Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề thi thử đại học Vật lý số 11 Đặng Việt Hùng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (298.79 KB, 7 trang )

Khóa học Luyện giải ñề ðH – Cð môn Vật lí

Thầy ðặngViệt Hùng

ðỀ THI THỬ ðẠI HỌC SỐ 11
Môn: Vật lí

Thầy ðặng Việt Hùng
Câu 1: ðặt ñiện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và có tần số không thay ñổi vào hai ñầu ñoạn mạch gồm
ñiện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ ñiện C ghép nối tiếp. Giá trị của R và C không ñổi. Thay ñổi giá trị của
2L
1
thì khi L = L1 = (H) , ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu cuộn cảm thuần có biểu
C

1
thức là u L1 = U1 2 cos(ωt + φ1 )V ; khi L = L 2 = (H) thì ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu cuộn cảm thuần có
π
3
biểu thức là u L2 = U1 2 cos(ωt + φ 2 )V ; khi L = L3 = (H) thì ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu cuộn cảm thuần
π

L nhưng luôn có R 2 <

có biểu thức là u L3 = U 2 2 cos(ωt + φ3 )V . So sánh U1 và U2 ta có hệ thức ñúng là
A. U1 < U2

B. U1 > U2

D. U 2 = 2U1.


C. U1 = U2

Câu 2: ðặt ñiện áp có giá trị hiệu dụng không ñổi nhưng có tần số góc thay ñổi ñược vào hai ñầu ñoạn
π
mạch RLC có các giá trị R, L, C không ñổi. Khi ω1 =100π rad/s thì i1 = I0 cos 100πt +  ; khi ω2 = 300π





rad/s thì i 2 = I 2 cos  300πt −

4

4π 
π

; khi ω3 = 400π rad/s thì i3 = I0 cos  400πt −  . So sánh I và I0 ta có hệ

25 
4


thức ñúng là
A. I0 = I 2.

B. I0 > I 2.

C. I0 < I 2.


D. I0 = I.

Câu 3: Hai vật A và B có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ ñược nối với nhau bởi sợi dây mảnh
nhẹ dài 10 cm, hai vật ñược treo vào lò xo có ñộ cứng k = 100 N/m tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10
m/s2. Lấy π2 = 10. Khi hệ vật và lò xo ñang ở vị trí cân bằng ñủ cao so với mặt ñất, người ta ñốt sợi dây nối
hai vật và vật B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao ñộng ñiều hòa theo phương thẳng ñứng. Lần ñầu tiên vật A
lên ñến vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng
A. 80 cm.
B. 20 cm.
C. 70 cm.
D. 50 cm.
Câu 4: Cho ñoạn mạch ñiện RLC mắc nối tiếp. Biết R = 11,7 3 Ω, cuộn cảm thuần, tụ ñiện có ñiện dung C
thay ñổi ñược. ðiện áp xoay chiều giữa hai ñầu ñoạn mạch luôn ổn ñịnh. Cho C thay ñổi, khi
C = C1 =

1
1
F hoặc khi C = C 2 =
F thì công suất tiêu thụ của ñoạn mạch ñều như nhau. Biết cường
7488π
4680π


ñộ dòng ñiện qua mạch khi C = C1 là i1 = 3 3 cos 120πt +


5π 
 A . Khi C = C3 thì hệ số công suất của ñoạn
12 


mạch có giá trị lớn nhất. Lúc này, cường ñộ dòng ñiện qua mạch có biểu thức
A. i3 = 3 2 cos (120πt ) A.

π

B. i3 = 6cos  120πt +  A.

π
C. i3 = 6cos  120πt +  A.

