s ở GIÁO D Ụ C VÀ Đ À O T A O HÀ N Ộ I
G
Đ
ỉ
ề
Á
d
u
N
I
ô
i
O
T
ư
k
R
Ì
ỡ
h
N
H
n
g
o
a
DÙNG TRONG CÁC TRƯỜNG
TRUNG HỌC CHUYÊN NGHIÊP
n s n
NHA XUẤT BẢN HÀ NÔI
s ỏ GIẢO DỤC VÀ ĐÀO TẠO H À
N Ộ I
ThS. NGUYỄN THỊ THỤY (Chủ biên)
G
I
Á
O
T
R
Ì
N
H
ĐIÊU DƯỠNG NỘI KHOA
Đ Ố I TƯỢNG: ĐIỀU DƯỠNG ĐA
(Dùng
trong
các trường
KHOA
THON)
N H À X U Ấ T B Ả N H À N Ộ I - 2007
Chủ biên
Th,s. N G U Y Ễ N T H Ị T H Ụ Y
Tham gùi biên soạn
Thạc sĩ P H Ạ M T H I Ề U HOA
Thạc sĩ N G U Y Ễ N T H Ị T H Ụ Y
Tiến sĩ
LUƯ HỮU T ự
Biên tập
Thạc sĩ
Đ Ồ N G N G Ọ C ĐỨC
Thạc sĩ T Ạ T H A N H P H Ư Ơ N G
Lời giới
~\Jước
thiệu
ta đang bước vào thời kỳ công nghiệp
Ì V đại hóa nhằm
nghiệp
văn minh,
Trong
nhân
hiện
đưa Việt
cách
mạng
lực luôn giữ vai trò quan
Chấp
hành
Đại
hội Đảng
Trung
toàn
trỏ thành
hiệr
nước
cônị
tác đào
tạc
đại.
sự nghiệp
Ban
Nam
hóa,
to lớn đó, công
trọng.
ương Đảng
quốc
Báo cáo Chính
Cộng
sản
Việt
trị
củi
Nam
tạ
lần thứ IX đã chỉ rõ: " P h á t t r i ể i
g i á o d ụ c v à đ à o t ạ o là m ộ t trong n h ữ n g đ ộ n g l ự c q u a n t r ọ n ị
t h ú c đ ẩ y sự n g h i ệ p công
nghiệp
hóa,
hiện
đại hóa,
là đ i ề i
k i ệ n đ ể p h á t t r i ể n n g u ồ n lực con n g ư ờ i - y ế u t ố c ơ b ả n đi
p h á t t r i ể n x ã h ộ i , t ă n g t r ư ở n g k i n h t ế nhanh v à b ề n v ữ n g " .
Quản
triệt chủ trương,
và nhận
giáo
Nghị quyết
thức đúng đắn về tầm quan
trình
của Đảng
trọng
và Nhà
nưá
của chương
đối với việc nâng cao chất lượng
trình
đào tạo, theo đi
nghị của Sỏ Giáo dục và Đào tạo Hà Nội, ngày
23/9/2003
7
Uy ban nhân dân thành phố Hà Nội đã ra Quyết định Si
56201QĐ-UB
cho phép Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện đ
án biên soạn chương
học chuyên
sự quan
việc nâng
lực Thủ
Trên
nghiệp
trình, giáo trình trong các trường
(THCN)
Hà Nội.
tâm sâu sắc của Thành
cao chất
định này thể
Quyết
ủy, UBND
phố
tron
nguồn
nhà
dục và
Đà
rút ra từ thực tế đào
tại
lượng đào tạo và phát
thành
triển
cơ sở chương
và những
trình khung
kinh nghiệm
của Bộ Giáo
Sở Giáo dục và Đào tạo đã chỉ đạo các trường
soạn
hiệ
đô.
tạo ban hành
biên
Trùn
chương
trình,
giáo
trình
một
cách
THCN
khoa
tổ chú
học,
h
thống
và cập nhật những
tượng
học sinh THCN
Bộ giáo
trình
các trường
Hà
ở Hà Nội,
hữu ích cho các trường
dạy
tiễn phù
đối
đồng
dạy
và học
tập
trong
thời là tài liệu tham
khảo
có đào tạo các ngành
đảo bạn đọc quan
kỹ thuật
-
nghiệp
tâm đến vấn đề hướng
nghiệp,
nghề.
Việc
là một
tổ chức
trong
biên
soạn
hoạt
nhiều
bộ chương
động
và đào tạo Thủ
đô để kỷ niệm
"50 năm
lập ngành
Thăng
thành
Long
- Hà
giáo
trình
này
thực
của ngành
giáo
dục
"50 năm
giải phóng
Thủ
đô ",
"ỉ000
năm
cảm ơn
Thành
thiết
trình,
" và hướng
tới kỷ niệm
Nội".
Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội chân
ủy, UBND,
các sở, ban,
chuyên
nghiệp
chuyên
gia đầu ngành,
nhà doanh
gia Hội
đồng
nghiệm
Đây
biên
gắng
nhưng
Chúng
của Thành
các giảng
đã tạo điêu
đồng
phản
phố,
Vụ Giáo
soạn
chắc
tôi mong
đọc để từng bước
viên,
các nhà quản
kiện giúp đỡ, đóng
biện,
thu các chương
là lần đầu
chức
ngành
thành
Bộ Giáo dục và Đào tạo, cấc nhà khoa
nghiệp
tham
bản
hợp với
Nội.
này là tài liệu giảng
THON
vụ và đông
thức thực
kiến
Hội
trình,
tiên sở Giáo
đồng
giáo
dục
thẩm
học,
các
lý,
các
góp ý
định
dục
và
kiến,
Hội
trình.
và Đào
tạo Hà Nội
chương
trình,
giáo
trình.
chắn
không
tránh
khỏi
thiếu
sót,
bất
cập.
ý kiến
đóng
góp
của
bạn
nhận
được
hoàn
thiện
những
bộ giáo
trình
Dù đã hết
trong
sức
tổ
các
lần
cố
tái
sau.
GIÁM Đ Ố C SỞ G I Á O DỤC VÀ Đ À O T Ạ O
L ờ i nói
G i á o
đ ẩ u
trình
Điều
chương
trình
học Điều
môn
học Điêu
dưỡng
khung,
dưỡng
vực Nội khoa,
Nội
khoa
chương
Nội
dưỡng
khoa
Nội khoa
biên
trình
soạn
có cập nhật những
có đổi mới phương
pháp
dưỡng
môn
học Điều
học có 3 phần
(mục
tiêu học tập, những
đáp án). Giáo
trình
môn học Điều
Bộ môn Điều
ngành,
các thầy
trong
thuốc
quá trình
Nguyễn
trình
dưỡng
biên
chuyên
soạn
thu chương
trình,
thành
phố
Giáo
trình
môn
chúng
nghiệp,
các thầy
thiện
dưỡng
Nội
học Điêu
cô giáo
của
Giáo
trình
môh
thức mới về
chính
lĩnh
để
giác
mỗi
bài
quả.
và phần
tự lượng
là tài liệu chính
giải
thức để sù
trường.
