Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề thi thử đại học Vật lý số 2 Đặng Việt Hùng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (318.4 KB, 7 trang )

Khóa học Luyện giải ñề ðH – Cð môn Vật lí

Thầy ðặngViệt Hùng

ðỀ THI THỬ ðẠI HỌC SỐ 2
Môn: Vật lí

Thầy ðặng Việt Hùng
Câu 1: Con lắc lò xo nằm ngang có k = 50 N/m, vật nặng m = 0,5 kg dao ñộng ñiều hoà với biên ñộ A.
Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng, khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần ñộng năng của vật bằng một
nửa cơ năng dao ñộng là
A. π/40 (s).
B. π/20 (s).
C. π/10 (s).
D. π/15
(s).
Câu 2: Một con lắc lò xo treo thẳng ñứng. Kích thích cho con lắc lò xo dao ñộng ñiều hòa theo phương
thẳng ñứng. Chu kì dao ñộng của con lắc là 0,4 (s). Chọn trục x′x thẳng ñứng chiều dương hướng xuống và
gốc tọa ñộ tại vị trí cân g, gốc thời gian t = 0 khi vật ñi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Lấy g = 10 m/s2
và π2 = 10. Biết rằng ở thời ñiểm t = 1/30 (s) thì lực ñàn hồi của lò xo có ñộ lớn bằng 0. Biên ñộ dao ñộng
của con lắc là
D. 5 cm.
A. 4 cm.
B. 8 cm.
C. 4 2 cm.
Câu 3: Một vật thực hiện ñồng thời hai dao ñộng ñiều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình dao


π




5π 

ñộng lần lượt là x1 = A1cos 10t −  cm; x 2 = 3cos  10t −  cm . Vật dao ñộng có tốc ñộ cực ñại là 70 cm/s.
6
6 


Biên ñộ dao ñộng A1 có giá trị là
A. 4 cm.
B. 3 cm.
C. 5 cm.
D. 8 cm.
Câu 4: Nhận ñịnh nào sau ñây là ñúng?
A. Dao ñộng cưỡng bức là dao ñộng dưới tác dụng của ngoại lực có tần số tăng dần.
B. Dao ñộng cưỡng bức là dao ñộng dưới tác dụng của ngoại lực có tần số giảm dần.
C. Dao ñộng cưỡng bức là dao ñộng có tần số là tần số của ngoại lực cưỡng bức.
D. Dao ñộng cưỡng bức là dao ñộng có biên ñộ tăng dần theo thời gian.
Câu 5: Chọn câu sai. Cơ năng của vật trong dao ñộng ñiều hòa bằng
A. thế năng vào thời ñiểm ban ñầu.
B. tổng ñộng năng và thế năng vào thời ñiểm bất kì.
C. thế năng cực ñại.
D. ñộng năng cực ñại.
Câu 6: Hai con lắc ñơn cùng chiều dại và cùng khối lượng, các vật nặng coi là chất ñiểm, chúng ñược ñặt ở
cùng một nơi và trong ñiện trường E có phương thẳng ñứng hướng xuống. Gọi T0 là chu kỳ chưa tích ñiện
của mỗi con lắc, các vật nặng ñược tích ñiện q1 và q2 thì chu kỳ trong ñiện trường tương ứng là T1 và T2,
5
7

biết T1 = 5T0 và T2 = T0 ; tỉ số

A. 1.

q1

q2

B.

5
7

.

