phát ra phôtôn có bước sóng λ21, khi electron chuyển từ quỹ ñạo M sang quỹ ñạo L thì nguyên tử phát ra phôtôn có
bước sóng λ32 và khi electron chuyển từ quỹ ñạo M sang quỹ ñạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ31. Biểu
thức xác ñịnh λ31 là
λ λ
λ λ
A. λ 31 = 32 21 .
B. λ31 = λ32 − λ21.
C. λ31 = λ32 + λ21.
D. λ 31 = 32 21 .
λ 21 − λ 32
λ 21 + λ 32

Giáo viên : ðặng Việt Hùng
Nguồn :

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

Hocmai.vn

- Trang | 6




×