Trường
cảm
gia đóng
ơn các chuyên
góp ý kiến
trọng
đã cho ý kiến phản
xin trân trọng
các môn
dung
các bài học,
môn học này; xin trân
học trong
đã có đánh
tôi rất mong
khuyết,
càng hoàn
trình
bao gồm
Nội khoa
đã tham
Nội khoa;
Hà Nội
trình môn học Điều
Mạnh
tin, kiến
môh
nội
dạy - học hiệu
xin trân trọng
khoa
tiêu,
viền bộ
tạo tiền đề sư phạm
nội dung
dạy trong
giáo trình
dưỡng
giáo
Nội khoa
dưỡng
khoa
Vãn Sơn, TS. Nguyễn
môn học Điểu
nghiệp
Nội
thông
pháp
mục
điều dưỡng.
biên soạn
trình
dụng cho việc học tập và giảng
sát
giáo dục ngành
viên và học sinh cố thể áp dụng các phương
Giáo
bám
do tập thể giáo
gia
với tác
cảm
biện cuốn
giá và xếp loại xuất
trung
giá
ơn TS
cảm ơn Hội đồng
các trường
đầu
giác
nghiệm
học
sắc cho cuốn
chuyên
giác
khoa.
dưỡng
nhận
Nội khoa
được
và học sinh
những
chắc
chắn
đóng
góp ý kiến
nhà trường
để giáo
còn có nhiều
trình
khiếm
của
các
đồng
môn
học
ngà}
hơn.
Thay mặt nhóm tác giả
THS. N G U Y Ễ N T H Ị T H Ụ Y
M ô n
Đ I Ề U D Ư Ỡ N G
Số tiết
học
N Ô I
K H O A
75
+ Số tiết lý
thuyết
63
tập
12
+ Số tiết thực
Xếp loại môn
Hê số môn
Thời điểm
học
học
Môn
hoe
thi
Hê số 4
thực hiện môn học: Học kỳ ì năm thứ
nhất
Mục tiêu m ô n h ọ c
Ì . T r ì n h b à y n g u y ê n n h â n , t r i ệ u chứng, t i ế n t r i ể n v à b i ế n c h ứ n g c á c bệnh n ộ i
khoa thường gặp.
2. L ậ p k ế h o ạ c h c h ă m s ó c n g ư ờ i b ệ n h n ộ i khoa.
3. T h ự c h i ệ n m ộ t s ố k ỹ t h u ậ t c h ă m s ó c đ i ề u d ư ỡ n g n ộ i k h o a .
Nội dung m ô n học
STT
T ê n bài học
S ố t i ế t lý
Sô tiết
thuyết
thúc hành
2
1
Triệu chứng bệnh t i m mạch.
2
2
C h ă m s ó c n g ư ờ i b ệ n h suy t i m .
2
3
C h ă m s ó c n g ư ờ i bệnh tăng huyết áp.
2
4
C h ă m s ó c n g ư ờ i b ệ n h van t i m .
2
5
C h ă m s ó c n g ư ờ i b ệ n h đ a u thắt ngực.
2
6
Triệu chứng bệnh hô hấp.
2
7
C h ă m s ó c n g ư ờ i b ệ n h hen p h ế q u ả n .
2
8
C h ă m sóc n g ư ờ i bệnh viêm p h ế quản.
2
9
C h ă m sóc người bệnh viêm phổi.
2
10
T r i ệ u chứng bệnh tiêu hóa.
2
li
C h ă m s ó c n g ư ờ i b ệ n h l o é t d ạ d à y - tá t r à n g .
2
2
2
7
12
C h ă m sóc n g ư ờ i bệnh chảy m á u tiêu hóa.
13
C h ă m s ó c n g ư ờ i b ệ n h ung t h ư gan n g u y ê n p h á t .
2
14
C h ă m s ó c n g ư ờ i b ệ n h á p xe gan.
2
15
C h ă m s ó c n g ư ờ i b ệ n h x ơ gan.
2
1.6
C h ă m sóc n g ư ờ i bệnh giun, sán.
2
17
Triệu chứng bệnh tiết niệu.
2
18
C h ă m sóc n g ư ờ i bệnh viêm thận bể thận.
2
19
C h ă m sóc n g ư ờ i bệnh v i ê m cầu thận mạn.
2
20
C h ă m s ó c n g ư ờ i b ệ n h suy t h ậ n c ấ p .
2
21
T r i ệ u chứng học c ơ quan tạo m á u .
2
22
Chăm sóc người bệnh thiếu máu.
2
23
C h ă m sóc n g ư ờ i bệnh bạch cầu (bệnh lơxêmi).
2
24
P h ò n g chống bệnh bướu cổ.
1
25
C h ă m sóc nguôi bệnh đái tháo đường.
2
26
C h ă m s ó c n g ư ờ i b ệ n h basedovv.
2
27
X ử trí và c h ă m s ó c n g ư ờ i bị ngộ độc cấp.
2
28
X ử trí và c h ă m sóc n g ư ờ i bị phù p h ổ i cấp.
2
29
X ử trí v à c h ă m s ó c n g ư ờ i bị d ị ứng p e n i c i l l i n
2
30
C h ă m s ó c n g ư ờ i b ệ n h tai b i ế n m ạ c h m á u n ã o .
2
31
X ử trí v à c h ă m s ó c n g ư ờ i bị ngạt nước
2
1
32
X ử trí và c h ă m s ó c n g ư ờ i bị r ắ n cắn.
2
1
63
12
T ổ n g số
Hướng dẫn thực hiện m ô n
. 2
2
1
học
Giảng dạy
- L ý t h u y ế t : T h u y ế t t r ì n h , thực h i ệ n p h ư ơ n g p h á p d ạ y h ọ c t í c h cực.
- T h ự c h à n h : T h ự c t ậ p t ạ i p h ò n g thực t ậ p của n h à t r ư ờ n g , sử d ụ n g
quy
t r ì n h k ỹ thuật đ ể d ạ y t h ự c h à n h , x e m v i d e o , slide.
Đ á n h giá
- K i ể m tra t h ư ờ n g x u y ê n : 3 đ i ể m k i ể m tra h ệ s ố Ì
- K i ể m tra đ ị n h k ỳ
: 3 đ i ể m k i ể m tra h ệ s ố 2
- T h i k ế t t h ú c m ô n học
: B à i t h i v i ế t , sử d ụ n g c â u h ỏ i t h i t r u y ề n t h ố n g c ả i
t i ế n v à c â u h ỏ i t h i trắc n g h i ệ m .
8
T R I Ệ U C H Ứ N G
•
Mục tiêu học
H Ọ C
•
B Ộ M Á Y
•
T U Ầ N
H O À N
tập
Ì . M ô t ả đ ư ợ c c á c t r i ệ u c h ứ n g c ơ n ă n g của b ộ m á y t u ầ n h o à n .
2. T h ă m k h á m đ ư ợ c m ộ t s ố t r i ệ u c h ứ n g thực t h ể của b ộ m á y t u ầ n h o à n .
3. X á c đ ị n h đ ư ợ c v ị t r í c á c ổ van t i m t r ê n t h à n h n g ụ c .
L TRIỆU CHÚNG cơ NĂNG: triệu chứng chủ quan, triệu chứng chức năng.
Đ ó là n h ữ n g t r i ệ u c h ứ n g do c h í n h b ả n t h â n n g ư ờ i b ệ n h c ả m n h ậ n đ ư ợ c , t ự
biết và tự k ể l ạ i .