C. −1.

D. −

7
.
5

Câu 7: Cho ñoạn mạch mắc nối tiếp gồm ñiện trở thuần R, tụ ñiện có ñiện dung C và cuộn dây có ñộ tự
cảm L, ñiện trở hoạt ñộng r. Biết L = CR 2 = Cr 2 . ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch ñiện áp xoay chiều
u = U 2 cosωt ( V ) thì ñiện áp hiệu dụng hai ñầu ñoạn mạch RC gấp

dây. Hệ số công suất của ñoạn mạch bằng
A. 0,866
B. 0,657

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt


3 lần ñiện áp hiệu dụng hai ñầu cuộn

C. 0,785

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

D. 0,500

- Trang | 1


Khóa học Luyện giải ñề ðH – Cð môn Vật lí

Thầy ðặngViệt Hùng

Câu 8: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có ñộ cứng 50 N/m và vật nặng có khối lượng 0,5 kg dao ñộng
ñiều hòa trên mặt phẳng ngang, tại thời ñiểm t, vận tốc và gia tốc của vật nặng lần lượt là 40 cm/s và
2

4 3 m/s . Trong quá trình dao ñộng lực ñàn hồi có ñộ lớn cực ñại là

A. 4 N.
B. 6 N.
C. 8 N.
D. 2 N.
Câu 9; Con lắc ñơn có vật nặng khối lượng 25 (g). Nếu tích ñiện cho vật là q sau ñó ñặt trong ñiện trường
ñều có phương thẳng ñứng hướng xuống có cường ñộ 10 kV thì chu kì dao ñộng nhỏ là T1. Nếu ñặt con lắc
trong thang máy và cho thang máy ñi xuống nhanh dần ñều với gia tốc có ñộ lớn 2 m/s2 thì chu kì dao ñộng
nhỏ là T2. Biết T1 và T2 bằng nhau. ðiện tích q bằng

A. 0,5 µC.
B. −5 µC.
C. −0,5 µC.
D. 5 µC.
Câu 10: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có ñộ cứng k = 200 N/m, quả cầu khối lượng m = 200 (g) dao
ñộng ñiều hoà theo phương ngang. Tại thời ñiểm t = 0, quả cầu của con lắc có li ñộ x0 = 5 cm và ñang
chuyển ñộng hướng về vị trí cân bằng với tốc ñộ là 50 30 cm/s. Phương trình dao ñộng của con lắc là



π




π




A. x = 10cos 10 10t −  cm.
3

π

B. x = 8cos  5 10t −  cm.
3







C. x = 10cos 10 10t +  cm.
3



π

D. x = 8cos 10 10t +  cm.
6





Câu 11: Nối hai cực của một máy phát ñiện xoay chiều vào hai ñầu ñoạn mạch RLC. Bỏ qua ñiện trở dây
nối, coi từ thông cực ñại gửi qua các cuộn dây của máy phát không ñổi. Khi máy phát quay với tốc ñộ n
(vòng/phút) thì công suất tiêu thụ ñiện ñạt cực ñại là P0. Khi máy phát quay với tốc ñộ 2n (vòng/phút) thì
công suất tiêu thụ ñiện là

2
P0 . Khi máy phát quay với tốc ñộ 3n (vòng/phút) thì hệ số công suất của mạch
5

ñiện bằng
A.

3

34

.

B.

3
265

.

C.

3
234

.

D.

6
243

.

Câu 12: Con lắc lò xo nằm ngang dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ 8 cm, chọn gốc tính thế năng ở vị trí cân
bằng thì ñộng năng của vật nặng biến ñổi tuần hoàn với tần số 5 Hz, lấy π2 = 10, vật nặng có khối lượng 0,1
kg. Cơ năng của dao ñộng là
A. 0,08 J.
B. 0,32 J.

C. 800 J.
D. 3200 J.
Câu 13: Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hòa với phương trình x = 20cos(2πt) cm. Mốc thế năng tại vị trí cân
bằng. Tốc ñộ trung bình lớn nhất của chất ñiểm khi chất ñiểm ñi từ vị trí có ñộng năng bằng thế năng ñến vị
trí có thế năng bằng ñộng năng kế tiếp là
A. 80 cm/s.
B. 160 cm/s.
C. 80 2 cm/s.
D. 160 2
cm/s.
Câu 14: Lực căng dây treo con lắc ñơn dao ñộng với biên ñộ góc 0 < α0 < 900
A. có ñộ lớn cực ñại khi vật ñi qua vị trí cân bằng.
B. có ñộ lớn cực ñại khi vật ở vị trí biên.
C. có ñộ lớn bằng không khi vật ở vị trí biên.
D. có ñộ lớn bằng lực hút trái ñất tác dụng lên vật khi vật qua vị trí cân bằng.
Câu 15: Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ A và tần số f. Thời gian ngắn nhất ñể vật ñi ñược
quãng ñường có ñộ dài 5A là
A. ∆t =

