Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

trắc nghiệm anđêhit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.19 KB, 7 trang )

BAI TAP ANDEHIT
Câu 1: Chia hỗn hợp 2 anđehit no đơn chức thành 2 phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 0,54
gam H2O. Phần 2 cho tác dụng với H2 dư (h = 100%) thu được hỗn hợp 2 rượu. Đốt cháy hoàn toàn 2 rượu thu
được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 0,112. B. 2,24. C. 0,672. D. 1,344.
Câu 2: Cho 10,2 gam hỗn hợp X gồm 2 anđehit no (có số mol bằng nhau) tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH3
(dư) thu được 64,8 gam Ag và muối của 2 axit hữu cơ. Mặt khác, khi cho 12,75 gam X bay hơi ở 136,5 OC và 2 atm
thì thể tích hơi thu được là 4,2 lít. Công thức của 2 anđehit là
A. CH3-CHO và OHC-CHO. B. HCHO và OHC-CH2-CHO.
C. CH3-CHO và HCHO. D. OHC-CHO và C2H5-CHO.
Câu 3: Có hai bình mất nhãn chứa C2H2 và . Thuốc thử duy nhất có thể nhận được 2 bình trên là
A. dung dịch AgNO3 trong NH3. B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch HCl. D. Cu(OH)2.
Câu 4: Số lượng đồng phân anđêhit ứng với công thức phân tử C 5H10O là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 5: Anđehit no X có công thức đơn giản nhất là C 2H3O. CTPT của X là
A. C2H3O. B. C4H6O2. C. C6H9O3. D. C8H12O4.
Câu 6: Oxi hoá 2,2 gam một anđehit đơn chức X thu được 3 gam axit tương ứng (h = 100%). CTCT của X là
A. CH3-CHO. B. CH3- CH2-CHO.
C. (CH3)2CH-CHO. D. CH3-CH2-CH2-CHO.
Câu 7: Cho 1,02 gam hỗn hợp gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở (khác HCHO) kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu được 4,32 gam Ag (h = 100%). Tên gọi của 2 anđehit là
A. etanal và metanal. B. etanal và propanal.
C. propanal và butanal. D. butanal và pentanal.
Câu 8: Cho 2,3 gam hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) phản ứng hết với dung dịch AgNO 3 trong NH3 dư, tạo ra 10,8
gam Ag. Tên gọi của X là
A. anđehit fomic. B. anđehit axetic. C. axit fomic. D. anđehit acrylic.
Câu 9: Đốt cháy một hỗn hợp anđehit là đồng đẳng, thu được a mol CO 2 và 18a gam H2O. Hai anđehit đó thuộc loại
anđehit
A. no, đơn chức. B. vòng no, đơn chức.
C. no, hai chức. D. không no có một nối đôi, hai chức.




Câu 10: Khi cho 0,1 mol X (có tỷ khối hơi só với H2 lớn hơn 20) tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH3 dư, thu
được 43,2g Ag. X thuộc loại anđehit
A. đơn chức. B. 2 chức. C. 3 chức. D. 4 chức.
Câu 11: Hợp chất hữu cơ X đun nhẹ với dung dịch AgNO 3 trong NH3 (1:2), thu được sản phẩm X. Cho X tác dụng
với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH đều thu được khí. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOH. B. HCHO. C. CH3COONa. D. CH3CHO.
Câu 12: Cho 0,94 g hỗn hợp hai anđehit đơn chức, no, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẩng tác dụng với dung dịch
AgNO3 trong NH3 thu được 3,24 gam Ag. CTPT của hai anđehit là
A. etanal và metanal. B. etanal và propanal.
C. propanal và butanal. D. butanal và pentanal.
Câu 13: Trong công nghiệp, người ta điều chế HCHO bằng phương pháp
A. oxi hoá CH3OH (Cu, tO). B. nhiệt phân (HCOO)2Ca.
C. kiềm hoá CH2Cl2. D. khử HCOOH bằng LiAlH4.
Câu 14: Công thức tổng quát của anđehit no, hai chức mạch hở là
A. CnH2n+2O2. B. CnH2nO2. C. CnH2n-2O2. D. CnH2n-4O2.
Câu 15: Cho 7,2 gam một anđehit no, đơn chức X phản ứng hoàn toàn AgNO 3 trong NH3 thu được 21,6 gam Ag. Nếu
cho A tác dụng với H2 (Ni, to), thu được rượu đơn chức Y có mạch nhánh. CTCT của A là
A. (CH3)2CH-CHO. B. (CH3)2CH-CH2-CHO.
C. CH3-CH2-CH2-CHO. D. CH3-CH(CH3)-CH2-CHO.
Câu 16: X có CTCT là Cl-CH2-CH(CH3)-CH2-CHO. Danh pháp IUPAC của X là
A. 1-clo–2-metyl butanal. B. 2-metylenclorua butanal.
C. 4-clo–3-metyl butanal. D. 3-metyl-4-clobutanal.
Câu 17: Cho hỗn hợp X gồm 2 anđehit đồng đẳng kế tiếp tác dụng hết với H 2 (Ni, tO), thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy
hoàn toàn Y thu được 6,6 gam CO2 và 4,5 gam H2O. Công thức phân tử của 2 anđehit trong X là
A. CH4O và C2H6O. B. CH2O và C2H4O.
C. C3H6O và C4H8O. D. C3H8O và C4H10O.
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 19,2 gam hỗn hợp X gồm 2 anđehit đồng đẳng kế tiếp thu được 17,92 lít khí CO 2 (đktc)
và 14,4 gam H2O. Nếu cho 9,6 gam X tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 (dư) thì thu được m gam Ag. Giá

