Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Trắc nghiệm tổng hợp chương nito photpho

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.51 KB, 16 trang )

BÀI TẬP VỀ NITƠ- PHOTPHO
o

t , xt


¬



Câu 1: Cho phương trình hoá học của phản ứng tổng hợp amoniac: N 2 (k) + 3H2 (k)
2NH3 (k)
Khi tăng nồng độ của hiđro lên 2 lần, tốc độ phản ứng thuận
A. tăng lên 8 lần.
B. giảm đi 2 lần.
C. tăng lên 6 lần.
D. tăng lên 2 lần.
Câu 2. : Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO 3 và Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp
khí X (tỉ khối của X so với khí hiđro bằng 18,8). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là
A. 8,60 gam.
B. 20,50 gam.
C. 11,28 gam.
D. 9,40 gam.
Câu 3. Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị
oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 3.
B. 5.
C. 4
D. 6.
Câu 4. Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO 3 (dư), sinh ra 2,24 lít khí X (sản phẩm
khử duy nhất, ở đktc). Khí X là


A. N2O.
B. NO2.
C. N2.
D. NO.
Câu 5. Hoà tan hoàn toàn 8,862 gam hh gồm Al và Mg vào dd HNO3 loãng, thu được dd X và
3,136 lít (ở đktc) hh Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí.
Khối lượng của Y là 5,18 gam. Cho dd NaOH (dư) vào X và đun nóng, không có khí mùi khai
thoát ra. Phần trăm khối lượng của Al trong hh ban đầu là
A. 19,53%.
B. 12,80%.
C. 10,52%.
D. 15,25%.
Câu 6. Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của
A. (NH4)2HPO4 và KNO3.
B. NH4H2PO4 và KNO3.
C. (NH4)3PO4 và KNO3 .
D. (NH4)2HPO4 và NaNO3.
Câu 7. Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng
dung dịch amoni nitrit bão hoà. Khí X là
A. NO.
B. NO2.
C. N2O.
D. N2.
Câu 8. Hòa tan hoàn toàn 12 gam hh Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO3, thu được V lít (ở
đktc) hh khí X (gồm NO và NO2) và dd Y (chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X đối với
H2 bằng 19. Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 4,48.
C. 5,60.
D. 3,36.

Câu 9. Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4,
Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO 3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi
hoá - khử là
A. 8.
B. 5.
C. 7.
D. 6.
Câu 10. Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất
nhãn, ta dùng thuốc thử là
A. Fe.
B. CuO.
C. Al.
D. Cu.
Câu 11. Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng
giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 10.
B. 11.
C. 8.
D. 9.
Câu 12. Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch
HNO3 loãng (dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X.
Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 38,72.
B. 35,50.
C. 49,09.
D.
34,36.


Câu 13. Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học),

thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch
NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X là
A. amophot.
B. ure.
C. natri nitrat.
D. amoni nitrat.
Câu 14. Cho các phản ứng sau:
to
to
850o C, Pt






(1) Cu(NO )
(2) NH4NO2
(3) NH3 + O2
to
to
to






(4) NH3 + Cl2
(5) NH4Cl

(6) NH3 + CuO
Các phản ứng đều tạo khí N2 là:
A. (2), (4), (6).
B. (3), (5), (6).
C. (1), (3), (4).
D. (1),
(2), (5).
Câu 15. Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO 3 0,8M và H2SO4
0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở
đktc). Giá trị của V là:
A. 0,746.
B. 0,448.
C. 1,792.
D. 0,672.
Câu 16. Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, thu được 940,8 ml
khí NxOy (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H2 bằng 22. Khí NxOy và kim loại
M là
A. NO và Mg.
B. NO2 và Al.
C. N2O và Al.
D.
N2O và Fe.
Câu 17. Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu
được 4,96 gam chất rắn và hh khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300 ml dd Y. Dung
dịch Y có pH bằng
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 18. Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dung dịch HNO3 1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,

thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hoà tan tối đa m
gam Cu. Giá trị của m là
A. 1,92.
B. 3,20.
C. 0,64.
D.
3,84.
Câu 19. Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dd HNO3 loãng (dư), thu được dd X và 1,344 lít
(ở đktc) hh khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hh khí Y so với khí H2 là 18. Cô cạn dd
X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 38,34.
B. 34,08.
C. 106,38.
D. 97,98
Câu 20. : Cho hh gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dd chứa hh gồm H 2SO4 0,5M và
NaNO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dd X và khí NO (sản phẩm khử
duy nhất). Cho V ml dd NaOH 1M vào dd X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị tối
thiểu của V là
A. 360.
B. 240.
C. 400.
D. 120.
Câu 21. : Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO -3) và ion amoni
(NH4+).
B. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3.
C. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.
D. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3.



Câu 22. Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hh chất rắn X. Hòa tan hết hh X trong dd
HNO3 (dư), thoát ra 0,56 lít (ở đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là (cho O =
16, Fe = 56)
A. 2,52.
B. 2,22.
C. 2,62.
D. 2,32.
Câu 23. Khi cho Cu tác dụng với dd chứa H 2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản
ứng là
A. chất xúc tác.
B. chất oxi hoá.
C. môi trường.
D. chất
khử.
Câu 24. Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dd HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu
được dd chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là
A. Cu(NO3)2.
B. HNO3.
C. Fe(NO3)2.
D. Fe(NO3)3.
Câu 25. Thực hiện hai thí nghiệm:
1) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO3 1M thoát ra V1 lít NO.
2) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa HNO 3 1M và H2SO4 0,5 M thoát ra V2
lít NO.
Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa V1 và V2

A. V2 = V1.
B. V2 = 2V1.
C. V2 = 2,5V1.
D.

V2
=
1,5V1.
Câu 26. Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được 0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm
bay hơi dung dịch X là
A. 8,88 gam.
B. 13,92 gam.
C. 6,52 gam.
D. 13,32 gam.
Câu 27. Cho m gam hh X gồm Al, Cu vào dd HCl (dư), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 3,36 lít
khí (ở đktc). Nếu cho m gam hh X trên vào một lượng dư axit nitric (đặc, nguội), sau khi kết thúc
phản ứng sinh ra 6,72 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là
A. 11,5.
B. 10,5.
C. 12,3.
D. 15,6.
Câu 28. Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được có các chất:
A. K3PO4, K2HPO4.
B. K2HPO4, KH2PO4.
C. K3PO4, KOH.
D. H3PO4,
KH2PO4
Câu 29. Thể tích dd HNO3 1M (loãng) ít nhất cần dùng để hoà tan hoàn toàn một hh gồm 0,15
mol Fe và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO)
A. 1,0 lít.
B. 0,6 lít.
C. 0,8 lít.
D. 1,2 lít.
Câu 30. Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun

nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm
khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được m
gam muối khan. Giá trị của m là
A. 151,5.
B. 137,1.
C. 97,5.
D. 108,9.
Câu 31. Cho m gam bột Fe vào 800 ml dd hh gồm Cu(NO 3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hh bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử
duy nhất, ở đktc). Giá trị của m và V lần lượt là
A. 10,8 và 4,48.
B. 10,8 và 2,24.
C. 17,8 và 2,24.
D. 17,8 và
4,48.
Câu 32. Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?
A. KCl.
B. NH4NO3.
C. NaNO3.
D. K2CO3.