7
.
6f

B. ∆t =

5
.
4f

C. ∆t =


1
.
3f

f
4

D. ∆t = .

Câu 16: Nối hai cực của một máy phát ñiện xoay chiều vào hai ñầu ñoạn mạch RLC. Bỏ qua ñiện trở dây
nối, coi từ thông cực ñại gửi qua các cuộn dây của máy phát không ñổi. Khi máy phát quay với tốc ñộ n
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 2


Khóa học Luyện giải ñề ðH – Cð môn Vật lí

Thầy ðặngViệt Hùng

(vòng/phút) thì công suất tiêu thụ ñiện là P0, hệ số công suất là
(vòng/phút) thì công suất tiêu thụ ñiện là

1
. Khi máy phát quay với tốc ñộ 2n
2


4
P0 . Khi máy phát quay với tốc ñộ n/2 (vòng/phút) thì công suất
13

tiêu thụ ñiện của máy phát là bao nhiêu?
A.

1
P0 .
13

B.

2
P0 .
27

C.

2
P0 .
29

D.

27
P0 .
29

Câu 17: ðoạn mạch AB gồm ñoạn mạch AM nối tiếp với MB. ðoạn AM gồm ñiện trở thuần R mắc nối

tiếp với cuộn cảm thuần có L thay ñổi ñược. ðoạn MB chỉ có tụ ñiện C. ðặt vào 2 ñầu ñoạn mạch AB ñiện
áp xoay chiều u = 100 2 cos100π t (V ) . ðiều chỉnh L = L1 thì cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng trong mạch là
0

I1 = 0,5 A , ñiện áp hiệu dụng U MB = 50 V và dòng ñiện trễ pha 60 so với ñiện áp hai ñầu mạch. ðiều chỉnh
L = L2 ñể ñiện áp hiệu dụng UAM ñạt cực ñại. Giá trị của L2 là

A.

1+ 2
(H)
π

B.

1+ 3
(H)
π

C.

2+ 3
(H)


D.

1+ 5
(H)



Câu 18: Hai con lắc ñơn cùng chiều dại và cùng khối lượng, các vật nặng coi là chất ñiểm, chúng ñược ñặt
ở cùng một nơi và trong ñiện trường E có phương thẳng ñứng hướng xuống. Gọi T0 là chu kỳ chưa tích
ñiện của mỗi con lắc, các vật nặng ñược tích ñiện q1 và q2 thì chu kỳ trong ñiện trường tương ứng là T1 và
q1

q2

5
7

T2, biết T1 = 5T0 và T2 = T0 ; tỉ số
A. 1.

B.

5
7

.

C. −1.

D. −

7
.
5

Câu 19: ðoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp với L thuần cảm, ñặt vào hai ñầu ñoạn mạch ñiện áp xoay chiều

