Đề tài: “Lý thuyết và bài tập về câu bị động dành cho học sinh luyện thi
tốt nghiệp, Đại học, Cao đẳng và Trung học chuyên nghiệp”
A. PHẦN MỞ ĐẦU
I.LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI:
Tiếng Anh là một ngôn ngữ Quốc tế mà cũng là một trong các môn
thi bắt buộc trong tất cả các kỳ thi Tốt nghiệp Quốc gia. Tuy nhiên đa số
học sinh lại cho rằng nó là một môn học khó. Thật vậy, qua 13 năm tham
gia giảng dạy chương trình THPT, tôi nhận thấy rằng đa số học sinh tại
trường THPT có học lực yếu, kém môn Tiếng Anh. Nguyên nhân chính là
do các em có suy nghĩ môn Tiếng Anh là một ngôn ngữ nước ngoài, khó
học, ngại học và kết quả là dần dần mất đi những kiến thức căn bản.
Chính vì vậy khi đến gần giai đoạn thi Tốt nghiệp THPT, Đại học,
Cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp thì học sinh thấy hoang mang, không
biết mình phải ôn những gì, bắt đầu từ đâu và phải dùng những loại sách
nào để ôn tập khi trên thị trường có rất nhiều loại sách khác nhau.
Đề tài: “Lý thuyết và bài tập về câu bị động dành cho học sinh
luyện thi tốt nghiệp, Đại học, Cao đẳng và Trung học chuyên nghiệp” sẽ
góp phần thực hiện yêu cầu của việc đổi mới phương pháp dạy học. Nó
được xem như một đòi hỏi cấp thiết từ bản thân trước thực trạng dạy học
môn Tiếng Anh hiện nay. Nội dung được trình bày theo từng phần từ dễ
đến khó, nhằm giúp các em mất căn bản và nhất là học sinh yếu, kém khối
12 sẽ có định hướng đúng cho việc ôn luyện thi của mình. Trên cơ sở lý
thuyết các em có thể tự thực hành luyện bài tập dưới dạng tự luận cũng như
trắc nghiệm khách quan. Với chuyên đề này, bản thân tôi cũng đã nhiều
năm sử dụng để dạy cho học sinh ở cả 3 khối 10, 11,và 12 từ học sinh mất
căn bản đến học sinh luyện thi. Mỗi năm tôi lại bổ sung thêm một vài phần
nhỏ, đổi mới cải tiến nội dung, sao cho phù hợp với chương trình mới hiện
nay và đặc biệt là phù hợp với mọi đối tượng học sinh.
1
Sau nhiền năm áp dụng tôi đã nhận được nhiều kết quả đáng khích
lệ: Đa số học sinh có được tập tài liệu đều rất tự tin khi bước vào luyện tập
môn Tiếng Anh. Chất lượng đạt được qua các bài kiểm tra cũng được nâng
lên, đặc biệt là chất lượng học sinh 12 đậu tốt nghiệp môn Tiếng Anh cũng
được nâng lên rõ rệt. Mặt khác, với tài liệu này tôi cũng được các đồng
nghiệp dạy 12 trong tổ bộ môn ủng hộ và sử dụng nó như một tài liệu để
cho học sinh luyện tập trong quá trình dạy phụ đạo, bám sát và ôn thi Tốt
nghiệp THPT cho học sinh 12.
Chuyên đề này được trình bày theo từng công thức từ cơ bản đến
nâng cao, bài tập cũng rất ngắn gọn, xúc tích và trọng tâm; có đáp án cụ thể
giúp học sinh cũng có thể tự luyện tập ở nhà.
II.MỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨU:
Vận dụng những quan điểm lý luận dạy học về việc tổ chức hoạt
động nhận thức của học sinh trong dạy học để nghiên cứu và đề xuất
phương pháp hướng dẫn học sinh tích cực nhận thức trong quá trình học
môn Tiếng Anh ở trường trung học phổ thông (THPT).
III.ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU:
3.1-Đối tượng nghiên cứu:
Học sinh khối 12 luyện thi Tốt nghiệp, Đại học, Cao đẳng và trung
học chuyên nghiệp (THCN), kể cả học sinh khối 10 và 11.
3.2-Phạm vi nghiên cứu:
- Phương pháp hướng dẫn học sinh tích cực nhận thức, tự học,
nghiên cứu và tự lực giải quyết vấn đề trong quá trình học môn Tiếng Anh.