π

D. i3 = 3 2 cos  120πt +  A.





4

6



4

Câu 5: Trên sợi dây AB có sóng dừng, AB = ℓ , ñầu B cố ñịnh, ban ñầu A dao ñộng với phương trình u =
Acos(ωt). Khi ñó một ñiểm M trên dây và cách A một ñoạn x có phương trình dao ñộng là
π
 x π


A. u = 2A cos  2π +  cos  ωt − 

B. u = 2A cos 

x π
π
C. u = 2A cos  2π −  cos  ωt + 

D. u = 2A cos 




λ
λ

2

2





2
2

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt



π
2π.ℓ π 

(ℓ − x) +  cos  ωt −
− 
2
λ
2
 λ


π
2π.ℓ π 

(ℓ − x) −  cos  ωt −
− 
2
λ
2
 λ


Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 1


Khóa học Luyện giải ñề ðH – Cð môn Vật lí


Thầy ðặngViệt Hùng

Câu 6: Mạch dao ñộng gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ ñiện C giống nhau mắc song song, khóa K mắc ở
ñầu của một trong hai tụ tạo thành mạch kín. Mạch ñang hoạt ñộng với dòng ñiện cực ñại trong mạch là I0
thì tại thời ñiểm năng lượng ñiện trường và năng lượng từ trường của mạch bằng nhau ta ñóng khóa K. Giá
trị cực ñại của dòng ñiện trong mạch sau ñó là
A.

3I0
.
4

I0
.
4

B.

3I0
.
2

C.

I0
.
2

D.


Câu 7: Một ñoạn mạch AB gồm hai ñoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. ðoạn mạch AM gồm ñiện trở
2.10−4
F , ñoạn mạch MB là một cuộn dây. ðặt
π

thuần R1 = 50 3 mắc nối tiếp với tụ ñiện có ñiện dung C =

ñiện áp xoay chiều u = 200 2 cos(100πt)V vào hai ñầu ñoạn mạch AB. Khi ñó ñiện áp trên ñoạn mạch MB
vuông pha với ñiện áp trên ñoạn mạch AM và có giá trị hiệu dụng U MB = 100 3 V. Công suất tiêu thụ trên
ñoạn mạch AB là
A. 100 W.

B. 90 W.

C. 100 3 W

Câu 8: Hạt α có ñộng năng 5,3 MeV bắn vào một hạt nhân

D. 180 W.

9
4 Be

ñứng yên, gây ra phản ứng

α + 94 Be 
→ n + X . Hạt n chuyển ñộng theo phương vuông góc với phương chuyển ñộng của hạt α. Cho

biết phản ứng tỏa ra một năng lượng 5,7 MeV. Tính ñộng năng của hạt nhân X. Coi khối lượng xấp xỉ bằng
số khối.

A. 0,5 MeV.
B. 2,5 MeV.
C. 8,3 MeV.
D. 18,3 MeV.
Câu 9: Chiếu lần lượt hai bức xạ ñiện từ có bước sóng λ1; λ2 vào một tấm kim loại ñể có hiện tượng quang
ñiện xảy ra sau ñó lần lượt ño vận tốc ban ñầu cực ñại của các electron quang ñiện V1; V2. Khối lượng của
các electron ñược tính bằng biểu thức nào trong các công thức sau?
A. m e =

2hc  1
1 
+ .
2 
V − V2  λ1 λ 2 

B. m e =

2hc  1
1 
− .
2 
V − V2  λ1 λ 2 

C. m e =

hc  1
1 
− .
2 
V − V2  λ1 λ 2 


D. m e =

1
1
1 
− .
2
2 
2hc(V1 − V2 )  λ1 λ 2 

2
1

2
1

2
1

Câu 10: ðặt ñiện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai ñầu ñoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp (L là
cuộn thuần cảm), thay ñổi ñiện dung C của tụ ñiện ñến giá trị C0 khi ñó dung kháng có giá trị là ZC và ñiện
0

áp hiệu dụng giữa hai bản tụ ñiện ñạt giá trị cực ñại UCmax = 2U. Cảm kháng của cuộn cảm là
A. ZL =

3ZC0
2


.