có biểu thức u = U0cosωt, khi ñó cảm kháng gấp hai lần dung kháng, dung kháng gấp 3 lần ñiện trở R.
Kết luận nào sau ñây là ñúng?
A. ðiện áp hai ñầu ñoạn mạch trễ pha hơn cường ñộ dòng ñiện trong mạch góc π/3.
B. ðiện áp hai ñầu ñoạn mạch trễ pha hơn cường ñộ dòng ñiện trong mạch góc π/6.
C. ðiện áp hai ñầu ñoạn mạch sớm pha hơn cường ñộ dòng ñiện trong mạch góc π/6.
D. ðiện áp hai ñầu ñoạn mạch sớm pha hơn cường ñộ dòng ñiện trong mạch góc π/3.
Câu 20: ðoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm ñiện trở thuần R, tụ ñiện C và cuộn cảm thuần L. ðặt vào hai
ñầu ñoạn mạch một ñiện áp xoay chiều ổn ñịnh thì ñiện áp hiệu dụng trên R, L và C lần lượt là 60 V, 120 V
và 60 V. Thay C bởi tụ ñiện C’ thì ñiện áp hiệu dụng trên tụ C’ là 40 V, khi ñó, ñiện áp hiệu dụng trên R
lúc này là
A. 63,33 V.
B. 47,72V
C. 53,09 V
D. 40,57 V.
Câu 21: Mạch R, L, C mắc nối tiếp ñang xảy ra cộng hưởng, ñiều chỉnh ñiện dung C tăng thì
A. hệ số công suất của mạch tăng.
B. ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu ñiện trở R tăng.
C. cường ñộ dòng ñiện qua mạch giảm.
D. cường ñộ dòng ñiện tức thời qua mạch sớm pha với ñiện áp hai ñầu ñoạn mạch.
Câu 22: Một con lắc lò xo dao ñộng ñiều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với chu kỳ T = 2π (s), quả cầu
nhỏ có khối lượng m1. Khi lò xo có ñộ dài cực ñại và vật m1 có gia tốc là – 2 (cm/s2) thì một vật có khối
lượng m2 với (m1 = 2m2 ) chuyển ñộng dọc theo trục của lò xo ñến va chạm ñàn hồi xuyên tâm với vật m1,
có hướng làm lò xo nén lại. Biết tốc ñộ chuyển ñộng của vật m2 ngay trước lúc va chạm là 3 3 (cm/s).
Quãng ñường mà vật m1 ñi ñược kể từ lúc va chạm ñến khi vật m1 ñổi chiều chuyển ñộng lần thứ hai là
A. 6 cm.
B. 4 cm.
C. 9,3 cm.
D. 14 cm.
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt


Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 3


Khóa học Luyện giải ñề ðH – Cð môn Vật lí

Thầy ðặngViệt Hùng

Câu 23: Một ñoạn mạch AB gồm hai ñoạn mạch, AM và MB mắc nối tiếp. ðoạn mạch MB có ñiện trở R
mắc nối tiếp với tụ C, tụ ñiện có dung kháng gấp hai lần ñiện trở R. Gọi ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu
ñoạn mạch MB và hệ số công suất của mạch AB khi cuộn cảm có giá trị L1 lần lượt là U1 và cosφ1; khi
cuộn cảm có giá trị L2 thì các giá trị tương ứng nói trên là U2 và cosφ2. Biết L2 = 2L1, U1 = 2U2. Giá trị của
cosφ1; cosφ2 là
A.

2
5

;

1
3

.

B.

1
3


;

1
5

C.

.

2
5

;

1
5

.

D.

1

1
;
.
2 2 2

Câu 24: ðặt ñiện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V, tần số 50 Hz vào hai ñầu ñoạn mạch mắc nối

tiếp gồm ñiện trở thuần 30 Ω, tụ ñiện có ñiện dung C =

10−3
(F) và cuộn cảm có ñộ tự cảm L thay ñổi ñược.


ðiều chỉnh L ñể ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu tụ ñiện ñạt giá trị cực ñại, giá trị này là
A. 250 V.
B. 100 V.
C. 160 V.
D. 150 V.
Câu 25: ðặt ñiện áp u = Uocos(ωt) V (với Uo không ñổi, ω thay ñổi ñược) vào hai ñầu ñoạn mạch mắc nối
tiếp R, L, C với L thuần cảm. Khi ω = ω1 = 100π rad/s thì cảm kháng và dung kháng của ñoạn mạch có giá
trị lần lượt là 50 Ω và 100 Ω. Khi ω = ω2 thì hệ số công suất của ñoạn mạch bằng 1. Tần số góc ω2 có giá trị