- Vận dụng vào quá trình giải các câu bị động trong các bài kiểm tra
thường xuyên, kiểm tra định kỳ cũng như trong các đề thi các cấp.
IV.NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU:
- Nghiên cứu cơ sở lý luận của việc hướng dẫn học sinh giải quyết vấn
đề.
2
- Đưa ra một số biện pháp hướng dẫn học sinh tích cực nhận thức trong
quá trình giảng dạy tiết học câu bị động môn Tiếng Anh.
- Thực nghiệm sư phạm theo tiến trình đã soạn thảo.
V.PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU:
- Phương pháp nghiên cứu lý luận: Nghiên cứu các tài liệu về lý luận
dạy học để xây dựng cơ sở khoa học cho các biện pháp nghiên cứu khoa
học của đề tài.
- Phương pháp thực nghiệm sư phạm: điều tra, dự giờ, trao đổi kinh
nghiệm với giáo viên đang giảng dạy ở trường phổ thông. Thống kê những
sai lầm và khó khăn của học sinh khi giải bài tập phần bị động, từ đó đưa ra
phương pháp hướng dẫn học sinh giải bài tập dạng này một cách nhanh
nhất, hiệu quả nhất.
- Ngoài ra, đề tài còn sử dụng các phương pháp bổ trợ khác: Phương
pháp thống kê, so sánh, đánh giá kết quả điều tra và thực nghiệm.
3
4
B-NỘI DUNG
I.ĐẶT VẤN ĐỀ.
Trong phần bị động, nghiên cứu về ý nghĩa câu bị động, cấu trúc câu
bị động, thường có những dạng bài tập chuyển một câu từ chủ động sang bị
động, hoặc bài tập trắc nghiệm khách quan dưới dạng nhiều đáp án gần
giống nhau nhưng chỉ có một đáp án đúng. Điều này buộc học sinh phải
nắm thật chắc các thì và công thức để vận dụng cho đúng, để giải quyết các
bài tập này hầu như học sinh và giáo viên thường vận dụng phương pháp so
sánh, loại trừ để từ đó suy ra cách viết đúng và lựa chọn đáp án đúng.
Tuy nhiên trong một số bài tập cụ thể cần khả năng tư duy cao, nếu
dùng phương pháp so sánh, loại trừ thì chỉ đạt được 50%. Thực tế qua
giảng dạy và bồi dưỡng học sinh giỏi ở lớp 12 và luyện thi đại học, tôi nhận
thấy có thể giúp học sinh sử dụng phương pháp ngoài so sánh và loại trừ thì
cần phải thuộc làu các công thức. Câu bị động là một phần kiến thức luôn
luôn có trong các đề thi. Trong đề tài này tôi xin đề cập đến “Lý thuyết và
bài tập về câu bị động dành cho học sinh ôn thi tốt nghiệp, Đại học, Cao
đẳng và THCN”.
II.YÊU CẦU VỀ KIẾN THỨC VÀ KỸ NĂNG.
Học sinh phải nắm vững kiến thức cơ bản về:
1. Các định nghĩa và công thức: Định nghĩa câu bị động, công thức câu bị
động đơn giản ở tất cả các thì, cấu trúc và cách sử dụng câu bị động ở các
dạng như là: Bị động của động từ chỉ về ý kiến “say, think, believe, report,
…”, bị động dạng nhờ bảo “ have, get”, bị động của “to-infinitive”, bị động
của gerund “V-ing”, bị động của “let, make”, bị động của các động từ chỉ
giác quan “see, hear, watch, notice, find, …”, bị động của câu mệnh lệnh,
bị động của các động từ chỉ sự khuyên bảo “advise, suggest,…”, và một số
cấu trúc khác.
5
1.1. Định nghĩa câu bị động: Câu bị động là dạng câu mà chủ từ của câu
nhận tác động của người hoặc vật khác - chịu tác động bởi người hoặc vật
khác lên nó.
Ex: - John is punished by his father.
- I was followed by an old man
1.2. Các công thức câu bị động đơn giản ở tất cả các thì.
*Dạng cơ bản:
S + be + PP
- Điều quan trọng là phải biết chia động từ “to be”
* Các bước đổi một câu chủ động sang câu bị động (4 bước):
1. Xác định thành phần của câu: Chủ ngữ (S), động từ (V), và tân
ngữ (O) trong câu chủ động.
