Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Bản vẽ thi công mẫu thi công đất và gia cố nền móng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.67 MB, 17 trang )

Bản vẽ thi công mẫu (đồ án số 1, thi công đất và gia cố nền móng, tài liệu lưu hành nội bộ) --------Trang 13

c

b

A

1

2

3

4

5

6

7

8


Bn v thi cụng mu ( ỏn s 1, thi cụng t v gia c nn múng, ti liu lu hnh ni b) --------Trang 14

mặt bằng biện pháp thi công ép cọc

c


b

ghi chú:
1
A

1

2

3

4

5

6

7

2
3

8

LƯ U ý:
- định vị tim cọc bằng máy kinh vĩ trƯớc khi tiến hành thi công ép cọc BTCT

h-ớng thi công chính


- định vị tim cọc xong, nhà thầu tiến hành khoan mồi lần lƯợt cho từng cọc sau đó mới ép cọc btct.
- nhà tHầU VậN CHUYểN CọC Từ BãI ĐúC đến, TậP KếT RảI RáC DọC NHữNG Vị TRí CầN éP Để THUậN TIệN CHO
CÔNG TáC THI CÔNG éP CọC.
- Thi công ép cọc theo hƯớng NHƯ HìNH Vẽ
- trong quá trình thi công luôn kiểm tra độ thẳng đứng của cọc , theo dõi độ sụt của cọc. phát hiện
kịp thời chƯớng ngại vật để có biện pháp xử lý kịp thời.
- dùng cọc dẫn để ép cọc xuống cốt âm so với cốt tự nhiên.
- thử tải cọc theo chỉ định của bên a .

h-ớng thi công trong đài

sơ đồ di chuyển máy ép
trong đài CọC ĐIểN HìNH


Bản vẽ thi công mẫu (đồ án số 1, thi công đất và gia cố nền móng, tài liệu lưu hành nội bộ) --------Trang 15


Bn v thi cụng mu ( ỏn s 1, thi cụng t v gia c nn múng, ti liu lu hnh ni b) --------Trang 16

kỹ thuậ t thi công ép cọc

cấ u tạo trụ dẫn ép âm
lỗ cọc khoan mồi

Mũi khoan mồi

máy khoan mồi
ghi chú:
1


khung máy

5

2

dẫn h-ớng

6

bãi xếp cọc

3

kích thuỷ lực

7

cọc btct

4

bàn nén

8

cần cẩu

đối trọng


CHI TIếT MáY éP CọC


Bản vẽ thi công mẫu (đồ án số 1, thi công đất và gia cố nền móng, tài liệu lưu hành nội bộ) --------Trang 17

mÆt c¾t 1 - 1

xÕp cäc t¹i c«ng tr¦êng


Bn v thi cụng mu ( ỏn s 1, thi cụng t v gia c nn múng, ti liu lu hnh ni b) --------Trang 18

mặt bằng thi công móng - t.l:1/50

mặt cắt b-b t.l:1/20

b
4

5

3

5

11

5


4

10

9

s

13

8
11
2

5

3.dầm đế
4.giá ép

12

7

3

10

1.dầm chính
2.dầm gánh


-0.45
5

5

6
9

5.đối trọng
6.coc ép
7.con kê
8.kích thuỷ lực,đ-ờng
kính xi lanh d=240
9.đòn gánh

14
-2.45

5

8

5

9
1.thép 8f25 aii

7.cột chống thép

2.thanh giằng

8.thanh nẹp đứng
3.v.k thép 600*900 9.xà gồ 60*90
4.v.k thép 600*900 10.dây neo f8
5.xà gồ 90*120
11.cọc neo
6.đệm chân cột
12.v.k thép 500*1500
13.thanh nẹp ngang
14.thanh chống thép có chốt xoay