I.Khó thỏ
Đ â y là t r i ệ u chứng cơ n ă n g quan trọng trong c á c b ệ n h t i m m ạ c h . K h ó
t h ở l à d ấ u h i ệ u t h ư ờ n g g ậ p , bao g i ờ c ũ n g c ó v à c ó s ớ m , l à t r i ệ u c h ứ n g c h ủ
y ế u t r o n g c á c g i a i đ o ạ n c ủ a suy t i m . K h ó t h ở c ó n h i ề u m ứ c đ ộ v à h ì n h t h á i
k h á c nhau.
Có 3 hình thái k h ó thở:
1.1. K h ó t h ở k h ỉ g ắ n g sức
N g ư ờ i b ệ n h k h ô n g c ả m t h ấ y k h ó c h ị u , c h ỉ k h i g ắ n g sức m ớ i t h ấ y k h ó t h ở .
1.2. K h ó t h ở t h ư ờ n g x u y ê n
N g ư ờ i bệnh l u ô n c ả m thấy k h ó thở, k h i n ằ m c à n g k h ó thở hơn, n g ư ờ i bệnh
phải ngồi dậy đ ể d ễ t h ở hơn. Ở tư t h ế nghỉ ngơi n g ư ờ i bệnh cũng k h ó thở, khi
vận động k h ó thở c à n g tăng hơn.
1.3. K h ó t h ở x u ấ t h i ệ n t ừ n g c ơ n
- C ơ n hen t i m : N g ư ờ i b ệ n h n h ư ngạt thở, t h ở nhanh v à n ô n g , t i m đ ậ p nhanh.
K h á m n g ư ờ i b ệ n h k h ô n g c ó d ấ u h i ệ u hen p h ế q u ả n m à c ó d ấ u h i ệ u suy t i m trái.
- P h ù p h ổ i c ấ p : K h ó t h ở d ữ d ộ i , đ ộ t ngột, đ a u tức ngực, n g ư ờ i b ệ n h p h ả i n g ồ i
d ậ y đ ể t h ở v à k h ạ c ra r ấ t n h i ề u b ọ t m à u hồng. K h á m n g ư ờ i b ệ n h t h ấ y c ó d ấ u h i ệ u
suy t i m trái.
9
2. Đ á n h t r ố n g
ngực
T r ố n g ngực l à c ả m g i á c t i m đ ậ p m ạ n h . N g ư ờ i b ệ n h c ả m t h ấ y t i m đ ậ p r ộ n
r à n g , l ú c đ ề u l ú c k h ô n g d o thay đ ổ i n h ị p t i m nhanh, c h ậ m , n g o ạ i t â m
thu...
l à m cho n g ư ờ i b ệ n h n g ạ t t h ở v à sợ h ã i , l o l ắ n g . C ả m g i á c đ á n h t r ố n g n g ự c h ế t
k h i n h ị p t i m t r ở l ạ i b ì n h t h ư ờ n g . Đ á n h t r ố n g ngực g ặ p t r o n g c á c b ệ n h t i m ( h ẹ p
h ở van t i m , b ệ n h c ơ t i m , t ă n g h u y ế t á p , c ư ờ n g g i á p . . . ) •
3. Đ a u v ù n g t r ư ớ c t i m
C ó k h i đ a u â m ỉ, c ó k h i đ a u n h ó i ở v ù n g m ỏ m t i m , c ó k h i sờ v à o c ũ n g t h ấ y
đ a u . Đ a u c ó t h ể c h ỉ k h ư t r ú ở v ù n g ngực t r á i , c ó k h i l a n l ê n v a i x u ố n g c á n h
tay, c ẳ n g tay v à c á c n g ó n tay. Đ a u v ù n g trước t i m g ặ p t r o n g c ơ n đ a u t h ắ t ngực
do co thắt đ ộ n g m ạ c h v à n h , n h ồ i m á u c ơ t i m , v i ê m m à n g n g o à i t i m . . .
4. H o v à k h ạ c ra m á u
D o ứ m á u ở p h ổ i n ê n k h i n g ư ờ i b ệ n h g ắ n g sức p h ổ i b ị x u n g h u y ế t l à m cho
ho ra m á u . Đ ặ c đ i ể m l à l ư ợ n g m á u ho ra ít m ộ t v à k h i n g ư ờ i b ệ n h n g h ỉ n g ơ i t h ì
bớt đ i . H o ra m á u g ặ p t r o n g h ẹ p van hai l á , p h ù p h ổ i c ấ p . . .
5. P h ù
Phù t i m là m ộ t d ấ u h i ệ u x u ấ t h i ệ n c h ậ m biểu h i ệ n k h ả n ă n g b ù của t i m đ ã
giảm và đã có ứ m á u ngoại biên.
P h ù t i m t h ư ờ n g b ắ t đ ầ u ở v ù n g t h ấ p trước ( p h ù hai m ắ t c á c h â n , m u b à n
chân). L ú c đ ầ u phù t i m thường về buổi chiều rõ hơn, n ằ m nghỉ ngơi thì g i ả m
hoặc h ế t p h ù n h ư n g d ấ u h i ệ u suy t i m v ẫ n c ò n (gan to, t ĩ n h m ạ c h c ổ n ổ i ) .
T r o n g suy t i m n ặ n g t h ì p h ù t o à n t h â n h o ặ c k è m ứ đ ọ n g d ị c h t r o n g c á c
khoang m à n g bụng, m à n g p h ổ i . . .
6. D ấ u h i ệ u x a n h t í m
P h ả n á n h t ì n h t r ạ n g t h i ế u ô x y . M à u sắc da v à n i ê m m ạ c n g ư ờ i b ệ n h c ó t h ể
x a n h t í m l ú c đ ầ u ở m ô i , m ó n g tay, m ó n g c h â n sau k h i l à m v i ệ c n ặ n g , v ề sau
d ấ u hiệu xanh t í m c ó thể xuất h i ệ n ở t o à n thân. M ộ t số b ệ n h t i m b ẩ m sinh
c ũ n g g â y d ấ u h i ệ u x a n h t í m n h ư b ệ n h Fallot 4 . . .
7. Ngất
L à tình trạng m ấ t t r i giác và cảm giác trong thời gian ngắn, đ ồ n g thời g i ả m
r õ r ệ t h o ạ t đ ộ n g t u ầ n h o à n v à h ô h ấ p t r o n g t h ò i g i a n đ ó . N g ấ t t h ư ờ n g x ả y ra
đ ộ t n g ộ t , t r ư ớ c đ ó n g ư ờ i b ệ n h c ả m t h ấ y c h ó n g m ặ t , hoa m ắ t , t o á t m ồ h ô i r ồ i
n g ã x u ố n g , k h ô n g c ò n b i ế t g ì nữa.
10
K h á m t h ấ y n g ư ờ i b ệ n h m ặ t n h ợ t nhạt, c h â n tay b ấ t đ ộ n g , t h ở y ế u hoặc
n g ừ n g t h ở , t i ế n g t i m n h ẹ hoặc n g ừ n g đ ậ p , m ạ c h sờ k h ô n g t h ấ y . N ế u k h ô n g c ứ u
chữa k ị p t h ờ i c ó t h ể t ử v o n g .