Câu 33. Hòa tan hoàn toàn 1,23 gam hh X gồm Cu và Al vào dd HNO 3 đặc, nóng thu được
1,344 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y. Sục từ từ khí NH 3 (dư) vào
dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Phần trăm về khối
lượng của Cu trong hh X và giá trị của m lần lượt là
A. 21,95% và 2,25.
B. 78,05% và 2,25.
C. 21,95% và 0,78.
D. 78,05%

và 0,78.
Câu 34. Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại
gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân này là:
A. 42,25%
B. 39,76%
C. 48,52%
D. 45,75%
Câu 35.Hỗn hợp A gồm N2 và H2 theo tỉ lệ 1:3 về thể tích . Tạo phản ứng giữa N2 và H2 cho ra
NH3 . Sau phản ứng thu được hỗn hợp khí B. Tỉ khối hơi của A với B là 0,6. Hiệu suất phản ứng
tổng hợp NH3 là:
A. 80%
B. 50%
C. 70%
D. 85%
Phần II
Câu 1. Tìm câu sai trong số những câu sau:
A. Nguyên tử của các nguyên tố nhóm VA có 5 electron lớp ngoài cùng.
B. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ nhất.
C. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có tính kim loại mạnh nhất.
D. Do phân tử N2 có liên kết ba rất bền nên nitơ trơ ở nhiệt độ thường.
Câu 2. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VA là:
A. ns2np5
B. ns2np3
C. ns2np2
D.ns2np4
Câu 3. Câu nào sai?
A. Phân tử N2 bền ở nhiệt độ thường
B. Phân tử nitơ có liên kết ba giữa hai nguyên tử
C. Phân tử nitơ còn một cặp electron chưa tham gia liên kết
D. Phân tử nitơ có năng lượng liên kết lớn

Câu 4. Trong công nghiệp, nitơ được điều chế bằng cách nào sau đây?
A. Dùng than nóng đỏ tác dụng hết oxi của không khí
B. Dùng đồng để khử hết oxi của không khí ở nhiệt độ cao
C. Hóa lỏng không khí rồi chưng cất phân đoạn.
D. Dùng hiđro tác dụng hết với oxi ở nhiệt độ cao rồi hạ nhiệt độ để nước ngưng tụ
Câu 5. Sấm chớp (tia lửa điện) trong khí quyển sinh ra chất nào sau đây?
A. CO
B. H2O
C. NO
D.NO2
Câu 6. Trong phòng thí nghiệm, nitơ tinh khiết được điều chế từ:
A. không khí B. NH3 và O2 C. NH4NO2
D. Zn và HNO3
Câu 7. Câu nào sai trong các câu sau đây?
A. Nguyên tử nitơ có hai lớp electron và lớp ngoài cùng có ba electron
B. Số hiệu nguyên tử của nitơ bằng 7
C. Ba electron ở phân lớp 2p của nguyên tử nitơ có thể tạo được ba liên kết cộng hóa trị
với các nguyên tử khác
D. Cấu hình electron của nguyên tử nitơ là 1s22s22p3 và nitơ là nguyên tố p
Câu 8. Câu nào đúng trong các câu sau đây?
A. Nitơ không duy trì sự hô hấp vì nitơ là một khí độc
B. Vì có liên kết ba, nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường khá trơ về mặt hóa học


C. Khi tác dụng với kim loại hoạt động, nitơ thể hiện tính khử
D. Trong phản ứng N2 + O2 → 2NO, nitơ thể hiện tính oxi hóa và số oxi hóa của nitơ tăng
từ 0đến +2
Câu 9. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm VA là:
A. ns2np3
B. (n-1)d3ns2

C. ns2np5
D. (n-1)d10ns2np3
Câu 10. Các nguyên tố thuộc nhóm VA đều thuộc các nguyên tố họ
A. s
B. d
C. p
D. f
Câu 11. Nhận định sai trong số các nhận định sau về các nguyên tố nhóm VA (từ nitơ đến
bitmut) :
A. tính phi kim giảm dần
B. độ âm điện giảm dần
C. tính axit của các hiđroxit tăng dần
D. nhiệt độ sôi của các đơn chất tăng dần
Câu 12. Cho phương trình hóa học sau: N2 + 3H2  2NH3
Khi tăng áp suất chung của hệ thì phản ứng trên sẽ chuyển dịch như thế nào?
A. Theo chiều thuận
B. Không thay đổi
C. Theo chiều nghịch
D. Không xácđịnh được
Câu 13. Trong nhóm VA, nguyên tố có bán kính nguyên tử nhỏ nhất là:
A. N
B. P
C. As
D. Bi
Câu 14. Nhận định sai khi nhận định về các nguyên tố nhóm VA (khi đi từ nitơ đến bitmut):
A. Độ âm điện các nguyên tố giảm dần
B. Bán kính của nguyên tử các nguyên tố tăng dần
C. Năng lượng ion hoá của các nguyên tố giảm dần
D. Nguyên tử các nguyên tố đều có cùng số lớp electron
Câu 15. Tìm câu sai trong số các câu sau:

A. Nguyên tử của các nguyên tố thuộc nhóm VA có 5 electron ở lớp ngoài cùng
B. Bitmut là nguyên tố đứng cuối nhóm VA
C. Tính phi kim của các nguyên tố nhóm VA tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
D. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm VA là ns2 np3
Câu 16. Nitơ có thể có các số oxi hóa trong các hợp chất là:
A. chỉ có số oxihóa -3 và +5
B. chỉ có số oxihóa +3 và +5
C. có số oxihóa từ -4 đến +5
D. có thể có các số oxihóa: -3, +1, +2, +3, +4, +5
Câu 17. Số oxi hoá của nitơ được sắp xếp theo thứ tự giảm dần như sau :
A. NH3 ; N2 ; NO2-; NO ; NO3 B. NO ; N2O ; NH3 ; NO3C. NH3 ; NO ; N2O ; NO2 ; N2O5 D. NO3- ; NO2 ; NO; N2O ; N2 ; NH4+
Câu 18. Trong công nghiệp, sản xuất khí nitơ bằng phương pháp nào?
A. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng
B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
C. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi không khí
D. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hoà
Câu 19. Nitơ tác dụng được với oxi ở:
A. Nhiệt độ thường B. 30000C
C. Tia lửa điện
D. B và C đúng
Câu 20. Căn cứ vào tính chất vật lý nào sau đây để tách N2 ra khỏi không khí:
A. N2 tan rất ít trong nước


B. N2 nhẹ hơn không khí
C. N2 là chất khí không màu, không mùi
D. Nhiệt độ hóa lỏng của N2 và O2 khác nhau
Câu 21. Tìm câu phát biểu sai trong các câu sau:
A. N2 chỉ có số oxi hóa âm trong những hợp chất với hai nguyên tố: Oxi và Flo
B. Nguyên tử N2 có 5 electron lớp ngoài cùng