đập đầu cọc
bãi đổ đất

2

14

ván khuôn + đổ bê tông

b

6

kx 5361

6

sơ đồ ép cọc
t.l:1/50


1

5

5

mặt cắt c-c t.l:1/20

4

8
3

2

đào đất móng

7

1

7

thứ tự ép cọc
-2.45

6

4
1


c

a

a

5

3

7
10

9

-1.80

8
2

12

11

13

kx - 5361
l = 15m
r = 4,5 - 14m

h = 14m
q = 4 - 24t
1

2

2

11

4

5
1

7

eo
3322b1

-0.45

đào máy
đào thủ công

mặt cắt a-a t.l:1/20

-1.80
-2.45


6

3

5

8

7

7


Bn v thi cụng mu ( ỏn s 1, thi cụng t v gia c nn múng, ti liu lu hnh ni b) --------Trang 19

1

2
3600

3
6000

4
3600

32700

5


4000

6
4000

8

7
4000

3000

8'
2000

9
2500

8000

D

16000

biện pháp thi công đất
5000

C

3000


B
A

1900

h-ớng đào đất

6000

3600

3600

4000

4000

5000

4000

30200

1

2

3


4

5

6

7

8

8'

950

2700

950

200

950

3100

950

5000

b
MặT BằNG THI CÔNG MóNG


Tỷ Lệ 1:100

1700

950

2800

8000

d

c

mặt cắt ngang hố đào
TL: 1/20

950


Bản vẽ thi công mẫu (đồ án số 1, thi công đất và gia cố nền móng, tài liệu lưu hành nội bộ) --------Trang 20


Bn v thi cụng mu ( ỏn s 1, thi cụng t v gia c nn múng, ti liu lu hnh ni b) --------Trang 21

mặt bằng thi công móng tl : 1/100

m1


a

a

m2

tuyến di chuyển của cẩu

b

b

c

c

1

2

3

4

5

6

7


8

9

1011'

11

móng m1
m

=0
m

-1550

b

13

14

15

móng m2

3

4


4

5

6

2

1

3

2

1

a
=0

.5

0.00

-1250

=0

.5

.5


0.00

12

m

-1550

2

3

mặt cắt đào đất móng

kích thủy lực
đối trọng
đồng hồ đo áp lực
máy bơm dầu

7
8
9
10
11

dây dần dầu

17
50

0

khung dẫn di động

kx-4362

1

l=

1
2
3
4
5
6

cần trục

bệ đỡ đối trọng
dầm đế

2

dầm gánh
cọc ép

3

khung dẫn cố định


7
6

8

5

4

ghi chú
1. ván khuôn kim loại
2. nẹp ngang 5x8cm
3. nẹp đứng 5x8 cm
4. thang chống xiên
5. tấm ván đệm
6. nêm gỗ
7. thanh văng ngang
8. ván khuôn cổ móng
9. gông thép
10. thanh gỗ d-ới đỡ ván khuôn cổ cột
11. thanh gỗ trên đỡ ván khuôn cổ cột
12. cột đỡ ván khuôn cổ cột
13. cây chống xiên
14. ván sàn công tác
15. xà gồ sàn công tác 10x15 cm
16. cây chống thép đỡ sàn công tác
17. cây chống ngang

16


17

18


Bn v thi cụng mu ( ỏn s 1, thi cụng t v gia c nn múng, ti liu lu hnh ni b) --------Trang 22