S + V + O
2. Tân ngữ (O) trong câu chủ động trở thành chủ ngữ (S) trong câu bị
động.
3. Động từ chuyển sang Past participle (PP) và đứng sau to be (be +
PP)
* Chú ý:"Be" phải đủ hai điều kiện:
+ Cùng thì với động từ trong câu chủ động.
+ Chia theo chủ ngữ đứng trước nó (số ít, số nhiều).
4.Chủ ngữ (S) của câu chủ động chuyển thành tân ngữ (O) đứng sau
"by"
Ex: Mr Thuan teaches mathematics
S
V
O
Mathematics is taught by Mr Thuan.
( Động từ ở hiện tại nên be = is để hợp với chủ ngữ mathematics ở số ít)
Ex2: Hoa answered all the questions
All the questions were answered by Hoa.
6
( Động từ ở quá khứ nên be = were để hợp với chủ ngữ questions ở số
nhiều)
* Động từ tobe được chia ở một số thì trong câu bị động như sau:
1. Simple present
S + am/is/are + PP
Ex: 1) John delivers the newspapers every morning.
-> The newspapers are delivered by John every morning.
2. Present continuous
S + am/is/are +being + PP
Ex: 1) He is asking me a lot of questions.
-> I am being asked a lot of questions.
3. Present perfect
S+ have/has + been + PP
Ex: 1) The mother has made that cake.
-> That cake has been made by my mother.
4. Simple past
S + was/were +PP
Ex: 1) My mother wrote that letter.
-> That letter was written by my mother.
5. Past continuous
S + was/were + being + PP
Ex: 1) She was doing her homework at that time.
-> Her homework was being done at that time.
6. Past perfect
S + had + been + PP
Ex: 1) They had prepared everything before we came.
-> Everything had been prepared before we came.
7. Simple future
S + will/shall + be + PP
7
Ex: 1) He will exhibit his paintings for the first time in Hanoi.
-> His paintings will be exhibited for the first time in Hanoi.
8. Near future
S + am/ is/ are + going to + be + PP
Ex: 1) French doctors are going to perform the operation.
-> The operation is going to be performed by French doctors.
9. Future perfect
S + will/shall + have + been + PP
Ex: 1) We will have finished our work before 5 p.m.
-> Our work will have been finished before 5 p.m.
10. Defective verbs (Động từ khiếm khuyết).
can
could
must
have to
S +
had to
+ be + PP
may
might
should
will/ shall
Ex: 1) My friend can answer this question.
-> This question can be answered by my friend.
2) The manager should sign these contracts today.
-> These contracts should be signed by manager today.
* Notes: Vị trí các trạng ngữ, cụm giới từ trong câu bị động.
a. Trạng ngữ chỉ nơi chốn đặt trước: By + agent (by + O)
ex: His students are repairing the cars in the garage.
-> The cars are being repaired in the garage by his students
b. Trạng ngữ chỉ thời gian đứng sau: By + agent
8
ex: Mr Ba will meet Nam tomorrow
-> Nam will be met by Mr Ba tomorrow.
c. Trạng ngữ chỉ cách thức thường đứng giữa: Be + PP
ex: The step-mother has treated cinderella badly
-> Cinderella has been badly treated by the step-mother.
* Notes: -Trong câu bị động nên bỏ : by people/ by them/ by someone;
riêng by me/ by him/ by her/ by us có thể bỏ nếu không muốn nhắc đến tác
nhân gây ra hành động.
- Đối với dạng câu hỏi ta chỉ cần chuyển động từ “TO BE” đã chia
theo thì và theo chủ ngữ lên trước chủ ngữ, còn động từ chính và các thành
phần khác chuyển đổi bình thường theo quy tắc.
- Trong câu chủ động có hai tân ngữ, ta có thể chọn tân ngữ nào đổi
lên làm chủ ngữ trong câu bị động cũng được, tuy nhiên thường lấy tân ngữ
trực tiếp hơn, còn tân ngữ gián tiếp đứng sau PP(V-ed/ V 3). Trường hợp lấy
tân ngữ gián tiếp lên làm chủ ngữ trong câu bị động thì tân ngữ trực tiếp
vẫn đứng sau PP nhưng phải có giới từ đi sau động từ PP đó.