C. Nguyên tử N2 có 3 electron độc thân
D. Nguyên tử N2 có khả năng tạo ra 3 liên kết cộng hóa trị
Câu 22. Cặp công thức phân tử của magie nitrua và nhôm nitrua là:
A. Mg3N2 và AlN
B. Mg3N và Al2N3
C. Mg3N và AlN
D. Mg3N và Al2N
Câu 23. Dãy kim loại nào sau đây phản ứng được với nitơ:
A. Na, Mg, Al, Cu
B. Na, Mg, Al, K
C. Ag, Mg, Al, Cu
D. Ca, Mg, Au, Cu
Câu 24. Dãy kim loại nào sau đây phản ứng được với nitơ:
A. Li, CuO, O2
B. HI, O3, Mg
C. Al, H2, Mg
D. NaOH, Cl2, H2
Câu 25. Cho các chất khí: SO2, NH3, N2, HCl,CO2, O2.Số chất khí tan nhiều trong nước:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 26: Diêm tiêu có chứa:
A. NaNO3
B. KCl
C. Al(NO3)3
D. CaSO4
Câu 27: Số oxi hóa có thể có của nitơ trong hợp chất vô cơ là:
A. +1,+2,+3,+5,0,-1 B. -3,-2,-1,0,+1,+2,+5 C. -3,+1,+2,+3,+4,+5 D. +5,+2,-1,0,3,+3
Câu 28: Cho phản ứng thuận nghịch N2 + 3H2

2NH3
Cân bằng trên dịch chuyển theo chiều thuận khi cho
A. Áp suất hệ tăng
B. Áp suất hệ giảm C. Nồng độ N2 giảm D. Nồng độ NH3 tăng
Câu 29: Trong phản ứng nào sau đây Nitơ thể hiện tính khử:




A. N2 + 3H2
2NH3 B. N2 + 6Li
2Li3N C. N2 + O2
2NO D. N2 + 3Mg
Mg3N2
Câu 30: Trong các chất sau chất nào tác dụng trực tiếp với nitơ:
A. O2, Cl2, H2, N2O B. Cl2, H2, Na, O2
C. Na, Li, O2,H2
D. N2O, O2, H2, Na,
Li
Câu 31: Phản ứng của oxi và nitơ tạo thành khí NO xảy ra rất khó khăn, là phản ứng thuận
nghịch, thu nhiệt: N2 + O2  2NO. Cân bằng dịch chuyển về phía NO ta cần:
A. Tăng nhiệt độ
B. Giảm áp suất
C. Giảm nhiệt độ
D. Giảm nồng độ khí
oxi
Câu 32: Một dung dịch có chứa ion NO3-. Để nhận biết sự tồn tại của ion này trong dung dịch
người ta có thể dùng cách nào sau đây?
A. Cô cạn dung dịch, đun nóng muối ta sẽ thu được chất khí
B. Cho vài giọt CuSO4 vào thì dung dịch có màu xanh

C. Đun nóng nhẹ dung dịch với Cu kim loại và dung dịch H2SO4 loãng ta sẽ thu được khí
không màu hóa nâu trong không khí.
D. Để dung dịch hồi lâu ngoài không khí thì dung dịch sẽ ngả vàng
Câu 33: Một phòng thí nghiệm bị rò rỉ khí NH3. Người ta muốn làm sạch không khí trong phòng
thì dùng chất nào tốt nhất?


A. HCl
B. Ca(OH)2
C. H2O
D. Cu(OH)2
Câu 34: Cho phương trình hóa học sau: N2 + 3H2  2NH3. Người ta tiến hành phản ứng ở
4500C-5000C vì
A. Phản ưng tỏa nhiệt nhưng để phản ưng xảy ra nhanh hơn
B. Phản ứng thu nhiệt để tăng hiệu suất phản ứng
C. Ở nhiệt độ 4500C-5000C thì phản ứng mới xảy ra
D. Ở nhiệt độ cao thì NH3 mới phân hủy thành N2 và H2
Câu 35: Hidrazin có công thức phân tử như thế nào?
A. N2O4
B. N2H4
C. CH3NH2
D. NH2CO
Câu 36: Cho các muối nitrat NaNO3, Cu(NO3)2, Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3, KNO3, Pb(NO3)2,
Al(NO3)3. Có bao nhiêu muối bị nhiệt phân sinh ra oxit kim loại và NO2 và O2?
A. 2
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 37: Nhận xét nao sau đây về NH3 đầy đủ nhất?
A. NH3 là một bazơ

B. NH3 là một chất khử
C. NH3 là vừa có tính chất của một chất khử vừa có tính chất của một bazo
D. NH3 chỉ có tính bazo và tính khử mà không thể hiện tính oxi hóa

Câu 38: Qua phản ứng: 8NH3 + 3Cl2
6NH4Cl + N2 ta có kết luận:
A. NH3 là chất khử
B. NH3 là chất oxi hóa
C. Clo là chất oxi hóa
D. Cả A và C đúng
Câu 39: Dung dịch NH3 gồm:
A. phân tử NH3
B. Ion NH4+
C.Ion OHD. Phân tử NH3, H2O và ion NH4+, OHCâu 40: Đốt cháy NH3 trong oxi thì sản phẩm sinh ra trong hai trường hợp: xúc tác và không xúc
tác lần lượt là:
A. N2 và NO
B. NO và N2
C. NO2 và N2
D. N2 và NO2
Câu 41: Trong công nghiệp ni tơ được điều chế theo phương trình: N2 + 3H2  2NH3. Để
cân bằng nhanh chống được thiết lập, người ta sử dụng biện pháp nào sau đây?
A. Tăng nhiệt độ
B. Giảm áp suất
C. Thêm N2
D. Dùng Fe trộn Al2O3, K2O làm xúc tác
Câu 41: Hiện tượng gì xảy ra khi nhúng hai đũa thủy tinh vào hai bình đựng dd HCl đặc và dd
NH3 đặc, sau đó đưa hai đầu đũa thủy tinh lại gần nhau thì:
A. Không có hiện tượng gì B.Có khối trắng
C. Gây nổ
D. Kết tủa màu vàng nhạt

Câu 45: Cho một ít tinh thể NH4Cl vào ống nghiệm sau đó đun nóng rồi để một mẩu quỳ tím ẩm
lên ống nghiệm, màu quỳ tím sẽ biến đổi như thế nào?
A. Không đổi
B. Hóa đỏ
C. Hóa xanh
D. Mất màu
Câu 43: Trong các câu phát biểu sau câu phát biểu nào đúng:
A. NH3 chỉ thể hiện tính Bazo
B. NH3 chỉ thể hiện tính oxi hóa
C. NH3 thể hiện tính oxi hóa và tính bazo yếu D. NH3 thể hiện cả tính khử và tính bazo
yếu
Câu 44 Cho từ từ dd (NH4)2SO4 vào dd Ba(OH)2. Hiện tượng Xảy ra là:
A. Có kết tủa trắng
B. Không có hiện tượng
C. Có khí mùi khai bay lên D. Cả A,C đúng
Câu 45: Màu nâu của dd Fe(NO3)3 là do:


