Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ĐỀ TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC ÔN TỔNG HỢP VÀ ĐÁP ÁN 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.78 KB, 5 trang )

ÔN TỔNG HỢP SỐ 19
Câu 1. Cho 11 gam hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức tác dụng với Na dư thấy thoát ra 3,36 lít H 2 (đktc).
Nếu cho lượng ancol trên vào dung dịch H2SO4 đặc, ở 1400C thì thu được bao nhiêu gam hỗn hợp ete ?
Biết hiệu suất của phản ứng ete hóa là 80%.
A. 4,48 gam.
B. 6,64 gam.
C. 8,30 gam.
D. 5,60 gam.

Câu 2. Cho phản ứng oxi hóa - khử sau: H2O2 + KMnO4 + H2SO4
O2 + K2SO4 + MnSO4 + H2O.
Hệ số tối giản của các chất tham gia phản ứng lần lượt là:
A. 1, 2, 3.
B. 4, 2, 5.
C. 5, 2, 3.
D. 3, 2, 3.
Câu 3. Cho hỗn hợp chứa 0,1 mol HCHO; 0,1 mol HCOOH và 0,1 mol HCOOC 2H5 vào lượng dư dung
dịch AgNO3/NH3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa bạc. Giá trị của m là:
A. 64,8.
B. 43,2.
C. 7,56.
D. 86,4.
NaOH
Câu 4. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: C2H5Br +
→ X → Y → Z (mỗi mũi tên một PTHH).
Chất Z không thể là:
A. HCOOCH3.
B. CH3COONa.
C. C2H5OH.
D. CH3COOH.
Câu 5. Từ 2 muối X, Y thực hiện các phản ứng sau:


t0
X →
X1 + CO2
X1 + H2O → X2

X2 + Y → X + Y1 + H2O
X2 + 2Y → X + Y2 + 2H2O
Hai muối X, Y tương ứng là:
A. BaCO3, Na2CO3. B. MgCO3, NaHCO3. C. CaCO3, NaHCO3.
D. CaCO3, NaHSO4.
Câu 6. Để phân biệt 3 dung dịch loãng Na2CO3, Na2SiO3, NH4Cl bằng một phép thử ta dùng thuốc thử
nào sau đây ?
A. Quỳ tím.
B. Dung dịch Ba(OH)2.
C. Dung dịch CaCl2.
D. Dung dịch HCl.
Câu 7. Hiđro hóa hoàn toàn 0,1 mol anđehit mạch hở X cần dùng 0,2 mol H 2 (Ni, t0) thu được m gam
ancol Y. Đốt cháy hết m gam Y thu được 0,4 mol H2O. CTPT của X có thể là:
A. C2H4O hoặc C2H4O2.
B. C3H4O hoặc C3H4O2.
C. C4H4O hoặc C4H4O2.
D. C2H2O2 hoặc C2H4O2.
Câu 8. Chất không có khả năng làm mất màu dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4 loãng là:
A. FeBr2.
B. FeBr3.
C. FeCl2.
D. FeCl3.
Câu 9. Cho 12 gam bột Mg vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,3 mol FeSO 4 và a mol CuSO4, sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và chất rắn Y gồm hai kim loại. Giá trị hợp lí của a là:
A. 0,1.

B. 0,15.
C. 0,35.
D. 0,5.
Câu 10. Dung dịch X gồm Na2CO3 1M, K2CO3 0,5M, NaHCO3 1,5M, KHCO3 0,5M. Nhỏ rất từ từ 400
ml dung dịch gồm HCl 1M và HNO3 1M vào 200 ml dung dịch X thì thu được V lít khí CO 2 (đktc). Giá
trị của V là:
A. 11,2.
B. 8,96.
C. 13,44.
D. 15,68.
Câu 11. Điện phân (với điện cực trơ) dung dịch hỗn hợp chứa 0,1 mol CuSO 4 và 0,1 mol KCl đến khi
dung dịch mất màu xanh thì dừng lại. Thể tích khí (đktc) thu được ở anot là:
A. 1,68 lít.
B. 2,8 lít.
C. 2,24 lít.
D. 1,12 lít.
Câu 12. Sau phản ứng hoàn toàn có kết tủa tạo thành khi:
A. Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Ba(OH)2.
B. Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch CuSO4.
C. Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch KAlO2.
D. Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2.
Phạm Duy Chỉnh - HLK