B. 200π rad/s.
C. 150π rad/s.
D. 150π 2 rad/s.
A. 100π 2 rad/s.
-6
Câu 26: Một mạch dao ñộng LC lí tưởng có ñiện tích cực ñại Q0 = 10 C, chu kì dao ñộng tự do là T. Biết
trong một chu kì, khoảng thời gian i ≥ π (A) (với i là cường ñộ dòng ñiện qua mạch) là 2T/3. Tần số dao
ñộng của mạch là
B. 1 MHz.
C. 3 MHz.
D. 2 MHz.
A. 2 MHz.
Câu 27: ðoạn mạch AB gồm R, L, C mắc nối tiếp với L thuần cảm và R thay ñổi ñược, ñặt vào hai ñầu
mạch một ñiện áp xoay chiều u = Uocos(ωt) V. Khi R = R1 = 8 Ω thì cường ñộ dòng ñiện qua mạch lệch
pha với ñiện áp hai ñầu mạch là φ1, khi R = R2 = 18 Ω thì cường ñộ dòng ñiện qua mạch lệch pha với ñiện

π
2

áp hai ñầu mạch là φ2. Biết φ1 + φ 2 = . ðiều chỉnh R ñể công suất trên mạch ñạt cực ñại thì R nhận giá trị

A. 13 Ω.
B. 14 Ω.
C. 24 Ω
.
D. 12 Ω.
Câu 28: ðoạn mạch AB gồm 2 ñoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp, ñoạn mạch AM gồm ñiện trở R1 = 90
Ω mắc nối tiếp với tụ ñiện có ñiện dung C =

10−3
F, ñoạn mạch MB gồm ñiện trở R2 mắc nối tiếp với cuộn


cảm thuần. ðặt vào AB ñiện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không ñổi thì ñiện áp tức thời giữa
π

hai ñầu ñoạn mạch AM và MB lần lượt là u AM = 180cos 100πt −  , u MB = 60cos(100πt). Công suất tiêu thụ


2

trên mạch AB là
A. 360 W.
B. 200 W.
C. 120 W.
D. 100 W.

Câu 29: ðặt một ñiện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) V, (với U0 không ñổi và ω thay ñổi ñược) vào hai ñầu
ñoạn mạch gồm R, cuộn cảm thuần cảm L và tụ ñiện có ñiện dung C mắc nối tiếp, với CR2 < 2L. ðiều
chỉnh ω ñể ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu ñiện trở, cuộn cảm, tụ ñiện lần lượt ñạt cực ñại với các giá trị
tương ứng của ω là ω0, ω1, ω2. Hệ thức liên hệ giữa ω1, ω2 và ω0 là
1
2

A. ω02 = (ω12 + ω22 ).

1
2

B. ω0 = (ω1 + ω2 ).

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

C.

1
1
1
=
+
.
ω0 ω1 ω2

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

D. ω0 = ω1ω2 .


- Trang | 4


Khóa học Luyện giải ñề ðH – Cð môn Vật lí

Thầy ðặngViệt Hùng

Câu 30: ðặt ñiện áp xoay chiều u = 200cos(ωt) V, (với ω không ñổi) vào 2 ñầu ñoạn mạch R , L, C mắc
1
3

nối tiếp. R và L không ñổi và C thay ñổi ñược. Khi C = C1 và khi C = C2 = C1 thì cường ñộ dòng ñiện hiệu
3
4

dụng qua mạch có cùng một giá trị. Khi C = C3 = C2 thì ñiện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ ñạt cực ñại là
A. 200 V.

C. 200 2 V.

B. 100 2 V.

D. 100 3 V.

Câu 31: Một sợi dây ñàn hồi căng ngang ñang có sóng dừng ổn ñịnh. Trên dây, A là một ñiểm nút, B là
một ñiểm bụng gần A nhất, C là ñiểm nằm trong AB với biên ñộ của C bằng một nửa biên ñộ của B. Tốc ñộ
truyền sóng trên dây là 0,25 m/s. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần dây duỗi thẳng liên tiếp là 0,2 (s).
Khoảng cách AC là
A. 1/120 m.
B. 1/60 m.