8. C á c t r i ệ u c h ứ n g k h á c
8.1. M ệ t
M ệ t k h ô n g p h ả i l à m ộ t t r i ệ u c h ứ n g đ ặ c h i ệ u của b ệ n h t i m m ạ c h song c ó ý
nghĩa k h i t r i ệ u c h ứ n g n à y x ả y ra t r ê n n g ư ờ i b ệ n h t i m m ạ c h . D o g i ả m c u n g
l ư ợ n g t i m l à m g i ả m s ú t t r ư ơ n g lực c ơ g â y m ệ t .
8.2. Đ á i ít
D o ứ t r ệ t u ầ n h o à n , x ả y ra ở n g ư ờ i b ệ n h b ị suy t i m .
8.3. T ê n g ó n
D o r ố i l o ạ n c h ứ c n ă n g t r o n g b ệ n h của đ ộ n g m ạ c h l à m co t h ắ t m ạ c h m á u ở
c á c n g ó n . N ế u n g ư ờ i b ệ n h đ i xa sẽ t h ấ y c ả m g i á c c h u ộ t r ú t ở b ắ p c h â n , đ a u
b ắ p c h â n , p h ả i x o a b ó p cho đ ỡ đ a u .
n. TRIỆU CHÚNG THỰC THỂ
1. N h ì n
- T h ể trạng chung: gầy, béo, cân nặng.
- M à u sắc da, n i ê m m ạ c : h ồ n g , t í m t á i .
• - P h ù hay k h ô n g p h ù , vị trí, m ứ c đ ộ , t í n h c h ấ t p h ù .
- T i n h m ạ c h c ổ ( c ả n h ) : n ổ i to hay k h ô n g ?
- Đ ộ n g m ạ c h c ả n h : đ ậ p m ạ n h hay y ế u ?
- C á c c h i v à c á c m ó n g n g ó n : n g ó n tay d ù i t r ố n g , t í m t á i
- M ỏ m t i m : n ằ m ở v ị t r í n à o t r ê n t h à n h ngực?
- L ồ n g ngực: c â n đ ố i hay b i ế n dạng?
2. S ờ : t ì m r u n g m i u
R u n g m i u l à b i ể u h i ệ n ra n g o à i của c á c t i ế n g t h ổ i h o ặ c c á c t i ế n g r u n g của
t i m lan t r u y ề n ra n g o à i t h à n h ngực.
- Rung m i u t â m thu
: g ặ p t r o n g h ở van 2 l á .
- Rung mỉu tâm trương
: g ặ p t r o n g h ẹ p van 2 l á .
- Rung m i u liên tục
: gặp trong c ò n ống đ ộ n g mạch.
3. G õ : x á c đ ị n h v ù n g đ ụ c của t i m
- V ù n g đ ụ c t u y ệ t đ ố i : L à v ù n g m à t i m trực t i ế p á p v à o t h à n h ngực.
- V ù n g đ ụ c t ư ơ n g đ ố i : L à v ù n g m à t i m á p v à o t h à n h ngực v à v ù n g t i m b ị
m à n g p h ổ i che l ấ p m ộ t p h ầ n t h à n h ngực.
li
4. N g h e
4 . 1 . N g h e t i m ở cả ba t ư t h ê
N g ư ờ i b ệ n h n ằ m ngửa, n ằ m n g h i ê n g t r á i , n g ồ i h o ặ c đ ứ n g .
4.2. N g h e ở c á c ổ v a n t i m
- C ó 4 ổ van t i m c h í n h :
Ã
+ o van 2 l á : V ị t r í ở m ỏ m t i m , ở k ẽ l i ê n s ư ờ n 4 - 5
đ ò n trái.
trên đ ư ờ n g giữa x ư ơ n g
+ o van 3 lá: V ị t r í ở k ẽ l i ê n s ư ờ n 6 c ạ n h x ư ơ n g ức t r á i .
+ Ô van đ ộ n g m ạ c h chủ: V ị trí ở k ẽ liên s ư ờ n t h ứ hai b ê n p h ả i , c á c h b ờ
x ư ơ n g ức 1,5
em.
+ 0 van đ ộ n g m ạ c h p h ổ i : V ị t r í ở k ẽ l i ê n s ư ờ n t h ứ h a i b ê n t r á i c á c h b ờ
x ư ơ n g ức 1,5 e m .
- N g o à i ra c ò n ổ E r b - B o t k i n : V ị trí ở k ẽ l i ê n s ư ờ n t h ứ 3 b ê n t r á i , c á c h b ờ
x ư ơ n g ức 3 em.
4.3. T i ế n g t i m b ì n h t h ư ờ n g
- M ỗ i c h u c h u y ể n t i m c ó hai t i ế n g : T I v à T 2 .
+ T i ế n g t h ứ n h ấ t g ọ i l à T I ( p ù m ) : T r ầ m , d à i , nghe đ ồ n g t h ò i v ớ i l ú c m ạ c h
n ả y sau đ ó l à k h o ả n g i m l ặ n g n g ắ n .
+ T i ế n g t h ứ hai g ọ i l à T 2 ( t ắ c ) : T h a n h , n g ắ n , nghe đ ồ n g t h ờ i v ớ i l ú c m ạ c h
c h ì m sau đ ó l à k h o ả n g i m l ặ n g d à i .
T I nghe r õ ở m ỏ m t i m , T 2 nghe r õ ở đ á y t i m .
- K h i nghe t i m c ầ n c h ú ý đ ế n c ư ờ n g đ ộ v à n h ị p đ i ệ u của t i m .
- T r o n g s i n h l ý b ì n h t h ư ờ n g : t i ế n g t i m nghe r õ , c ư ờ n g đ ộ t i m đ ậ p m ạ n h k h i
g ắ n g sức, k h i h ồ i h ộ p x ú c đ ộ n g n h ị p t i m v ẫ n đ ề u đ ặ n . K h i n g h ỉ n g ơ i , t i ế n g t i m
trở l ạ i bình thường.
4.4. C á c d ấ u h i ệ u b ệ n h lý
- T i ế n g T I v à T 2 thay đ ổ i v ề c ư ờ n g đ ộ v à n h ị p đ i ệ u : y ế u , m ạ n h , n h a n h ,
chậm, không đ ề u . . .
- X u ấ t hiện các tiếng bất thường:
+ T i ế n g t h ổ i t â m thu.
+ Tiếng rung t â m trương.
+ Tiếng thổi tâm trương.
+ T i ế n g t h ổ i l i ê n tục.
+ T i ế n g ngựa p h i .
+ Tiếng cọ m à n g ngoài t i m .
12
T ự lượng giá
PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
• Trả lời ngắn g ọ n cho c á c c â u h ỏ i t ừ 1 đ ế n 9 b ằ n g c á c h đ i ề n t h ê m t ừ hoặc
cụm t ừ thích hợp v à o c h ỗ trống
1. Đặc điểm phù trong bệnh tim là:
A. Thường bắt đầu ở
trước.
B. Lúc đầu thường xuất hiện rõ hơn v ề
c. Khi nằm nghỉ ngơi thì
D. Phù tím
2. Ổ Erb - Botkin là vị trí nghe gián tiếp của (A)
3. Rung miu là biểu hiện ra ngoài của (A)
hoặc (B)
ở tim được lan
truyền ra ngoài thành ngực.