trị của m là
A. 75,6. B. 151,2. C. 37,8. D. 21,6.
Câu 19: Hỗn hợp X gồm 2 anđehit no đơn chức, mạch thẳng, là đồng đẳng kế tiếp. Khi cho 3,32 gam B tác dụng với
dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 10,8 gam Ag. Tên gọicủa 2 anđehit trong X là
A. etanal và metanal. B. etanal và propanal.


C. propanal và butanal. D. butanal và pentanal.
Câu 20: Chuyển hoá hoàn toàn 4,2 gam anđehit X mạch hở bằng phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO 3
trong NH3 dư rồi cho lượng Ag thu được tác dụng hết với dung dịch HNO 3 tạo ra 3,792 lít NO2 ở 27o C và
740mmHg. Tên gọi của X là anđehit
A. fomic. B. axetic. C. acrylic. D. oxalic.
Câu 21: X là hỗn hợp HCHO và CH3CHO. Khi oxi hoá p gam X bằng O2 thu được (p+1,6) gam Y gồm 2 axit tương
ứng (h=100%). Cho p gam X tác dụng với dung dịch AgNO 3trong NH3 dư thu được 25,92 gam Ag. Phần trăm khối
lượng HCHO trong hỗn hợp B là
A. 14,56%. B. 85,44%. C. 73,17%. D. 26,83%.
Câu 22: X là hỗn hợp HCHO và CH3CHO. Khi oxi hoá X bằng O2 thu được hỗn hợp Y gồm 2 axit tương ứng
(h=100%). Tỉ khối hơi của Y so với X là m. Khoảng giá trị của m là
A. 1,36 < m < 1,53. B. 1,36 < m < 1,67.
C. 1,53 < m < 1,67. D. 1,67 < m < 2,33.
Câu 23: Oxi hoá 53,2 gam hỗn hợp 1 rượu đơn chức và 1 anđehit đơn chức thu được 1 axit hữu cơ duy nhất
(h=100%). Cho lượng axit này tác dụng hết với m gam dung dịch NaOH 2% và Na 2CO313,25% thu được dung dịch
chỉ chứa muối của axit hữu cơ nồng độ 21,87%. Tên gọi của anđehit ban đầu là
A. etanal. B. metanal. C. butanal. D. propanal.
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 3 anđehit no đơn chức thu được 4,48 lít khí CO 2 (đktc). Cũng lượng hỗn hợp
đó, nếu oxi hoá thành axit (h = 100%), rối lấy axit tạo thành đem đốt cháy hoàn toàn thì thu được m gam nước. Giá
trị của m là
A. 1,8. B. 2,7. C. 3,6. D. 5,4.
Câu 25: Cho hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức tác dụng với H 2 (Ni,to) thấy tốn V lít H2 (đktc) và thu được 2 rượu
no. Nếu cho hỗn hợp rượu này tác dụng hết với Na thu được 0,375V lít H 2(đktc). Hỗn hợp X gồm