B. ZL = ZC .
0

3
4

C. ZL = ZC .
0

4
3

D. ZL = ZC .
0

Câu 11: ðặt ñiện áp xoay chiều u = U0cos(2πft) V (với U0 không ñổi và f thay ñổi ñược) vào hai ñầu ñoạn
mạch gồm ñiện trở thuần R, cuổn cảm thuần có ñộ tự cảm L và tụ ñiện có ñiện dung C mắc nối tiếp, với
2L
>R 2 . Khi f = f1 = 16,9 Hz thì ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu cuộn cảm ñạt giá trị cực ñại; khi f = f2 =
C

14,4 Hz ñiện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ ñạt giá trị cực ñại; khi f = f3 thì ñiện áp giữa hai ñầu ñiện trở ñạt
giá trị cực ñại. Giá trị của f3 là
A. 12,5 Hz.
B. 18,2 Hz.
C. 16,4 Hz.
D. 15,6 Hz.
Câu 12: Giữa hai ñầu một ñoạn mạch gồm tụ ñiện có dung kháng ZC và ñiện trở thuần R mắc nối tiếp có

một ñiện áp u = U0cos(ωt) V luôn ổn ñịnh. Câu nào sau ñâu sai ?
A. Công suất tiêu thụ của ñoạn mạch không phụ thuộc ZC vì tụ không tiêu thụ ñiện năng.
B. Cường ñộ dòng ñiện nhanh pha π/2 so với ñiện áp giữa hai bản tụ ñiện.
C. Tổng trở Z của ñoạn mạch ñược xác ñịnh bởi biểu thức Z2C = Z2 − R 2 .
D. ðiện áp u chậm pha hơn cường ñộ dòng ñiện qua tụ ñiện.
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 2


Khóa học Luyện giải ñề ðH – Cð môn Vật lí

Thầy ðặngViệt Hùng

Câu 13: Con lắc ñơn với vật nặng có khối lượng M treo trên dây thẳng ñứng ñang ñứng yên. Một vật nhỏ
có khối lượng m =

M
có ñộng năng W0 bay theo phương ngang ñến va chạm vào vật M, sau va chạm hai
4

vật dính vào nhau thì sau ñó hệ dao ñộng ñiều hòa. Năng lượng của hệ dao ñộng là
A.

4W0
5

B.


W0
.
5

C.

W0
.
4

D. W0

Câu 14: Một máy phát ñiện xoay chiều một pha truyền ñi một công suất ñiện không ñổi. Khi ñiện áp hiệu
dụng hai ñầu ñường dây là U thì hiệu suất truyền tải là 75%. ðể hiệu suất truyền tải tăng thêm 21% thì ñiện
áp hiệu dụng hai ñầu ñường dây phải là
A. 1,28 U.
B. 2,5U.
C. 4,25U.
D. 6,25U.
Câu 15: Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước S1, S2 dao ñộng lần lượt với phương trình u1 = a sin ( ωt ) ,
u 2 = a cos ( ωt ) khoảng cách giữa hai nguồn S1S2 = 7λ . ðiểm M gần nhất trên trung trực của S1S2 dao ñộng cùng

pha với S1 cách S1 một khoảng bằng
A.

33λ
.
8


B.

35λ
.
8

C.

29λ
.
8

D.

31λ
.
8

Câu 16: Một nguồn phát âm N (nguồn ñiểm), phát sóng âm ñều theo mọi hướng; môi trường không hấp thụ
âm. Hai ñiểm A, B nằm trên cùng một ñường thẳng qua nguồn, cùng một phía so với nguồn. Biết AB =
3NA và mức cường ñộ âm tại A là 52 dB, thì mức cường ñộ âm tại B là
A. 46 dB
B. 12 dB
C. 36 dB
D. 40 dB
Câu 17: Con lắc lò xo có ñộ cứng k dao ñộng ñiều hoà với biên ñộ A. Con lắc ñơn gồm dây treo có chiều
dài ℓ , vật nặng có khối lượng m dao ñộng ñiều hoà với biên ñộ góc α0 ở nơi có gia tốc trọng trường g.
Năng lượng dao ñộng của hai con lắc bằng nhau. Tỉ số k/m bằng
A.


gℓα 0
.
A2

B.