C. 1/40 m.
D. 1/30 m.
Câu 32: ðặt vào hai ñầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) một ñiện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng 120 V thì ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu cuộn thứ cấp ñể hở của nó là 100 V.
Nếu ñặt vào hai ñầu cuộn sơ cấp một ñiện áp hiệu dụng 160 V, ñể ñiện áp hiệu dụng ở hai ñầu cuộn thứ cấp
ñể hở vẫn là 100 V thì phải giảm ở cuộn thứ cấp 150 vòng và tăng ở cuộn sơ cấp 150 vòng. Số vòng dây ở
cuộn sơ cấp của biến áp khi chưa thay ñổi là
A. 1170 vòng.
B. 1120 vòng.
C. 1000 vòng.
D. 1100 vòng.
Câu 33: Một nguồn phát âm ñiểm N, phát sóng âm ñều theo mọi phương. Hai ñiểm A, B nằm trên cùng
một ñường thẳng qua nguồn, cùng một bên so với nguồn. Cho biết AB = 3NA và mức cường ñộ âm tại A là
5,2 B, thì mức cường ñộ âm tại B là:
A. 3B
B. 2B
C. 3,6 B
D. 4B
Câu 34. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 50 cm dao ñộng theo phương thẳng ñứng với
phương trình u A = u B = A cos ( 20πt ) cm. Tốc ñộ truyền sóng ở mặt chất lỏng 30 cm/s. ðiểm M trên trung trực
của AB gần A nhất, dao ñộng ngược pha với A cách A là
A. 25 cm.
B. 25,5 cm.
C. 26,5 cm.
D. 27 cm.
Câu 35: ðiều nào sau ñây sai khi nói về sự dao ñộng trong mạch dao ñộng LC lí tưởng?
A. ðiện tích của tụ ñiện biến thiên dao ñộng ñiều hoà với tần số góc ω =

1
LC


B. Cường ñộ dòng ñiện qua cuộn cảm biến thiên ñiều hoà với tần số góc ω =
C. Cảm ứng từ biến thiên ñiều hoà với tần số góc ω =

2
LC

.
1
LC

.

.

D. ðiện áp giữa hai bản tụ ñiện biến thiên ñiều hoà với tần số góc ω =

1
.
LC

Câu 36: Một dây ñàn hồi AB ñầu A ñược rung nhờ một dụng cụ ñể tạo thành sóng dừng trên dây, biết
Phương trình dao ñộng tại ñầu A là uA= 2cos100πt (cm). Quan sát sóng dừng trên sợi dây ta thấy trên dây
có những ñiểm không phải là ñiểm bụng dao ñộng với biên ñộ a (với a ≠ 0) cách ñều nhau và cách nhau
khoảng 1 m. Giá trị của a và tốc truyền sóng trên sợi dây lần lượt là:
A. 2 2 cm; 100 m/s.

B. 2 3 cm;150 m/s.

C. 2 cm; 300 m/s.

D. 2 2 cm; 200 m/s.
Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I-âng. Khoảng cách giữa hai khe là 2 mm. Khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe ñến màn quan sát là 1,2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng hỗn hợp gồm
hai ánh sáng ñơn sắc có bước sóng 480 nm và 640 nm thì thu ñược hệ vân giao thoa trên màn. Biết vân

