Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Tiet 45 Gioi thieu chung he than kinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.64 KB, 4 trang )

Tuần : 25
Tiết : 45

THẦN KINH VÀ GIÁC QUAN
NS : 25 - 1 -2015
GIỚI THIỆU CHUNG HỆ THẦN KINH

CHƯƠNG IX

Ngày 27 / 1/2015 lớp 8A5 ,1 ,3 Ngày 29 / 1/2015 lớp 8A2
I-.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: * Nêu rõ được cấu tạo của hệ thần kinh.
* Trình bày khái quát chức năng của hệ thần kinh
2.Kó năng:
+ Rèn kó năng quan sát và phân tích kênh hình, kó năng hoạt động nhóm
3.Thái độ: - Có ý thức bảo vệ hệ thần kinh
III.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1.Giáo viên : Tranh phóng to hình 43.1 và 43.2
2.Học sinh : Xem trước bài phản xạ, nghiên cứu kó bài mới
IV.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn đònh lớp, kiểm tra só số.
2. Kiểm tra bài cũ: kiểm tra viết.
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Biết được đặc điểm của thận và chức năng lọc máu hình thành nước tiểu.
- Mô tả được cấu tạo của da và chức năng liên quan đến da.
- Vận dụng kiến thức làm bài tập về nguyên tắc lập khẩu phần.
- Biết được bệnh về da và cách phòng tránh.
2.Đối tượng: HS trung bình – khá.
II.Hình thức kiểm tra: 100% TNKQ
III.Ma trận kiểm tra:


Chủ đề
Biết
Hiểu
Vận dụng thấp

Nguyên tắc lập
khẩu phần
40% = 100 điểm
Bài tiết

30% = 75 đ
Da

30% = 75 đ
TC:
TĐ: 250đ = 100%
IV.Biên soạn kiểm tra:

Tính được lượng thực
phẩm ăn được.
50% = 50 đ
Biết được đặc điểm
của thận và chức
năng lọc máu hình
thành nước tiểu.
100% = 75 đ
Mô tả được cấu tạo
của da và chức
năng liên quan của
da

67% = 50 đ
5
125đ = 50%

Tính được năng lượng cung
cấp cho cơ thể trong bữa ăn.
50% = 50 đ

Biết được các bệnh về
da và cách phòng
tránh
33% = 25 đ
3
75 đ = 30%

2
50 đ = 20%

Vận
dụng
cao


Họ tên:………………………………………………
Lớp:…………………
Điểm:

MÔN: SINH HỌC 8
Thời gian: 10 phút
Lời phê của thầy (cô) giáo:


Câu 1. Cơ quan thực hiện chức năng bài tiết mồ hôi:
A. thận
B. da
C. phổi
D. gan
Câu 2. Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là:
A. thận
B. ống dẫn nước tiểu
C. bóng đái
D. ống đái
Câu 3. Quá trình lọc máu diễn ra ở:
A. cầu thận
B. ống thận
C. nang cầu thận
D. bể thận
Câu 4. Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan:
A. thận, cầu thận, bóng đái
B. thận, ống thận, bóng đái
C. thận, cầu thận, ống đái, bóng đái
D. thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái
Câu 5. Các dây thần kinh và mạch máu nằm ở phần nào của da
A. lớp biểu bì
B. lớp bì
C. lớp mỡ
D. lớp sừng
Câu 6. Bệnh nào sau đây liên quan đến da
A. kiết lò
B. sỏi thận
C. viêm thận

D. hắc lào
Hoàn thành bảng sau: Tìm lượng năng lượng có trong gạo tẻ và cá chép biết:
- Thành phần dinh dưỡng trong 100g gạo tẻ là: cung cấp 344 kcal năng lượng
- Thành phần dinh dưỡng trong 100g thòt cá chép là: cung cấp 96kcal năng lượng
A(g) A1(g)
A2(g)
Năng lượng(kcal)
Gạo tẻ
250
5
(7)
(9)

160
32
(8)
(10)
chép
V.Biểu điểm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Đáp án
B
A
A
D
B
D
245
128
842,8
122,88
Điểm
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
VI. Nhận xét – Rút kinh nghiệm:
1. Kết quả bài kiểm tra:
Lớp
Só số
0->3
Dưới 5
Trên 5
8->10