A2
.
gℓα 02

C.

2gℓα 02
.
A2

D.



gℓα 02
.
A2

π

Câu 18: Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hòa theo phương trình x = 10cos  πt +  cm . Kể từ lúc t = 0, lần thứ
3



21 chất ñiểm có tốc ñộ 5π cm/s ở thời ñiểm
A. 10,5 s.
B. 42 s.
C. 21 s.
D. 36 s.
Câu 19: Một ñoạn mạch AB gồm hai ñoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. ðoạn mạch AM gồm biến trở R
mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm L, ñoạn mạch MB là tụ ñiện có ñiện dung C. ðặt ñiện áp
xoay chiều u = u = U 2 cos ( 2πft ) (U không ñổi, tần số f thay ñổi ñược) vào hai ñầu ñoạn mạch AB. Khi tần
số là f1 thì ñiện áp hiệu dụng trên R ñạt cực ñại. Khi tần số là f2 thì ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñiểm AM
không thay ñổi khi ñiều chỉnh R. Hệ thức liên hệ giữa f1 và f2 là
A. f 2 =

3
f1 .
2

4
3

B. f 2 = f1 .

3
4

C. f 2 = f1 .

D. f 2 =

f1 .
2


Câu 20: Hai ñiểm M và N nằm ở cùng một phía của nguồn âm, trên cùng một phương truyền âm cách nhau
một khoảng bằng a, có mức cường ñộ âm lần lượt là LM = 30 dB và LN = 10 dB. Biết nguồn âm là ñẳng
hướng. Nếu nguồn âm ñó ñặt tại ñiểm M thì mức cường ñộ âm tại N là
A. 12,9 dB.
B. 12,09 dB.
C. 11 dB.
D. 11,9 dB.
Câu 21: Trong mạch dao ñộng LC lí tưởng ñang có dao ñộng ñiện từ tự do. Thời gian ngắn nhất giữa hai
lần liên tiếp năng lượng từ trường bằng ba lần năng lượng ñiện trường là 10–4 s. Thời gian giữa ba lần liên
tiếp dòng ñiện trên mạch có giá trị lớn nhất là
A. 3.10–4 s.
B. 9.10–4 s.
C. 6.10–4 s.
D. 2.10–4 s.

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 3


Khóa học Luyện giải ñề ðH – Cð môn Vật lí

Thầy ðặngViệt Hùng

Câu 22: Chất lỏng fluorexein hấp thụ ánh sáng kích thích có bước sóng λ = 0,48 µm và phát ra ánh có bước
sóng λ’ = 0,64 µm. Biết hiệu suất của sự phát quang này là 90% (hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa
năng lượng của ánh sáng phát quang và năng lượng của ánh sáng kích thích trong một ñơn vị thời gian),

số phôtôn của ánh sáng kích thích chiếu ñến trong 1 s là 2012.1010 hạt. Số phôtôn của chùm sáng phát
quang phát ra trong 1 s là
B. 2,4144.1013
C. 1,3581.1013
D. 2,9807.1011
A. 2,6827.1012
Câu 23: Kết luận nào sau ñây là ñúng khi so sánh sóng ñiện từ và sóng cơ học?
A. Cả hai loại sóng này ñều là sóng ngang
B. Chúng ñều có khả năng phản xạ và có thể giao thoa với nhau
C. Bước sóng của sóng ñiện từ lớn hơn sóng cơ vì vận tốc truyền sóng ñiện từ lớn hơn
D. Vận tốc truyền của cả hai loại ñều phụ thuộc vào tính ñàn hồi của môi trường
Câu 24: Con lắc lò xo thẳng ñứng gồm vật nặng khối lượng 1 kg, lò xo ñộ cứng 400 N/m có chiều dài tự
nhiên 25 cm. Di chuyển vật theo phương thẳng ñứng ñến vị trí cách ñiểm treo 23,5 cm rồi truyền vận tốc
ñầu 0,8 m/s hướng ra xa vị trí cân bằng. Chọn chiều dương hướng xuống, mốc thời gian là lúc truyền vận
tốc. Chiều dài của lò xo tại thời ñiểm t =