sơ đồ di chuyển máy ép trong đất
ĐIểM KếT THúC
CủA MáY éP Số 1

2

d
1

2

1

d

2
2

2

2


c

1

6

7

2

5

8

3

4

9

1

4
3

2

7
6


5

10
9

8

11

c'
1

1

móng mb7

2

2

2

1

móng m4

2

b'
b

1

1

ĐIểM BắT ĐầU
CủA MáY éP Số 1

2

ĐIểM KếT THúC
CủA MáY éP Số 2

2

2

ĐIểM BắT ĐầU

2

CủA MáY éP Số 2

a

1

1

4


2

3

2

3

4

5

6

7

8

9

24
23

7
6

PíT TÔNG THUỷ LựC

8


ốNG DẫN DầU

5

4

1-1

1

5

7

2

4

6

8

móng m3

20

19

15


21

16

22

17

18

14
13
12

9

8

4

10

5

11

6

7


3
2
1

1
GHI CHú

chi tiết đoạn cọc ép âm

ĐốI TRọNG

máy ép cọc

TUYếN ĐI CủA CẩU
TUYếN ĐI CủA MáY éP CọC

BƠM DầU

BÊ TÔNG CọC MáC 250 THéP DọC CHịU LựC 4ỉ16

KHUNG GIá MáY

THI CÔNG éP CọC PHảI ĐảM BảO LựC NéN MAX > P

8
10

9

3


cẩu cọc vào vị trí ép

6

3

cầuthang máy

3

KHUNG DẫN DI ĐộNG

CầN TRụC BáNH HƠI NK - 200

5

1

1

2

ĐồNG Hồ ĐO áP LựC

4

1

1


KHUNG DẫN Cố ĐịNH

3

móng ma7

25

10

mặt bằng thi công ép cọc t/l 1:50

CộT BÊ TÔNG CốT THéP

2

a

2

móng m1

1

1

11

mặt bằng máy ép cọc


1
2
3
4
5
6

khung dẫn di động
kích thủy lực
đối trọng
đồng hồ đo áp lực
máy bơm dầu
khung dẫn cố định

7
8
9
10
11

dây dẫn dầu
bệ đỡ đối trọng
dầm đế
dầm gánh
cọc ép


6


a'

1600

5

3

1156

6

3900

6300

a

4

2100

2

7800

1600

1


7800

b

5

2400

3900

1600

a'

c

1100

3900

-2.40

-0.75

thông số máy đào đất

Rmax=7500

Huớng di chuyển ôtô chở đất


Huớng di chuyển máy đào đất

hmax = 4,8m

2400
700

2400
700

mặt cắt hố đào 2-2

3453

mặt cắt hố đào 1-1

1600

mặt bằng đào đất móng

7800

1600

4

7800

3900


7800

7800

31200

3900

a

b

c

d

e

f

41200

7800

7800

3900

3900


Hố THU NƯớC

7800

Hố THU NƯớC

bãi đổ đất

2810

Bn v thi cụng mu ( ỏn s 1, thi cụng t v gia c nn múng, ti liu lu hnh ni b) --------Trang 23


Bn v thi cụng mu ( ỏn s 1, thi cụng t v gia c nn múng, ti liu lu hnh ni b) --------Trang 24

mặt bằng thi công móng t.l: 1/100
1

2

3

4

5

6

7


8

9

10

11

12

13

38400
3900

2400

3300

3300

3300

3300

3300

3300

3300


3300

1800

3900

3300

3300

e
3300

e

1800

1800

d
1800

d

c
12300
5700
3900


5700

12300

1800

c

1500

1500

a

b
1500

b

phần móng làm bêtông gạch vỡ

phần móng đã đổ bêtông xong

phần móng dải cốt thép

phần móng đào đất xong

phần móng đang đổ bêtông

11


12

h-ớng thi công chính

10

8: bãi cát vàng

11

12
10

9:bãi đá
10: máy trộn bê tông
11: bệ xi măng

9

mặt cắt đào đất

12: bể n-ớc

8

mặt cắt 2 - 2 tl: 1/10

9


a


Bn v thi cụng mu ( ỏn s 1, thi cụng t v gia c nn múng, ti liu lu hnh ni b) --------Trang 25
1

2

3

4

5

6

7

8

35000
5000

5000

5000

5000

5000


0.000

5000

ME1

c

250

c

Đầu cọc

phần đất đào thủ công

7000
13000

b

13000

7000

1900

200


1300

5000

Mặt cắt đào đất
b

6000

6000

1
5

7

2
a

4

a
đ-ờng phân khu máy ép

5000

5000

5000


6

8

3

ME2

sơ đồ ép cọc móng M1

5000

5000

5000

5000

35000

1

3

2

4

5


6

7

8

Mặt bằng thi công ép cọc tl 1/100

2

3

4

5

6

sơ đồ ép cọc móng M2

7000

c

7000

c

1


13000

b

13000

khung máy ép

Chú thích:

b

1.hệ xất xi

6000

6000

2.đối trọng

- H-ớng đi của máy ép
- H-ớng đào đất

a

a

5000

5000


5000

5000

5000

5000

5000

2

3

4

5

6

Mặt bằng thi công đào đất tl 1/100

7

ME2

-Vị trí bắt đầu của máy ép số 1
-Vị trí bắt đầu của máy ép số 2


4.khung dầm tĩnh
5.khung dầm di động
6.xilanh thuỷ lực
loại CLs 10012-eo12
7.thanh dẫn h-ớng
8.đoạn cọc số 1
9.đoạn cọc số 2