A. 2 anđehit no. B. 2 anđehit không no.
C. 1 anđehit no và 1 anđehit không no. D. 1 anđehit không no và 1 anđehit thơm.
Câu 26 (A-07): Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng
thu được 43,2 gam Ag. Hiđro hoá X được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6 gam Na. Công thức cấu tạo thu
gọn của X là
A. HCHO. B. CH3CH(OH)CHO. OHC-CHO. D. CH3CHO.
Câu 27 (A-07): Cho 6,6 gam một anđehit X đơn chức, mạch hở tác dụng với lượng dư AgNO 3 (hoặc Ag2O) trong
dung dịch NH3, đun nóng. Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với HNO 3 thoát ra 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc).
Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3CHO. B. HCHO. C. CH2=CHCHO. D. CH3CH2CHO.
Câu 28 (A-07): Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 là
A. anđehit axetic, but-1-in, etilen. B. anđehit fomic, axetilen, etilen.
C. anđehit axetic, but-2-in, axetilen. D. axit fomic, vinylaxetilen, propin.


Câu 29 (B-07): Đốt cháy hoàn toàn a mol một anđehit X mạch hở tạo ra b mol CO 2 và c mol H2O (biết b = a + c).
Trong phản ứng tráng gương, một phân tử X chỉ cho 2 electron. X thuộc dãy đồng đẳng anđehit
A. no, hai chức. B. no, đơn chức.
C. không no có hai nối đôi, đơn chức. D. không no có một nối đôi, đơn chức.
Câu 30 (B-07): Khi oxi hoá 2,2 gam một anđehit đơn chức thu được 3 gam axit tương ứng. Công thức của anđehit

A. C2H3CHO. B. CH3CHO. C. HCHO. D. C2H5CHO.
Câu 1 : Xét sơ đồ chuyển hoá :
+H O

2
C3H5Br3
X + ...
OH -, p , t0
X + AgNO3 + NH3 + H2O

X + Na
H2 + ...

Ag + ...

Vậy công thức cấu tạo hợp lý của C3H5Br3 là :

A : CH2-CH-CH2
Br Br Br

Br
B : CH3-C-CH2
Br Br

Br
C : CH3-CH-C-Br
Br

Br
D : CH3-CH-CH
Br Br

Câu 2 : Cho phản ứng : CH3-CH = O + NaHSO3 ----- X
Công thức cấu tạo của X là :

A : CH3-CH - O - SO3H
Na

B : CH3 - CH - ONa
SO3H


C : CH3 - CH2 - O-SO3Na

D : CH3 - CH - OH
SO3Na

Câu 3 : Chia m gam andehit thành 2 phần bằng nhau
-Phần 1 bị đốt cháy hoàn toàn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O
-Phần 2 cho tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 dư thu được Ag kết tủa theo tỉ lệ mol
nandehit : nAg = 1 : 4 . Vậy andehít đó là
A : Andehit no, đơn chức
C : Andehit fomic

B : Andehit no, hai chức
D : Không xác định được

Câu 4 : Đốt cháy một hỗn hợp các andehit đồng đẳng thu được số mol CO 2 bằng số mol H2O thì đó là dãy đồng đẳng
A : Andehít no , đơn chức

B : Andehit no, mạch vòng


C : Andehit no , hai chức

D : Cả A , B , C đều đúng

Câu 5 : Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây ?
A : Phân tử HCHO có cấu tạo phẳng , các góc HCH và HCO đều xấp xỉ 120 0 . Tương tự liên kết C = C , liên kết C = O
gồm 1 liên kết (xich ma) o và 1 liên kết (pi) , liên kết xich ma bền còn liên kết pi kém bền ; tuy nhiên khác với liên kết
C = C , liên kết C = O phân cực mạnh

B : Khác với rượu metylic và tương tự như metylclorua , andehit fomic là chất khí vì không có liên kết hidro liên
phân tử
C : Tương tự như rượu metylic và khác với metylclorua , andehhit fomic tan tốt trong nước vì trong nước HCHO
tồn tại chủ yếu dạng HCH(OH) 2 (do phản ứng cộng nước) dễ tan , nếu còn phân tử HCHO thì phân tử này cũng tạo
được liên kết hidro với nước.
D : fomon hay fomalin là dung dịch chứa 37 - 40% HCHO trong rượu
Câu 6 : Phản ứng ngưng tụ 2 phân tử etanal để tạo thành hợp chất andol ( vừa có nhóm andehit vừa có nhóm rượu )
được thực hiện với chất xúc tác là
A : AlCl3