π
s là
20

A. 31,5 cm.
B. 28 cm.
C. 29,1 cm.
D. 25 cm.
Câu 25: Một sợi dây ñàn hồi căng thẳng ñứng dầu dưới cố ñịnh ñầu trên gắn với một nhánh của âm thoa
dao ñộng với tần số 12 Hz thấy trên dây xảy ra sóng dừng với 7 nút sóng. Thả cho ñầu dưới của dây tự do
ñể trên dây vẫn xảy ra sóng dừng với 7 nút sóng thì tần số của âm thoa phải
A. tăng lên 1 Hz
B. giảm xuống 1 Hz
C. giảm xuống 1,5 Hz

D. tăng lên 1,5
Hz
Câu 26: ðặt ñiện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không ñổi vào hai ñầu ñoạn mạch RLC mắc nối tiếp.
Biết cuộn dây thuần cảm và R thay ñổi ñược. Khi ñiều chỉnh R = R1 hoặc R = R2 thì thấy mạch tiêu thụ
cùng công suất P. Gọi ZL, ZC, Pmax lần lượt là cảm kháng, dung kháng và công suất cực ñại mà mạch có thể
ñạt ñược khi ñiều chỉnh R. Hệ thức nào sau ñây là sai?
A. P =

U2
.
R1 + R 2

B. R1R 2 = ( ZL − ZC ) .
2

C. R 1 + R 2 = ZL + ZC .

D. Pmax =

U2
.
2 R 1R 2

Câu 27: Sóng ñiện từ là quá trình lan truyền của ñiện từ trường biến thiên trong không gian. Khi nói về
quan hệ giữa ñiện trường và từ trường của ñiện từ trường trên thì kết luận nào sau ñây là ñúng?
A. Véctơ cường ñộ ñiện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng ñộ lớn.
B. Tại mỗi ñiểm của không gian, ñiện trường và từ trường luôn luôn dao ñộng ngược pha.
C. Tại mỗi ñiểm của không gian, ñiện trường và từ trường luôn luôn dao ñộng lệch pha nhau π/2.
D. ðiện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
Câu 28: Một mạch ñiện xoay chiều gồm cuộn dây và tụ ñiện có ñiện dung C thay ñổi ñược mắc nối tiếp.

ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch này một ñiện áp xoay chiều có tần số và ñiện áp hiệu dụng không ñổi. ðiều
chỉnh ñiện dung C của tụ sao cho ñiện áp hiệu dụng hai ñầu tụ ñạt giá trị cực ñại. Khi ñó
A. ñiện áp hai ñầu ñoạn mạch chậm pha π/2 so với ñiện áp hai ñầu cuộn dây.
B. trong mạch có cộng hưởng ñiện.
C. công suất tiêu thụ trên mạch cực ñại.
D. ñiện áp hai ñầu ñoạn mạch sớm pha π/2 so với ñiện áp hai ñầu tụ.
Câu 29: ðặt ñiện áp u = U 2 cos ( ωt ) vào hai ñầu một ñoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L nối tiếp với tụ C.
Tại thời ñiểm t, ñiện áp ở hai ñầu ñoạn mạch là u và cường ñộ dòng ñiện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa
các ñại lượng là
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 4