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 5


Khóa học Luyện giải ñề ðH – Cð môn Vật lí

Thầy ðặngViệt Hùng

sáng chính giữa (trung tâm) ứng với hai bức xạ trên trùng nhau. Khoảng cách từ vân chính giữa ñến vân
gần nhất cùng màu với vân chính giữa là
A. 1,148 mm.
B. 1,152 mm.
C. 2,304 mm.
D. 2,229 mm.
Câu 38: Một lăng kính bằng thủy tinh ABC ñặt trong không khí. Chiếu một tia sáng hẹp từ không khí vào
mặt bên AB theo phương vuông góc với mặt này thì thấy tia sáng ñi vào lăng kính rồi ló ra ở mặt AC, biết
rằng tia lục ñi sát với mặt này. Thay tia lục bằng tia sáng gồm các thành phần ñơn sắc ñỏ, lục, cam, tím,
vàng, vẫn giữ nguyên hướng của tia tới. Không kể tia ñơn sắc màu lục, các tia ló ra ở mặt AC là các tia ñơn
sắc màu
A. ñỏ, tím, vàng.
B. tím, vàng, cam.
C. ñỏ, cam, vàng.

D. ñỏ, cam.
Câu 39: Trong mạch dao ñộng LC lí tưởng ñang có dao ñộng ñiện từ tự do. Sau những khoảng thời gian
bằng nhau và bằng 10–4 s thì năng lượng ñiện trường lại bằng năng lượng từ trường. Chu kì của năng lượng
ñiện trường là
B. 10–4 s.
C. 4.10–4 s.
D. 2.10–4 s.
A. 3.10–4 s.
Câu 40: Hai nguồn kết hợp S1, S2 trên bề mặt một chất lỏng, dao ñộng theo phương thẳng ñứng với phương
trình u S1 = u S2 = A cos ( ωt ) . Biên ñộ dao ñộng coi không ñổi khi truyền. Trên S1S2, khoảng cách giữa 5 ñiểm
dao ñộng với biên ñộ cực ñại liên tiếp là 10 cm. Khoảng cách giữa 9 ñiểm dao ñộng với biên ñộ A 2 liên
tiếp trên S1S2 là
A. 22,5 cm.
B. 10 cm.
C. 20 cm.
D. 11,25 cm.
Câu 41: Một nguồn âm là nguồn ñiểm O phát âm ñẳng hướng trong không gian. Giả sử không có sự hấp
thụ và phản xạ âm. Tại ñiểm B cách nguồn âm là 100 m thì mức cường ñộ âm là 70 dB. Hỏi tại ñiểm A
cách nguồn âm 1 m thì mức cường ñộ âm bằng
A. 110 dB.
B. 60 dB.
C. 40 dB.
D. 100 dB.
Câu 42: ðoạn mạch AB gồm hai ñoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. ðoạn AM gồm ñiện trở thuần R
mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L =

1
H . ðoạn MB là tụ ñiện có ñiện dung C. Biểu thức ñiện áp trên



π
π
ñoạn mạch AM và MB lần lượt là u AM = 200 2 cos 100πt +  V và u MB = 120cos(100πt − )V . Hệ số công


2

6

suất của ñoạn mạch AB là
A. 0,707
B. 0,866
C. 0,5
D. 0,996.
Câu 43: Một sóng hình sin có biên ñộ A không ñổi, truyền theo chiều dương của trục Ox từ nguồn O với
chu kì T, bước sóng λ. Gọi M và N là hai ñiểm nằm trên Ox ở cùng phía so với O sao cho OM – ON =
Các phân tử vật chất môi trường ñang dao ñộng. Tại thời ñiểm t, phần tử môi trường tại M có li ñộ


.
3

A

2

ñang tăng, khi ñó phần tử môi trường tại N có li ñộ bằng:
A. A/2

B. –A


C. −

A 3
2

D.

A 3
2

Câu 44: Một con lắc lò xo treo thẳng ñứng. Nâng vật lên ñể lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì vật dao
ñộng ñiều hòa theo phương thẳng ñứng quanh vị trí cân bằng O. Khi vật ñi qua vị trí có tọa ñộ x =
2,5 2 cm thì có vận tốc 50 cm/s. Lấy g = 10 m/s2. Tính từ lúc thả vật, thời gian vật ñi ñược quãng ñường

27,5 cm là
A. 5,5 s.

B.

2π 2
s
15

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

C. 5 s.

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12


D.