A
B
4. Van động mạch phổi nghe được ở vị trí (A).... cách bờ xương ức (B)....
A.
'.
'..
B
'.
5. Mỏm tim nằm ở kẽ (A)
trên đường qua (B)... bên (C)
A
B
c
6. Mỏm tim chính là vị trí nghe của (A)
7. Van 3 lá nghe rõ ỏ vị trí (A)
A.
cạnh (B)
.'
B
8. Phù trong bệnh tim là do khả năng ( A ) . . . đã giảm và đ ã có ứ(B)...
A
......
B
9. Ba loại khó thỏ gặp trong suy tim là:
A
B
c
• Chọn đ ú n g , sai cho c á c c â u h ỏ i t ừ 10 đ ế n 19 b ằ n g c á c h đ á n h d ấ u (x) v à o c ộ t
A (cho c á c c â u đ ú n g ) , v à o c ộ t B (cho c á c c â u sai):
TT
Nội dung
10
Phù trong bệnh tim là do ứ muối nênứ nước ở gian mạch.
11
Phù trong bệnh tim là phù tím và phù cứng.
A
B
13
Khó thở, hồi hộp đánh trống ngực, nghe tim thấy có tiếng
12
thổi, tiếng rung là những triệu chứng cơ năng thường gặp ở
h ệ tuần hoàn.
13
14
15
16
17
18
19
Ho ra máu hay gặp trong bệnh hô hấp, không gặp trong
bệnh tim mạch.
Vị trí nghe van 3 lá ở liên sườn 6 canh bờ xương ức trái.
Tiếng thổi tâm thu thực tổn tuy âm sắc thô giáp nhưng sẽ hết
khi điều trị suy tim thuyên giảm.
Ho ra máu là triệu chứhg thường gặp trong bệnh lý hệ tuần hoàn
Van tổ chim gồm van động mạch chủ và van động mạch
phổi, nghe ở đáy tim.
Khó thỏ là triệu chứng thường gặp trong c á c giai đoạn suy
tim nhưng thường xuất hiện muộn.
Vị trí nghe van 2 lá ở liên sườn 4 - 5
giao với đường giữa
xương đòn bên trái.
• Chọn m ộ t c â u trả lời đ ú n g n h ấ t cho c á c c â u t ừ 20 đ ế n 21 b ằ n g c á c h khoanh
tròn v à o c h ữ cái đ ẩ u c â u :
20. Đặc điểm phủ trong bệnh tim là:
A. Thường bắt đầu ở vùng thấp trước.
B. Phù tím.
c. Buổi chiểu phù rõ hơn.
D. Cả A và B.
E. Cả A, B và c.
21. Khó thở trong bệnh tim mạch là do.
A. ứ máu.
B. Thiếu máu.
c. Phù.
D. Cả A và B.
E. Cả B và c.
PHẦN CÂU HỎI TRUYỀN THÔNG
1. Kể các triệu chứng cơ năng chủ yếu của hệ tuần hoàn và phân tích triệu chúhg khó thỏ.
2. Kể c á c triệu chứng cơ năng chủ yếu của hệ tuần hoàn và giải thích tại sao người
bệnh có t h ể ho và khạc ra máu.
3. Kể c á c triệu chứng cơ năng chủ yếu của h ệ tuần hoàn và giải thích nguyên nhân
phù và nêu đặc điểm của triệu chứng phù trong bệnh tim mạch.
14
C H Ă M
Mục tiêu học
S Ó C N G Ư Ờ I B Ệ N H S U Y
•
T I M
tập
Ì . N ê u được đ i n h nghĩa suy t i m v à k ể được m ộ t số n g u y ê n n h â n g â y suy t i m .
2. M ô t ả đ ư ợ c t r i ệ u c h ứ n g của c á c l o ạ i suy t i m .
3. L ậ p đ ư ợ c k ế h o ạ c h c h ă m s ó c n g ư ờ i b ệ n h suy t i m .
ì. ĐỊNH NGHĨA, NGUYÊN NHÂN VÀ SINH BỆNH HỌC
1. Đ ị n h n g h ĩ a
Suy t i m l à t ì n h t r ạ n g t i m k h ô n g đ ủ k h ả n ă n g b ơ m m á u đ ế n c á c c ơ q u a n đ ể
đ á p ứng nhu c ầ u ô x y v à d i n h d ư ỡ n g của t ổ chức.
2. N g u y ê n
nhân
2.1. Bệnh của h ệ t u ầ n h o à n
- B ệ n h của t i m : C ơ t i m , v a n t i m , m à n g n g o à i t i m , t i m b ẩ m s i n h .
- B ệ n h của m ạ c h m á u : T ă n g h u y ế t á p , x ơ vữa đ ộ n g m ạ c h , d ị d ạ n g m ạ c h .
2.2. B ệ n h p h ổ i m ạ n t í n h v à c á c b i ế n d ạ n g l ồ n g n g ự c
V i ê m p h ế q u ả n m ạ n t í n h , hen p h ế quản, lao x ơ p h ổ i , b ụ i p h ổ i , g ù v ẹ o cột sống.
2.3. C á c b ệ n h t o à n t h â n
Basedow, t h i ế u m á u , t h i ế u v i t a m i n B ị .
3. S i n h b ệ n h
học
C ó n h i ề u n g u y ê n n h â n d ẫ n đ ế n suy t i m n h ư n g h ậ u q u ả c u ố i c ù n g l à sự suy
g i ả m cung lượng t i m .
C u n g l ư ợ n g t i m l à s ố l ư ợ n g m á u m à t i m b ơ m ra t r o n g Ì p h ú t . C u n g l ư ợ n g
t i m là t í c h của t ầ n s ố t i m ( s ố l ầ n co b ó p của t i m t r o n g m ộ t p h ú t ) v à t h ể t í c h
t ố n g m á u ( l ư ợ n g m á u đ ư ợ c b ơ m ra t r o n g m ỗ i l ầ n b ó p của t i m ) .
D o c u n g l ư ợ n g t i m g i ả m d ẫ n đ ế n ứ trộ t u ầ n h o à n v à g â y ra c á c t r i ệ u c h ứ n g
n h ư k h ó t h ở , h o k h ạ c ra m á u , p h ù , đ á i í t . . . .
15
H. TRIỆU CHÚNG
1. S u y t i m t r á i
D o ứ t r ệ t u ầ n h o à n ở p h ổ i g â y ra c á c t r i ệ u c h ứ n g :
- Ho.
- K h ó t h ở : T h ư ờ n g k h ó t h ở t ừ n g c ơ n x ả y ra sau g ắ n g sức g ọ i l à c ơ n hen
tim. Trường hợp nặng gây cơn phù phổi cấp.
- Khạc đ ơ m m á u hồng (đơm có máu).
- M ạ c h n h a n h , n h ị p t i m nhanh.
2. S u y t i m p h ả i
D o ứ t r ệ t u ầ n h o à n ở n g o ạ i b i ê n g â y ra c á c t r i ệ u c h ứ n g :
- K h ó thở: T ừ từ n g à y c à n g nặng dần.
- T í m tái.
- G a n to.