NO3−

A. Màu của Fe(OH)3
B. Màu của ion
bị hidrat hóa
3+
2+
Fe
Fe
C. Màu của ion
bị hidrat hóa D. Màu của ion
bị hidrat hóa

Câu 46: Dung dịch NH3 có thể hòa tan được Zn(OH)2 là do:
A. Zn(OH)2 là hidroxit lưỡng tính B. Zn(OH)2 là một bazo ít tan
C. Zn(OH)2 có khả năng tạo phức tanD. NH3 là hợp chất có cực và là một bazo yếu
Câu 47: Để điều chế N2O trong phòng thí nghiệm, người ta nhiệt phân:
A. NH4NO2
B. NH4NO3
C. (NH4)2SO4
D. (NH4)2CO3
Câu 48: Chất nào có thể hòa tan được AgCl?
A. Dung dịch HNO3
B. Dung dịch H2SO4 đặc
C. Dung dịch NH3 đặcD. Dung dịch HCl
Câu 49: Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác, nhờ phản ứng với dung dịch kiêm
mạnh, đun nóng, khi đó từ ống nghiếm sẽ thấy:
A. Muối nóng chảy ở nhiệt độ không xác định
B. Thoát ra chất khí có màu nâu đỏ
C. Thoát ra chất khí không màu có mùi xốc
D. Thoát ra chất khí không màu không mùi
Câu 50: Trong các chất sau: AlN, AlP, Al2S3, NH4Cl,NaNO3. Chất dùng để điều chế trực tiếp
NH3 là:
A. AlN, Al2S3, NH4Cl,NaNO3.
B. AlN, AlP, Al2S3, NH4Cl
C. AlN, AlP, Al2S3, NaNO3.
D. AlN, NH4Cl, NaNO3.
Câu 51: Nhận xét nào sau đây không đúng về muối amoni?
A. Muối amoni kém bền với nhiệt
B. Tất cả muối amoni tan trong nước
C. Các muối amoni là chất điện li mạnh D. Dung dịch các muối amoni có môi trường
bazơ
Câu 52: Khí NH3 tan nhiều trong nước tạo thành dung dịch, Dung dịch amoniac làm cho:

A. Phenolphtalein màu hồng hóa không màu
B. Quỳ tím hóa đỏ
C. Phenolphtalein không màu hóa hồng
D. Quỳ tím không đổi màu
Câu 53: Để bảo vệ môi trường trong sản xuất NH3 trong công nghiệp đã thực hiện biện pháp nào
sau đây?
A. Thực hiện chu trình khép kín để khí NH3 không thoát ra môi trường
B. Oxi hóa NH3 bằng oxi không khí
C. Dùng than hoạt tính hấp thụ khí NH3
D. Thực hiện ở nơi thoát gió
Câu 54: Phát biểu nào sau đây sai.Dựa vào công thức electron và công thức cấu tạo của
amoniac?
A. Nguyên tử Nito còn có một cặp electron chưa tham gia liên kết
B. Có hai liên kết cộng hóa trị trong phân tử NH3
C. Đôi electron chung bị lệch về phía nitơ
D. Phân tử NH3 có cấu tạo hình chóp với đỉnh là nguyên tử Nito
Câu 55: Trong phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2, người ta sử dụng chất xúc tác là:
A. Nhôm
B. Platin
C. Sắt
D. Niken
Câu 56: Đưa tàn đóm còn than hồng vào bình đựng NH4NO2 ở nhiệt độ cao thì có hiện tượng:


A. Tàn đóm cháy sáng
B. Tàn đóm không có hiện tượng
C. Có tiếng nổ
D. Tàn đóm tắt ngay
Câu 57: Cho quỳ ước vào bình đựng khí NH3 hiện tượng xảy ra là:
A. Quỳ tím chuyển màu hồng

B. Quỳ tím mất màu
C. Quỳ tím không chuyển màu
D. Quỳ tím hóa xanh
Câu 58: Để nhận biết 3 axit đặc nguội: HCl, HNO3, H2SO4 đựng trong 3 lọ riêng biệt mất nhãn ta
dùng thuốc thử sau:
A. Al
B. Cu
C. Fe
D. CuO
Câu 59: Kim loại nào sau đây không tác dụng với HNO3 đặc, nguội:
A. Cu, Al
B. Cu, Fe
C. Fe, Al
D. Zn, Cr
Câu 60: Kim loại tác dụng với HNO3 không sinh ra chất khí nào sau đây?
A. NO
B. NO2
C. N2
D. N2O5
Câu 61: Nhiệt phân Fe(NO3)3trong không khí thu được sản phẩm gồm:
A. FeO, NO2, O2
B. Fe, NO2, O2 C. FeO, NO2
D. Fe2O3, NO2, O2
Câu 62: Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm người ta cần dùng các hóa chất:
A. Dung dịch NaNO3 và dung dịch H2SO4 đặc
B. NaNO3 tinh thể và dung dịch H2SO4 đặc
C. NaNO3 tinh thể và dung dịch HCl đặc
D. Dung dịch NaNO3 và dung dịch HCl đặc
Câu 63: Chất có thể dùng để làm khô khí NH3 là:
A. H2SO4 đặc

B. CaCl2 khan
C. CuSO4 khan
D. KOH rắn.
câu 64: Phương trình phản ứng nào sau đây không thể hiện tính khử của NH3?
A. 4 NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O
B. NH3 + HCl → NH4Cl
C. 8NH3 + 3Cl2 → 6NH4Cl + N2
D. 2NH3 + 3CuO → 3Cu + 3H2O + N2
Câu 65: Muối amoni là chất điện li thuộc loại nào?
A. Yếu
B. Trung bình
C. Mạnh
D. Không điện li
Câu 66: Muối được sử dụng làm bột nở cho bánh quy xốp là muối nào?
A. NH4HCO3
B. (NH4)2CO3
C. Na2CO3
D. NaHCO3
Câu 67: Axit nitric tinh khiết, không màu để ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển thành:
A. màu đen sẫm
B. màu vàng C. màu trắng đục
D. không chuyển màu
Câu 68: Hiện tượng nào xảy ra khi cho mảnh đồng kim loại vào dd HNO3 đặc?
A. Không có hiện tượng gì
B. Dung dịch có màu xanh, H2 bay ra
C. Dung dịch có màu xanh, có khí màu nâu bay ra
D. Dung dịch có màu xanh, có khí không màu bay ra
Câu 69: Hóa chất để phân biệt ba dung dịch HCl, HNO3, H3PO4 gồm:
A. đồng kim loại và dung dịch AgNO3
B. giấy quỳ và bazơ

C. đồng kim loại và giấy quỳ
D. dung dịch AgNO3 và giấy quỳ
Câu 70: Dung dịch nước của axit photphoric có chứa các ion (không kể H+ và OH− của nước):
A. H + , PO34−
B. H + , H 2PO 4− , PO34−
C. H + , HPO24− , PO34−

D. H + , H 2PO 4− , HPO 42− , PO34−
*

Câu 71: Câu nào sau đây sai?
A. Axit nitric là chất lỏng không màu, mùi hắc, tan có hạn trong H2O
B. N2O5 là anhiđrit của axit nitric
C. HNO3 là một trong những hoá chất cơ bản và quan trọng


D. Dung dịch HNO3 có tính oxi hoá mạnh
Câu 72: Trong công thức cấu tạo của HNO3 , N có hóa trị
A. 5
B. 2
C.3
D.4
Câu 73: Cho HNO3 đặc vào than nung nóng có khí bay ra là:
A. CO2
B. NO2
C. Hỗn hợp khí CO2 và NO2
D. Không khí có khí bay ra
Câu 74: Nhiệt phân AgNO3 thu được các chất thuộc phương án nào?
A. Ag2O , NO2 B. Ag2O , NO2 , O2 C. Ag, NO2 , O2
D. Ag2O , O2