1


HCl
HCl
NaOH
Câu 13. Cho sơ đồ phản ứng: CH ≡ C-CH3 +

→ X +
→ Y +
→ Z.
CTCT của Z là:
A. CH3-CO-CH3.
B. CH3-CH2-CHO.
C. CH2OH-CH2-CH2OH.
D. CH3-CHOH-CH2OH.
Câu 14. Cho 5,48 gam hỗn hợp gồm axit axetic, phenol, axit benzoic phản ứng vừa đủ với 600 ml dung
dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn khan có khối lượng là:
A. 8,60 gam.
B. 6,80 gam.
C. 6,84 gam.
D. 7,88 gam.
Câu 15. Cho 4 loại hợp chất hữu cơ mạch hở sau: axit no, đơn chức (X); este no, đơn chức (Y); ancol
hai chức chứa 1 liên kết pi (Z); anđehit no, hai chức (T). Loại hợp chất nào có công thức tổng quát dạng
CnH2nO2 ( n ≥ 1) ?
A. X, Y
B. X, Y, Z.
C. X, Y, Z, T.
D. X.
Câu 16. Trong cơ thể, protein trong thức ăn chuyển hóa trực tiếp thành:
A. amin.
B. glucozơ.
C. amino axit.
D. axit béo.
Câu 17. Cho m gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Cu tác dụng hết với dung dịch HNO 3 thu được dung dịch X
(không chứa muối amoni) và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí Y (gồm NO và N 2) có tỉ khối so với hiđro là
14,2. Cô cạn dung dịch X thu được 28,01 gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 1,35.

B. 1,42.
C. 1,39.
D. 1,15.
Câu 18. Hòa tan hết a gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ trong nước, thu
được dung dịch X và 5,6 lít khí H 2 (đktc). Cho dung dịch X vào 150 ml dung dịch Al(NO 3)3 1M, sau
phản ứng lọc lấy kết tủa và đem nung đến khối lượng không đổi thì thu được b gam chất rắn. Giá trị của
b là:
A. 7,8.
B. 3,9
C. 5,1.
D. 10,2.
Câu 19. Hòa tan 7,8 gam hỗn hợp Al và Mg trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng
dung dịch tăng thêm 7,0 gam. Tỉ lệ mol giữa Al và Mg trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 2 : 1.
B. 1 : 3.
C. 1 : 1.
D. 2 : 3.
Câu 20. Số đồng phân hình học của hợp chất CH3-CH=CH-CH=CH-COOH là:
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 21. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. NaClO là chất điện li yếu.
B. Phản ứng giữa Fe3O4 với H2SO4 loãng cho hỗn hợp 2 muối.
C. Na không khử được Cu2+ trong dung dịch.
D. NH3 có thể thể hiện tính oxi hóa.
Câu 22. Ion M2+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3d5. Vị trí của M trong BTH là:
A. Chu kì 4, nhóm IIIB.
B. Chu kì 3, nhóm VB.

C. Chu kì 4, nhóm IIA.
D. Chu kì 4, nhóm VIIB.
Câu 23. Tổng các loại hạt cơ bản (p, n, e) của một nguyên tử nguyên tố p là 40. Số electron hóa trị của
nguyên tử nguyên tố này ở trạng thái cơ bản là:
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 24. Oxi hóa anđehit X bằng oxi được axit Y. Khử anđehit X bằng hiđro được ancol Z. Y tác dụng
với Z (có xúc tác axit) thu được este có CTPT là C4H8O2. CTCT của este là:
A. CH3CH2COOCH3.
B. CH3COOCH2CH3.
C. HCOOCH(CH3)CH3.
D. HCOOCH2CH2CH3.
Câu 25. Một anđehit no mạch hở X có công thức đơn giản nhất là C3H5O. Số nhóm chức CHO của X là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.

Phạm Duy Chỉnh - HLK

2


Câu 26. Hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Để khử hết 15,84 gam X cần 0,22 mol H2. Nếu cho
15,84 gam X tan hết trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thì thu được V lít khí SO 2 (đktc). Giá trị của V
là:
A. 4,48.
B. 2,464.