Ex:- My mother gave me a book
- I was given a book by my mother
- A book was given to me by my mother
* Những động từ đi với gới từ “TO”:
Own, offer, give, send, show, lend, promise, hand, tell, pay, read,
throw, wish, denny...
* Những động từ đi với giới từ “FOR”:
Make, leave, order, do (trong thành ngữ "do me a favour"), spare,
get, buy…
1.3. Bị động của động từ chỉ về ý kiến, thông báo(Verbs of opinion,
reporting): say, think, believe, rumour, claim, consider, find, know,
suppose, deny, …
Form:
9
Active:
S1 + V1 + that + S2 + V2
Passive: (1) It + be + V1(ed/ 3) + that + S2 + V2
(2) S2 + be + V1(ed/ 3) +
TO – infinitive (V2- HTĐ, HTTD, TLĐ)
TO – have + PP (V2- HTHT, QKĐ,
QKHT).
* Hiện tại đơn(HTĐ), hiện tại tiếp diễn(HTTD), tương lai đơn
(TLĐ), hiện tại hoàn thành (HTHT), quá khứ hoàn thành(QKHT).
* “be” chia theo thì của V1
* So sánh hai ví dụ dưới đây:
Ex1: People believe that he was a spy.
-> He is believed to have been a spy.
Ex2: People believed that he was a spy.
-> He was believed to be a spy.
=> Động từ chỉ ý kiến ở thì quá khứ thì không được áp dụng “to have
+PP” đối với động từ “to be”. Còn các động từ khác thì vẫn áp dụng bình
thường theo công thức trên.
Ex: People said that two couples died in the accident.
-> It was said that two couples died in the accident.
-> Two couples were said to have died in the accident.
1.4. Bị động dạng nhờ bảo(Causative forms): “HAVE, GET”.
Form:
Active:
S + ask/ get + S.O + to-inf + S.th
S + have + S.O + bare-inf + S.th
Passive:
S + have/ get + S.th + PP (by+ S.O(tân ngữ))
* Cần phải xác định được S.O (tân ngữ chỉ người), S.th (tân ngữ chỉ
vật) và thì của động từ.
Ex: I ask my father to repair my bicycle.
-> I have my bicycle repaired (by my father).
10
1.5. Bị động của “to-infinitive”.
Bị động của to-inf chính là dạng “to be + PP”, thường đứng sau các
động từ có hình thức theo sau là to –inf .
Form:
Active:
S + V + to-inf + O
Passive:
S + V + to be + PP
Ex: You don’t need to finish this work until tomorrow.
-> This work doesn’t need to be finished until tomorrow.
1.6. Bị động của Gerund (V-ing).
Bị động của gerund chính là dạng “ being + PP”, thường đứng sau
các động từ có hình thức theo sau là V-ing hoặc đứng sau cụm giới từ.
Form:
Active:
S + V + V-ing + O
Passive:
S + V + being + PP
Ex: 1. People like calling him “sir”, and so does he.
-> He likes being called “sir”.
2. He ordered me about and I was tired of it.
-> I was tired of being ordered about.
1.7. Bị động của “LET, MAKE”.
1.7.1: “Let” trong mệnh lệnh:
Form:
V
+
O + adjunct.
-> Let + O + be + PP + adjunct.
1.7.2: “Let” trong cấu trúc thông thường.
Form:
11
Active:
S + let
+
O +
bare-inf
Pasive:
S + be + let + to-inf (ít dùng)
+ S.th
S + be + allowed/ permitted + to-inf (thường dùng)
Ex: My parents let me watch TV a little yesterday.
-> I was let to watch TV a little yesterday.
-> I was allowed to watch TV a little yesterday.
1.8. Bị động của các động từ chỉ giác quan (Verbs of perception): see,
hear, watch, notice, find, ...
Form:
Active:
S + see + O +
bare-inf (1)
V-ing (2)
Passive:
S + be + seen +
to-inf (1)
V-ing (2)
* “be” chia theo thì của động từ đã cho.
Ex: 1. I saw her walking with her dog.
-> She was seen walking with her dog.
2. I saw the man leave very early this morning.
-> The man was seen to leave very early this morning.
1.9. Bị động của câu mệnh lệnh.
Form:
Active: Mệnh lệnh khẳng định :
Mệnh lệnh phủ định:
V-inf
+ O!