Câu 75: Nhiệt phân Cu(NO3)2 thu được các chất thuộc phương án nào?
A. Cu, O2, N2
B. Cu, NO2, O2
C. CuO, NO2 , O2
D. Cu(NO2)2, O2
Câu 76: Công thức hóa học của magie photphua là
A. Mg2P2O7
B. Mg2P3
C. Mg3P2
D. Mg3(PO4)2
Câu 77: Tiêu chuẩn đánh giá phân đạm loại tốt là tiêu chuẩn nào sau đây?
A. Hàm lượng % nitơ có trong phân đạm
B. Hàm lượng % phân đạm có trong tạp chất
C. Khả năng bị chảy rữa trong không khí
D. Có phản ứng nhanh với H2O nên có tác dụng nhanh với cây trồng
Câu 78: Phân kali được đánh giá bằng hàm lượng % của chất nào?
A. K
B. K2O
C. Phân kali đó so với tạp chất
D. Cách khác.
Câu 79: Chất nào có thể hoà tan được AgCl?
A. Dung dịch HNO3
B. Dung dịch H2SO4 đặc
C. Dung dịch NH3
D. Dung dịch HCl.
Câu 80: Cho phản ứng : NH3 + O2 → NO +H2O
Hệ số cân bằng của phản ứng trên từ trái sang phải là :
A. 4 , 4 , 5 , 6
B. 4 , 5 , 4 , 6
C. 5 , 5 , 4 , 6

D. 5 , 4 , 5 , 6
Câu 81: Để tách riêng khí NH3 ra khỏi hỗn hợp khí O2 , người ta
A. dẫn hỗn hợp đi qua H2SO4 đặc
B. dẫn hỗn hợp đi qua P
C. dẫn hỗn hợp đi qua CaO
D. dẫn hỗn hợp đi qua NaOH rắn
Câu 82: Khi đốt NH3 trong khí Clo, chất nào sau đây là sản phẩm không thể có:
A. N2
B. NH4Cl
C. HCl
D. H2
Câu 83: Tách rời khí N2 ra khỏi hỗn hợp gồm N2, SO2, CO2 chỉ cần dẫn hỗn hợp khí qua một
trong các dung dịch sau:
A. HCl dư
B. nước brom dư
C. nước vôi trong dư D. H2SO4 đặc
Câu 84: Để tinh chế NH3 có lẫn SO2 và CO2, người ta dẫn hỗn hợp đi qua
A. dung dịch nước brom .
B. CaO .
C. dung dịch H2SO4 đặc .
D. dung dịch nước vôi trong dư
Câu 85:Tách nguyên lượng Al2O3 nhanh ra khỏi hỗn hợp gồm Al2O3 và CuO, người ta dùng:
A. dung dịch axit clohiđric
B. dung dịch axit sunfuric loãng
C. dung dịch amoniac
D. dung dịch natri hiđroxit
Câu 86: Tách rời khí N2 ra khỏi hỗn hợp gồm N2, SO2, C2H4 chỉ cần dẫn hỗn hợp khí qua một
trong các dung dịch sau:
A. AgNO3 dư
B. nước brom dư

C. nước vôi trong dư D. H2SO4 đặc
Câu 87:Tách nguyên lượng sắt ra khỏi tạp chất: Fe, CuO, ZnO chỉ cần dùng một trong các hóa
chất là:
A. dung dịch NH3 đặc, dư
B. H2SO4 đặc nóng, dư


C. Zn(NO3)2 dư
D. Ba(OH)2 dư
Câu 88: Để điều chế 2 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 25% thì thể tích N2 cần dùng ở cùng điều
kiện là:
A. 8 lít
B. 2 lít
C. 4 lít
D. 1lít
Câu 89: Hòa tan hoàn toàn 6,5g Zn vào dung dịch axit HNO3 thu được 4,48 lít khí (đktc). Vậy
nồng độ axit này thuộc loại nào?
A. Đặc
B. Loãng
C. Rất loãng
D. Không xác định
được
Câu 90:Cho 3,2 g đồng tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc. Thể tích khí NO2 thu được là:
A. 1,12 lít
B. 0,1 lít
C. 4,48 lít
D. 2,24 lít
Câu 91: Cho 1,5 lít NH3 (đktc) qua ống đựng 16 g CuO nung nóng thu được chất rắn X. Thể tích
dung dịch HCl 2 M đủ để tác dụng hết với X là:
A. 1 lít

B. 0,1 lít
C. 0,01 lít
D. 0,2 lít
Câu 92: Dùng 56m3 khí NH3 (đktc). để điều chế HNO3. Biết rằng chỉ có 92% NH3 chuyển hóa
thành HNO3. Khối lượng dung dịch HNO3 40% thu được là:
A. 36,22 kg
B. 362,2 kg
C. 3622 kg
D. Kết quả khác
Câu 93: Hai oxit của nitơ X và Y có cùng thành phần khối lượng của oxi là 69,55%. Biết rằng tỉ
khối của X so với H2 bằng 23, tỉ khối của Y so với X bằng 2. Hai oxit X và Y là:
A. NO2 và N2O4
B. NO và NO2
C. N2O và NO
D. N2O5 và NO2
Câu 94: Thể tích khí N2 (đktc). thu được khi nhiệt phân 10g NH4NO2 là:
A. 11,2 lít
B. 5,6 lít
C. 3,5 lít
D. 2,8 lít
Câu 95: Một oxit nitơ có công thức NOx trong đó N chiếm 30,43% về khối lượng. Công thức
của oxit nitơ đó là:
A. NO
B. NO2
C. N2O2
D. N2O5
Câu 96: Phản ứng giữa HNO3 với FeO tạo ra khí NO. Tổng các hệ số trong phương trình oxi hoá
- khử này bằng:
A. 22
B. 20

C. 16
D. 12
Câu 97: Cho 12,8g đồng tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thấy thoát ra hỗn hợp hai khí NO
và NO2 có tỉ khối đối với H2 =19. Thể tích hỗn hợp đó ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 4,48 lít
D. 0,448 lít
Câu 98: Cho dd KOH đến dư vào 50 ml dd (NH4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thu được thể tích (lít)
khí thoát ra (đktc) là:
A. 2,24 lít
B. 1,12 lít
C. 0,112 lít
D. 4,48 lít
Câu 99: Hòa tan 1 mol Na3PO4 vào H2O. Số mol Na+ được hình thành sau khi tách ra khỏi muối
là:
A. 1
B. 2
C. 3
D.4
Câu 100: Khối lượng quặng photphorit chứa 65% Ca3(PO4)2 cần lấy để điều chế 150 kg phôtpho
là (có 3% P hao hụt trong quá trình sản xuất)
A. 1,189 tấn
B. 0,2 tấn
C. 0,5 tấn
D. 2,27 tấn
Câu 101: Cho 100 ml dd NaOH 1 M tác dụng với 50 ml dd H3PO4 1 M, dd muối thu được có
nồng độ mol là:
A. ≈ 0,55 M
B. ≈ 0,33 M

C. ≈ 0,22 M
D. ≈ 0,66M
Câu 102: Nếu toàn bộ quá trình điều chế HNO3 có hiệu suất 80%,thì từ 1mol NH3. Sẽ thu được
một lượng HNO3 là:
A. 63g
B. 50,4g
C. 78,75g
D. Kết quả khác