Ghi chú:

35000

1

ME1

3.chân dầm tĩnh

8

- Thi công đất kết hợp thi công bằng máy và thủ công
- Máy đào đất đào tới cốt -1.3 m (cách đầu cọc 20 cm)
- Phần đất còn lại thi công thủ công

sơ đồ máy ép cọc


Bn v thi cụng mu ( ỏn s 1, thi cụng t v gia c nn múng, ti liu lu hnh ni b) --------Trang 26

mặt bằng thi công ép cọc và đào đấtt l 1:100

Vị trí bắt đầu máy ép 1 F1

F2

Vị trí bắt đầu máy ép 2

3600

F
3600

F

2300
3600

D
C

3600

B
3600

B

17200

2300


17200

C

3600

D

3600

E
3600

E

A

A

F1

H-ớng di chuyển máy ép cọc số 1

Điểm bắt đầu của máy ép cọc số 1

F2

Điểm bắt đầu của máy ép cọc số 2

3450


3600

3600

3600

3600

M6b

H-ớng di chuyển máy ép cọc số 2

Bãi cọc

Bãi cọc

H-ớng di chuyển máy đào đất

3600

3600

3600

3600

3600

3600


3600

3600

3600

3600

3450

57600

1

2

3

4

5

6

7

8

9


9'

10

11

12

13

14

15

16

17

M6A

0.000

Phần đất đào thủ công

Ghi chú

-2000

Sơ đồ ép cọc trong các móng


200

1-Khung định h-ớng

250

2-Bàn nén
3-Cọc B.T.C.T 250x250
4-Khung máy

Chú ý:

2200

5-Đối trọng

3200

6-Kích thuỷ lực

1- Trắc địa vị trí các cọc, đánh dấu bằng

3

7-Dầm chủ sát xi máy bằng thép

cọc tiêu sau khi đã có kết quả thí nghiệm
và quết định chiều dài cọc của t- vấn
giám sát


0.000

2 - Máy cẩu cẩu cọc vào khung di động
Phần đất đào thủ công

tiến hành ép cọc theo sơ đồ, đúng quy

Cấu tạo máy ép cọc

cẩu cọc vào vị trí ép cọc

1600

trình kỹ thuật nh- trên bản vẽ, hai bộ máy
-2000

2 khu vực khác nhau tránh sự chồng

mặt cắt hố đào

ép
chéo.


Bản vẽ thi công mẫu (đồ án số 1, thi công đất và gia cố nền móng, tài liệu lưu hành nội bộ) --------Trang 27


2


Huớng di chuyển ép cọc

Huớng di chuyển ôtô chở đất

Huớng di chuyển máy đào đất

3

1

7800

4

b

c

d

a'

a

0000

7800

3900


7800

7800

3900

mặt bằng Thi công móng: Đào đất và đóng cọc tre

Bn v thi cụng mu ( ỏn s 1, thi cụng t v gia c nn múng, ti liu lu hnh ni b) --------Trang 28

7800


Bn v thi cụng mu ( ỏn s 1, thi cụng t v gia c nn múng, ti liu lu hnh ni b) --------Trang 29
I

50

20000

70

I-I

I

200

15


cọc tre

60

80

8 kg

100

Cốc thép chụp đầu cọc
Vồ gỗ

Sơ đồ đóng cọc tre

300

1200

2000

Giác móng bằng giá ngựa

700

2400

Đóng cọc tre 3-3

1600


6300

1600

3900

1600

2400

1600

1600

2400

1600

mặt cắt hố đào 1-1

2

1

700

700

2400


3

2100
000000

2400

4

2100
000000

1600

1156

3900

7800

3900

1600

67876867

a'

a


mặt cắt hố đào 2-2

b

c

D



×