π 2
s
12

- Trang | 6


Khóa học Luyện giải ñề ðH – Cð môn Vật lí

Thầy ðặngViệt Hùng

Câu 45: Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng dao ñộng theo phương trình
u A = u B = 4cos(10πt) mm. Coi biên ñộ sóng không ñổi, tốc ñộ sóng 15 cm/s. Hai ñiểm M1; M2 cùng nằm trên
một elip nhận A, B làm tiêu ñiểm có AM1 − BM1 = 1cm và AM 2 − BM 2 = 3,5cm. Tại thời ñiểm li ñộ của M1 là
3 mm thì li ñộ của M2 tại thời ñiểm ñó là
A. −3 3 mm.

C. − 3 mm

B. –3 mm

D. 3 mm.

Câu 46: ðiện năng ñược tải từ trạm tăng áp tới trạm hạ áp bằng ñường dây tải ñiện một pha có ñiện trở 30
Ω. Bỏ qua tổn hao năng lượng ở các máy biến áp. Biết ñiện áp hiệu dụng ở hai ñầu cuộn sơ cấp và thứ cấp
của máy hạ áp lần lượt là 2200 V và 220 V, cường ñộ dòng ñiện chạy trong cuộn thứ cấp của máy hạ áp là
100 A. Coi hệ số công suất của mạch bằng 1. Hiệu suất truyền tải ñiện bằng
A. 80 %

B. 88 %
C. 92 %
D. 95 %
π
Câu 47: Một ñèn ống ñược mắc vào một ñiện áp xoay chiều có biểu thức u = 100 2 cos  100πt −  V . Cho biết


2

ñèn sáng nếu u ≥ 70,71 V . Trong một giờ sử dụng, ñèn thực sự tiêu thụ ñiện năng trong thời gian là
A. 15 phút.
B. 30 phút.
C. 20 phút.
D. 40 phút.
Câu 48: ðặt ñiện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và có tần số không thay ñổi vào hai ñầu ñoạn mạch
gồm ñiện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ ñiện C ghép nối tiếp. Giá trị của R và C không ñổi. Thay ñổi giá trị
2L
1
thì khi L = L1 = (H) , ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu cuộn cảm thuần có
C
π
2
biểu thức là u L1 = U 2 cos(ωt + φ1 )V ; khi L = L 2 = (H) thì ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu cuộn cảm thuần

1
có biểu thức là u L2 = U ' 2 cos(ωt + φ 2 )V ; khi L = L3 = (H) thì ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu cuộn cảm


của L nhưng luôn có R 2 <


thuần có biểu thức là u L3 = U ' 2 cos(ωt + φ3 )V . So sánh U và U ' ta có hệ thức ñúng là
B. U > U '
C. U = 3U '
D. U = 2U '
A. U < U '
Câu 49: Một sóng dừng trên dây có bước sóng λ và I là một nút sóng. Hai ñiểm M1, M2 nằm cùng một phía
với I và có vị trí cân bằng cách I những ñoạn lần lượt là

λ
λ
và . Ở vị trí có li ñộ khác không thì tỉ số giữa
6
4

li ñộ của M1 so với M2 là
A.

u1
6
=
u2
3

B.

u1
6
=−
u2
3


C.

u1
6
=−
u2
2

D.

u1
6
=
u2
2

Câu 50: Một vật có khối lượng m = 0,5 kg thực hiện ñồng thời hai dao ñộng ñiều hòa cùng phương, cùng
π
6

π
3

tần số góc 4π rad/s, x1 = A1cos(ωt + )(cm) , x 2 = 4sin(ωt − )(cm) . Lấy π2 =10. Biết ñộ lớn cực ñại của lực
hồi phục tác dụng lên vật trong quá trình vật dao ñộng là 2,4 N. Biên ñộ A1 của dao ñộng x1 là
A. 7 cm.
B. 6 cm.
C. 5 cm.
D. 3 cm.

Giáo viên : ðặng Việt Hùng
Nguồn :

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

Hocmai.vn

- Trang | 7



×