Câu 103: Cho 13,44 m3 khí NH3 (đktc) tác dụng với 49 kg H3PO4. Thành phần khối lượng của
amophot thu được là:
A. NH4H2PO4 : 60 kg (NH4)2HPO4 : 13,2 kg
B. NH4H2PO4 : 36kg, (NH4)2HPO4 : 13,2 kg, (NH4)3PO4: 10kg
C. NH4H2PO4 : 13,2 kg, (NH4)2HPO4 : 20 kg , (NH4)3PO4 : 26 kg
D. kết quả khác
Câu 104: Khi hòa tan 30g hỗn hợp đồng và đồng (II) oxit trong dung dịch HNO3 1M lấy dư,
thấy thoát ra 6,72 lít khí NO (ở đktc). Hàm lượng % của đồng (II) oxit trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 4,0%
B. 2,4%
C. 3,2%
D. 4,8%
Câu 105: Phân đạm urê thường chỉ chứa 46% N. Khối lượng (kg) urê đủ cung cấp 70kg N là:
A. 152,2
B. 145,5
C. 160,9
D. 200,0
Câu 106: Khi đốt khí NH3 trong khí clo, khói trắng bay ra là
A. NH4Cl
B. HCl

C. N2
D. Cl2
Câu 107: Hỗn hợp gồm O2 và N2 có tỉ khối hơi so đối với hiđro là 15,5. Thành phần phần trăm
của O2 và N2 về thể tích là
A. 91,18% và 8,82% B. 22,5% và 77,5% C. 25% và 75%
D. một kết quả khác
Câu 108: Dùng 4,48 lít khí NH3 (đktc) sẽ khử được bao nhiêu gam CuO?
A. 48 g
B. 12g
C. 6g
D. 24g
Câu 109: Một nguyên tố R có hợp chất với hiđro là RH3. Oxit cao nhất của R chứa 43,66% khối
lượng R. Nguyên tố R đó là
A. nitơ
B. phốt pho
C. vanađi
D. một kết quả khác
Câu 110: Sản phẩm khí thoát ra khi cho dd HNO3 loãng phản ứng với kim loại đứng sau hiđro
trong dãy hoạt động hóa học của kim loại là
A. NO
B. NO2
C. N2
D. Tất cả đều sai
Câu 111: Trộn 2 lít NO với 3 lít O2 . Hỗn hợp sau phản ứng có thể tích (ở cùng điều kiện nhiệt
độ, áp suất) là: A. 3 lít
B. 4 lít
C. 5 lít
D. 7 lít
Câu 112: Cho 13,5 g nhôm tác dụng vừa đủ với 2,2 lít dd HNO3 thu được hỗn hợp khí NO và
NO2 có tỉ khối so với H2 là 19,2. Nồng độ mol của dd axit ban đầu là

A. 0,05 M
B. 0,68 M
C. 0,86 M
D. 0,9 M
Câu 113: Phân supephotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ ứng với 50% P2O5. Hàm
lượng (%) của canxi đihiđrophotphat trong phân bón này là
A. 69,0
B. 65,9
C. 71,3
D. 73,1
Câu 114: Thành phần khối lượng của photpho trong Na2HPO4 ngậm nước là 11,56%. Tinh thể
hiđrat ngậm nước đó có số phân tử H2O là
A. 0
B. 1
C. 7
D. 12
Câu 115: Có ba lọ axit riêng biệt chứa các dung dịch : HCl, HNO3 , H2SO4 không có nhãn. Dùng
các chất nào sau đây để nhận biết?
A. Dùng muối tan của bari, kim loại đồng B. Dùng giấy quỳ tím, dung dịch bazơ
C. Dùng dung dịch muối tan của bạc
D. Dùng dung dịch phenolphtalein, giấy quỳ
Câu 116: Thể tích NH3 cần dùng để điều chế 6300 kg HNO3 nguyên chất là
A. 2240 lít
B. 2240 m3
C. 2240 dm3
D. Không có giá trị nào đúng
Câu 117: Một hỗn hợp khí X gồm 3 oxit của nitơ : NO, NO2 , NxOy.

%VNO2 = 15% ; %m NO = 23, 6%


Biết % VNO = 45% ;
A. NO2

B. N2O5

. Công thức của NxOy là
C. N2O4
D. N2O3


Câu 118: Nếu toàn bộ quá trình điều chế HNO3 có hiệu suất 80% thì từ 1 mol NH3 sẽ thu được
một lượng HNO3 là: A. 63g
B. 50,4 g
C. 78,75g
D. Kết quả
khác
Câu 119: Cho a mol NO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa a mol NaOH, pH của dung dịch
là:
A. pH =7
B. pH < 7
C. pH > 7
D.Không xác định
được
Câu 120: Cho 6,4 g Cu tác dụng với 120ml dd X gồm HNO3 1M và H2SO4 loãng 0,5M thu được
V lít NO duy nhất(đktc). Giá trị của V là:
A. 0,672
B. 1,568
C.1,344
D.1,792
Câu 121: Cần trộn V1 ml dung dịch HNO3 2M Với V2 ml dd HNO3 0,5M, thì thu được 300 ml

dung dịch HNO3 1M. V1, V2 có giá trị là:
A. V1= V2 150
B. V1=100, V2=200 C. V1=200, V2=100 D. V1=50, V2=250
Câu 122: Trộn 1 lít dung dịch HNO3 0,02M với 1 lít dung dịch NaOH 0,01M. Thu được dung
dịch có pH là:
A. 3,2
B. 2,3
C. 7,3
D. 3,7
Câu 123: Cho 3,6gam một kim loại M tác dụng với HNO3,thu được 2240ml khí NO duy nhất
(đktc).Vậy M là:
A. Mg(24)
B. Ca(40)
C. Zn(65)
D. Fe(56)
Câu 124: Cho 19,5gam một kim loại M tác dụng với HNO3,thu được 4,48lít khí NO duy nhất
(đktc).Vậy M là:
A. Mg(24)
B. Ca(40)
C. Zn(65)
D. Fe(56)
Câu 125: Cho m gam Al và Mg vào dung dịch HNO3 đặc, nguội, dư. Thu được 0,672 lít khí NO2
duy nhất(đktc) và 0,54gam chất rắn không tan. Vậy m có giá trị là:
A. 0,9
B. 0,54
C. 1, 22
D. 0,80
Câu 126: Đem nung nóng m gam Cu(NO3)2, sau một thời gian thì dừng lại, làm nguội và đem
cân thấy khối lượng giảm 0,54 gam so với ban đầu. Khối lượng Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là:
A. 0,94

B. 0,8
C. 1,2
D. 0,54
Câu 127: Cho 6,4 gam Mg và Ca vào dung dịch HNO3 dư. Thu được 8,96 lít khí NO2 duy
nhất(đktc).Vậy khối lượng của Ca trong hỗn hợp là:
A. 4
B. 2,4
C. 6,4
D. 5
Câu 128: Trộn 50 ml dd H3PO4 1M với V ml dd KOH 1M, thu được muối trung hòa. Giá trị của
V là:
A. 200 ml
B. 170 ml
C. 150 ml
D. 300 ml
câu 129: Cho m gam CuO tác dụng vừa đủ với 20g dd HNO3 31,5%.Giá trị của m là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
Câu 130:Cho V ml dd Ba(OH)2 0,1M tác dụng vừa đủ với 100ml dd HNO3 0,1M. Giá trị của V
là:
A. 50ml
B. 100ml
C. 150ml
D. 200ml
Câu 135: Cho 10 gam CaCO3 tác dụng vừa đủ với 50 gam dd HNO3 C%. Giá trị của C% là:
A. 25,2%
B. 30%
C. 50,4%