Khóa học Luyện giải ñề ðH – Cð môn Vật lí

A. U =

2
1 2 2
1  
 u + i  ωL −
 
2 
ωC  


C. U = u 2 + i 2  ωL −



1 

ωC 

2

Thầy ðặngViệt Hùng






B. U = 2  u 2 + i 2  ωL −


D. U = u 2 + 2i 2  ωL −


2
1  
 
ωC  

1 

ωC 


2

Câu 30: Dao ñộng của một chất ñiểm là tổng hợp của hai dao ñộng ñiều hòa cùng phương, có phương trình
π
 2π
 2π 
t −  và x 2 = 3 3 cos  t  (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Tại các
3
2


 3 

li ñộ lần lượt là x1 = 3cos 

thời ñiểm x1 = x2 li ñộ của dao ñộng tổng hợp là
A. ± 5,79 cm.
B. ± 5,19 cm.
C. ± 6 cm.
D. ± 3 cm.
Câu 31: Cho một cuộn cảm thuần L và hai tụ ñiện C1, C2 (với C1 < C2). Khi mạch dao ñộng gồm cuộn cảm với
C1 và C2 mắc nối tiếp thì tần số dao ñộng của mạch là 100 MHz, khi mạch gồm cuộn cảm với C1 và C2 mắc
song song thì tần số dao ñộng của mạch là 48 MHz. Khi mạch dao ñộng gồm cuộn cảm với C1 thì tần số dao
ñộng của mạch là
A. 60 MHz.
B. 80 MHz.
C. 30 MHz.
D. 120 MHz.
Câu 32: Một con lắc ñơn ñược treo vào một ñiện trường ñều có ñường sức thẳng ñứng. Khi quả năng của
con lắc ñược tích ñiện q1 thì chu kỳ dao ñộng ñiều hòa của con lắc là 1,6 s. Khi quả năng của con lắc ñược

tích ñiện q2 = −q1 thì chu kỳ dao ñộng ñiều hòa của con lắc là 2,5 s. Khi quả nặng của con lắc không mang
ñiện thì chu kì dao ñộng ñiều hòa của con lắc là
A. 2,84 s.
B. 2,78 s.
C. 2,61 s.
D. 1,91 s.
Câu 33: Trong mạch dao ñộng LC lí tưởng ñang có dao ñộng ñiện từ tự do. Dòng ñiện cực ñại trong mạch
là I0, hiệu ñiện thế cực ñại trên tụ là U0. Khi dòng ñiện tức thời i tăng từ

I0
ñến I0 thì ñộ lớn hiệu ñiện thế
2

tức thời u
A. tăng từ

U0
ñến U0
2

B. tăng từ

U0 3
ñến U0
2

C. giảm từ

U0
ñến 0

2

D. giảm từ

U0 3
ñến 0
2

Câu 34: ðoạn mạch AB gồm hai ñoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. ðoạn mạch AM gồm ñiện trở thuần
R1 = 40 Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có L =

0, 4
H , ñoạn mạch MB là tụ ñiện có ñiện dung C. ðặt
π

vào A, B ñiện áp xoay chiều u AB = 80 5 cos(100πt)(V) thì ñiện áp hiệu dụng ở hai ñầu ñoạn mạch MB là
120 2 V. Công suất tiêu thụ trên AB là

A. 40 W hoặc 160 W
B. 80 W hoặc 320 W.
C. 80 W hoặc 160 W.
D. 160 W hoặc 320 W.
Câu 35: Hạt nhân X phóng xạ biến thành hạt nhân Y. Ban ñầu có một mẫu chất X tinh khiết. Tại thời ñiểm
t1 nào ñó tỉ số của số hạt nhân Y và X là 3:1, sau ñó 110 phút tỉ số ñó là 127:1. Chu kỳ bán rã của X là
A. 22 phút.
B. 11 phút.
C. 55 phút.
D. 27,5 phút.
Câu 36: Cho phản ứng hạt nhân T + D → α + n. Biết năng lượng liên kết riêng của hạt nhân T là εT =
2,823 (MeV), năng lượng liên kết riêng của α là εα = 7,0756 (MeV) và ñộ hụt khối của D là 0,0024u. Lấy