8A5
8A6
Tổng
2. Nhận xét:
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
3. Rút kinh nghiệm:
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
3. Hoạt động dạy học:
a.Vào bài mới: Hệ thần kinh thường xuyên tiếp nhận kích thích và phản ứng lại các kích thích đó bằng sự điều
khiển, điều hòa và phối hợp hoạt động của các nhóm cơ quan, hệ cơ quan giúp cơ thể luôn thích nghi với môi


trường. Hệ thần kinh có cấu tạo như thế nào để thực hiện các chức năng đó? – Vào chương – Vào bài – Hệ thần
kinh có cấu tạo như thế nào? – Hđ1
b.Phát triển bài:
I. Nơron – đơn vò cấu tạo của hệ thần kinh
Hoạt động 1: Nhắc lại kiến thức về nơron thần kinh
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
-GV hướng dẫn HS quan sát hình 43.1 và nhớ lại
-HS quan sát kó hình nhớ lại kiến thức tự hoàn thành
kiến thức đã học hoàn thành bài tập SGK
bài tập vào vở
+Mô tả cấu tạo 1 nơron?
+Nêu chức năng của nơron?

-GV yêu cầu HS rút ra kết luận
-Một vài HS đọc kết quả lớp bổ sung hoàn chỉnh kiến
thức
-GV gọi một vài HS trình bày cấu tạo của nơron
trên tranh
Tiểu kết 1:
-Cấu tạo của nơron:
+Thân chứa nhân, có các sợi nhánh ở quanh thân.
+Một sợi trục: Thường có bao miêlin, tận cùng có cúc xinap.
+Thân và sợi nhánh tạo thành chất xám.
+Sợi trục: Tạo thành chất trắng, dây thần kinh.
-Chức năng của nơron:
+Cảm ứng
+Dẫn truyền xung thần kinh
II. Các bộ phận của hệ thần kinh
Hoạt động 2: Tìm hiểu các bộ phận của hệ thần kinh
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
-GV thông báo: có nhiều cách phân chia các bộ
-HS thu nhận thông tin
phận của hệ thần kinh và giới thiệu 2 cách phân
chia:
+Theo cấu tạo
+Theo chức năng
-GV yêu cầu HS quan sát hình 43.2 đọc kó bài tập
-HS quan sát hình thảo luận hoàn chỉnh bài tập điền
lựa chọn từ, cụm từ điền vào chỗ trống (3’)
từ: (1) não; (2) tủy sống; (3) bó sợi cảm giác; (4) bó
sợi vận động
-GV chính xác hoá kiến thức các từ cần điền : 1-Đại diện nhóm đọc kết quả nhóm khác nhận xét bổ

não 2- tuỷ sống 3-và 4- Bó sợi cảm giác và bó sợi
sung
vận động
-Một HS đọc lại trước lớp thông tin đã hoàn chỉnh
-Gv yêu cầu HS nghiên cứu thông tin SGK nắm
-HS tự đọc thông tin thu thập kiến thức
được sự phân chia hệ thần kinh dựa vào chức năng
-GV yêu cầu HS: Phân biệt chức năng hệ thần kinh -HS tự nêu được sự khác nhau về chức năng của 2 hệ
vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng?
Tiểu kết 2:
1.Cấu tạo: Hệ thần kinh gồm bộ phận trung ương và bộ phận ngoại biên
+Bộ phận trung ương có não và tuỷ sống được bảo vệ trong các khoang xương và màng não tuỷ. Hộp sọ chứa bộ
não. Tuỷ sống nằm trong ống xương sống.
+Nằm ngoài trung ương là bộ phận ngoại biên có các dây thần kinh do các bó sợi cảm giác và bó sợi vận động
tạo nên. Thuộc bộ phận ngoại biên còn có các hạch thần kinh.
2.Chức năng:
+Hệ thần kinh vận động: Điều khiển sự hoạt động của cơ vân và là hoạt động có ý thức.
+Hệ thần kinh sinh dưỡng: Điều hoà các cơ quan dinh dưỡng và các cơ quan sinh sản và là hoạt động không có ý
thức.
V.CỦNG CỐ – DẶN DÒ:


1.Kết bài: Cho HS đọc ghi nhớ.
2.Kiểm tra đánh giá: Chứng minh nơron là đơn vò cấu tạo của hệ thần kinh? Phân biệt đặc điểm hệ thần kinh
qua cấu tạo và chức năng?
3.Dặn dò:
-Yêu cầu HS:
+Học bài và trả lời câu hỏi SGK;
+Đọc mục “Em có biết”;
+Chuẩn bò thực hành: ếch, bông thấm nước, khăn lau, bộ đồ mổ, giá treo, cốc đựng nước, dung dòch HCl 0.3%,

1%, 3%;
+Nghiên cứu kó nội dung để nắm rõ cách làm.
VI.RÚT KINH NGHIỆM:
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................



×