Don’t + V-inf + O!
Passive: (1) S + must(not) + be + PP
am/ is/ are (not) + to be + PP
(2) (Don’t) let + O + be + PP
(3) You are requested + (not) to –inf
Ex: Don’t take it away.
-> It mustn’t be taken away.
12
1.10. Bị động của các động từ chỉ sự khuyên bảo, đề nghị: advise,
suggest, recommend, (+V-ing); demand, require, (+ O + to-inf), ...
(Những động từ này thường xuất hiện trong cấu trúc giả định hiện tại)
Active:
S + suggested
+ V-ing + O
Passive:
S + suggested + that + S + (should) + be + PP
Ex:1. They recommended planting a line of trees along the street.
-> They recommended that a line of trees (should) be planted along
the street.
2. He demanded the committee to reduce the taxes on petrol.
-> He demanded that the taxes on petrol be reduced by the
committee.
1.11. Một vài cấu trúc bị động khác:
1.11.1. Bạn có nhiệm vụ phải làm gì.
Active: It is your duty + to-inf.
Passive: You are supposed + to-inf.
* Tính từ sở hữu và chủ ngữ cùng chỉ một đối tượng.
Ex: It is your duty to obey your parents.
-> You are supposed to obey your parents.
1.11.2. Thật là… đối với cái gì được (phải) làm.
Active: It is + adj + to-inf + O.
Passive: It is + adj + for + O + to be + PP.
Ex: It is important to learn by heart this lesson.
-> It is important for this lesson to be learned/ learnt by heart.
* Đặc biệt: It is impossible to do this.
-> It is impossible for this to be done.
-> This can’t be done.
1.11.3. Cấu trúc “ not … anywhere” = “nowhere”.
Active: S + can’t/ couldn’t + see/ find + O + anywhere.
13
Passive: S + is/ was + nowhere + to be seen/ found.
Ex:1. They can’t find him anywhere.
-> He is nowhere to be found.
2. Nobody has seen him anywhere this week.
-> He has been nowhere to be seen this week.
1.11.4. Cấu trúc “Đã đến lúc phải được làm gì”.
Active: It’s time/ high time/ about time + S + V-ed/ 2
Passive: (1)It’s time/ … + S + was/ were + PP.
(2) S + is at the right time + to be + PP.
Ex: It’s time someone told him what is wrong.
-> It’s time he was told what is wrong.
-> He is at the right time to be told what is wrong.
2. Các dạng bài tập áp dụng.
2.1. Bài tập áp dụng cho các công thức bị động cơ bản.
EXERCISE 1: Rewrite these sentences in passive voises.
1. My father waters this flower every morning.
2. John invited Fiona to his birthday party last night.
3. Her mother is preparing the dinner in the kitchen.
4.We should clean our teeth twice a day.
5. Our teachers have explained the English grammar.
6. Some drunk drivers caused the accident in this city.
7. Tom will visit his parents next month.
8. Did Mary this beautiful dress?
9. I won’t hang these old pictures in the living room.
10.The German didn’t build this factory during the Second World War.
11. Ann had fed the cats before she went to the cinema.
12.The students have discussed the pollution problems since last week.
13. How many languages do they speak in Canada?
14
14. Are you going to repair those shoes?
15. Have you finished the above sentences?
2.2. Bài tập áp dụng cho các công thức thể bị động đặc biệt:
a. Bị động của các động từ thông báo, ý kiến.
EXERCISE 2: Rewrite these sentences in passive voises.
1. They told me that you were the best architect in this city.
2. She reported that the flowers were killed by frost.
3. Some people inform me that the director is going to take a business trip
to England.
4. That officer announced that the meeting was delayed until next week.
5. He discovered that this cotton was grown in Egypt.
6. They promise that the performance will start on time.
7. He recommends that we should stay at the city center.
8. We believed that Alice would pass the driving test.
9. The director notifies all the workers that they will have to work extra
hard this month.
10. They have persuaded me that they will go with me to the stadium.
11. They have decided that the company will go to the beach together at the
weekend.
12. People think that Maradona is the best football player in the 20 th
century.
13. They find that the job is not suitable for a girl like her.
14. The teacher explained that this powerful engine pulled the train.
15. He told me that his football team had played well last season.
b. Bài tập áp dụng cho các động từ chỉ sự sai bảo.