1u = 931,5 (MeV/c2). Hỏi phản ứng toả bao nhiêu năng lượng?
A. 17,17 MeV.
B. 20,17 MeV.
C. 2,02 MeV.
D. 17,6 MeV.
Câu 37: Hiện tượng quang ñiện ngoài khác hiện tượng quang ñiện trong ở chỗ
A. chỉ xảy ra khi bước sóng của ánh sáng kích thích nhỏ hơn giới hạn λ0 nào ñó.
B. có electron bắn ra khỏi mặt khối chất khi chiếu ánh sáng thích hợp vào khối chất ñó.
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 5


Khóa học Luyện giải ñề ðH – Cð môn Vật lí

Thầy ðặngViệt Hùng

C. có giới hạn λ0 phụ thuộc vào bản chất của từng khối chất.
D. chỉ ra khi ñược chiếu ánh sáng thích hợp.
Câu 38: Cho hạt nhân

24
11 Na

là chất phóng xạ β– và biến thành hạt nhân X. Chu kì bán rã của Na là 15h.

Ban ñầu có 0,2 g Na. Sau thời gian 5h, khối lượng hạt X tạo thành là
A. 0,175g.

B. 0,1587 g.
C. 0,41 g.
D. 0,041 g.
Câu 39: Một con lắc ñơn treo trên trần của một toa xe ñang chuyển ñộng theo phương ngang. Gọi T là chu
kì dao ñộng của con lắc khi toa xe chuyển ñộng thẳng ñều và T’ là chu kỳ dao ñộng của con lắc khi toa xe
a
g

chuyển ñộng có gia tốc a. Với góc α ñược tính theo công thức tan α = , hệ thức giữa T và T’ là:
A. T ' =

T
.
cosα

B. T ' = T. cosα.

C. T ' = T.cosα.

D. T ' =

T
.
cosα

Câu 40: Chọn phát biểu sai về hiện tượng quang phát quang.
A. Là hiện tượng một số chất có khả năng hấp thụ ánh sáng có bước sóng này ñể phát ra ánh sáng có bước
sóng khác.
B. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích.
C. Sự phát sáng của ñèn pin là sự phát quang.

D. Các loại sơn quét trên biển báo giao thông là chất lân quang.
Câu 41: Trong thí nghiệm giao thoa I-âng, thực hiện ñồng thời với hai ánh sáng ñơn sắc λ1 và λ2 = 0,4 µm.
Xác ñịnh λ1 ñể vân sáng bậc 2 của λ2 = 0,4 µm trùng với một vân tối của λ1. Biết 0,4 µm ≤ λ1 ≤ 0,76 µm.
A. 8/15 µm.
B. 7/15 µm.
C. 0,6 µm.
D. 0,65 µm.
Câu 42: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I-âng, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, khoảng
cách từ hai khe ñến màn quan sát D = 2 m. Chiếu vào hai khe ñồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,6
µm và λ2. Trong khoảng rộng L = 2,4 cm trên màn ñếm ñược 33 vân sáng, trong ñó có 5 vân sáng là kết quả
trùng nhau của hai hệ vân. Tính λ2 biết hai trong năm vân sáng trùng nhau nằm ở ngoài cùng của trường
giao thoa.
B. λ2 = 0,55 µm.
C. λ2 = 0,45 µm.
D. λ2 = 0,75 µm.
A. λ2 = 0,65 µm.
Câu 43: Bom nhiệt hạch dùng phản ứng: D + T → α + n. Biết khối lượng của các hạt nhân D, T và α lần
lượt là mD = 2,0136u, mT = 3,0160u và mα = 4,0015u; khối lượng của hạt n là mn = 1,0087u; 1u = 931,5
MeV/c2; số Avogadro NA = 6,023.1023mol-1. Năng lượng toả ra khi 1 kmol Heli ñược tạo thành là
A. 18,07 MeV.
B. 1,09.1025 MeV.
C. 2,89.10-15 kJ.
D. 1,74.1012 kJ
Câu 44: Chọn phương án sai khi nói về hiện tượng quang dẫn.
A. Mỗi phôtôn ánh sáng bị hấp thụ sẽ giải phóng một electron liên kết ñể nó trở thành một electron dẫn.
B. Năng lượng cần ñể bứt electrôn ra khỏi liên kết trong bán dẫn thường lớn nên chỉ các phôtôn trong vùng
tử ngoại mới có thể gây ra hiện tượng quang dẫn.
C. Các lỗ trống tham gia vào quá trình dẫn ñiện.
D. Là hiện tượng giảm mạnh ñiện trở của bán dẫn khi bị chiếu sáng.
Câu 45: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng qua khe I-âng. Khe S phát ánh sáng ñơn sắc có λ. Khoảng