- Tĩnh mạch cổ n ổ i
- Phù, tràn dịch đ a m à n g ( m à n g bụng, m à n g p h ổ i . . .)•
- M ạ c h n h a n h , n h ị p t i m nhanh.
3. S u y t i m t o à n
bộ
C á c t r i ệ u c h ứ n g p h ố i h ợ p của suy t i m p h ả i v à suy t i m trái. N g ư ờ i b ệ n h l u ô n
trong t ì n h trạng k h ó t h ở , t í m tái, p h ù , gan to, tĩnh, m ạ c h c ổ n ổ i , m ạ c h nhanh, r ố i
l o ạ n nhịp t i m , h u y ế t á p t h ấ p . . . r ấ t d ễ t ử vong đ ộ t n g ộ t do n g ừ n g t i m .
ni. ĐIỂU TRỊ
1. N g u y ê n t ắ c c h u n g
1.1. N g h ỉ n g ơ i
N h ằ m g i ả m c ô n g v i ệ c cho t i m
1.2. T ă n g c ư ờ n g s ự co b ó p c h o t i m
Bằng các thuốc t i m mạch.
1.3. H ạ n c h ế ứ t r ệ t u ầ n h o à n
B ằ n g c á c t h u ố c l ợ i t i ể u , h ạ n c h ế u ố n g n ư ớ c v à ă n ít m u ố i .
1.4. T ì m v à đ i ề u t r ị n g u y ê n n h â n
T h i ế u m á u , basedow, t h i ế u v i t a m i n B ị , h ẹ p h ở v a n t i m , t ă n g h u y ế t á p . . .
16
2. Đ i ề u trị c ụ t h ể
2.1. C h ế đ ộ nghỉ ngơi
K h ô n g đ ể n g ư ờ i b ệ n h g ắ n g sức n h ư leo cao, m a n g n ặ n g , r ặ n đ ẻ , t á o
b ó n , stress...
K h i b ệ n h n ặ n g : đ ể n g ư ờ i b ệ n h ở t ư t h ế nửa n ằ m nửa n g ồ i .
2.2. C h ế đ ộ ă n u ố n g
H ạ n c h ế u ố n g n ư ớ c v à ă n ít m u ố i .
2.3. T h u ố c
- T ă n g co b ó p c ơ t i m : D i g i t a l i s ( D i g o x i n )
- Thuốc l ợ i tiểu: Lasix, Hypothiazid, râu n g ô , b ô n g m ã đ ề . . .
Chú ý: K h i d ù n g t h u ố c l ợ i t i ể u p h ả i cho n g ư ờ i b ệ n h u ố n g k a l i v ì m ấ t k a l i
gây biến chứng nguy h i ể m .
IV. CHĂM SÓC
1. N h ậ n đ ị n h
1.1. H ỏ i b ệ n h
- P h á t h i ệ n c á c t r i ệ u c h ứ n g c ơ n ă n g : K h ó t h ở , ho, k h ạ c ra đ ơ m m á u , t r ạ n g
thái tinh thần, ăn uống, đ ạ i t i ể u t i ệ n . . .
- T i ề n sử b ệ n h : T h ờ i g i a n m ắ c b ệ n h , t i ề n sử d ù n g t h u ố c v à n h ữ n g đ á p ứng
của c ơ t h ể k h i d ù n g t h u ố c .
1.2. T h ă m
khám
- Quan sát:
+ M à u da, sắc m ặ t , m ó n g tay, m ó n g c h â n .
+ K i ể u thở, nhịp thở.
+ X e m người bệnh có phù không: Nhìn m i mắt, mắt cá chân.
- Khám:
+ Đ ế m m ạ c h , nghe nhịp t i m , tiếng t i m .
- Đ o nhiệt đ ộ , huyết áp.
1.3. T h u t h ậ p c á c g i ấ y t ờ l i ê n q u a n , t h a m k h ả o h ồ s ơ b ệ n h á n
- Sổ y b ạ h o ặ c đ ơ n t h u ố c c ũ , g i ấ y ra v i ệ n l ầ n t r ư ớ c , g i ấ y c h u y ể n v i ệ n , k ế t
q u ả đ i ệ n t i m , k ế t q u ả X quang, y l ệ n h đ i ề u t r ị . . .
17
2. L ậ p k ế h o ạ c h c h ă m
sóc
2.1. C h ế đ ộ nghỉ ngơi
- Suy t i m n ặ n g : N g h ỉ n g o i t u y ệ t đ ố i t ạ i g i ư ờ n g theo t ư t h ế n ử a n ằ m nửa
n g ồ i n h ư n g k h ô n g đ ư ợ c đ ể t h õ n g hai c h â n .
- C ầ n g i ả m h o ặ c b ỏ h ẳ n c á c h o ạ t đ ộ n g g ắ n g sức, n h ấ t l à t r o n g g i a i đ o ạ n
b ệ n h n ặ n g l ê n : L e o cao, m a n g n ặ n g , r ặ n đ ẻ , t á o b ó n , t h ể d ụ c t h ể t h a o n ặ n g .
2.2. C h ế đ ộ ă n u ố n g
- Giảm muối:
+ Suy t i m n ặ n g , p h ù n h i ề u c ầ n ă n n h ạ t h o à n t o à n , c h ỉ đ ư ợ c d ù n g
0,5g
muối/ngày.
+ Các trường hợp k h á c ăn tương đ ố i , d ù n g rất hạn c h ế m u ố i Ì - 2 g / n g à y .
- C h ế đ ộ calo v ừ a p h ả i : 1500 - 2 0 0 0 c a l o / n g à y .
- G i ả m và b ỏ c á c chất k í c h t h í c h n h ư r ư ợ u , bia, t h u ố c lá, c à p h ê . . . n h ấ t là suy
t i m nặng.
- Ă n n h i ề u hoa q u ả đ ể t ă n g v i t a m i n v à k a l i n h ư c h u ố i t i ê u , c a m , h ồ n g x i ê m ,
chanh, n h o . . .
- U ố n g n ư ớ c h ạ n c h ế : T ổ n g l ư ợ n g n ư ớ c đ ư a v à o c ơ t h ể do u ố n g (hoặc
t r u y ề n ) b ằ n g t ổ n g s ố l ư ợ n g n ư ớ c t i ể u trong 2 4 g i ờ c ộ n g v ớ i t ừ 3 0 0 m l đ ế n 5 0 0 m l .
- T r á n h t á o b ó n : Ă n n h i ề u rau x a n h , hoa q u ả .
2.3. T h ự c h i ệ n y l ệ n h
- Thực h i ệ n y lệnh thuốc:
+ D ù n g t h u ố c đ ú n g c h ỉ đ ị n h : T h ự c h i ệ n t ố t 3 k i ể m tra 5 đ ố i c h i ế u .
+ T r ư ớ c k h i d ù n g c á c t h u ố c t r ợ t i m Isolanit, D i g o x i n , C e d i g a l a n . . . p h ả i
đ ế m mạch, nếu t h ấ y m ạ c h c h ậ m < 60 l ầ n / phút phải ngừng thuốc v à b á o c á o
b á c sĩ.
+ T h e o d õ i t á c d ụ n g của t h u ố c sau k h i d ù n g : T h e o d õ i n h í p t i m t r ê n
m o n i t o r , nghe t i m , đ ế m m ạ c h , đ o h u y ế t á p , đ o l ư ợ n g n ư ớ c t i ể u t r o n g 2 4 g i ờ .