C. 4,928.
D. 2,24.
Câu 27. Từ 2 phân tử α -amino axit X và Y có thể tạo thành tối đa bao nhiêu tripeptit chứa cả X và Y?
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
Câu 28. Cho 16 gam một đơn chất halogen tác dụng hết với một kim loại kiềm thu được 23,8 gam
muối. Halogen và kim loại kiềm là:
A. Cl, Na.
B. Br, Na.
C. Br, K.
D. Cl, K.
Câu 29. Trộn 100 ml dung dịch X chứa H 2SO4 0,1M và HCl 0,2M với V ml dung dịch Y chứa NaOH
0,2M và KOH 0,3M thì thu được dung dịch có pH = 7. Giá trị của V là:
A. 100.
B. 60.
C. 80.
D. 120.
Câu 30. Tính khối lượng gạo (chứa 90% tinh bột) cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít
rượu 460 ? Biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và Detanol = 0,8 g/ml.
A. 5,4 kg.
B. 6,0 kg.
C. 4,5 kg.
D. 5,0 kg.
Câu 31. Một phản ứng thuận nghịch được trình bày bằng phương trình:
A (k) + B (k)
C (k) + D (k)
Người ta trộn 4 chất A, B, C và D, mỗi chất 1 mol vào một bình kín có thể tích V không đổi. Khi cân
bằng được thiết lập, lượng chất C trong bình là 1,5 mol. Hằng số cân bằng của phản ứng trên là:

A. 8.
B. 7.
C. 6.
D. 9.
Câu 32. Cao su thiên nhiên (C5H8)n phản ứng với HCl thu được sản phẩm chứa 14,76% clo về khối
lượng. Số mắt xích của cao su thiên nhiên phản ứng với 1 phân tử HCl là:
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 33. X là este mạch hở của etylen glicol. Để xà phòng hóa hoàn toàn m gam X cần dùng 200 ml
dung dịch NaOH 1M thu được 16,2 gam hỗn hợp 2 muối. Cho 2 muối này tác dụng với dung dịch
H2SO4 ta thu được 2 axit hữu cơ. CTCT của 2 axit hữu cơ đó là:
A. HCOOH và C2H3COOH.
B. HCOOH và C2H5COOH.
C. CH3COOH và C2H3COOH.
D. HCOOH và CH3COOH.
Câu 34. Hấp thụ hết 3,36 lít khí CO 2 (đktc) vào 100 ml dung dịch hỗn hợp chứa NaOH 1M và KOH
1M thu được dung dịch X. Thêm tiếp 200 ml dung dịch Ca(OH) 2 1M vào X thì thu được m gam kết tủa.
Giá trị của m là:
A. 15.
B. 20.
C. 10.
D. 25.
Câu 35. Đun nóng 2 dẫn xuất halogen X và Y với dung dịch NaOH đặc thì thu được ancol và anđehit.
Hai chất X, Y có thể là:
A. CH2Cl-CH2Cl, CH3CH2Cl.
B. CH3CH2Cl, CH3-CHCl2.
C. CH3CH2Cl, CH3-CCl2-CH3.
D. CH2=CHCl, CH3-CHCl2.

Câu 36. Hợp chất hữu cơ đơn chức X có CTPT là C 5H10O2 và có phản ứng tráng bạc. Số đồng phân của
X là:
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 37. Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở. Dẫn 3,36 lít X (đktc) vào bình đựng dung dịch brom
dư, thấy có 2,24 lít khí bay ra (đktc) và có 16 gam brom phản ứng. Đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X
trên thì thu được 8,8 gam CO2. Hỗn hợp X gồm:
A. CH4 và C2H4.
B. C2H2 và C2H6.
C. CH4 và C2H2.
D. CH4 và C3H4.


Câu 38. Trong công nghiệp, H2SO4 được sản xuất theo sơ đồ: FeS2
SO2
SO3 → H2SO4.
Từ 1,2 tấn FeS2 có thể sản xuất được bao nhiêu tấn dung dịch H 2SO4 98%. Biết hiệu suất của cả quá
trình là 80%. A. 1,0 tấn.
B. 1,6 tấn.
C. 0,8 tấn.
D. 2,0 tấn.