cách từ S ñến mặt phẳng khe S1, S2 là d = 60 cm và khoảng cách từ mặt phẳng 2 khe ñến màn là D = 1,5 m ,
O và giao ñiểm của trung trực S1S2 với màn. Khoảng vân i trên màn bằng 3 mm. Cho S tịnh tiến xuống
dưới theo phương S1S2 song song với màn. ðể cường ñộ sáng tại O chuyển từ cực ñại sang cực tiểu thì S
phải dịch chuyển 1 ñoạn tối thiểu bằng
A. 0,6 mm.
B. 1,2 mm.
C. 2,4 mm.
D. 3,75 mm.
Câu 46: Barion là những hạt sơ cấp

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 6


Khóa học Luyện giải ñề ðH – Cð môn Vật lí

Thầy ðặngViệt Hùng

A. có khối lượng lớn hơn hoặc bằng khối lượng prôtôn.
C. có khối lượng bằng khối lượng
phôtôn.
B. có khối lượng nhỏ hơn khối lượng prôtôn.
D. có khối lượng nhỏ hơn khối lượng
electrôn.
Câu 47: Muốn một chất phát quang ra ánh sáng khả kiến có bước sóng λ lúc ñược chiếu sáng thì
A. phải kích thích bằng ánh sáng có bước sóng λ
B. phải kích thích bằng ánh sáng có bước sóng nhỏ hơn λ

C. phải kích thích bằng tia hồng ngoại
D. phải kích thích bằng ánh sáng có bước sóng lớn hơn λ
Câu 48: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau một khoảng là 14 cm ñều dao ñộng theo
phương trình u = acos(20πt) mm trên mặt nước. Biết Tốc ñộ truyền sóng trên mặt nước 0,3 (m/s) và biên ñộ
sóng không ñổi khi truyền ñi. Hỏi ñiểm M nằm trên trung trực của S1S2 (không nằm trên S1S2) gần S1 nhất
dao ñộng cùng pha với các nguồn cách nguồn S1 bao nhiêu?
A. 8 cm
B. 9 cm
C. 12 cm
D. 6 cm
Câu 49: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của khe I- âng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe ñến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng S phát ra 3 ánh sáng ñơn sắc có bước
sóng λ1 = 0,4 µm; λ2 = 0,5 µm; λ3 = 0,6 µm. Xét 2 ñiểm M, N về một phía cách vân trung tâm lần lượt là 5
mm và 30 mm. Trên miền MN có bao nhiêu vân trùng của ba bức xạ?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 50: Chọn phát biểu sai khi nói về máy quang phổ lăng kính?
A. Buồng tối có cấu tạo gồm 1 thấu kính hội tụ và một tấm kính ảnh ñặt ở tiêu diện của thấu kính.
B. Cấu tạo của hệ tán sắc gồm một hoặc nhiều lăng kính.
C. Ống chuẩn trực có tác dụng làm hội tụ các chùm sáng ñơn sắc khác nhau.
D. Hệ tán sắc có tác dụng phân tích chùm sáng phức tạp thành những thành phần ñơn sắc.
Giáo viên : ðặng Việt Hùng
Nguồn :

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12


Hocmai.vn

- Trang | 7



×