+ K h i d ù n g t h u ố c đ i ề u trị suy t i m t h ư ờ n g c ó k è m k a l i c l o r u a , c ầ n l ư u ý cho
n g ư ờ i b ệ n h u ố n g t h u ố c n à y sau k h i ă n no.
- Thực h i ệ n y lệnh xét nghiệm: M á u , nước t i ể u , đ i ệ n t i m , X quang, đ o á p
lực t ĩ n h m ạ c h t r u n g t â m h o ặ c n g o ạ i v i .
2.4. T h e o d õ i b ệ n h v à g h i h ồ s ơ b ệ n h á n
- T i n h t r ạ n g h ô h ấ p : M à u da, sắc m ặ t , n h ị p t h ở , t ầ n số, k i ể u t h ở , t ư t h ế n ằ m
của n g ư ờ i b ệ n h .
18
- M ạ c h , nhịp t i m : Theo d õ i t r ê n monitor hoặc đ i ệ n t i m , đ ế m m ạ c h , nghe t i m .
- H u y ế t á p : N g à y n h i ề u l ầ n hoặc 2 l ầ n / n g à y .
- L ư ợ n g nước t i ể u trong 24giờ.
- Theo dõi: nhiệt đ ộ , phù, c â n nặng, ăn uống, đ ạ i tiện, trạng thái tinh thần.
2.5. V ậ n đ ộ n g t r ị l i ệ u
- Đ ể n g ư ờ i b ệ n h ở t ư t h ế t h u ậ n l ợ i cho m á u n g o ạ i v i v ề t i m d ễ d à n g : N ử a
n g ồ i nửa n ằ m , k h ô n g đ ể t h õ n g hai c h â n . N ế u n g ư ờ i b ệ n h n ằ m t h ì k ê cao hai
chân hơn bình thường.
- K h u y ế n k h í c h n g ư ờ i b ệ n h xoa b ó p v à l à m m ộ t s ố đ ộ n g t á c ở c á c c h i , n h ấ t
là hai c h â n , đ ể l à m cho m á u n g o ạ i v i v ề t i m d ễ d à n g h ơ n , g i ả m bớt c á c n g u y
c ơ g â y tắc n g h ẽ n m ạ c h . V ậ n đ ộ n g n h ẹ n h à n g , k h ô n g g â y m ệ t n h ọ c .
2.6. G i á o d ụ c sức k h ỏ e
- H ư ớ n g d ẫ n n g ư ờ i b ệ n h t ự theo d õ i t i ế n t r i ể n của b ệ n h : K h ó t h ở , l ư ợ n g
nước t i ể u , p h ù , c â n n ặ n g .
- H ư ớ n g d ẫ n n g ư ờ i b ệ n h c h ế đ ộ ă n u ố n g , n g h ỉ n g ơ i , t r á n h g ắ n g sức.
- H ư ớ n g d ẫ n n g ư ờ i b ệ n h c á c h t ự xoa b ó p , v ậ n đ ộ n g .
- H ư ớ n g d ẫ n n g ư ờ i b ệ n h d ù n g t h u ố c đ ú n g theo đ ơ n của b á c sĩ v à c h ế đ ộ
k h á m sức k h ỏ e đ ị n h k ỳ .
3. T h ự c h i ệ n k ế h o ạ c h c h ă m
•
•
•
- C h ế đ ộ nghỉ ngơi.
sóc
- C h ế đ ộ ăn uống.
- Thực hiện y lệnh.
- Theo d õ i b ệ n h v à g h i h ồ s ơ b ệ n h á n .
- V ậ n đ ộ n g trị l i ệ u .
- G i á o dục sức k h ỏ e .
T h ự c h i ệ n theo p h ầ n l ậ p k ế h o ạ c h c h ă m s ó c .
4. Đ á n h g i á
M ộ t n g ư ờ i b ệ n h suy t i m đ ư ợ c đ á n h g i á là c h ă m s ó c t ố t n ế u :
- C á c t r i ệ u c h ứ n g suy t i m g i ả m đ i v à d ầ n d ầ n t r ở l ạ i b ì n h t h ư ờ n g : N g ư ờ i
b ệ n h đ ỡ k h ó t h ở , h ế t t í m , đ ỡ p h ù , gan n h ỏ l ạ i , m ạ c h g i ả m .
- N g ư ờ i b ệ n h đ ư ợ c c h ă m s ó c chu đ á o cả v ề t i n h t h ầ n v à t h ể x á c : N g ư ờ i b ệ n h
y ê n t â m , t i n t ư ở n g , v u i l ò n g v ề sự c h ă m s ó c v à t h á i đ ộ phục v ụ của n h â n v i ê n .
19
- C á c t r i ệ u c h ứ n g , n h ấ t là c á c d ấ u h i ệ u sống, đ ư ợ c theo d õ i v à g h i c h é p đ ầ y
đ ủ . C á c k ế t q u ả x é t n g h i ệ m n h ư đ i ệ n t i m , siêu â m , v.v. đ ư ợ c l à m v à t h u t h ậ p
đ ầ y đ ủ theo y l ệ n h của b á c sĩ.
- N g ư ờ i b ệ n h đ ư ợ c h ư ớ n g d ẫ n c h ế đ ộ nghỉ n g ơ i , ă n u ố n g , t ự v ậ n đ ộ n g v à
xoa b ó p , đ ồ n g t h ờ i t u â n t h ủ c á c chỉ đ ị n h của t h ầ y t h u ố c .
Tự lượng giá
PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
• Trả lời ngắn g ọ n cho c á c c â u t ừ 1 đ ế n 9 bằng c á c h đ i ể u t h ê m t ừ hoặc c ụ m t ừ
thích hợp v à o c h ỗ trống:
1. Suy tim là tình trạng tim không đủ (A)
cầu (B)
và (C)
đến c á c cơ quan đ ể đ á p ứng nhu
cho tổ chức.
A.
B
c
2. Đ ể giúp máu lưu thông d ễ dàng và giảm bớt nguy cơ tắc mạch chi ở người bệnh
suy tim, người điều dưỡng phải khuyến khích người bệnh
ở các chi, nhất là ở
(A) và tập một số động tác
(B).
A
B
3. Sáu vấn đ ề cần thực hiện trong kế hoạch chăm sóc người bệnh suy tim:
A
B
c. Thực hiện y lệnh.
D. Theo dõi bệnh.
E. Vận động trị liệu.
F
.'
4. Bốn nguyên tắc chung về điều trị suy tim là:
À..."
6
c
D. Tìm và điểu trị nguyên nhân
5. Bốn triệu chứng lâm sàng chính của suy tim trái:
A.J
B
20
..
c. Khạc đơm hồng.
D
'.
6. Người bệnh suy tim nặng phải được
nhưng không được đ ể
A.„
(A) tại giường ở tư t h ế
(B),
(C).
.'
B
c
7. Sáu triệu chứng lâm s à n g chính của suy tim phải:
A
B
c. Gan to
D. Tĩnh mạch cổ nổi
E. Phù, tràn dịch màng phổi, màng bụng.
F
8. Trước khi cho người bệnh suy tim dùng thuốc tăng co bóp cơ tim (Digoxin,
Isolanid...) người điều dưỡng phải
(A) của người bệnh. Nếu thấy
(B) có tần số
(C) phải ngừng thuốc ngay và báo với bác sĩ.