D. 68%
Câu 131: Trong phân tử HNO3 có đặc điểm cấu tạo:
A. Có một liên kết cộng hóa trị
B. Có một liên kết phối trí
C. Có hai kiên kết đôi
D. Tất cả sai
Câu 132: Hàm lượng N cao nhất trong phân bón:
A. NH4Cl
B. (NH2)2CO
C. NH4NO3
D. (NH4)2SO4


Câu 133: Đốt cháy hết 31g Photpho rồi hòa tan sản phẫm vào nước được 200g dung dịch X. Nồng độ %
của X là:
A. 49%
B. 98%
C. 24,5%
D. 2,45%
Câu 134: Công thức hóa học của supephôtphat kép là:
A. Ca3(PO4)2
B. Ca(H2PO4)2 và CaSO4
C. CaHPO4
D. Ca(H2PO4)2
Câu 135: Cho (NH4)3PO4 vào dung dịch KOH, phản ứng hóa học xảy ra được viết dưới dạng phương
trình ion rút gọn là:
A. 3NH4+ + 3OH-  3NH3 + 3H2O
B. (NH4)3PO4 + 3K+ + 3OH-  3NH3 + K3PO4 + 3H2O
C. NH4+ + OH-  NH3 + H2O
D. (NH4)3PO4 + 3OH-  3NH3 + PO43- + 3H2O

Câu 136: Cho 1,6gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc, dư thu được khí X màu nâu đỏ. Thể tích
của X ở (đktc) là:
A. 3,36lit
B. 6,72lit
C. 13,44lit
D. 1,12lit
Câu 137: Cho phản ứng :
Al + HNO3  Al(NO3)3 + NH4NO3 + 9H2O
Hệ số cân bằng của phương trình từ trái sang phải là:
A. 8, 30, 8, 3, 15
B. 8, 3, 8, 6, 15
C. 8, 30, 8, 3, 9
D. 8, 3, 8, 6, 9
Câu 138: Cho 3,6gam Mg vào dung dịch axit HNO3 dư. Sau khi phản ứng kết thúc chỉ tạo ra khí N2 duy
nhất. Thể tích N2 thu được (đktc) là:
A. 6,72lit
B. 1,12lit
C. 0,672lit
D. 3,36lit
Câu 139: Công thức đúng của quặng apatic:
A. Ca3(PO4)2
B. Ca(H2PO4)2
C. 3Ca3(PO4)2.CaF2
D. CaP2O7
Câu 140: Khi cho đồng kim loại tác dụng với axit nitric đặc, có thể dùng bông tẩm chất nào sau đây để
khử Peoxit nitơ(NO2)?
A. HCl
B. Fe(OH)3
C. NaOH
D. Cu(OH)2

Câu 141: Loại phân bón hóa học để tăng cường sức chống rét, chịu hạn và phòng chống bệnh cho cây
trồng là:
A. Amophot
B. Supephôtphat
C. KCl
D. NH4Cl
Câu 142: Cho phản ứng: NH3 + O2  NO + H2O
Hệ số cân bằng của phản ứng trên từ trái sang phải là:
A. 4, 5, 4, 6
B. 5, 5, 4, 6
C. 4, 4, 5, 6
D. 5, 4, 6, 5
Câu 143: Hòa tan hoàn toàn m gam sắt vào dung dịch HNO3 loãng thu được 0,448 lít khí NO duy nhất (ở
đktc). Giá trị của m là:
A. 5,6gam
B. 11,2gam
C. 1,12gam
D. 0,56gam
Câu 144: Khi đốt NH3 trong khí Clo, chất nào sau đây không phải là sản phẫm có thể có:
A. N2
B. H2
C. NH4Cl
D. HCl
Câu 145: Cho 11g hỗn hợp 2 kim loại Al và Fe vào dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 6,72lit khí NO
(đktc) duy nhất. Khối lượng của Al và Fe trong hổn hợp đầu là:
A. 4,4gam; 6,6gam
B. 4,6gam; 6,4gam
C. 5,4gam; 5,6gam
D. 5,6gam; 5,4gam
Câu 146: Đem nung một khối lượng Cu(NO3)2 sau một thời gian dừng lại, làm nguội, rồi cân thấy khối

lượng giảm 5,4g. khối lượng muối Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là:
A. 0,5gam
B. 0,49gam
C. 0,94gam
D. 9,4gam
Câu 147: Phân biệt 3 dung dịch sau đựng trong 3 bình riêng biệt: Na 2SO4, (NH4)2SO4, NH4Cl chỉ cần
dùng 1 hóa chất:
A. NaOH
B. Ba(OH)2
C. BaCl2
D. AgNO3


Câu 148: phản ứng giữa HNO3 và FeO tạo ra khí NO.Tổng hệ số trong phương trình là:
A. 22
B.10
C. 21
D. 30
Câu 49: Cho 6,4 gam đồng hòa tan hoàn toàn vào 200ml dd HNO3 thì giải phóng một hỗn hợp
gồm NO và NO2 có dhh/H2=18.Nồng độ dd HNO3 đã dùng là:
A. 1,44M
B. 0,288M
C. 2,88M
D. 0,144M
Câu 150: Hòa tan hoàn toàn cần dùng vừa đủ dd HNO3 60%,D=1,365G/ml. Thu được 8,96 lít
một chất khí duy nhất màu đỏ nâu.Tên kim loại và thể tích HNO3 đã dùng là:
A. Cu, 61,53 ml
B. Fe, 82,3 ml
C. Cu, 65,1 ml
D. Pb, 125,6 ml

Câu 151: Hòa tan hoàn toàn 3,6 gam một kim loại M vào HNO3 thu được 1,12 lít N2O duy
nhất(đktc).M là:
A. Fe=56
B. Mg=24
C. Zn=65
D.
Al=27
Câu 152: Cho 35,2 g đồng phản ứng vừa đủ với 400 ml dd HNO3. Sau phản ứng thu được hỗn
hợp 4,48 lít NO và N2O (đktc). Tính nồng độ mol của HNO3?
A. 2,5M
B.1,5M
C. 1,24M
D. 1,25M
Câu 153: Cho 43,5 g đồng phản ứng vừa đủ với 400 ml dd HNO3. Sau phản ứng thu được hỗn
hợp 4,48 lít NO và N2O (đktc). Tính nồng độ mol của HNO3?
A. 4,25M
B.4,15M
C. 2,2M
D. 2,52M
Câu 154: Hòa tan hết 25,28 gam hỗn hợp Fe, Zn bằng HNO3, thu được 3,584 lít hỗn hợp NO và
N2O có tỉ khối hơi đối với H2 là 18,5. %m Mg là:
A. 12,27%
B. 71,27%
C. 42,86%
D. 7,27%
Câu 155: Hòa tan hết 1,12 gam hỗn hợp Mg và Cu bằng HNO3, thu được 0,896 lít hỗn hợp NO2
và NO có tỉ khối hơi đối với H2 là 21. %m Fe là:
A. 12,27%
B. 71,27%
C. 17,72%