EXERCISE 3: Rewrite these sentences in passive voises.
1. I had my nephew paint the gate last week.
2. She will have Peter wash her car tomorrow.
3. They have her tell the story again.
15
4. John gets his sister to clean his shirt.
5. Anne had had a friend type her composition.
6. Rick will have a barber cut his hair.
7. I will get the dressmaker to make a new dress.
8. He had a mechanic repair his car.
9. She often gets the technician to maintain the heater.
10.They had the police arrest the shoplifter.
11. Are you going to have the shoemaker repair your shoes?
12. I must have the dentist check my teeth.
13. She will have a veterinary surgeon examine her dog.
14. We had a man take this photograph when we were on holiday last
summer.
15. The Greens had a carpet cleaner clean their carpet.
c. Bài tập tổng hợp áp dụng cho tất cả các dạng.
EXERCISE 4. Rewrite these sentences in passive voises.
1. I have heard her sing this song several times.
2. People saw him steal your car.
3. He won’t let you do that silly thing again.
4. People don’t make the children work hard.
5. The detective saw the woman putting the jewelry in her bag.
6. Take off your hat.
7. Don’t do that silly thing again.
8. Don’t let the other see you.
9. She advised me to sell that house.
10. They begged us to help him.
11. He oders us to clean the floor.
12. She urged him to visit her parents as soon as possible.
13. It is dangerous for us to take the short cut.
14. You need to have your hair cut.
16
15. He wants someone to take some photographs.
d. Multiple choice: Choose the best answers.
1.We couldn’t see Bob anywhere.
a. Bob could be seen by us.
b. Bob was seen by us somewhere.
c. Bob was nowhere to be seen.
d. Bob could see us.
2. The Queen is said _____Australia next year.
a. that she will visit
b. to visit
c. to be visiting
d. to have visited
3. The brightest point_____in the night sky is typically not a star but the
Venus.
a. is seen
b. has been seen
c. seeing
d. seen
4. People say that playing football is the most interesting.
a. The most important thing is playing football.
b. It is said that playing football was the most interesting.
c. It was said that playing football is the most interesting.
d. Playing football is said to be the most interesting.
5."When_____?" - In 1928.
a. penicillin was discovered
b. was penicillin discovered
c. did penicillin discovered
d. did penicillin discover
6. “People say that the American women are used to live independently.”,
means_____
a. It is said that the American women are used to live independently.
b. The American women are said to be used to live independently.
c. The American women are said they be used to live independently.
d. a and b
7. “Surgeons use lasers as miraculously accurate scalpel”, means_____
a. Lasers were used as miraculously accurate scalpels by surgeons.
b. Lasers are used as miraculously accurate scalpels by surgeons.
c. Lasers uses as miraculously accurate scalpels by surgeons.
d. Lasers used as miraculously accurate scalpels by surgeons.
17
8. “They will build a new hospital in our town”, means_____
a. A new hospital will be built in our town.
b. Our town will build a new hospital.
c. A new hospital is built in our town.
d. Our town will be built a new hospital.
9. “The laser beam can remove bone.”, means_____
a. They can remove the laser beam.
b. Bone can remove the laser beam.
c. Bone can be removed by the laser beam.
d. Bone can be remove by the laser beam.
10. “It has ever been believed that lasers can cure every disease.”,
means_____
a. Lasers have ever been believed to be able to cure every disease.
b. Lasers have ever been believed to curing every disease.
c. Lasers has ever been believed to be able to cure every disease.
d. Lasers have ever been believed can be cure every disease.
11. “Did Shakespeare write this play?”, means_____
a. Did this play written by Shakespeare?
b. Was this play written by Shakespeare?
c. This play was written by Shakespeare.
d. Did this play Shakespeare write?
12. I was made_____hard when I was at high school.
a. to study
b. study
c. studying
d. studies
13. Many people believe that the novel will be a best seller when it_____
a. is published
b. will be published
c. had been published
d. will be being published
14. It is said that Peter was in London last summer.
a. Peter was said to be in London last summer.
b. Peter is said to be in London last summer.
18
c. Peter was said to have been in London last summer.
d. Peter is said to have been in London last summer.
15. “It was thought that the building had been destroyed.”, means_____
a. The building was thought had been destroyed.
c. The building thought to be destroyed.
b. The building was thought to have been destroyed.
d. They have destroyed the building.