B : Ni

C : Axit

D : Bazơ

Câu 7 : Trong nhiều tinh dầu thảo mộc có những andehit không no tạo nên mùi thơm cho các tinh dầu này . Ví dụ
tinh dầu quế có andehit xinamic C 6H5CH=CH-CHO , trong tinh dầu xả và chanh có xitronelal C 9H17CHO . Có thể dùng
hoá chất nào để tinh chế các andehít trên ?
A : AgNO3/ NH3

B : Cu(OH) 2 / NaOH

C : NaHSO3 bão hoà và HCl

D : H 2(Ni ,t0)

Câu 8 : Công thức phân tử của andehit có dạng tổng quát C nH2n+2-2a -2kOk . Hãy cho biết phát biểu sai ?
A : Các chỉ số n , a , k có điều kiện n > 1 ; a > 0 ; k > 1
B : Nếu a = 0 ; k = 1 thì thu được andehit no , đơn chức

C : Nếu andehit hai chức và một vòng no thì công thức phân tử có dạng C nH2n-4O2 n > 5
D : Tổng số liê kết pi (

) và vòng trong công thức cấu tạo là a

Câu 9 : Tỉ khối hơi của 2 andehit no , đơn chức đối với oxi < 2 . Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm hai andehit
trên thu được 7,04 gam CO 2 . Khi cho m gam hỗn hợp trên phản ứng hoàn toàn với AgNO 3 dư trong dung dịch NH 3
thu được 12,96 gam Ag . Công thức phân tử của hai andehit và thành phần % khối lượng của chúng là
A : CH3CHO : 27,5% ; CH3CH2CHO : 72,5%

B : HCHO : 20,5% ; CH3CHO : 79,5%

C : HCHO

D : Cả A và C

: 3,82% ; CH3CH2CHO : 96,18%

Câu 10 : Cho sơ đồ :

X

+Br2

C3H6Br2

+H2 O
NaOH

C3H6(OH)2


Vậy X là :
A : CH3-CH=CH2

B : CH 2=CH-CH2-CH3

CuO
t0

CH2(CHO)2


C : CH3-CH=CH-CH3

D : Xiclo propan

Câu 11 : Cho chất A và H2 đi qua Ni nung nóng thu được chất B . Chất B có tỉ khối hơi đối với NO bằng 2 . Hoá lỏng
chất B và cho 3 gam chất lỏng B tác dụng với Na dư thu được 0,7 lít H 2 ở 00C và 0,8 atm . Cho 2,8 gam chất A tác dụng
với AgNO3 trong dung dịch NH3 dư tạo ra 10,8 gam Ag . Công thức phân tử của A là
A : C2H3CHO

B : C 2H5CHO

C : CH3CHO

D : HCHO

Câu 12 : Hợp chất có công thức phân tử C3H6O tác dụng được với Na , H2 , trùng hợp . Vậy C3H6O có thể là :
A : Propanal


B : Axeton

C : Rượu Anlylic

D : Etylvinylete

Đề 13-14-15 : Đốt cháy hoàn toàn 19,2 gam hỗn hợp X gồm 2 andehit đồng đẳng liên tiếp thu được 17,92 lít
CO2(đktc) và 14,4 gam H2O . Nếu cho 9,6 gam hỗn hợp trên tác dụng với AgNO 3/NH3 dư thì thu được m gam Ag kết
tủa . Nếu lấy 9,6 gam hỗn hợp trên cho phản ứng cộng với H 2 hoàn toàn thu được hỗn hợp X 1 gồm 2 chất mới . Đốt
cháy hoàn toàn X1 thu được V lít CO2(đktc) và m, gam H2O
Câu 13 : Công thức của 2 andehít là
A : CH3CHO và CH3CH2CHO