D. 7,27%
Câu 156: Hòa tan hoàn toàn m gam nhôm vào dd HNO3 rất loãng. Sau phản ứng thu được hỗn
hợp gồm 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO (đktc). Giá trị của M là:
A. 13,5g
B. 1,35g
C. 0,81g
D. 8,1g
Câu 157:Cần vừa đủ 0,5 lít dd HNO3 CM, để hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Al và Mg. Sau
phản ứng thu được dd A và hỗn hợp khí B( N2O và NO). Cô cạn dd A thu được hai muối khan có
khối lượng(m+136,4)g. Biết dB/H2=18,5. Giá trị của CM là:
A. 4,8M
B. 5,6M
C. 6,2M
D. 7M
Câu 158: Hòa tan hoàn toàn 3 g hỗn hợp Al, Cu vào dd HNO3 loãng, nóng thu được dd A. Cho A
tác dụng với NH3 dư, kết tủa thu được đem nung đến khối lượng không đổi, cân được 20,4 g.
Khối lượng Al và Cu trong hỗn hợp lầ lượt là:
A. 2,7g, 0,3 g
B. 0,3g , 2,7g
C. 1g , 2g
D. 2g ,1g
Câu 159: Cho 26 g Zn tác dụng vừa đủ với HNO3 thu được 8,96 lít hh khí NO và NO2 (đktc). Số
mol HNO3 trong dd là:
A. 0,4 mol
B. 0,8 mol
C. 1,2 mol
D. 0,6 mol
Câu 160: Hòa tan hoàn toàn m gam bột nhôm vào dd HNO3 dư thu được 8,96 lít hh khí NO và
N2O (đktc), có tỉ lệ 1/3. Giá trị m là:
A. 24,3g

B. 42,3g
C. 25,3g
D. kqk
Câu 161: Nhiệt phân hoàn toàn 13,24 gam muối nitrat của một kim loại A, thu được một oxit
kim loại và 2,24 lít hh hai khí đktc. A là:
A. Cu
B.Al
C. Mg
D. Pb
Câu162: Hòa tan hoàn toàn m gam hh hai kim loại Mg và Cu, có tỉ lệ số mol 1:1 vào hết HNO3
đặc được V lít khí B. Dẫn khí B từ từ vào dd NaOH 1M thì dùng hết 150ml dd NaOH thì khí B
bị mất màu. Giá trị V và m là:


A. 3,36 và 6,6
B. 6,6 và 3,36
C. 6,72 và 13,2
D.
Câu 163: Hòa tan 9 gam hh Mg và Al vào hết trong dd HNO3 được 6,72 lít khí NO ở đktc. Phần
trăm khối lượng Mg và Al trong hh lần lượt là:
A. 40% -60%
B. 60% -40%
C. 50% -50%
D. 75% -25%
Câu 164: Cho 1,92 gam kim loại A hóa trị 2 phản ứng vừa đủ với 200ml dd HNO3 0,4M , tạo
thành 0,448 lít khí B ở đktc.
a. A là:
A. Zn
B. Cu
C. Mg

D. Al
b. B là:
A. N2O
B. N2
C. NO2
D. NO
Câu 165: Hòa tan hoàn toàn m gam đồng vào HNO3 dư thu được 13,44 lít NO và NO2 (đktc).M
của hh là 40,66. m có giá trị là:
A. 64g
B. 30g
C. 31g
D. 32g
Câu 166: Hòa tan hoàn toàn 8,32 gam đồng cần vừa đủ 3 lít HNO3 thu được 4,928 lít NO và NO2
(đktc). CM của HNO3 có giá trị:
A. 0,16M
B. 0,18M
C. 0,15M
D. 0,167M
Câu 167: Cho a g Cu tác dụng với 120ml dd X gồm HNO3 1M và H2SO4 loãng 0,5M thu được V
lít NO duy nhất(đktc). Giá trị của V là:
A. 0,672
B. 14,933a
C.1,344
D.kq khác
Câu 168: Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4. Sau phản ứng, trong dung
dịch có các muối:
A. KH2PO4 và K2HPO4
B. KH2PO4 và K3PO4
C. K2HPO4 và K3PO4
D. KH2PO4 K2HPO4 và K3PO4

Câu 169:Cho 44gam NaOH vào dd chứa 39,2g H3PO4 ,sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn.Cô càn
dd sau phản ứng ta thu được muối gì khối lượng bao nhiêu?
A. Na3PO4 và 50g
B. NaH2PO4 và 49,2g ;Na2HPO4 và 14,2g
C.Na2HPO4 và 15g
D. Na2HPO4 và14,2g; Na3PO4 và 49,2g
Câu 170: Hòa tan hoàn toàn 1,08 gam một kim loại R hóa trị III Trong dd HNO3 loãng thì thu
được 0,336 lít khí a (đktc) khí A có công thức NxOy và có dA/H2=22. R là:
A. Al
B. Fe
C. Cr
D. Mn
Câu 171: Nhiệt phân hoàn toàn 9,4 gam muối nitrat của một kim loại, thu được 4g một oxit rắn.
Công thức muối đã dùng là:
A. Cu(NO3)2
B.Al(NO3)3
C. Mg(NO3)2
D. Kqk
Câu 172: Hòa tan hoàn toàn 12 gam một kim loại M chưa rỏ hóa trị vào dd HNO3 loãng thì thu
được 2,24 lít khí A duy nhất (đktc) khí A không màu, không mùi,không cháy. M là:
A. Al
B. Fe
C. Cr
D. Kqk
Câu 173: Cho 0,28mol Al vào dd HNO3 dư, thu đuợc khí NO và dd chứa 62,04 gam muối.Số
mol NO thu được là:
A. ,02mol
B. 0,3 mol
C. 0,4mol
D. 0,1mol

Câu 174: Hoà tan 4,59g Al bằng dd HNO3 loãng, dư, thu đuợc 0,672 lít khí NO (đktc). Khối
lượng muối thu được là:
A. 38,64g
B. 36,21g
C. 21,36g
D. 68,21g
Câu 175: Hoà tan hoàn toàn 11,2g Fe vào dd HNO3 loãng, dư, thu đuợc dung dịch A và 6,72 lít
hỗn hợp khí X gồm NO và một khí B(đktc). Khí B là:
A. N2
B. NO
C. N2O
D. NO2
Câu 176: Hòa tan hết 4,431g hỗn hợp gồm Al và Mg trong HNO3 loãng,thu được dung dịch A và
1,568 lít (đktc) hỗn hợp hai khí không màu có khối lượng 2,59g, trong đó có một khí bị hóa nâu
trong khồng khí. Số mol HNO3 đã phản ứng là:


A. 0,29
B. 0,19
C. 0,39
D. 0,49
Câu 177: Hoà tan mg Al bằng dd HNO3 loãng, dư, thu đuợc 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí NO; N2O;
N2 có tỉ lệ số mol là: 1:2:2. Giá trị m là:
A. 35,1g
B. 36,21g
C. 39,1g
D. 68,21g




×