16. Accidents_____
a. are often carelessly caused
b. are often cost by carelessness
c. are often caused by carelessness
d. are ofen caused carelessly
17. Both my books_____ from my room last night.
a. were stolen and my wallet
b. and my wallet were stolen
c. and my wallet was stolen
d. were and my wallet was stolen
18. They spent a lot of money on food and clothes.
a. Money was spent a lot on food and clothes.
b. A lot of money was spent on food and clothes.
c. Alot of money were spent on food and clothes.
d. A lot of money food and clothes were spent.
19. I don't know when these houses_____
a. were built
b. built
c. have been built
d. have built
20. Advertising was found to be useful.
a.They found it useful to advertise
b. They found to advertise useful
c.They found useful advertising
d. It was found advertising useful.
21. Sorry, I can't go out with you. My homework_____yet.
a. hasn't been done
b. haven't been done
c. hasn't been doing
d. haven't been doing
22. References_____ in the examination room.
a. can't been used
b. can't be used
c. can't be use
d. can use
23. If Peter_____, he would come.
19
a.is invited
b. was invited
c. were invited
d. has been invited
24. He_____who wanted him to study medicine.
a. was greatly influencing
b. his mother influenced him
c. fom his mother's influence
d. was influenced by his mother
25. _____ God created the world.
a. It was believed
b.That it was
c.What was
believed d. Believing that
26. His parents made him study medicine.
a. He was made study medicine.
b. He was made to study medicine.
c. He made to be studied medicine.
d. He was made by his parents studying medicine.
27. They have planted some trees in the garden.
a. The garden has been planted some trees.
b. Some trees have been planted in the garden.
c. In the garden, there have been planted some trees.
d. There were some trees planting in the garden.
28. Much of the money that she earns_____on food and clothes.
a. are spending b. has been spent
c. were spent
d. to be spent
29. In some areas, disease_____by something supernatural.
a. thinks to cause
b. is thought to cause
c. thought causing
d. is thought to be caused
30. They recommend that eating properly is necessary.
a. It is recommended that eating properly be necessary.
b. It is necessary to be recommended eating properly.
c. Eating is recommended properly and necessarily.
d. It is necessary to recommend eating properly.
31. Do they advertise cigarettes widely in your country?
a. Do cigarettes advertised widely in your country?
20
b. Does your country advertised widely cigarettes?
c. Are cigarettes advertised widely in your country?
d. Is your country advertised cigarettes widely?
32. Does the barking of the dog annoy you?
a. Do you annoy by the barking of the dog?
b. Are you annoy by the barking of the dog?
c. Are you be annoyed by the barking of the dog?
d. Are you annoyed by the barking of the dog?
33. Fast food restaurants_____in almost every country in the world.
a. have established
b. have being established
c. have been established
d. have establishing
34.The Oriental Hotel, where many famous people have stayed,_____one
of the best in the world.
a. are said to be b. are said being
c. is said to be
d. say to be
35. Advertising_____important in business.
a. is thinking to be b. thinks being c. is thought be
d. is thought to be
36. We will have someone cut the lawn.
a.We will have the lawn to be cut
b.We will get someone to cut the lawn.
c.We will get someone cutting the lawn.
d.We will get the lawn to be cut.
37. Ms.Haugen_____at the Ajax Company.
a. is employing b. employed
c. employing
d. is employed
38. I still can't believe it! My bicycle_____last night.
a. was stolen
b. was stealing
c. stolen
d. stole
39.The current constitional problem is_____by the top legal minds in the
country.
a. studying
b. being studied
c. being studying
d. been studied
40. Something funny_____in class yesterday.
a. happened
b. was happened
c. happens
d. is happened
41.The child's arm was swollen because he _____ by a bee.
21
a. stung
b. had been stung
c. had stung
d. had being stung
42.Today, many serious childhood diseases_____ by early immunization.
a. are preventing
b. prevent
c. can prevent d. can be prevented
43. I_____with you on that subject.
a. am agree
b. am agreed
c. agreeing
d. agree
44.Many U.S. automobiles_____in Detroit, Michigan.
a. manufacture
b. are manufactured
c.have manufactured
d. are manufacturing
45. Let's go ahead and do it now. Nothing_____by waiting.
a. accomplishes
b. has accomplished
c. accomplished
d. will be accomplished
e. Một số câu bị động đã gặp trong các đề thi các cấp. (Một vài câu làm
ví dụ).