Phạm Duy Chỉnh - HLK

3


Câu 39. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm 2 amin bằng một lượng không khí vừa đủ, thu được

22 gam CO2; 14,4 gam H2O và 82,88 lít khí N2. Giả thiết không khí chỉ gồm nitơ và oxi, trong đó nitơ
chiếm 80% thể tích, các thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của m là:
A. 10,2.
B. 10,4.
C. 11,6.
D. 11,4.
Câu 40. Dẫn hỗn hợp khí SO2, NO2 qua lượng dư dung dịch KOH thu được dung dịch X. Vậy trong X
chứa các muối nào sau đây ?
A. K2SO3, KNO2.
B. K2SO3, KNO3.
C. KHSO3, KNO3, KNO2.
D. K2SO3, KNO3, KNO2.
+
Câu 41. Trong dãy điện hóa, căp oxi hóa – khử X /X đứng trước cặp Y2+/Y. Vậy phương trình ion rút
gọn nào sau đây viết đúng ?
A. 2X+ + Y → Y2+ + 2X.
B. X+ + 2Y → X + 2Y2+.
C. X + Y2+ → X+ + Y.
D. 2X + Y2+ → 2X+ + Y.
Câu 42. Khi pha loãng dung dịch CH3COOH 1M thành dung dịch CH3COOH 0,5M thì độ điện li của
CH3COOH sẽ:
A. giảm 2 lần.
B. tăng 2 lần.
C. tăng.
D. giảm.
Câu 43. Dung dịch NaHSO4 tác dụng được với cả 2 chất trong nhóm nào sau đây ?
A. Mg, FeBr2.
B. Al2O3, Fe(NO3)2.
C. Cu, FeBr2.
D. ZnO, Fe(NO3)3.

Câu 44. Cho dung dịch chứa 0,01 mol H2N-CH2-COOH; 0,02 mol ClH3N-CH2-COOH; 0,03 mol
HCOOC6H5 tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng thu được dung dịch Y. Làm khô dung
dịch Y thu được lượng chất rắn là:
A. 9,60 gam.
B. 6,12 gam.
C. 11,20 gam.
D. 10,48 gam.
Câu 45. Trộn 0,3 mol axit axetic với 0,2 mol ancol etylic rồi thực hiện phản ứng este hóa với hiệu suất
80% thì thu được hỗn hợp X. Cho NaOH dư vào X rồi đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì
thu được dung dịch Y. Khối lượng muối có trong dung dịch Y là:
A. 13,12 gam.
B. 16,40 gam.
C. 19,68 gam.
D. 24,60 gam.
Câu 46. Cho 5,6 gam bột Fe vào 300 ml dung dịch HCl 1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung
dịch X và khí H2. Cho lượng dư dung dịch AgNO 3 vào X thì thu được dung dịch Y, một chất khí không
màu hóa nâu trong không khí và m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 28,70.
B. 43,05.
C. 45,75.
D. 53,85.
Câu 47. Hóa chất nào sau đây thường được dùng để làm thuốc chữa bệnh đau dạ dày do thừa axit ?
A. Na2CO3.
B. NaHCO3.
C. Ca(HCO3)2.
D. CaCO3.
Câu 48. Crackinh V lít butan (đktc) với hiệu suất 75%, thu được hỗn hợp X gồm 5 hiđrocacbon. Đốt
cháy hoàn toàn X cần vừa đủ 2,6 mol O2. Giá trị của V là:
A. 6,72.
B. 5,6.

C. 11,2.
D. 8,96.
Câu 49. Trong số các ancol có CTPT dạng C 3H8Ox, có bao nhiêu chất tác dụng được với Cu(OH) 2 tạo
thành dung dịch màu xanh lam ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 50. Trong số các polime tổng hợp sau đây: PVA (1), cao su isopren (2), tơ lapsan (3), thủy tinh hữu
cơ (4), tơ nilon-6,6 (5). Các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng gồm:
A. (1) và (5).
B. (3) và (4).
C. (2) và (4).
D. (3) và (5).

Phạm Duy Chỉnh - HLK

4


1B
11A
21A
31D
41D

2C
12D
22D
32D

42C

3D
13A
23B
33A
43B

4A
14B
24B
34A
44C

5C
15D
25C
35B
45D

Phạm Duy Chỉnh - HLK

6D
16C
26B
36D
46C

7B
17A

27D
37C
47B

5

8D
18C
28C
38B
48D

9C
19A
29C
39B
49A

10A
20D
30D
40D
50D



×