A
B
c
9. Ba nhóm nguyên nhân gây suy tim là:
A
B
c
• Chọn đ ú n g , sai cho c á c c â u h ỏ i t ừ 10 đ ế n 21 bằng c á c h đ á n h d ấ u (x) v à o cột
A (cho c á c c â u đ ú n g ) , v à o c ộ t B (cho c á c c â u sai):
TT
Nội dung
10
Phù trong bệnh suy tim là do ứ muối nên ứ nước ở gian mạch.
11
Cần bỏ hẳn c á c hoạt động gắng sức khi suy tim.
12
Không nên dùng thuốc lợi tiểu cho người bệnh suy tim.
13
14
15
16
A
B
Tăng cân là y ế u tố tiên lượng xấu ỏ người bệnh van tim có
suy tim.
Người bệnh suy tim nên ăn uống nhạt muối hoàn toàn.
Cần cho người bệnh suy tim truyền kali hàng ngày khi dùng
thuốc điều trị suy tim.
Người bệnh suy tim không nên ăn nhiều hoa quả có chứa kali.
21
17
18
19
20
21
Khó thở là triệu chứng thường gặp trong c á c giai đoạn suy
tim nhưng thường xuất hiện muộn.
Người bệnh suy tim nặng, phù nhiều được dùng 0,5g muối
mỗi ngày.
Người bệnh suy tim được nghỉ ngơi tuyệt đối tại giường là
rất tốt.
Phù trong bệnh tim là phù tím và phù mềm.
Đo khối lượng nước tiểu trong 24 giờ cho ngươi bệnh suy tim là
cần thiết.
• Chọn m ộ t c â u trả lời đ ú n g n h ấ t cho c á c c â u t ừ 22 đ ế n 26 b ằ n g c á c h khoanh
tròn v à o c h ữ cái đ ầ u c â u :
22. Nguyên nhân gây suy tim ở người lớn tuổi hay gặp nhất:
A. Bệnh van tim.
B. Bệnh phổi mãn.
c. Bệnh cơ tim.
D. Bệnh tim bẩm sinh.
E. Tăng huyết á p .
23. Khi người bệnh suy tim dùng thuốc trợ tim, dấu hiệu quan trọng nhất cần theo dõi:
A. Huyết áp: trước và sau dùng thuốc.
B. Nhịp thở: 1h/1lần.
c. Mạch: trước và sau dùng thuốc.
D. Khối lượng nước tiểu trong 24 giờ
E. Cân nặng: 1 tuần/2 lần.
24. Tổng số lượng nước đưa vào cơ thể người bệnh suy tim (do uống hoặc truyền)
cần điểu chỉnh với lượng hợp lý nhất bằng:
A. Lượng nước tiểu của người bệnh trong 24 giờ.
B. Lượng nước uống của một người bình thường.
c. LOOOml cho cả ngày.
D. Lượng nước tiểu trong 24 giờ cộng với 300 - 500ml.
E. Hạn c h ế càng ít nước càng tốt.
25. Người bệnh suy tim ổn định trước khi ra viện cần nhất là được điều dưỡng viên:
A. Hướng dẫn c h ế độ ăn uống, nghỉ ngơi hợp lý.
B. Hướng d ẫ n cách xoa bóp, tự tập luyện.
c. Hướng d ẫ n làm việc, vận động nhẹ.
D. Hướng dẫn khám bệnh định kỳ.
E. Giáo dục sức khỏe.
22
26. Trong suy tim trái người bệnh thường khó thở:
A. Sau khi gắng sức.
B. Từng cơn.
c. Thường xuyên.
D. Cả A và B.
E. Cả A, B và c.
PHẦN CÂU HỎI TRUYỀN THÔNG
1. Trình bày định nghĩa và kể một số nguyên nhân gây suy tim.
2. Mô tả triệu chứng của suy tim phải, suy tim trái và suy tim toàn bộ.
3. Nêu c á c nguyên tắc chung trong điều trị suy tim.
4. Trình bày những vấn đ ề cần chú ý khi nhận định tình trạng người bệnh suy tim.
5. Trình bày những vấn đề cần chú ý về chế độ nghỉ ngơi và ăn uống của người bệnh
suy tim.
6. Trình bày những vấn đề cần chú ý khi thực hiện y lệnh và theo dõi người bệnh suy tim.
7. Trình bày nội dung giáo dục sức khỏe cho người bệnh suy tim.
8. Trình bày c h ế độ vận động trị liệu cho người bệnh suy tim.
9. Lập kế hoạch c h ă m s ó c người bệnh suy tim.
23
C H Ă M
S Ó C N G Ư Ờ I B Ệ N H T Ă N G
Mục tiêu học
H U Y Ế T
Á P
tập
Ì . N ê u đ ư ợ c đ ị n h nghĩa v à k ể đ ư ợ c m ộ t số n g u y ê n n h â n g â y t ă n g h u y ế t á p .
2. T r ì n h b à y đ ư ợ c t r i ệ u c h ứ n g , b i ế n c h ứ n g v à x ử t r í đ ư ợ c n g ư ờ i b ệ n h t ă n g
huyết áp.
3. L ậ p đ ư ợ c k ế h o ạ c h c h ă m s ó c n g ư ờ i b ệ n h t ă n g h u y ế t á p .
ì. ĐỊNH NGHĨA
- T ă n g h u y ế t á p l à k h i t h ấ y huyết á p t ố i đ a (huyết á p t â m thu) > 1 4 0 m m H g và
huyết á p t ố i t h i ể u (huyết á p t â m t r ư ơ n g ) > 90 m m H g .
- C ơ n tăng huyết á p là k h i số đ o huyết á p đ ộ t n h i ê n t ă n g lên q u á 40 m m H g
so v ớ i l ú c b ì n h t h ư ờ n g .
n. NGUYÊN NHÂN
1. T ă n g h u y ế t á p t h ứ p h á t
T ă n g h u y ế t á p c h ỉ l à t r i ệ u c h ứ n g của n h ữ n g b ệ n h n à y .
1.1. B ệ n h t h ậ n
D ị dạng m ạ c h t h ậ n (hẹp đ ộ n g m ạ c h thận), sỏi thận, v i ê m cầu thận cấp,
v i ê m c ầ u t h ậ n m ạ n , v i ê m đ à i t h ậ n b ể t h ậ n , t h ậ n đ a nang, lao t h ậ n . . .
1.2. B ệ n h t i m m ạ c h
- H ẹ p đ o ạ n xuống quai động mạch chủ gây tăng huyết á p chi trên, chi dưới
huyết áp l ạ i thấp hơn.
- H ở van đ ộ n g m ạ c h chủ g â y huyết á p t ố i đ a tăng, huyết á p t ố i t h i ể u h ạ .
1.3. B ệ n h t u y ế n t h ư ợ n g t h ậ n
u t u y ế n t h ư ợ n g t h ậ n g â y ra c ơ n t ă n g h u y ế t á p , sau đ ó h u y ế t á p t ự t r ở l ạ i
bình thường.
24