B : HCHO và CH 3CHO

C : O=CH-CH=O và O=C-CH2-CH=O

D : CH3CH2CHO và C3H7CHO

Câu 14 : Khối lượng tính bằng gam của Ag thu đươc là
A : 75,6g

B : 54,0g

C : 5,4g

D : 21,6g

Câu 15 : Giá trị V(CO2) và m, (H2O)
A : 17,92 lit và 14,4 g


B : 8,96 lít và 11,7g

C : 4,48 lit và 7,2 g

D : 8,96 lit và 7,2g

Câu 16 : Cho hỗn hợp metanal và hidro đi qua ống đựng Ni nung nóng . Dẫn toàn bộ hỗn hợp sau phản ứng vào bình
nước lạnh để làm ngưng tụ hoàn toàn hơi của chất lỏng và hoà tan chất khí có thể tan được , khi đó khối lượng của
bình tăng 8,65g . Lấy dung dịch trong bình này đem đun với AgNO 3 trong dung dịch NH3 thu được 32,4 gam Ag ( các
phản ứng xảy ra hoàn toàn) . Khối lượng metanal ban đầu là :
A : 7,60g

B : 7,25g

C : 8,25g

D : 8,40g

Câu 17 : Một rượu no có công thức thực nghiệm (C 2H5O)n . Vậy công thức phân tử của rượu là
A : C6H15 O3

B : C4H10O2

C : C4H10O

D : C6H14O3

Câu 18 : Cho hỗn hợp gồm không khí (dư) và hơi của 24 gam metanol đi qua chất xúc tác là Cu nung nóng , người ta
thu được 40 ml fomalin 36% có khối lượng riêng d = 1,1g/ml . Hiệu suất của quá trình trên là

A : 80,4%

B : 70,4%

C : 65,5%

D : 76,6%

Câu 19 : Cho 0,94g hỗn hợp 2 andehit no, đơn chức kế tiếp trong cùng một dãy đồng đẳng (không chứa andehit
fomic) tác dụng với dung dịch với dung dịch AgNO 3 trong NH3 dư thu được 3,24 gam Ag . Công thức phân tử 2
andehit là
A : HCHO và CH3CHO

B : CH 3CHO và C2H5CHO

C : C2H5CHO và C3H7CHO

D : C 3H7CHO và C4H9CHO


Câu 20 : Hỗn hợp A gồm metanal và etanal . Khi oxi hoá m gam A (hiệu suất 100%) thu được hỗn hợp B gồm 2 axit
hữu cơ tương ứng có dB/A = a . Giá trị của a trong khoảng
A : 1,45 < a < 1,50

B : 1,26 < a < 1,47

C : 1,62 < a < 1,75

D : 1,36 < a < 1,53


Câu 21 : Phương pháp nào sau đây được dùng trong công nghiệp để sản xuất HCHO ?
A : Oxi hoá metanol nhờ xúc tác Cu hoặc Pt
B : Oxi hoá metanol nhờ xúc tác nitơ oxit
C : Thuỷ phân CH2Cl2 trong môi trường kiềm hoặc nhiệt phân (HCOO) 2Ca
D : Phương pháp A và B
Đề 22-23-24 : Hỗn hợp Y gồm 2 andehit đồng đẳng liên tiếp . Đốt cháy hoàn toàn 2,62 gam hỗn hợp Y thu được
2,912 lit CO2(đktc) và 2,344 gam H2O . Nếu cho 1,31 gam hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư trong NH3 thì
thu được m gam Ag
Câu 22 : Hai andehit thuộc dãy đồng đẳng
A : Chưa no 2 chức có liên kết pi ở mạch cacbon
B : No đơn chức
C : No 2 chức
D : Chưa no đơn chức có 1 liên kết pi ở mạch cacbon
Câu 23 : Công thức phân tử của 2 andehit là
A : CH2O , C2H4O

B : C3H4O , C4H6O

C : C2H4O , C3H6O

D : C3H6O , C4H8O

Câu 24 : Khối lượng Ag thu được là
A : 5,4g

B : 10,8g

C : 1,08g

D : 2,16g


Câu 25 : Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C xHyO2 có MA < 90 dvC , A tham gia phản ứng tráng gương và có
thể tác dụng với H2/Ni,t0 sinh ra một ancol có cacbon bậc bốn trong phân tử . Công thức cấu tạo của A là
A : (CH3)3CCHO

B : (CH 3)2CHCHO

C : (CH3)3C-CH2-CHO

D : (CH 3)2CH-CH2-CHO



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×