1. The students in this class were made _____ very hard. (Đề tốt nghiệp
năm 2007).
a. learning
b. having learnt
c. learn
d. to learn
2. It is suggested that smoking should to be banned in pubs, restaurants,
A
B
C
and other public places. ((Đề tốt nghiệp năm 2011).
D
3. The equipment in our office needs _____. (Đề tuyển sinh ĐH, CĐ năm
2006).
a. moderner
b. modernizing c. modernized
d. modernization
4. He last had his eyes tested ten months ago. (Đề tuyển sinh ĐH, CĐ năm
2006).
a. He had tested his eyes ten months before.
b. He had not tested his eyes for ten months then.
c. He hasn’t had his eyes tested for ten months .
d. He didn’t have any test on his eyes in ten months .
22
5. “ It’s too stuffy in this room, isn’t it ?” said the guest. (Đề tuyển sinh
ĐH, CĐ năm 2006).
a. The guest suggested that the room should be aired.
b. The guest remarked that the room should be aired.
c. The guest said that the room was too crowded.
d. The guest said that there was too much stuff in the room.
6. When the old school friends met, a lot of happy memories _____ back.
(Đề tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2008).
a. was brought
b. had been brought
c. had brought
d. brought
7. Found in the 12th century, Oxford University ranks among the world’s
A
B
C
oldest universities. ((Đề tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2009).
D
3. ANSWER KEYS
EXERCISE 1
1. This flower is watered by my father every morning.
2. Fiona was invented to John’s birthday party last month.
3. The dinner is being prepared by her mother in the kitchen.
4. Our teeth should be cleaned twice a day.
5. The English grammar has been explained by our teacher.
6. The accident was caused in this city by some drunk drivers.
7. Tom’s parents will be visited by him next month.
8. Was this beautiful dress bought by Mary?
9. These old pictures won’t be hung in the living room (by me).
10. This factory wasn’t built by the Greens during the Second World War.
11. The cats had been fed by Ann before she went to the cinema.
23
12. The pollution problems have been discussed by the students since last
week.
13. How many languages are spoken in Canada (by them)?
14. Are those shoes going to be repaired ?
15. Have above sentences been finished ?
EXERCISE 2
1. I was told that you were the architect in this city.
2. It was reported that the flowers were killed by frost./ The flowers were
reported to be killed by frost.
3. I am informed that the director is going to take a business trip to
England.
4. It was announced that the meeting was delayed until next week.
5. It was discovered that this cotton was grown in Egypt.
6. It is promised that the performance will start on time.
7. It is recommended that we should stay at the city center.
8. It was believed that Alice would pass the driving test./ Alice was
believed to pass the driving test.
9. All the workers are notified that they will have to work extra hard this
month.
10. I have been persuaded that they will go with me to the stadium.
11. It has been decided that the company will go to the beach together at
the weekend.
12. It is thought that Maradona is the best football player in the 20 th
century./ Maradona is thought to be the best football player in the 20 th
century.
13. It is found that the job is not suitable for a girl like her./ The job is
found to be not suitable for a girl like her.
14. It was explained that this powerful engine pulled the train.
24
15. I was told that his football team had played well last season.
EXERCISE 3
1. I had the gate painted last week.
2. She will have her car washed tomorrow.
3. They have the story told again.
4. John gets his shirt cleaned.
5. Anne has had her composition typed.
6. Rick will have his hair cut.
7. I will get a new dress made.
8. He had his car repaired.
9. She often gets the heater maitained.
10. They had the shoplifter arrested.
11. Are you going to have your shoes repaired?
12. I must have my teeth checked.
13. She will have her dog examined.
14. We had this photograph taken when we were on holiday last summer.
15. The Greens had their carpet cleaned.
EXERCISE 4
1. She has been heard to sing this song several times.
2. He was seen to steal your car.
3. You won’t be let to do that silly thing again.
4. The children aren’t made to work hard.
5. The woman was seen to put the jewerly in her bag by the detective.
6. Let your hat be taken off.
7. Don’t let that silly thing be done again.
8. Don’t let yourself be seen by the other.
9. She advised me that the house should be sold.
10. They begged us that he should be helped.
25